intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 08 Môn: Hoá Học

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

66
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học số 08 môn: hoá học', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 08 Môn: Hoá Học

  1. §Ò thi thö ®¹i häc Bïi Quang H­ng ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 08 Môn: Hoá Học - Khối A (Thời gian: 90 phút không kể thời gian phát đề) Câu 1: Trong dd kim loại Cd khử được Cu 2+ thành Cu. Nếu nhúng một thanh Cd vào dd CuSO4(1) ho ặc AgNO3(2) hoặc Hg(NO3)2(3) sau một thời gian lấy thanh Cd ra khỏi dd rửa sạch, làm khô thì khối lượng của thanh Cd tăng khi nhúng trong dd A. (3). B. (2),(3 ). C. (1),(3). D. (1),(2),(3). Câu 2: Ion M2+ có cấu h ình electron phân lớp ngoài cùng là 3d 9 . Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là A. Chu k ỳ 3, phân nhóm phụ nhóm VII. B. Chu kỳ 4, nhóm chính nhóm I. C. Chu k ỳ 4, phân nhóm phụ nhóm I. D. Chu kỳ 4, nhóm phụ nhóm II. Câu 3: Cho Zn vào dd chứa FeSO4 và CuSO4, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dd X và ch ất rắn gồm 2 kim loại. Thành ph ần muối trong dd X là: A. ZnSO4 ho ặc ZnSO4, FeSO4. B. ZnSO4 hoặc CuSO4, FeSO4. C. ZnSO4, CuSO4 hoặc FeSO4 . D. ZnSO4 ho ặc FeSO4. Câu 4: Cho lá Fe lần lượt vào các dd chứa muối: AlCl3, Pb(NO3)2, NaNO3, AgNO3, NiSO4 số cặp chất phản ứng có thể xẩy ra là A. 2. B. 3 . C. 4 . D. 5. Câu 5: Điểm giống nhau giữa ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá là A. Đều có sự chuyển dời electron n ên có phát sinh dòng điện. B. Các qúa trình oxi hãa và khử đều xẩy ra cùng một thời điểm. C. Đều xẩy ra qúa trình oxihoa và qúa trình khử. D. Đều chỉ xẩy ra với kim loại nguyên ch ất. Câu 6: Nhúng một thanh kim loại M vào 50 ml dd AgNO3 1 M, sau ph ản ứng xong nhận thấy khối lượng thanh kim loại tăng 7,6 gam. Kim loại M là: A. Cd. B. Cu. C. Pb. D. Hg. Câu 7: Cho 1,12 g bột Fe và 0,24 g bột Mg tác dụng với 250 ml dd CuSO4, khu ấy nhẹ đến khi dd mất màu xanh. Khối lượng kim loại sau phản ứng là 1,88 g. CM của dd CuSO4 là A. 0,1 M. B. 0,12 M. C. 0,08.M. D. 0,037 M. Câu 8: Khi cho kim loại Na d ư vào dd HCl th ì ph ản ứng xẩy ra là NaOH + H2 (1), Sau đó NaOH + HCl A. Na + H2O NaCl + H2O (2). NaCl + H2 (3), Sau đó xẩy ra phản ứng (1). B. Na +HCl C. Chỉ xẩy ra phản ứng (3). D. Các phản ứng (1) và (3) xÈy ra đồng thời. Câu 9: Khí clo có th ể tác dụng với tất cả các chất thuộc d ãy nào sau đây? A. O2, dd SO2, dd KI. B. P, HBr, KF trong dd. C. N2, dd KBr, dd FeCl2. D. NH3, CH4, dd H2S. Câu 10 : Cho khí NH3 dư sục vào các dd: NaCl (1), AlCl3(2), FeCl2 (3), ZnCl2 (4), MgCl2(5). Nh ững dd có kết tủa xuất hịên là A. 3,5. B. 1,2,3. C. 2,3,4,5. D. 2,3,5. Câu 11 : Trong sơ đồ : X Z T. X và Y là? A. H2, Cl2. B. NO2, O2. C. NH3, CO2. D. H2S, SO2. Câu 12 : Tính ch ất hoá học không phải của HNO3 là? A. Tính axit mạnh. B. Tính khử mạnh. C. Tính kém b ền. D. Tính oxh mạnh. Câu 13 : Muối nitrat bị nhiệt phân huỷ tạo ra sản phẩm gồm: hợp chất rắn, khí NO2 và O2 thì muối đó là muối nitrát của A. kim loại tạo ra bazơ kiềm. B. kim lo ại yếu có oxit kém bền. C. amôniăc và amin. D. kim loại tạo bazơ không tan, oxit bền. 1/4
  2. §Ò thi thö ®¹i häc Bïi Quang H­ng Câu 14 : Trong các ph ản ứng oxihoa - khử nguyên tố S trong các chất H2S(1), SO2(2), H2SO4 đặc(3) có vai trò lần lượt là… A. (1)-ch ất khử, (2)-chất khử, (3)-chất oxihoa. B. (1)-ch ất oxihoa, (2)-chất oxihoa, (3)-ch ất oxihoa. C. (1)-ch ất khử, (2)-vừa chất khử vừa chất oxihoa, (3)-chất oxihoa. D. (1)-vừa chất khử vừa chất oxihoa, (2)-ch ất khử, (3)-chất oxihoa. Câu 15 : Dựa vào các ph ản ứng Fe cháy trong khí Cl2 rạo ra FeCl3 còn khi cháy trong khí O2 tạo ra Fe3O4 rút ra kết luận đúng là A. Đơn chất oxi hoạt động kém hơn đơn chất clo. B. Nguyên tử oxi hoạt động hơn nguyên tử clo. C. Nguyên tố clo hoạt động hoá học mạnh hơn nguyên tố oxi. D. Nguyên tử clo hoạt động hoá học mạnh hơn nguyên tử oxi. Câu 16 : Đun nóng 22,12 g KMnO4 thu được 21,16 g hçn hợp r¾n. Cho hçn hợp rắn tác dụng với dd HCl đặc thì lượng khí clo thoát ra là(hiệu suất phản ứng 100%) A. 0,29 mol. B. 0,49 mol. C. 0,26 mol. D. 0,17 mol. Câu 17 : Trong các chất: êtan, prôpin, tôluen, styren, izo-butylen, số chất làm m ất màu dd nước brôm là A. 2. B. 3 . C. 4 . D. 5. Câu 18 : Khi cho izôpren cộng hợp Br2(tỷ lệ 1: 1) thì số sản phẩm cộng có th ể tạo ra là? A.1. B. 2 . C. 3 . D. 4. Câu 19 : Biết rằng 8,4 g một hidrocácbon X tác dụng vừa hết 3,36 lít với H2 (xt, t0) ở đktc. Nếu oxi hãa X bằng dd thuốc tím ở điều kiện thường thu đư ợc hợp chất có cấu tạo đối xứng. Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CH2. B. CH3-CH=CH-CH3. C.CH2=CH-CH3. D. CH3-C(CH3)=C(CH3)-CH3. Câu 20 : Tính ch ất không phải của xenlulôzơ là A. Thu ỷ phân trong dd axit và đun nóng. B. Tác dụng với HNO3 đặc trong H2SO4 đ ặc. C. Tác dụng trực tiếp với CH3-COOH (xt và đun nóng) tạo th ành este. D. Bị hoà tan bởi dd Cu(OH)2 trong NH3. Câu 21 : Điểm khác nhau của glucôzơ so với frúctôzơ là ở A. phản ứng tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. B. ph ản ứng tác dụng với H2 (xt, đun nóng). C. phản ứng tác dụng với Ag2O/NH3. D. v ị trí nhóm cácbônyl trong công thức cấu tạo mạch hở. Câu 22 : Đốt cháy hoàn toàn 2,25 g một gluxit X cần dùng vừa hết 1,68 lit khí oxi ở đktc. Công thức thực nghiệm của X là A. (C6H10O5)n. B. (C12H22O11)n. C. (C5H8O4)n. D. (CH2O)n. Câu 23 : Bậc của amin được xác định dựa vào yếu tố nào sau đây? A. số nguyên tử H của phân tử NH3 đã bị thay thế bằng gốc hiđrôcácbon. B. số nhóm -NH2 trong phân tử amin. C. bậc của nguyên tử cácbon liên kết với chức amin. D. số nguyên tử nitơ có trong phân tử. Câu 24 : Ứng với công thức phân tử C3H9NO2, số chất vừa tác dụng được với dd HCl vừa tác dụng được với dd NaOH là A.1. B. 2 . C. 3 . D. 4. Câu 25 : Thu ỷ phân ho àn toàn 14,6 g một đipéptít thiên nhiên X b ằng dd NaOH, thu được sản phẩm trong đó có 11,1 g một muối chứa 20,72% Na về khối lượng. Công thức của X là. A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-COOH. 2/4
  3. §Ò thi thö ®¹i häc Bïi Quang H­ng B. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH. C. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH hoặc H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. D. H2N-CH(C2H5)-CO-NH-CH2-COOH hoặc H2N-CH2-CO-NH-CH(C2H5)-COOH. Câu 26 : Trong các pôlime sau [-CH2-CH=C(CH3)-CH2-]n, [-CH2-CH=CH-CH2-CH(C6H5)- CH2-]n, [-CH2-CH2-]n , [-NH-(CH2)5-CO-]n , [-O-(CH2)3-CO-]n , số pôlime có th ể điều chế theo pp trùng hợp, ph ương pháp trùng ngưng, phương pháp đồng trùng hợp lần lượt là? A. 4,2,1. B. 1,3,1. C. 1,2,2. D. 2 ,2,1. Câu 27 : Trong số các pôlime: Tơ nh ện, xenlulôzơ, sợi capron, nhựa fênolfocmandehit, poli izopren, len lông cừu, polivinylaxetát, số ch ất không bền khi tiếp xúc với dung dịch kiềm là … A. 5. B. 4 . C. 3 . D. 2 . Câu 28 : Trong các rượu: etylíc, izo prôpylíc, izo butylíc, butanol-2, glixerin, số rượu khi oxihoa không hoàn toàn b ằng CuO và đun nóng tạo ra sản phẩm có phản ứng trang gương là A. 2. B. 3 . C. 4. D. 5. Câu 29 : Hoà tan ch ất X vào nước thu được dd trong suốt; thêm tiếp dd chất Y vào thấy dd đục do tạo thành ch ất Z . X, Y, Z lần lượt là A. Anilin, HCl, fênylamôniclorua. B. phênol, NaOH, natrifenolat. C. Natrifenolat, HBr, phênol. D. fênylamôniclorua, HCl, anilin. Câu 30 : Axit focmíc không tác dụng được với A. C3H5(OH)3 xt, t0. B. dd Ag2O/NH3. C. CaCO3. D. Cu(NO3)2. Câu 31 : Đốt cháy hoàn toàn 1,85 g một rượu no đơn chức mạch hở X, người ta phải dùng vừa hết 3,36 lít oxi đktc. Mặt khác khi đun rượu đó với H2SO4 đ ặc, 1700C thì sinh ra 2 anken đồng phân vị trí. Tên gọi của X là. B. Rượu izo -amylíc. A. Butanol-1. C. Rượu sec-butylíc. D. 2-mêtyl,prôpanol-2. Câu 32 : Y là một anđêhyt không no đơn chức mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,025 mol Y cần dùng vừa hết 2,8 lít oxi ở đktc. Mặt khác khi Y cộng hợp thì cần thể tích H2 gấp hai lần thể tích Y đã ph ản ứng ở cùng điều kiện (t0, P). Công thức phân tử của Y là A. C3H4O. B. C4H6O. C. C4H4O. D. C5H8O. Câu 33 : X là este thu ần chức có hai liên kết đôi trong phân tử, không làm mất m àu dd nước brôm. Khi X tác dụng với dd NaOH đun nóng, sinh ra một muối và một rư ợu có tỷ lệ số m ol tương ứng 2:1.Đốt cháy hoàn toàn một lư ợng chất X thì th ể tích hỗn hợp CO2, H2O sinh ra bằng 1,5 lần thể tích của của hỗn hợp X và oxi vừa đủ để đốt hết X ở cùng 109,2 0C và1at.Công thức cấu tạo của Xlà A. HCOO-CH2-CH2-OOCH. B. CH3-OOC-COO-CH3. C. CH3-OOC-CH2-COO-CH3. D. HCOO-(CH2)3-OOCH. Câu 34 : Cho 9 g mộ t axit không no đơn chức tác dụng với dd Br2 1,25 M thì cần vừa hết 100 ml. Công thức axit là: A. CH2=C(CH3)-COOH. B. CHC-COOH. C. CH2=CH-COOH. D. CH2=C=CH-COOH Câu 35 : Nhận xét sai khi nói về chất béo là A. Chất béo bị phân huỷ khi đun với dd axit hoặc kiềm. B. Các chất đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước. C. Cho H2 sục qua chất béo lỏng có xúc tác th ì thu được chất béo rắn. D. Ở điều kiện thường các chất béo đều ở thể lỏng. Câu 36 : Trong số các hợp chất đ ơn chức mạch hở có công thức phân tử CH2O, H4C2O2, H4C3O2, số chất có thể tác dụng với Ag2O/NH3, H2(xt, t0), NaOH lần lư ợt là A. 1,2,4. B. 3,3,4. C.3,4,4. D. 2,3,4. Câu 37 : Từ glucozơ qua ba biến hoá liên tục: C6H12O6 polime, số X Y pôlime có thể điều chế được là 3/4
  4. §Ò thi thö ®¹i häc Bïi Quang H­ng A. 3. B . 2. C. 1. D. không có. Câu 38 : Cho các chất axit focmíc, mêtylfocmiat, axit axetic, mêtylaxetat, axitacrylic, mêtylacrylat và các thuốc thử Cu(OH)2(1), Na2CO3(2), dd Br2(3) đ ể nhận biết các chất đ ã cho phải dùng A. ch ỉ 1,2. B. chỉ 1,3. C. chỉ 2,3. D. cả 1,2,3. Câu 39 : Có th ể dùng một hoá chất nào sau đây đ ể nhận biết được dd các chất: Rượu izopropylic, axitacrylic, axitfocmic, êtanal, nước vôi trong. A. Dd Br2. B. CuO. C. Dd Ag2O/NH3. D. Na2CO3. Câu 40 : Hai chất hữu cơ X, Y đơn chức, đốt cháy 1,5 g mỗi chất đều thu được 2,2 g khí CO2 và 0,9 gam H2O. Hh 2 ch ất đó khi p/ư với dd Ag2O/NH3 có Ag kết tủa, còn khi tác dụng với dd NaOH thì số mol NaOH bằng tổng số mol các chất trong hỗn hợp. X và Y lần lượt là A. CH3CHO, CH3COOH. B. HCOOCH3, CH3COOH. C. HCHO, HCOOCH3. D. HCOOH, CH3COOH. Câu 41 : Oxihoa 9,2 g rượu etylíc bằng CuO đun nóng, thu được 13,2 g hỗn hợp gồm anđêhyt, axit, rượu chưa ph ản ứng và nước. Hỗn hơp này tác dụng với Na dư sinh ra 3,36 lít H2 ở đ ktc. Phần trăm khôi lượng rượu đã chuyển hoá thành sản phầm là A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 90%. Câu 42 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp bột Zn và Al trong 0,84 lít hỗn hợp khí gồm oxi và clo có tỷ khối so với H2 bằng 22,5 thì vừa đủ. Sau P.Ư thu được hỗn hợp các chất rắn có khối lượng 3,9875 g.Giá trị của m là? A. 2,3. B. 2,03. C. 3,2. D. 3,02. Câu 43 : Cho viên kẽm vào dd H2SO4 loãng, trong đó đ ã cho sẵn vài giọt dd CuSO4 . Viên kẽm đ ã b ị phá huỷ theo cơ chế A. ăn mòn hoá học. B. ăn mòn điện hoá. C. ăn mòn lí học và điện hoá. D. ăn mòn hoá học và điện hóa. Câu 44 : Trộn các dd sau đây từng đôi một: NH4NO3, CuSO4, NH3, NaOH, Ba(HCO3)2 thì số phản ứng xÈy ra là? A. 6. B. 5 . C. 4 . D. 3 . Câu 45 : Kim lo ại đồng tác dụng được với dd nào sau đây? A. dd KNO3 + HCl B. dd HCl. C. dd NaNO3 + NH3. D. dd NH3. Câu 46 : Cô cạn một dd chứa: Fe2+ 0,1 mol, Al3+ 0,2 mo l Cl- x mol, SO42- y m ol thu được chất rắn khan X có khối lượng 46,9 g. Tối thiểu trong X chứa các chất A. FeCl2, FeSO4 và AlCl3. B. FeSO4 và AlCl3. C.Al2(SO4)3và FeCl2. D. FeSO4, AlCl3 và Al2(SO4)3. Câu 47 : Cho từng khí NO2, SO2, NH3, Cl2 lần lượt tác dụng với dd NaOH và dd KMnO4 + H2SO4. Số cặp chất phản ứng có thể xấy ra là A. 3. B . 4. C. 5. D. 6 . Câu 48 : Cho các dd sau: MgCl2, Na2CO3, Al2(SO4)3, NH3 tác dụng với nhau từng đôi một, số cặp chất phản ứng được với nhau tạo ra kết tủa ; số cặp p/ứng tạo ra chất khí lần lượt là: A. 4; 0. B. 4, 1. C. 3; 0. D. 3; 1. Câu 49 : Trong các nh ận định sau, nhận định sai là: A. Tất cả các nguyên tố khối d là kim loại. B. Một số nguyên tố khối p là kim loại. C. Tất cả các nguyên tố khối s là kim lo ại. D. Tất cả các nguyên tố khối f là kim loại. Câu 50 : Hoà tan hoàn toàn 2,16 gam kim loại M trong dd HNO3 loãng thu được m gam muối M(NO3)3 và 604,8 ml hỗn hợp khí E gồm N2 và N2O ở đktc. Tỷ khối của E so với H2 là 18,45. Giá trị của m là? A.17,04. B. 10,74. C. 14,07. D. 47,01. 4/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2