intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 - MÔN HOÁ LẦN 2(2011) - Mã đề: 001

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

75
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học lần 2 - môn hoá lần 2(2011) - mã đề: 001', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 - MÔN HOÁ LẦN 2(2011) - Mã đề: 001

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 - MÔN HOÁ LẦN 2(2011 ) (Thời gian 90 phút) Mã đề: 001 Cau Noidung DA X++ có cấu hình e phân lớp ngo ài cùng là 2p6 1 B Y- có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 3p6 Hợp chất Ion X với Y là: A: CaCl2 B: MgCl2 C: ZnF2 D: BeBr2 Một dung dịch chứa KCl, MgCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 đ ược kết tủa X và dung 2 A d ịch Y. Y tác dụng với bột Fe dư ra chất rắn Z và dung dịch M. ( Z tan một phần trong dung dịch HCl dư). Dung dịch M có các chất tan là: A: KNO3 , Mg(NO3), Fe(NO3)2 B: KNO3 , Fe(NO3)2 C: KNO3, Fe(NO3)3 , AgNO3 D: KNO3, Mg(NO3)2 , AgNO3 và Fe(NO3)2 Những chất nào sau đây tác d ụng được với dung dịch KMnO4 (có ho ặc không có thêm 3 A H2SO4 loãng, t0 thường hoặc đun nóng): etanol (1), etanal (2), stiren (3), benzen (4), tôluen (5), etanoic (6), êtyl axetat (7), etilen (8), etan (9), axetilen (10): A: 2, 3, 5, 8, 10 B: 1, 2, 3, 4, 8 C:3, 4, 8, 9, 10 D: 6, 7 , 8, 9, 10 Đốt chá y hoàn toàn axit các bô xylic (X) đơn chức được CO2 và H2O. Tỷ lệ khối lượng CO2 4 D và khối lượng H2O tạo ra là: 4,4 : 1,35. Axit X là: A: C2 H5COOH B: CH3COOH C: C2H3COOH D: CH2 = C-COOH CH3 Chất X là C4H6O2. X tác dụng với dung dịch NaOH ra muối Y và chất hữu cơ Z. Muối Y 5 B tác dụng với H2SO4 loãng ra chất Y’. Y’ và Z đều tham gia phản ứng tráng bạc. Chất X là: A. CH 2  C  COOH B. H-COO-CH = CH – CH3 | CH 3 C. H-COO-CH2-CH = CH2 D: H – COO – C = CH2 CH3 Cho 5,6 gam bột Fe và 1,2 gam bột Mg vào 250 ml dung d ịch CuSO4 nồng độ a mol/l. 6 B Khuấy kĩ cho đến khi kết thúc đ ược 9,4 gam kim loại. Giá trị a mol/l là: A: 0,25 B: 0,5 C: 0,6 D: 0,75 Cho bột Fe (sạch) vào từng dung dịch sau: Fe(NO3), AgNO3 d ư, Al(NO3)3 , CuSO4 , 7 C Pb(NO3)2, NaNO3, H2SO4 loãng, H2SO4 đ ặc nóng, NH4NO3, HNO3 loãng, số trường hợp có tạo ra muối sắt (II) là: A: 6 B: 5 C: 4 D: 3 Điện phân các dung dịch CuCl2, MgCl2, AgNO3, NiCl2, KOH, NaNO3 và NaOH nóng chảy. 8 B Số trường hợp tạo thành kim lo ại là: A: 5 B: 4 C: 3 D: 2 Khối lượng của một đoạn mạch nilon 6-6 là 27346 dvc; của một đo ạn mạch tơ capron là 9 D 17176 dvc. Số lượng mắt xích trong 2 đoạn mạch tơ ở trên lần lượt là: A: 113 và 152 B: 113 và 114 C: 121 và 114 D: 121 và 152 Cho metyl xiclo hécxan tác dụng với clo có xúc tác, tỷ lệ mol là 1:1 được hỗn hợp chứa 10 C b ao nhiêu dẫn xuất mono clo: A: 3 B: 4 C: 5 D: 6 Cho hơi etanol đi qua CuO dư, đun nóng thu được hỗn hợp hơi. Làm lạnh hỗn hợp này rồi 11 B chia thành hai phần bằng nhau: P1: tác dụng hết với Na đ ược 1,68 lít H2 (đktc) P2: tác dụng với dung dịch AgNO3 có NH3 kết thúc được 21,6 gam Ag. Hiệu suất phản ứng ôxi hóa rượu bằng CuO là: A: 65% B: 66,67% C: 71,6% D: 76,67% Hòa tan hoàn toàn 9,75 gam Kali vào 100ml dung dịch H2SO4 nồng độ CM (loãng) được 12 B dung dịch X. Dung dịch X hòa tan vừa đủ 4,05 gam bột Al; Dung dịch X không tác dụng với bột Mg và Fe. Giá trị CM là: A: 0,4M B: 0,5M C: 0,75M D: 1M Cho từ từ (khuấy đều) dung dịch có a mol HCl (loãng) vào dung d ịch chứa b mol Na2CO3, 13 B 1
  2. kết thúc được V lít CO2 (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X tác dụng với nước vôi trong có kết tủa xuất hiện. Biểu thức tính V lít CO2 theo a và b là: A: V=11,2(a-b) B:V=22,4(a-b) C: V=22,4(b-a) D: V=22,4(a+b) Trong một bình kín chứa 0,06 mol C2H2; 0,03 mol C2H4 và 0,07 mol H2. Nung bình (có Ni) 14 C đ ể phản ứng xảy ra ho àn toàn được hỗn hợp khí X. Tổng số mol khí trong X là: A: 0,07 B: 0,08 C: 0,09 D: 0,1 Nhóm những chất đều tác dụng với dung dịch HCl là: C2 H5OH (1), etanol (2), propanoic 15 D (3), C6H5ONa (4), đi metyl amin (5), anilin (6), PVC (7): A: 4, 5, 6, 7 B: 1,2 , 4, 5 C: 3, 4, 5 ,6 D: 1, 4, 5, 6 1 thể tích (1V) hơi andehit X mạch hở tác dụng tối đa với 2V khí H2 được chất Y. Y tác 16 A dụng hết với Na đ ược thể tích H2 bằng thể tích hơi andehit ban đ ầu. ( Các V đo cùng điều kiện). Andehit X là: A: no 2 chức B: no đơn chức C: không no (C=C) đơn chức D: không no 2 chức Điện phân các dung dịch loãng (màng ngăn, cực trơ): NaCl, NaOH (có pH
  3. H2O). A: NH4 + , NO3-, Na+, AlO2- B: Mg++, Fe3+, Cl-, SO4-- + - ++ - D: Fe2+, NO3-, H+, SO4- - C: Ag , F , Fe , NO3 Hòa tan hết 8,1 gam kim loại R trong dung dịch HNO3 đ ược 2,8 lít (đktc) hỗn hợp hai khí 28 C NO và N2; khối lượng 2 khí này là 3,6 gam. Kim lo ại R là: A: Fe B: Zn C: Al D: Mg Nhóm kim loại nào sau đây đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối Fe3+: 29 B A: Na, Al, Zn B:Mg, Al, Zn C: Mg, Zn, Ni D: Mg, Al, Cu Hỗn hợp hai axit X, Y có cùng số nguyên tử C; trong đó Y đơn chức có số mol gấp đôi X. 30 D X và Y tác dụng hết với dung dịch NaHCO3 ra 2,24 lít CO2 (đktc) và 7,45 gam 2 muối. 2 axit X và Y là: A: CH2(COOH)2 và C2H5COOH B: C2H4(COOH)2 và C3 H7COOH C: (COOH)2 và C2 H5COOH D: (COOH)2 và CH3COOH ankan (X) tác dụng Cl2 (áp su ất, tỉ lệ mol 1:1) ra 6,025 gam dẫn xuất mono clo (Y) là hỗn 31 A hợp gồm hai đồng phân (trong Y có cácbon bậc 3). Để trung hòa HCl mới sinh ra ở trên cần 0,05 mol NaOH. X là: A: 2,3 đimetyl butan B: n-hecxan C: n-butan D: 2,2 đimetyl butan 0,01 mol một amino axit (X) tác dụng vừa đủ với 0,02 mol NaOH đ ược 1,91 gam muối. 32 C Axit X là: A: alanin (Ala) B: Valin(Val) C: axit glutamic(Glu) D: HOOC-CH-CH2-COOH NH2 33 C Từ Gly (axit aminoaxetic) và Ala (axit -amino propiônic) có thể tạo ra đ ược mấy đipeptit: A: 2 B: 3 C: 4 D: 5 Khí Clo tác dụng trực tiếp đ ược với mấy chất trong số các chất sau: dung dịch FeSO4, dung 34 B d ịch H2S, O2, CuO (t0), Cu (t0), khí NH3 (t0), dung d ịch KOH ở 1000C, CaOCl2, dung d ịch KMnO4: A: 4 B: 5 C: 6 D: 7 Hòa tan 1,17 gam NaCl vào H2O rồi điện phân (màng ngăn, cực trơ) được 500ml dung dịch 35 B X có pH = 12. Hiệu suất phản ứng điện phân là: A: 15% B: 25% C: 35% D: 45% Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Fe và FeCO3 trong dung dịch HNO3 loãng (đun 36 D nóng) được 6,72 lít CO2, NO (đktc). Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với H2 là 18,5. Giá trị m gam là: A: 30g B: 25,8g C: 17,2g D: 23g Dung dịch hỗn hợp 2 axit HCl, H2SO4 có pH = 1 (dung d ịch X). 300ml dung dịch X trộn 37 C với 200ml dung dịch KOH 0,175M đ ược dung dịch Y. pH của dung dịch Y là (V dung dịch không đổi): A: 5 B: 7 C: 12 D: 13 Dung dịch X chứa 0,1 mol Mg ; 0,1 mol Al3 ; x mol Cu ++ và 0,6mol NO3-. Cho X tác dụng ++ + 38 A với 650ml dung dịch NaOH 1M thì khối lượng kết tủa tạo thành là: A: 14,6 B: 10,7 C: 18,5 D: 20,6 Bằng một phản ứng trực tiếp, từ mấy chất trong số các chất sau đây tạo ra đ ược axit axetic 39 C (các chất vô cơ cần thiết khác, t0, xúc tác, phương tiện có đầy đủ): tinh bột, natri axetat, axetilen, etanol, axeton, etanal, n-butan, metanol, etilen. A: 3 B: 4 C: 5 D: 6 Khi cho isopren (2 -metyl, buta-1,3 -đien) tác dụng với dung dịch Br2, tỉ lệ mol 1:1, số sản 40 B p hẩm cộng hợp tạo thành tối đa kể cả đồng phân hình học nếu có là: A: 5 B: 4 C: 3 D: 2 Este (E) do amino axit (mỗi loại có một nhóm chức) tạo ra. Khi đun nóng E với dung dịch 41 D NaOH dư được chất F và etanol. Trong chất F nitơ chiếm 12,613% khối lượng. Este E là: A: H2N-CH2-COOC2H5 B: H2N-(CH2)3-COOC2H5 C: H2N-(CH2)2-COOCH3 D: CH3-CH(NH2)-COOC2 H5 Nhóm gồm các chất và Ion vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa là: 42 A A: SO2, FeCl2, S, Fe3O4 B: H2S, SO2, CO, O2 D: FeCl3, Br-, S, N2 C: CO2, SO2, Fe(NO3)2, Br2 3
  4. Có dung d ịch hỗn hợp gồm NaOH, NaAlO2 lần lượt tác dụng với từng chất sau: CO2 dư, 43 C NH4Cl dư, HCl dư, NH3 d ư, CH3COOH vừa đủ, dung dịch AlCl3 d ư. Số phản ứng có kết tủa tạo thành là: A: 2 B: 3 C: 4 D: 5 Nhóm gồm các chất và Ion đ ều có tính chất lưỡng tính là: 44 B A: H2PO4-, HCO3-, glixin, (NH4)2SO4 B: HPO4--, HS-, alanin, NH4HCO3 - D: HSO4-,NaHS, lysin, NH4 HCO3 C: HSO3 , NaHCO3, Na2CO3, axit glutamic Có 6 dung d ịch đựng trong 6 lọ riêng biệt là: HCl, CaCl2, FeCl3, H2SO4 loãng và HgSO4, 45 D FeCl2, HgSO4. Nhúng vào mỗi dung dịch một miếng Fe nguyên chất. Số trường hợp xảy ra ăn mòn hóa học và số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa lần lượt là: A: 1 và 2 B: 2 và 2 C: 1 và 3 D: 2 và 3 Có mấy chất trong các chất sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH: Tinh bột, tri 46 C stêarin, 4-metyl phênol, C6H5Cl, C6H5NH3Cl, metyl amin, vinylaxetat, propan-2-ol, CH2(CHO)2, C2H4O2 (đơn chức). A: 4 B: 5 C: 6 D: 7 Để phân biệt các dung dịch glucôzơ, sáccarôzơ, etanal, etanol phải dùng nhóm thuốc thử 47 A nào sau đây: A: Ca(OH)2, NaOH B: dd Br2 và NaOH C: HNO3 và AgNO3(NH3) D: AgNO3(NH3) và NaOH Nhóm các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3 và NH3 : propin (1), vinylaxetilen (2), 48 B sáccarôzơ (3), glucôzơ (4), axit fomic (5), phenol (6), axeton (7), O=CH-CH=O (8) A: 1, 2, 3, 5, 8 B: 1 ,2, 4, 5, 8 C: 1, 2, 5, 6, 8 D: 1, 4, 5, 7 , 8 Etyl amin tác dụng được với mấy chất trong số các chất hoặc dung dịch sau: stiren, FeCl3, 49 B Ba(NO3)2, H2SO4 loãng, propan-1-ol, phenol, Al2(SO4)3, KOH, CH3COOH A: 3 B: 4 C: 5 D: 6 Có sơ đồ: 50 A +H2 Y C2H5OH 0 Ni t X +dd NaOH  CH 2  CH   +dd HCl  COOH  n Z Z’   X là chất nào sau đây: A: CH2 = CH – COOCH = CH2 B: CH2 = C-COOCH=CH2 CH3 C: CH2 = CH – COO – C2H5 D: CH3 – CH2 – COOCH = CH2 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2