intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử ĐH-CĐ lần 2 môn Hóa khối A, B (2013-2014) - THPT Đinh Chương Dương - Mã đề 135 (Kèm Đ.án)

Chia sẻ: Le Diem Huong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

164
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo đề thi thử Đại học lần 2 môn Hóa khối A, B năm 2013 - 2014 của trường THPT Đinh Chương Dương tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, hướng dẫn trả lời các câu hỏi trong đề thi cũng như cách tính điểm. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử ĐH-CĐ lần 2 môn Hóa khối A, B (2013-2014) - THPT Đinh Chương Dương - Mã đề 135 (Kèm Đ.án)

  1. SỞ GD & ĐT THANH HÓA ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC-CAO ĐẲNG LẦN 2 THPT ĐINH CHƯƠNG DƯƠNG NĂM HỌC 2013-2014 MÔN THI: HOÁ HỌC-KHỐI A, B Thời gian làm bài: 90 phút; (ĐỀ THI CHÍNH THỨC) (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 135 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu =64; Zn = 65; Sr = 87; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Cho các chất: C2 H2, C2H4, HCHO, HCOOH , HCOOCH3, glucozơ, saccarozơ, frutozơ, CH3NH3Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư) thu được chất kết tủa là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 5 Câu 2: Một este X đơn chức có thành phần khối lượng mC: m O= 9: 8, cho X phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một muối có khối lượng phân tử bằng 41/37 khối lượng este. Công thức cấu tạo thu gọn của este là A. HCOOC2 H5 B. CH3COOC2 H5 C. HCOOCH=CH2 D. CH3COOCH3. Câu 3: Cho một mẩu đá vôi nặng 10,0 gam vào 200 ml dung dịch HCl 2,0 M. Tốc độ phản ứng ban đầu sẽ giảm nếu: A. nghiền nhỏ đá vôi trước khi cho vào. B. cho thêm 500 ml dung dịch HCl 1,0 M vào hệ ban đầu C. tăng nhiệt độ phản ứng. D. cho thêm 100 ml dung dịch HCl 4,0 M vào hệ ban đầu. Câu 4: Cho 17,7 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dùng dư) được 1,95 mol Ag và dung dịch Y. Toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,45 mol CO2. Các chất trong hỗn hợp X là A. CH3CHO và HCHO. B. C2H5CHO và CH3CHO. C. C2H3CHO và HCHO. D. C2H5CHO và HCHO. Câu 5: Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2=CH-CH2-OH (4), CH3-CO-CH3 (5), HOC-CH2-CHO (6). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (xt Ni, t0) cùng tạo ra một sản phẩm là: A. (1), (5), (6). B. (2), (4), (6). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (4), (6). Câu 6: Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là: A. 1,71 gam. B. 1,95 gam. C. 1,17 gam. D. 1,59 gam. Câu 7: Tiến hành điện phân (điện cực trơ, mằng ngăn xốp) một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho tới khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,448 lít khí (đktc). Dung dịch sau điện phân có thể hòa tan tối đa 0,68g Al2O3. Giá trị m là: A. 5,97 gam hoặc 8,946 gam B. 11,94 gam hoặc 8,946 gam C. 11,94 gam hoặc 4,473 gam D. 5,97 gam hoặc 4,473 gam Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn một ancol X đơn chức, thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2 O. Thực hiện phản ứng tách nước từ X (xt H2SO4 đặc, 170 oC) thu được một anken duy nhất (không xét đồng phân hình học). Số đồng phân ứng với công thức phân tử của X thỏa mãn điều kiện trên là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Trang 1/6 - Mã đề thi 135
  2. Câu 9: Ion X3+ có tổng cộng 17 electron ở trên các phân lớp p và d. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học là: A. Ô thứ 23, nhóm VB, chu kì 4 B. Ô thứ 17, nhóm VIIA, chu kì 3 C. Ô thứ 26, nhóm VIIIB, chu kì 4 D. Ô thứ 20, nhóm IIA, chu kì 4 Câu 10: Cho năm hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3, Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là: A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 11: Một hợp chất hữu cơ X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC: m H: mO=48: 5: 8. Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại hợp chất thơm ứng với công thức phân tử của X phản ứng với Na mà không phản ứng với NaOH là: A. 7 B. 14 C. 5 D. 9 Câu 12: Hấp thụ hết CO2 vào dung dịch NaOH được dung dịch X. Biết rằng, cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X thì phải mất 50ml dd HCl 1M mới bắt đầu thấy khí thoát ra. Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X được 7,88 gam kết tủa. Dung dịch X chứa: A. NaOH và Na2CO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3 D. NaHCO3 và Na2CO3 Câu 13: Cho các thí nghiệm sau: (1) Cho khí CO2 dư vào dung dịch natri aluminat. (2) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3. (3) Cho khí etilen vào dung dịch KMnO4. (4) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3. (5) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch (NH4)3PO4, đun nóng. (6) Cho khí SO2 vào dung dịch H2S. (7) Cho khí axetilen đi qua dung dịch AgNO3 trong NH3. Số trường hợp thu được kết tủa sau khi phản ứng kết thúc là: A. 7 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 14: Cho các chất sau đây lập thành một dãy chuyển hoá (mỗi mũi tên tương ứng với một phản ứng): C2H4Br2 (1); CH4 (2); CH3CH=O (3); CH3COONa (4); C2H2 (5). Dãy chuyển hoá nào sau đây không có khả năng thực hiện đầy đủ? A. (5)  (3)  (4)  (2)  (1) B. (2)  (5)  (1)  (3)  (4) C. (5)  (1)  (3)  (4)  (2) D. (3)  (4)  (2)  (5)  (1) Câu 15: Crackinh m gam butan thu được hỗn hợp khí X (gồm 5 hiđrocacbon). Cho toàn bộ X qua bình đựng dung dịch nước brom dư, thấy khối lượng bình brom tăng 5,32 gam và còn lại 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y không bị hấp thụ, tỉ khối hơi của Y so với metan bằng 1,9625. Để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X trên cần dùng V lít khí O2 (đktc). Giá trị của V là A. 17,92 lít B. 29,12 lít C. 13,36 lít D. 26,88 lít Câu 16: Cho 25,6 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu phản ứng với dung dịch HCl (dư), kết thúc thu được dung dịch Y và còn 3,2 gam chất rắn không tan. Sục NH3 đến dư vào dung dịch Y thu được kết tủa, lọc, tách kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 14,0 gam B. 16,0 gam C. 14,4 gam D. 19,2 gam Câu 17: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3, Ca(HCO3)2. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là: A. 6. B. 7. C. 5. D. 8. Câu 18: Cho m gam glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ trên rồi cho khí CO2 hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là: A. 80 gam. B. 60 gam. C. 40 gam. D. 20 gam. Trang 2/6 - Mã đề thi 135
  3. Câu 19: Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X, thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác trung hòa 0,3 mol X thì cần dùng 500 ml dung dịch NaOH 1M. Hai axit đó là A. HCOOH và C2H5COOH B. HCOOH và CH3COOH C. HCOOH và HOOC-CH2-COOH D. HCOOH và HOOC-COOH Câu 20: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3. (2) Cho O3 qua dung dịch KI. (3) Sục khí HCHO vào dung dịch Br2. (4) Cho C2H5OH tác dụng với O2 có mặt xúc tác men giấm. (5) Đun nóng toluen với dung dịch KMnO4. (6) Cho C tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng. (7) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3. (8) Cho S tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng. (9) Điện phân dung dịch CuSO4. Số các thí nghiệm tạo ra axit là: A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn a mol một amino axit X bằng lượng oxi vừa đủ rồi làm lạnh để ngưng tụ hơi nước thu được 2,5a mol hỗn hợp khí. Công thức phân tử của X là: A. C5H9NO2 B. C3H7NO2 C. C2H5NO2 D. C4H7NO2 Câu 22: Chia m gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg, Al, Cu thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thu được 10,528 lít khí NO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). - Phần 2: Tác dụng với Cl2 dư thu được 27,875g hỗn hợp muối clorua. Khối lượng m gam hỗn hợp kim loại là: A. 22,38 gam B. 20,38 gam C. 11,19 gam D. 10,19 gam Câu 23: Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3 CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư được 30 gam kết tủa. Vậy giá trị của V tương ứng là: A. 6,72 lít B. 7,84 lít C. 5,60 lít D. 8,40 lít Câu 24: Cho các chất (kí hiệu là chất X): p-HOC6 H4CH2OH, CH3COOC6 H5, C6H5NH3Cl, CH3COONH4, ClH3NCH2 COOH, axit glutamic, axit adipic (các gốc C6H4, C6 H5 là gốc thơm). Số chất phản ứng với dung dịch NaOH dư theo tỉ lệ mol nX: nNaOH= 1: 2 là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 25: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra buta-1,3-đien là A. vinyl axetilen, ancol etylic, butan B. axetilen, but-1-en, butan C. vinyl axetilen, but-2-en, etan D. etilen, ancol etylic, butan Câu 26: Nếu cho mỗi chất: KClO3, KMnO4, MnO2, CaOCl2 có số mol bằng nhau lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là A. CaOCl2 B. MnO2 C. KClO3 D. KMnO4 Câu 27: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là: A. C3H7COOH B. C2H5COOH C. CH3COOH D. HCOOH Câu 28: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Ba phản ứng với H2O dư, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 3,92 lít khí H2 (ở đktc). Cho dung dịch X phản ứng với dung dịch Na2SO4 dư thu được 23,3 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 19,10 gam B. 16.40 gam C. 9,55 gam D. 15,05 gam Câu 29: Cho m gam Na vào 160 ml dung dịch gồm Fe2(SO4)3 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Tách kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thì thu được 5,24 gam chất rắn. Các phản ứng hoàn toàn, giá trị m là A. 9,43 gam B. 11,5 gam C. 10,35 gam D. 9,2 gam Trang 3/6 - Mã đề thi 135
  4. Câu 30: Cho 3,9 gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được chất rắn Z và hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là A. 21,6 gam B. 10,8 gam C. 32,4 gam D. 43,2 gam Câu 31: Để phân biệt saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột nên dùng cách nào sau đây? A. Cho từng chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. B. Cho từng chất vào nước, đun nóng nhẹ và thử với dung dịch iot C. Cho từng chất vào nước, thêm vài giọt dung dịch H2SO4 vào đun nóng nhẹ, thêm tiếp dung dịch AgNO3/NH3 dư. D. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot. Câu 32: Cho 5,6 gam bột Fe phản ứng với 500 ml dung dịch HNO3 1M, phản ứng kết thúc thu được dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa m gam Cu, biết sản phẩm khử duy nhất của HNO3 ở các phản ứng trên là NO. Giá trị của m là: A. 6,4 gam B. 5,6 gam C. 2,4 gam D. 3,2 gam Câu 33: Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol axetilen và 0,4 mol H2 qua bột Ni làm xúc tác, nung nóng sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y (có tỉ khối so với H2 bằng 7,5). Cho Y qua bình đựng dung dịch brom (dư) kết thúc phản ứng thấy có m gam Br2 tham gia phản ứng. Giá trị của m là: A. 8,0 gam B. 32,0 gam C. 16,0 gam D. 24,0 gam Câu 34: Để 1,12 gam bột Fe trong không khí một thời gian thu được 1,44 gam hỗn hợp rắn X gồm các oxit sắt và sắt dư. Thêm 2,16 gam bột Al vào X rồi thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được V lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là: A. 1,344 lít B. 1,792 lít C. 5,824 lít D. 6,720 lít Câu 35: Cho 20,4 gam hỗn hợp gồm Mg, Ag và Zn phản ứng vừa đủ với cốc chứa 600 ml dung dịch HCl 1M. Sau đó thêm từ từ dung dịch NaOH vào cốc đến khi thu được lượng chất rắn lớn nhất. Lọc lấy chất rắn và nung đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 23,2 gam B. 25,2 gam C. 28,1 gam D. 27,4 gam Câu 36: Nung m gam hỗn hợp gồm Ba(HCO3)2, NaHCO3 và KHCO3 thu được 3,6 gam H2O và 22,2 gam hỗn hợp muối cacbonat. Giá trị của m là A. 30,2 gam B. 34,6 gam C. 32,4 gam D. 25,8 gam Câu 37: Hỗn hợp chất rắn X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào nước dư được dung dịch Z chứa 2 chất tan và phần không tan E. Trong E có chứa: A. Fe2O3, CuO, MgO, Al2O3 B. FeO, CuO, MgO C. Fe2O3, Cu, MgO D. Fe2O3, CuO, MgO Câu 38: Dung dịch X chứa 0,01 mol ClH3NCH2 COOH; 0,02 mol CH3CH(NH2)COOH và 0,05 mol CH3COOC6 H5. Cho dung dịch X tác dụng với 160 ml dung dịch KOH 1M, đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 15,17 gam B. 18,655 gam C. 15,915 gam D. 17,035 gam Câu 39: Cho 46,8 gam hỗn hợp CuO và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch H2SO4 (loãng, vừa đủ) thu được dung dịch (A). Cho m gam Mg vào dung dịch (A), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch (B). Thêm dung dịch KOH dư vào (B) được kết tủa (D). Nung (D) trong không khí đến khối lượng không đổi được 45,0 gam chất rắn (E). Giá trị của m là: A. 7,2 gam hoặc 9,0 gam B. 5,4 gam hoặc 14,4 gam C. 9,0 gam hoặc 5,4 gam D. 7,2 gam hoặc 5,4 gam Câu 40: Oxi hóa m gam hỗn hợp X gồm hai ancol có công thức phân tử C3 H8O bằng CuO, nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp hơi Z gồm (anđehit, xeton, H2O và ancol còn dư). Cho Z phản ứng với Na (dư) kết thúc thu được 2,24 lít khí H2(đktc). Giá trị của m là: A. 3,0 gam B. 12,0 gam C. 24,0 gam D. 6,0 gam II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) Trang 4/6 - Mã đề thi 135
  5. A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Cho 5,5 gam hỗn hợp bột Fe, Mg, Al vào dung dịch AgNO3 dư thu được m gam chất rắn. Cho NH3 dư vào dung dịch thu được sau phản ứng, lọc kết tủa nhiệt phân không có không khí được 9,1 gam chất rắn Y. Vậy m có giá trị là: A. 48,6 gam B. 28,0 gam C. 32,4 gam D. 10,8 gam Câu 42: Trong một bình nước có chứa 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca ; 0,005 mol Mg2+; 0,05 mol + 2+ HCO3- và 0,01 mol Cl- Đun sôi nước trong bình cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nước thu được còn lại trong bình là A. nước cứng vĩnh cửu B. nước cứng toàn phần C. nước mềm D. nước cứng tạm thời Câu 43: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala; 32,00 gam dipeptit Ala – Ala và 27,72 gam tripeptit Ala – Ala – Ala. Giá trị của m là : A. 81,54 gam. B. 90,6 gam. C. 66,44 gam. D. 111,74 gam. Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este X (chứa C, H, O) đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc) thu được 6,72 lít khí CO2 (ở đktc) và 3,6 gam H2O. Giá trị của V là A. 8,96 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 6,72 lít Câu 45: Cho 5,6 gam bột Fe tác dụng với 350 ml dung dịch AgNO3 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và chất rắn Y. Dung dịch X hòa tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là: A. 1,92 gam B. 1,6 gam C. 11,2 gam D. 4,8 gam Câu 46: Sục đơn chất X vào dung dịch KI thu được dung dịch Y. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch Y thấy quỳ chuyển sang màu xanh; nếu cho hồ tinh bột vào Y cũng thấy có màu xanh. Đơn chất X là A. oxi B. clo C. ozon D. flo Câu 47: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3-CH2-COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-CH2-CH3. C. CH2=CH-CH2-COO-CH3. D. CH3 -COO-CH=CH-CH3. Câu 48: Cho m gam một loại glucozơ (chứa 10% tạp chất trơ) lên men thành ancol rồi dẫn toàn bộ khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 50 gam kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là: A. 45,0 gam B. 56,25 gam C. 50,625 gam D. 62,5 gam Câu 49: Cho các polime: sợi bông, cao su buna, protein, tinh bột, PE, tơ visco, PVC, tơ axetat, len, tơ tằm. Số polime thuộc loại tơ là: A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 50: Cho các phát biểu sau: (1). Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học. (2). Phân amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3 (3). Fomalin được dùng để ngâm xác động vật. (4). Axit flohiđric được dùng để khắc chữ lên thủy tinh. (5). Naphtalen được dùng làm chất chống gián. (6). Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh. (7). Khí CO2 được dùng để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm. (8). Trong y khoa, ozon được dùng chữa sâu răng. Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) 0 t Câu 51: Cho phương trình phản ứng: FeS2 + Cu2S + HNO3  Fe2(SO4)3+ CuSO4+ NO+ H2O.  Tổng các hệ số của phương trình với các số nguyên tối giản được lập theo phương trình trên là: A. 100 B. 118 C. 150 D. 108 Trang 5/6 - Mã đề thi 135
  6. Câu 52: Cho 13,24 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu, Mg tác dụng với oxi dư thu được 20,12 gam hỗn hợp 3 oxit. Nếu cho 13,24 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch Y và 2,464 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 khí không màu, có một khí hoá nâu trong không khí. Tỉ khối của Z so với không khí là 0,997. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam muối khan. Vậy giá trị của m là: A. 80,22 gam B. 82,85 gam C. 66,56 gam D. 67,66 gam Câu 53: Cho các chất sau: (1) axit oleic, (2) axit metacrylic, (3) anlyl axetat, (4) poliisopren, (5) 3-metyl but-2-en-1-ol, (6) 1-clo-2-metyl but-2-en. Số chất có đồng phân hình học là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 54: Cho chuỗi phản ứng sau +H 2 , Ni,t 0 +Cl2 (askt, 1:1) +OH- /H 2 O +O 2 , Cu,t 0 C3H6  B1  B2 (spc)  B3  B4     Vậy B4 là: A. CH3-CH2-CHO B. CH3-CHOH-CH3 C. CH3–CO-CH3 D. HOC-CH2-CHO Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn m gam một axit caboxylic no, đơn chức mạch hở X thu được (m- 0,25) gam CO2 và (m- 3,5) gam H2O. Công thức X là A. HCOOH B. CH3COOH C. C2H5COOH D. C3H7COOH -5 Câu 56: Biết trong dung dịch NH3 có Kb= 1,8. 10 . Dung dịch chứa đồng thời NH4Cl 0,1M và NH3 0,1M có pH là: A. 3,75 B. 10,25 C. 12 D. 9,25 Câu 57: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C5H11O2N. Khi đun nóng X với dung dịch NaOH thu được một hợp chất có công thức phân tử C2H4O2NNa và hợp chất hữu cơ Y, cho hơi Y đi qua CuO nung nóng thu được hợp chất hữu cơ Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là: A. CH2=CH-COOH3N-CH2-CH3 B. NH2-CH2-COO-CH2-CH2-CH3 C. H2N-CH2-CH2-COOCH2-CH3 D. NH-CH2-COO-CH(CH2)3 Câu 58: Thủy phân dung dịch chứa 34,2 gam mantozơ một thời gian. Lấy toàn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng thủy phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 31,32 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân mantozơ là A. 55,5% B. 50% C. 72,5% D. 45% Câu 59: Một loại oleum có công thức H2SO4.nSO3. Lấy 33,8 gam oleum nói trên pha thành 100 ml dung dịch X. Để trung hoà 50 ml dung dịch X cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của n là : A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 60: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Nhúng thanh Zn vào dung dịch AgNO3. (2) Cho vật bằng gang vào dung dịch HCl. (3) Cho Na vào dung dịch CuSO4. (4) Để miếng tôn( Fe trắng Zn) có vết xước sâu ngoài không khí ẩm (5) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 2M. (6) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 6/6 - Mã đề thi 135
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2