intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG VẬT LÝ

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

81
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học và cao đẳng vật lý', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG VẬT LÝ

  1. SỞ GD& ĐT QUẢNG NINH TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC V CAO ĐẲNG _ Lần 2 MÔN : Vật lý ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian lm bi: 90 pht M đề thi 301 Họ, tn thí sinh:.......................................................................... Số bo danh:............................................................................... I. PHẦN CHUNG (gồm 40 cu, từ câu 1 đến câu 40 ) Câu 1. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4cm rồi truyền cho nó một vận tốc 40cm / s theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5 cm là: 1 1 1 A. 0,2s B. C. D. s s s 15 10 20 ... . Câu 2. Cho mạch điện như hình vẽ (Hình 1) với L,r C R L = 0,318 H, r =20  , R = 100  , và tụ điện có điện dung C. B N Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều A M u = 220cos100 t (V), lúc đó điện áp hai đầu đoạn AM Hình 1 lệch pha 900 so với điện áp hai đầu đoạn MB. Điện dung của tụ điện nhận giá trị nào sau đây ? 10 2 10 3 10 2 10 2 F F F F A. B. C. D. 12 2 2 12 Câu 3. Một sợi dây OM đàn hồi dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thnh sóng dừng 3 bụng sóng (với O và M là hai nút), biên độ tại bụng là 3 cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. Khoảng cch ON nhận gi trị nào sau đây? A.10cm B. 7,5cm C. 5cm D. 5,2cm Câu 4. Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0=60cm, độ cứng k0=18N/m được cắt thành hai lò xo có chiều dài lần lượt là 20cm và 40 cm. k1 Sau đó mắc hai lò xo với vật nặng có khối lượng m= 400g như hình vẽ (Hình 2) (lấy  2  10 ). Chu kì dao động của vật có giá trị m 4 4 2 8 s A. B. s C. s D. s 9 3 9 32 k2 Câu 5. Cho đoạn mạch như hình vẽ (Hình 3) X là đoạn mạch mắc nối tiếp chứa 2 trong 3 phần tử là điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, hoặc tụ điện C. Đặt vào 2 đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. 10 4  Hình 2 F . uAM =50 6 cos(100 t - ) (V) Biết : R0 = 100  , C0 =  2 . . . uMB = 50 2 cos (100 t ) (V). Chọn kết luận đúng Co R0  X A. X chứa R, L và uAB = 100 2 cos(100 t - ) (V) B M A 3  B. X chứa R, C và uAB = 100 2 cos(100 t - )(V) Hình 3 3  C. X chứa R, L và uAB = 50 3 cos(100 t - ) (V) 6  D. X chứa R, C và uAB = 50 3 cos(100 t - ) (V) 6 trang 1
  2. 210 Câu 6. Hạt nhn pơlơni Po có điện tích làA. 210 e B. 126 e 84 C. 84 e D. 0 Câu 7. Chiếu liên tục một chùm tia tử ngoại có bước sóng  = 147nm vào một quả cầu bằng đồng cô lập về điện. Sau một thời gian nhất định điện thế cực đại của quả cầu bằng 4V. Giới hạn quang điện của đồng nhận giá trị nào? (h= 6,6.10-34J.s ; c=3.108m/s;) A. 310nm B. 280nm C. 350nm D. 240nm Câu 8. Cho đoạn mạch như hình vẽ.(Hình 4) cuộn dây thuần cảm . ... 10 3 1,2 L C R F , R = 60  , Đặt vào hai đầu đoạn mạch có L = H , C= 6  B N A M  một điện áp xoay chiều. Lúc đó uMB = 200 2 cos(100 t - ) (V) Hình 4 3 Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng :  A. uAB=200 2 cos(100 t - ) (V) B. uAB=220 2 cos(100 t ) (V) 2   C. uAB=200 2 cos(100 t + ) (V) D. uAB=220 2 cos(100 t - ) (V) 6 6 Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất. B. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ c = 3.108m/s, không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng. C. Cũng giống như sóng âm, sóng điện từ có thể là sóng ngang hoặc sĩng dọc. D. Sóng điện từ luôn là sóng ngang và lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn chân không. Câu 10. Trong dao động điều hịa của con lắc đơn, tỉ số giữa lực căng dây cực đại và cực tiểu là 4 thì bin độ góc là A.100. B.150. C.600. D.300. Câu 11. Chọn cu sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch A. Phản ứng nhiệt hạch l phản ứng kết hợp hai hạt nhn nhẹ thnh hạt nhn nặng hơn. B. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng trăm triệu độ) nn gọi l phản ứng nhiệt hạch. C. Xét năng lượng toả ra trn một đơn vị khối lượng thì phản ứng nhiệt hạch toả ra năng lượng lớn hơn nhiều phản ứng phn hạch. D. Một phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng nhiều hơn một phản ứng phn hạch. Câu 12. Một sĩng ngang truyền trn mặt nước với tần số f = 10Hz .Tại một thời điểm nào đó một phần mặt nước có hình dạng như hình vẽ (hình 5) .Trong đó khoảng B cch từ vị trí cn bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 60cm và điểm C C đang đi xuống qua vị trí cân bằng. Chiều truyền sĩng v vận tốc truyền sĩng l: A E A. Từ A đến E với vận tốc 8m/s. B. Từ A đến E với vận tốc 6m/s. C. Từ E đến A với vận tốc 6m/s. D. Từ E đến A với vận tốc 8m/s. D Hình 5 Câu 13. Một khung dy hình hình tròn có đường kính d = 8cm, gồm 1000 vịng dy đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B= 0,02 T và có hướng vuông góc với trục quay đối xứng của khung dây. Khi khung quay đều với tốc độ 3000 vịng/pht thì gi trị hiệu dụng của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là A. 141,41 V . B. 22,31 V . C. 15,10 V . D. 86.67 V . Câu 14. Một tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0,6 m được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng 0,3 m thì các quang electron có vận tốc ban đầu cực đại là v(m/s). Để các quang electron có vận tốc ban đầu cực đại là 2v(m/s), thì phải chiếu tấm kim loại đó bằng ánh sáng có bước sóng bằng. (Cho h= 6,625.10-34J.s ; c=3.108m/s.) A. 0,28 m B. 0,24 m C. 0,21 m D. 0,12 m Câu 15. Sắp xếp nào sau đây đúng theo trình tự giảm dần của bước sóng? A. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng tím B. Sóng vô tuyến, ánh sáng vàng, tia tử ngoại, tia gamma C. Sóng vô tuyến, ánh sáng đỏ, tia hồng ngoại, tia gamma D. Tia hồng ngoại, ánh sáng đỏ, tia tử ngoại, tia X trang 2
  3. Câu 16. Xác định dao động tổng hợp của bốn dao động thành phần cùng phương có các phương trình sau.  4 2 x1= 3 cos 2t .(cm); x2 = 3 3 cos( 2t  ) (cm); x3= 6cos( 2t  ) (cm); x4= 6cos( 2t  ). 2 3 3 4 2 A. x=6cos ( 2t  B. x = 6cos( 2t  ) cm ) cm 3 3 4  C. x = 12cos( 2t  D. x= 12cos( t  ) cm ) cm 3 3 Câu 17. Tìm pht biểu sai về sóng điện từ A. Mạch LC hở và sự phóng điện là các nguồn phát sóng điện từ r r C. Các vectơ E v B cng tần số v cng pha B. Sóng điện từ truyền được trong chân không với vận tốc truyền v  3.108 m/s r r D. Các vectơ E v B cùng phương, cùng tần số Câu 18. Chiếu một chùm sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ không khí vào một bể nước với góc tới bằng 450. Dưới đáy bể có một gương phẳng đặt song song với mặt nước và mặt phản xạ hướng lên. Chùm tia ló ra khỏi mặt nước sau khi phản xạ tại gương là A. Chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương vuông góc với tia tới. B. Chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương trùng với tia tới. C. Chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất. D. Chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất. Câu 19. Mạch điện gồm một biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dy thuần cảm .Đặt vào hai đầu đoạn mạch ` một điện áp xoay chiều ổn định u = U0cos100  t (V). Thay đổi R ta thấy với hai giá trị R1 = 45W v R2 = 80W thì mạch tiêu thụ công suất đều bằng 80 W, công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại bằng 250 A. 100 W . B. W. C. 250 W . D. 80 2 W . 3 Câu 20. Cho phản ứng: 284 Po  206 Pb  2 He , chu kì bán rã của Po 210 là 138 ngày đêm, khối lượng ban 10 4 82 đầu của Po là 1g. Sau thời gian bao lâu tỉ lệ khối lượng Pb 206 và Po210 là 103/35 A. 69 ngày B. 97 ngày C. 276 ngày D. 414 ngày Câu 21. Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong? A. Tế bào quang điện B. Nhiệt điện trở C. Điốt phát quang D. Quang điện trở Câu 22. Trên một đường dây tải điện dài l, có điện trở tổng cộng là 4  dẫn một dòng điện xoay chiếu từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Điện áp nguồn điện lúc phát ra là 10 KV, công suất nhà máy là 400KW. Hệ số công suất của mạch điện là 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do toả nhiệt? A. 1,6% B. 12,5% C. 6,4% D. 2,5% Câu 23. Một vật dao động điều hoà với tần số f = 5Hz. Tại thời điểm t1 vật có động năng bằng 3 lần thế 1 năng. Tại thời điểm t2=(t1+ ) s động năng của vật. 30 A. Bằng 3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng B. Bằng 3 lần thế năng hoặc bằng không C. Bằng 1/3 lần thế năng hoặc bằng không C. Bằng 1/3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng Câu 24. Người ta tiêm vào máu một người một lượng nhỏ dung dịch chứa đồng vị phĩng xạ 24 Na (chu kỳ bn r bằng 15 giờ) có độ phóng xạ bằng 1,5  Ci. Sau 7,5giờ người ta lấy ra 1cm3 máu người đó thì thấy nĩ cĩ độ phóng xạ là 392 phân r/pht. Thể tích mu của người đó bằng bao nhiu ? B. 525cm 3 D. 600cm3 A. 5,25 lít C. 6 lít Câu 25. Trong thí nghiệm giao thoa với nh sng trắng (có bước sóng 0,38m    0,76m) hai khe cch nhau 0,8mm; khoảng cch từ mặt phẳng chứa hai khe tới mn l 2m. Tại vị trí cch vn trung tm 3mm cĩ những vn sng của bức xạ: A. 1 = 0,45m v 2 = 0,62m B. 1 = 0,40m v 2 = 0,60m trang 3
  4. C. 1 = 0,48m v 2 = 0,56m D. 1 = 0,47m v 2 = 0,64m Câu 26. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f thay đổi vào hai đầu một điện trở thuần R. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở A. T ỉ lệ với f2 B. Tỉ lệ với U2 C. Tỉ lệ với f D. B và C đúng Câu 27. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có điện trở r = 0,5 , độ tự cảm 275H, và một tụ điện có điện dung 4200pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trì dao động của nĩ với điện áp cực đại trên tụ là 6V. B. 137W C. 513W A. 2,15mW D. 137mW Câu 28. Trong dao động cơ điều hoà lực gây ra dao động cho vật: A. biến thin tuần hoàn nhưng không điều hoà B. biến thin cng tần số ,cùng pha so với li độ C. không đổi D. biến thiên cùng tần số nhưng ngược pha với li độ Câu 29. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young, hai khe cách nhau 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  .Trên màn quan sát người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 7 (nằm hai phía so với vân sáng trung tâm) là 3,15mm. Bước sóng dùng trong thí nghiệm có giá trị: A. 0,395m B. 0,467m C. 0,760m D. 0,655m Câu 30. Khoảng cch giữa hai ngọn sĩng lin tiếp l 5 m. Một thuyền my nếu đi ngược chiều sóng thì tần số va chạm của sĩng vo thuyền l 4 Hz, còn nếu đi xuôi chiều thì tần số va chạm l 2 Hz. Tính tốc độ truyền sóng, biết tốc độ của sóng lớn hơn tốc độ của thuyền. A. 14m/s B. 13m/s C. 5m/s D. 15m/s  Câu 31. Cơ chế phn r phĩng xạ  cĩ thể l A. một pơzitrơn cĩ sẵn trong hạt nhn bị pht ra B. một prơtơn trong hạt nhn phĩng ra một pơzitrơn v một hạt nơtrino để chuyển thành nơtrôn C. một nơtrôn trong hạt nhân phóng ra một pôzitrôn và một hạt nơtrino để chuyển thành prôtôn D. một lectrơn của nguyn tử bị hạt nhn hấp thụ, đồng thời nguyn tử pht ra một pơzitrơn Câu 32. Cuộn thứ cấp của một máy biến áp có 1200vòng. Từ thông xoay chiều gửi qua một vòng của cuộn sơ cấp có tần số là 50Hz và biên độ là 5.10-4 Wb. Số vòng cuộn sơ cấp là 400 2 vòng. Mạch thứ cấp để hở. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp có giá trị là : A. 266,4V ; 125,6V B. 133,2 V ; 62,8V C. 60V ; 28,3V D. 188,4V ; 88,8V Câu 33. Người ta thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 0,5mm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5m và quan sát hiện tượng trên màn E cách hai khe 2m. Bề rộng vùng giao thoa quan sát trên màn là 26mm và thí nghiệm được thực hiện trong nước có chiết suất n= 4/3. Số vân sáng và vân tối quan sát được trên màn là: A. 18 vân tối, 19 vân sáng B. 14 vân tối, 13 vân sáng C. 18 vân tối, 17 vân sáng C. 14 vân tối, 15 vân sáng Câu 34. Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc  = (k + 0,5) với k l số nguyn. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz. A. 8,5Hz B. 10Hz C. 12Hz C. 12,5Hz -8 Câu 35. Mạch dao động LC trong máy thu vô tuyến có điện dung C0 =8,00.10 F và độ tự cảm L = 2.10-6 H, thu được sóng điện từ có bước sóng 240  m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 18  m người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện có điện dung C bằng bao nhiêu và mắc như thế nào? A. Mắc song song và C = 4,53.10-10F B. Mắc song song và C = 4,53.10-8F C. Mắc nối tiếp và C = 4,53.10-10F D. Mắc nối tiếp và C = 4,53.10-8F trang 4
  5. Câu 36. Khi một chùm sáng đi từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng không thay đổi là: A. Chiều của nó B. Vận tốc C. tần số D. bước sóng Câu 37. Con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng 200g, treo vào đầu một sợi dây có chiều dài 1m, tại nơi có gia tốc trọng trường g =9,8 m/s2 (lấy  2 =9,8). Kéo vật lệch khỏi VTCB một góc  0 rồi buông nhẹ cho nó dao động. Bỏ qua mọi lực cản. Vận tốc cực đại của vật có gá trị 100cm/s. Lực căng của sợi dây khi vật qua VTCB có giá trị: A. 1,96N B. 2,61N C. 1,26N D. 2,16N Câu 38. Katốt của tế bào quang điện được phủ một lớp Cêxi có công thoát là 2eV. Kat ốt được chiếu sáng bởi chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5ìm. Dùng màn chắn tách một chùm hẹp các electron quang điện và hướng nó vào từ trường đều có B vuơng gĩc với v 0 , B = 4.10-5 T. Cho h = 6,625.10-34J.s, c= 3.108 m/s, e = 1,6.10-19C, me = 9,1.10-31 kg. Bán kính quĩ đạo các electron đi trong từ trường là: D. Đáp án khác A. 5,87cm B. 3,06cm C. 2,86cm 9 Câu 39. Dùng hạt proton có động năng K1 bắn vào hạt nhân 4 Be đứng yên gây ra phản 9 6 6 ứng p  4 Be    3 Li . Phản ứng này toả ra năng lượng W  2,125MeV . Hạt nhân  và hạt 3 Li bay ra với các động năng lần lượt bằng K 2  4 MeV va K 3  3,575MeV . Tính góc giữa các hướng chuyển động của hạt  và hạt p (biết khối lượng các hạt nhân xấp xỉ bằng số khôí của nó). Cho 1u  931,5MeV / c 2 A. 450 B. 900 C. 750 D. 1200 Câu 40. Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha 127V và tần số 50Hz. Người ta đưa dòng ba pha vào tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 12  và độ tự cảm L = 51mH. Công suất do các tải tiêu thụ có giá trị : A. 1452W B. 483,87W C. 4356W C. 4521W II. PHẦN RIÊNG: (10 cu) < Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần A hoặc B> A. Theo chương trình nng cao: (Từ câu 41 đến câu 50) Câu 41. Con lắc lò xo được đặt trên mặt phẳng nghiêng như hình vẽ (hình 6), góc nghiêng  =300. Khi vật ở vị trí cân bằng   30o lò xo bị nén một đoạn 5cm. Kéo vật nặng theo phương của trục lò xo đến vị trí lò xo dãn 5cm, rồi thả không vận tốc ban đầu cho vật dao động điều ho à. Thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì dao động nhận giá trị nào sau đây? Hình 6     A. B. C. D. s s s s 30 15 45 60 Câu 42. Tiếng la hét 100 dB có cường độ lớn gấp tiếng nói thầm 20 dB bao nhiêu lần? C. 106 lần . D. 108 lần . A. 5 lần . B. 80 lần . Câu 43. Một vật rắn cĩ khối lượng m=1,2 kg cĩ thể quay quanh một trục nằm ngang, khoảng cch t ừ trục quay đến trọng tm của vật l d=12 cm. Mơ men qun tính của vật đối với trục quay l I=0,03 kg.m2 Lấy g=10m/s2. Chu kỳ dao động nhỏ của vật dưới tc dụng của trọng lực l A. 0,9 s . B. 0,5 s. C. 0,2 s . D. 1,5 s 55 Câu 44. Độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ 24 Cr cứ sau 5 phút được đo một lần cho kết quả ba lần đo liên tiếp là: 7,13mCi ; 2,65 mCi ; 0,985 mCi. Chu k ỳ bán r của Cr đó bằng bao nhiêu ? A. 3,5 pht B. 1,12 pht C. 35 giy D. 112 giy Câu 45. Một bóng đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 50Hz, điện áp hiệu dụng U= 220V. Biết rằng đèn chỉ sáng khi điện áp giữa hai cực của đ èn đạt giá trị u  110 2V . Thờ gian đèn sáng trong một giây là. 2 3 A. 0,5s B. s C. s D. 0,65s 3 4 trang 5
  6. Câu 46. Phương trình toạ độ góc ư theo thời gian t nào sau đây mô tả chuyển động quay nhanh dần đều của một chất điểm ngược chiều dương quy ước? A. ư = -5 - 4t - t2 (rad, s) B. ư = -5 + 4t - t2 (rad, s). C. ư = 5 + 4t + t2 (rad, s). D. ư = 5 - 4t + t2 (rad, s). Câu 47. Người ta tác tác dụng mômen lực M = 20N.m vào một bánh xe làm nó bắt đầu quay từ trạng thái nghỉ, sau 10s đạt tốc độ 15rad/s. Sau đó người ta ngừng tác dụng mômen M, bánh xe quay chậm dần đều và dừng lại sau 30 s. Biết mômen lực ma sát không đổi. Mômen lực ma sát và mômen quán tính của bánh xe có giá trị lần lượt : A. 6,65N.m ; 13,3 kg.m2 B. 5N.m ; 13,3kg.m2 2 D. 6,65N.m ; 10kg.m2 C. 5N.m ; 10kg.m Câu 48. Một vnh trịn đồng chất tiết diện đều, có khối lượng M, bán kính vịng ngồi l R, r R vịng trong l r ( hình 7). Momen quán tính của vành đối với trục qua tm v vuơng gĩc với vnh l 1 1 M(R2 + r2). M(R2 - r2) A. * B. 2 2 Hình 7 C. M(R2 + r2). D. M(R2 - r2) Câu 49. Một cảnh sát giao thông đứng bên đường phát một hồi còi có tần số 900Hz về phía một ôtô vừa đi qua trước mặt. Máy thu của người cảnh sát thu được âm phản xạ có tần số 800Hz. Tốc độ của ôtô nhận giá trị nào sau đây ? Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s A. 54km/h B. 72km/h C. 20km/h D. 100km/h Câu 50. Điều nào dưới đây là không phù hợp với nội dung của thuyết Big Bang? A. Vụ nổ lớn xảy ra tại một điểm nào đó trong vũ trụ. B. Nhiệt độ trung bình của vũ trụ hiện nay là -270,30C. C. Trong tương lai, bức xạ “nền” vũ trụ sẽ thay đổi. D. Các thiên hà ngày càng dịch chuyển xa nhau. B. Theo chương trình chuẩn: (Từ câu 51 đến câu 60) Câu 51. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AD và DB ghép nối tiếp. Điện áp tức thời trên các đoạn mạch và  dòng điện qua chúng lần lượt có biểu thức: uAD =100 2 cos(100t  )(V); 2  uDB=100 6 cos( 100t   )(V); i = 2 cos(100t  )(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là 2 A. 100W B. 242W C. 484W D. 200W 4 6 Câu 52. Hạt nhn hli 2 He có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân liti ( 3 Li ) có năng lượng liên kết là 2 39,2MeV; hạt nhân đơtêri ( 1 D ) có năng lượng liên kết là 2,24MeV. Hy sắp theo thứ tự tăng dần về tính 4 2 2 4 4 2 6 6 6 bền vững của ba hạt nhn ny.A. 3 Li , 2 He , 1 D B. 1 D , 2 He , 3 Li C. 2 He , 3 Li , 1 D 2 4 6 D. 1 D , 3 Li , 2 He Câu 53. Một nơi tiêu thụ điện cần công suất P = 20MW, điện áp 110 kV. Dây nối từ nơi phát điện đến nơi tiêu thụ điện có điện trở thuần R =10  và độ tự cảm L = 30mH. Hãy tính điện áp và công suất nơi phát điện nếu hệ số công suất ở nơi tiêu thụ bằng 1 A. 102,000kV; 20,4MW ` B.120,015kV; 20,4MW C. 102,015kV; 22,0MW D. 120,000kV; 22,0MW Câu 54. Một vật có kích thước không đáng kể được mắc như hình vẽ (hình 8) k1=80N/m; k2=100N/m. Ở thời điểm ban đầu người ta kéo vật theo phương ngang sao cho lò xo 1 dãn 36cm thì lò xo hai không biến dạng và buông nhẹ cho vật dao động điều ho à. Biên độ dao động của vật có giá trị: Hình 8 D. Chưa tính được A. 20cm B. 36cm C. 16cm Câu 55. Một đồng hồ quả lắc đếm giây có chu k ì 2s, mỗi ngày chạy chậm 100s, phải điều chỉnh chiều dài con lắc thế nào để đồng hồ chạy đúng trang 6
  7. A. tăng 0,20% B. tăng 0,23% C. giảm 0,20%D. giảm 0,23% Câu 56. Đo chu kì của một chất phóng xạ, người ta cho máy đếm xung bắt đầu đếm từ thời điểm t 0=0 đến thời điểm t1=2 giờ máy đếm được n1 xung, đến thời điểm t2 = 3t1 máy đếm được n2 xung, với n2=2,3n1. Xác định chu kì bán rã của chất phóng xạ này? A. 15 h B. 4,7h C. 6,7h D. 11h Câu 57. Trong thí nghiệm giao thoa khe Young, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng  =0,6  m. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Lần lượt che hai khe bằng bản mỏng trong suốt, ta thấy vân sáng chính giữa có những vị trí mới là O1, O2, khoảng cách O1O2=3cm và giữa chúng có đúng 60 khoảng vân. Bản mỏng có bề dày e=0,03mm, biết rằng bản mỏng làm đường đi của tia sáng qua nó dài thêm một đoạn e(n-1), với n là chiết suất của bản mỏng. Tính n? A. n=1,55 B. n= 1,60 C n=1,71 D. n =0, 97 Câu 58. Hiệu điện thế giữa hai cực của một ống phát tia X là 12,5kV, thì bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra là bao nhiêu? A. 10-9m. B. 10-10m. C. 10-8m. D. 10-11m  13,6 Câu 59. Năng lượng của electron trong nguyên tử hidro được xác định theo biểu thức En= eV ; n =1, n2 2, 3..... Nguyên tử hidro hấp thụ một phôtôn có năng lượng 16eV làm bật electron ra khỏi nguyên tử từ trạng thái cơ bản. Tính vận tốc của electron khi bật ra. A. 0,60.106m/s B. 0,92.106m/s C. 0,52.106m/s D. 0,92.105m/s Câu 60. Hađrôn là tên gọi của các hạt sơ cấp nào? A. Phôtôn và leptôn. B. Leptôn và mêzôn. C. Mêzôn và barion D. Nuclôn và hiperôn. trang 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2