ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC PHẦN SÓNG CƠ
lượt xem 40
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học phần sóng cơ', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC PHẦN SÓNG CƠ
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC PHẦN SÓNG CƠ Câu 5: Một sóng dừng lan truyền trên sợi dây có phương trình: x u 2 sin( ) cos( 20t ) cm. Trong đó u là li độ dao động của một điểm có tọa độ x tại 4 2 thời điểm t. Đơn vị của x là cm, của t là giây. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 120 cm/s B. 160 cm/s C. 80 cm/s D. 40 cm/s Câu 33: Một nguồn O dao động trên mặt nước với tần số 20 Hz tạo ra sóng dừng trên mặt nước . Khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 21 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 50 cm/s B. 60 cm/s C. 80 cm/s D. 70 cm/s Câu 36: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là A. 17 dB. B. 34 dB. C. 26 dB. D. 40 dB. Câu 38: Sóng âm truyền trong không khí đến tai người. Tai có thể cảm nhận được âm có chu kì bằng? A. 0,25 s B. 0,5 ns C. 4 m D. 5 ms Câu 41: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn S1S2 giống nhau dao động với tần số 20 Hz. Tại điểm M cách S1 và S2 lần lượt là 25 cm và 20,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của S1S2 có 2 cực đại khác. Cho S1S2 = 8 cm. Số cực tiểu giao thoa trong S1S2 là: A. 10 B. 8 C. 12 D. 20 Câu 2: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phả i xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng biên độ, cùng phương B. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ D. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian Câu 7: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40t và uB = 2cos(40t + ) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên hình vuông AMNB là A. 26. B. 52. C. 37. D. 50. Câu 45: Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u = u0Cos t. Tốc độ truyền sóng v = 2m/s. Trong khoảng thời gian 10s, sóng truyền được quãng đường: A. 20m. B. 40m. C. 10m. D. 15m. Câu 40: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 80 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 9 nút và 8 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 3 nút và 2 bụng. D. 5 nút và 4 bụng.
- Câu 36: Đầu A của một sợi dây đàn hồi dài dao động với phương trình u = 10Cost (cm;s). Biết tốc độ truyền sóng trên dây v = 2m/s. Độ lệch pha giữa hai điểm trên dây có vị trí cân bằng cách nhau 1,5m là A. = /6. B. = /2. C. = 2/3. D. = 3/4. Câu 37: Một sợi dây đàn hồi, mảnh và rất dài, có đầu O dao động với tần số f [40Hz: 55Hz] theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây v = 5m/s. Tính f để điểm M cách O một khoảng 20 cm luôn dao động cùng pha với O A. 40 Hz. B. 55 Hz. C. 50 Hz . D. 45 Hz. Câu 5: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động ngược pha với tần số 16 Hz. Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 35,5 cm, d2 = 28 cm sóng có biên độ cực đại. Trong đoạn giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 48 cm/s. B. 24 cm/s. C. 36 cm/s. D. 30 cm/s. Câu 13: Tại hai điểm A, B trên mặt nước cách nhau 21 cm có hai nguồn p hát sóng kết hợp dao động theo phương vuông góc với mặt nước, phương trình dao động lần lượt là π u1 = 2cos(40πt + π) cm và u1 = 4cos(40πt + ) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2 40 cm/s. Gọi M, N là 2 điểm trên đoạn AB sao cho AM = MN = NB. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MN là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 15: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng. Câu 19: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. chu kỳ nó tăng. B. tần số của nó giảm. C. bước sóng của nó không thay đổi. D. tần số của nó không thay đổi. Câu 23: Một sợi dây AB dài l = 105cm, đầu B tự do, đầu A nối với máy rung có tần số f = 30Hz. Trên dây có sóng dừng và đếm được 3 bó sóng nguyên. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. v = 20 m/s. B. v = 16 m/s. C. v = 18 m/s. D. v = 21 m/s. Câu 35: Kết luận nào sau đây là không đúng? A. Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm không có tần số xác định. B. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lí là tần số và biên độ. C. Độ to của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào mức cường độ và tần số âm. D. Độ cao là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lí tần số và năng lượng âm Câu 44: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Cũng như sóng điện từ, sóng cơ lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn trong chân không. B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động.
- C. Trong sóng cơ học chỉ có trạng thái dao động, tức là pha dao động được truyền đi, còn bản thân các phần tử môi trường thì dao động quanh một vị trí cân bằng. D. Các điểm trên phương truyền sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. Câu 2: Một nguồn âm S có công suất P, sóng âm lan truyền theo mọi phía. Mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn âm S 10 m là 100 dB. Mức cường độ âm tại điểm nằm cách nguồn âm S 1 m là A. 20 dB B. 40 dB C. 80 dB D. 120 dB Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Trong sóng cơ học chỉ có trạng thái dao động được truyền đi, còn bản thân các phần tử môi trường thì dao động tại chỗ. B. Khi tần số dao động của nguồn sóng càng lớn thì tốc độ truyền sóng càng lớn C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha với nhau D. Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số của sóng không đổi Câu 31: Cho hai nguồn sóng âm kết hợp A, B đặt cách nhau 2 m dao động cùng pha nhau. Di chuyển trên đoạn AB, người ta thấy có 5 vị trí âm có độ to cực đại. Cho biết tốc độ truyền âm trong không khí là 350 m/s. Tần số f của nguồn âm có giá trị thoả mãn A. 350 Hz f < 525 Hz C. 175 Hz f < 262,5 Hz B. 350 Hz < f < 525 Hz D. 175 Hz < f < 262,5 Hz Câu 42: Cho hai nguồn kết hợp A và B, cách nhau l = 20 cm, dao động ngược pha nhau với cùng tần số 100 Hz. Cho biết tốc độ truyền sóng là 4 m/s. Số vân cực tiểu có trong khoảng AB là A. 11 vân B. 13 vân C. 9 vân D. 10 vân Câu 49: Khi có sóng dừng trên dây AB thì thấy trên dây có 4 nút (kể cả hai đầu A, B), tần số dao động là 27 Hz. Nếu muốn có 10 nút thì tần số dao động là A. 90 Hz B. 67,5 Hz C. 81 Hz D. 76,5 Hz Câu 12: Một nguồn âm S có công suất P, sóng âm lan truyền theo mọi phía. Mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn âm S 10 m là 100 dB. Mức cường độ âm tại điểm nằm cách nguồn âm S 1 m là A. 20 dB B. 40 dB C. 120 dB D. 80 dB Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Khi tần số dao động của nguồn sóng càng lớn thì tốc độ truyền sóng càng lớn B. Trong sóng cơ học chỉ có trạng thái dao động được truyền đi, còn bản thân các phần tử môi trường thì dao động tại chỗ. C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha với nhau D. Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số của sóng không đổi
- Câu 39: Khi có sóng dừng trên dây AB thì thấy trên dây có 4 nút (kể cả hai đầu A, B), tần số dao động là 27 Hz. Nếu muốn có 10 nút thì tần số dao động là A. 90 Hz B. 67,5 Hz C. 76,5 Hz D. 81 Hz Câu 41: Cho hai nguồn sóng âm kết hợp A, B đặt cách nhau 2 m dao động cùng pha nhau. Di chuyển trên đoạn AB, người ta thấy có 5 vị trí âm có độ to cực đại. Cho biết tốc độ truyền âm trong không khí là 350 m/s. Tần số f của nguồn âm có giá trị thoả mãn B. 350 Hz f < 525 Hz C. 175 Hz f < 262,5 Hz A. 350 Hz < f < 525 Hz D. 175 Hz < f < 262,5 Hz Câu 4: Độ to của âm phụ thuộc vào: A. Vận tốc truyền âm B. Tần số và vận tốc truyền âm C. Bước sóng và năng lượng âm. D. Tần số âm và mức cường độ âm. Câu 33: Sóng truyền với tốc độ 5m/s giữa hai điểm O và M nằm trên cùng một phương truyền sóng. Biết phương trình sóng tại O là uO = acos(5t - /6) (cm) và tại M là: uM = acos(5t + /3) (cm). Xác định chiều truyền sóng và khoảng cách OM? A. từ O đến M, OM = 0,25m. B. từ O đến M, OM = 0,5m. C. từ M đến O, OM = 0,5m. D. từ M đến O, OM = 0,25m. Câu 37: Một sợi dây hai đầu dây cố định, khi tần số sóng trên dây là 100Hz thì trên dây hình thành sóng dừng với 8 bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 50m/s. Hãy chỉ ra tần số nào dưới đây cũng có thể tạo ra sóng dừng trên dây: A. 90,25Hz B. 120Hz C. 62,5Hz D. 72,5Hz Câu 11: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha A và B thì những điểm trên mặt nước nằm thuộc đường trung trực của AB sẽ: A. dao động với biên độ lớn nhất B. dao động với biên độ bé nhất C. dao động với bên độ có giá trị trung bình D. đứng yên không dao động Câu 43: Tại hai điểm trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng A và B có phương trình u = acos(40πt)(cm), vận tốc truyền sóng là 50(cm/s), A và B cách nhau 11(cm). Gọi M là điểm trên mặt nước có MA = 10(cm) và MB = 5(cm). Số điểm dao động cực đại trên đoạn AM là : A. 2. B. 6. C. 7. D. 9. Câu 3: Trên mặt nước có hai nguồn giống nhau A và B cách nhau 18 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo một sóng có bước sóng là 2,5 cm. Gọi M là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 12 cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn OM: A. 4 B. 5 C. 2 D. 1 Câu 16: Sóng có tần số 20(Hz) truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏ ng, với tốc độ 2(m/s), gây ra các dao động theo phương thẳng đứng của các phần tử chất lỏ ng. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng chất lỏ ng cùng phương truyền sóng, cách nhau 22,5(cm). Biết điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Hỏi sau đó thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất? A. 3 ( s ) B. 3 ( s ) C. 7 (s ) D. 1 (s ) 20 80 160 160 t x Câu 19: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos 2 ( ) mm, trong 0, 2 40 đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là.
- A. v = 20 m/s B. v = 1 m/s C. v = 2 m/ s D. v = 10 m/s. Câu 40: Thực hiện thí nghiệm giao thoa bằng khe Y-âng, khoảng cách hai khe bằng 1,2mm khoảng cách từ hai khe đến màn bằng 1,8m, nguồn sáng có bước sóng 0,75 m đặt cách màn 2,8m. Dịch chuyển nguồn sáng S theo phương song song với hai khe một đoạn y=1,5mm( như hình vẽ 3). Hai điểm M,N có tọa độ lần lượt là 4mm và 9mm. Số vân sáng và số vân tối trong đoạn MN sau khi dịch chuyển nguồn là: A. 4 vân sáng, 5 vân tối B. 4 vân tối, 5 vân sáng. Hình vẽ 3 C. 5 vân sáng, 5 vân tối D. 4 vân sáng, 4 vân tối Câu 44: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dao động của các phần tử vật chất môi trường khi có sóng truyền qua là dao động cưỡng bức. B. Các phần tử vật chất của môi trường dao động càng mạnh sóng truyền đi càng nhanh. C. Tốc độ lan truyền sóng càng yếu khi tính đàn hồi của môi trường càng giảm. D. Sóng cơ học truyền được trong môi trường nhờ lực liên kết giữa các phần tử vật chất của môi trường. Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Trong sóng cơ học chỉ có trạng thái dao động, tức là pha dao động được truyền đi, còn bản thân các phần tử môi trường thì dao động tại chỗ. B. Cũng như sóng điện từ, sóng cơ lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn trong chân không. C. Các điểm trên phương truyền sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. D. Bước sóng của sóng cơ do một nguồn phát ra phụ thuộc vào bản chất môi trường, còn chu kỳ thì không Câu 36. Một sợi dây căng ngang AB dài 2m đầu B cố định, đầu A là một nguồn dao động ngang hình sin có chu kì 1/50s. Người ta đếm được từ A đến B có 5 nút A coi là một nút. Nếu muốn dây AB rung thành 2 nút thì tần số dao động là bao nhiêu: A. 5Hz B. 50Hz C. 12,5Hz D. 75Hz Câu 40. Tại điểm S trên mặt nước yên t ĩnh có nguồn dao động điều ho à theo phương thẳng đứng với tần số 50Hz.Khi đó hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S trên mặt nước .Tại hai điểm M,N cách nhau 9 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng vận tốc thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 75cm/s B. 80cm/s C. 70cm/s D. 72cm/s Câu 18: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình u a cos100 t (cm). tốc độc truyền sóng trên mặt nước là v = 40cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM = 9cm và BM = 7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và từ B truyền đến có pha dao động A.ngược pha nhau. B.vuông pha nhau. D.lệch pha nhau45o. C.cùng pha nhau .
- Câu 20: Một sợi dây OM đàn hồi dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 3 bụng sóng (với O và M là hai nút), biên độ tại bụng là 3 cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. Khoảng cách ON nhận giá trị nào sau đây? A. 25cm. B. 2,5cm C. 5cm. D.7,5cm. Câu 26: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S 1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là A. 9. B.5. C.7 D.11. Câu 28: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây cố định và một đầu tự do thì chiều dài của dây phải bằng A.một số nguyên lần bước sóng. B.một số nguyên lần phần tư bước sóng. C.một số nguyên lần nửa bước sóng. D.một số lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu 41: Một sóng cơ học truyền theo phương Ox với phương trình dao động tại O: x = 4cos( t - ) (cm). Tốc độ truyền sóng v = 0,4 m/s . Một điểm M cách O khoảng d = 2 2 OM . Biết li độ của dao động tại M ở thời đ iểm t là 3 cm. Li độ của điểm M sau thời điểm sau đó 6 giây là: A. xM = - 4 cm. B. xM = 3 cm. C. xM = 4 cm. D. xM = -3 cm. Câu 1. Thực hiện sóng dừng trên dây AB có chiều dài l với đầu B cố định, đầu A dao động theo phương trình u a cos 2 ft. Gọi M là điểm cách B một đoạn d, bước sóng là , k là các số nguyên. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Vị trí các nút sóng được xác định bởi công thức d = k. 2 B. Vị trí các bụng sóng được xác định bởi công thức d = (2k + 1). 2 C. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là d = . 2 D. Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liên tiếp là d = . 4 Câu 2. Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u0 = 2cos(20πt + ) 3 (trong đó u tính bằng đơn vị mm, t tính bằng đơn vị s). Xét sóng truyền theo một đường thẳng từ O đến điểm M với tốc độ không đổi 1m/s. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với dao động tại nguồn O? Biết M cách O một khoảng 45cm. A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 3. Một nguồn âm N phát âm đều theo mọi hướng. Tại điểm A cách N 10m có mức cường độ âm L0(dB) thì tại điểm B cách N 20m mức cường độ âm là
- L0 L (dB). C. 0 (dB). D. L0 – 6(dB) A. L0 – 4(dB). B. 4 2 Câu 4. Trong một môi trường vật chất đàn hồi có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10 cm, cùng tần số. Khi đó tại vùng giữa hai nguồn người ta quan sát thấy xuất hiện 10 dãy dao động cực đại và cắt đoạn S1S2 thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Biết Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là 50cm/s. Tần số dao động của hai nguồn là: A. 25Hz. B. 30Hz. C. 15Hz. D. 40Hz. Câu 12:Một điểm O trên mặt nước dao động với tần số 20Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt nước thay đổi từ 0,8m/s đến 1m/s. Trên mặt nước hai điểm A và B cách nhau 10cm trên phương truyền sóng luôn luôn dao dộng ngược pha nhau. Bước sóng trên mặt nước là: A. 4cm. B. 16cm. C. 25cm. D. 5cm Câu 14:Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại 2 nguồn O là: u = Asin( ) cm. Một điểm M cách nguồn O bằng 1/3 bước sóng ở thời T điểm t = 1/2 chu kì có độ dịch chuyển uM =2cm. Biên độ sóng A là: 4 A. 2cm B. cm C. 4cm D. 2 3 3 cm Câu 15: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có pt lần lượt là u1 = 5cos(40t +/6) mm và u2 =5cos(40t + 7/6) mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là A. 11. B. 9. C. 10. D. 8 Câu 16: Khi âm truyền từ không khí vào nước , buớc sóng của nó thay đổi thế nào? Cho biết vận tốc âm trong nước là 1550 m/s, trong không khí là 340 m/s. A. Không thay đổi B. Giảm đi 4,56 lần C. Tăng lên 4,56 lần D. Tăng lên 1210 m Câu 17: Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau 24 cm dao động với tần số 25 Hz tạo hai sóng giao thoa với nhau trên mặt nước . Vận tốc truyền sóng là 1,5 m/s. Giữa S1S2 có bao nhiêu gợn sóng hình hypebol? A. 7 gợn sóng B. 6 gợn sóng C. 5 gợn sóng D. 4 gợn sóng Câu 18: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động với tần số 16 Hz. Tại điểm M cách hai nguồn lần lượt là d1 = 30 cm và d2 = 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của S1S2 có thêm một gợn lồi nữa. Vận tốc truyền sóng trên mặt nứoc là A. 24 cm/s B. 36 cm/s C. 72 m/s D. 7,1 cm/s Câu 19: Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đ ình là 10W. Cho rằng cứ truyền trên khoảng cách 1m, năng lượng âm bị giảm 5 % so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm.Biết I0 = 10-12 W/m2, Nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6 m là
- A. 102 dB B. 107 dB C. 98 dB D. 89 dB Câu 20: Một ống sáo dọc có miệng lỗ thổi hơi (nguồn âm) cách lỗ ứng với âm La cao 19 cm. Tính tần số của âm La cao đó, biết rằng hai đầu cột không khí trong ống sáo ( đầu chỗ nguồn âm và đầu ở nốt La cao) là hai bụng sóng dừng.Vận tốc truyền âm trong không khí ở nhiệt độ phòng lúc thổi sáo là 331 m/s. A. 871 Hz B. 800 Hz C. 1742 Hz D. 435,5 Hz Câu 8: Một nguồn âm, được coi như một nguồn điểm phát âm đều theo mọi phương, có công suất 0,5W. Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Coi môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại một điểm ở cách nguồn âm 10m có giá trị gần đúng là A. 86dB. B. 43dB. C. 72dB. D. 93,8dB. Câu 9: Hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 25cm. Tần số sóng là 20Hz, tốc độ truyền sóng là 10m/s. Dao động tại hai điểm trên lệch pha nhau là 3 A. π. B. . C. . D. . 2 4 4 Câu 10: Hai sóng giao thoa được với nhau nếu chúng được phát ra từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có A. cùng biên độ. B. Cùng cường độ. C. Cùng công suất. D. Hiệu pha không đổ i theo thời gian. Câu 11: Trong một thí nghiệm về giao thoa ở mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha, với tần số f = 13Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 26cm/s. Xét điểm M ở mặt nước, cách nguồn A, B những khoảng t ương ứng là d1 = 19cm; d2 = 22cm. Giả thiết biên độ dao động của mỗi sóng tại M đều bằng a. Biên độ dao động tổng hợp tại M là A. a. B. 2a. C. 1,5a. D. 0. Câu 8: Một sóng cơ truyền từ không khí vào nước, đại lượng không thay đổi là A. chu kì của sóng B. tốc độ của sóng. C. Bước sóng. D. cường độ sóng Câu 9: Lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời gian có giá trị bằng A. cường độ âm. B. độ to của âm. C. mức cường độ âm. D. độ cao của âm. Câu 10: Trên một dây có chiều dài 90cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 9 bụng sóng. Tần số sóng trên dây là 200Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
- A. 50m/s. B. 40m/s. C. 60m/s. D. 70m/s. Câu 11: Một sợi dây đàn hồi rất dài được treo thẳng đứng, đầu trên gắn với nguồn sóng, đầu dưới tự do. Trên dây có sóng truyền với chu kì 0,1s và tốc độ 12m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây có dao động ngược pha là 2m. B. 1,5m. C. 0,8m. D. 0,6m
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đai học môn Anh 2013 - Trường THPT Phan Đình Phùng (Mã đề 423)
8 p | 690 | 317
-
tuyển tập 90 đề thi thử Đại học - cao đẳng kèm lời giải chi tiết và bình luận môn hóa học
45 p | 576 | 214
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 2
6 p | 171 | 60
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 6
7 p | 194 | 58
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 5
2 p | 177 | 47
-
Đề thi thử Đại học lần I môn Toán năm 2014 - Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu
5 p | 188 | 22
-
Đề thi thử Đại học Toán khối A năm 2014
1 p | 113 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh năm 2013 khối B - Trường THPT Phan Châu Trinh (Mã đề 159)
8 p | 167 | 14
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Hóa học năm 2011 - Trường THPT Lê Hồng Phong
5 p | 72 | 10
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối D năm 2014 - THPT Nguyễn Trung Thiên
6 p | 100 | 10
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2013-2014 môn Toán khối A, A1, B - THPT Nam Sách
7 p | 92 | 9
-
Đề thi thử Đại học lần 3 môn Toán năm 2014 - Trường THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu
6 p | 184 | 9
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng năm 2011 môn Hóa học - khối A,B - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
7 p | 103 | 9
-
Đề thi thử Đại học môn Vật lí năm 2009 (Mã đề 134)
6 p | 72 | 5
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng lần 2 môn Hóa học năm 2011 khối A,B tỉnh Nam Định
10 p | 66 | 4
-
Đề thi thử Đại học lần 3 môn Vật lí năm 2008-2009 (Mã đề 803) - ĐH Sư phạm Hà Nội
6 p | 73 | 4
-
Đề thi thử Đại học môn Vật lí năm 2008-2009 (Mã đề 134) - THPT Anh Sơn
8 p | 66 | 4
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối A năm 2014 - THPT Đức Thọ
5 p | 81 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn