Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2014 môn Toán (khối D) - Trường THPT Hồng Quang
lượt xem 3
download
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2014 môn Toán (khối D) - Trường THPT Hồng Quang bao gồm 9 câu hỏi tự luận có kèm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết. Hy vọng tài liệu là nguồn thông tin hữu ích cho quá trình học tập và nghiên cứu của các bạn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2014 môn Toán (khối D) - Trường THPT Hồng Quang
- SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 NĂM 2014 TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG Môn thi: TOÁN; Khối D ----- ----- Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề. 1 4 Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y = x − 2 mx 2 + 2 (1) , (m là tham số). 4 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) với m = 1. 2. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại điểm có hoành độ bằng 1 tạo với đường thẳng (d): y = − x + 2014 một góc α bằng 450 . π Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình sin 3 x + sin x − 2 cos x = 2 sin 2 x − 4 y 3 − 2xy 2 = (2x − y )( x − 1) Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 2 3 x − y = x − 1 4 π 2 2 sin 3 x Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I = ∫ x− dx. π sin 2 x 2cos x + 3 4 Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, tâm O và ABC = 120o . Góc giữa cạnh bên AA ' và mặt đáy ( ABCD ) bằng 60o . Đỉnh A ' cách đều các điểm A, B, D . M là trung điểm cạnh CD. Tính thể tích khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' và khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng ( A ' BD ) . Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực x, y, z thỏa mãn: xyz = −1 và x 4 + y 4 = 8xy − 6 . 1 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P = xy − ( x + y ) − 2 . 2−z Câu7 (1,0điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho các đường thẳng d1 : x + y − 2 = 0; d2 : x − 7 y + 6 = 0 cắt nhau tại A. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm B(3; 5) cắt ( d1 ) ; ( d2 ) lần lượt tại M và N ( khác A) thỏa mãn 5AM = AN . x +1 y − 2 z − 2 Câu 8 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = = và 3 −2 2 mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + 3z + 2 = 0. Lập phương trình đường thẳng (d) song song với mặt phẳng ( P ) , đi qua điểm M ( 2;2;4 ) và cắt đường thẳng ∆. Câu 9 (1,0 điểm). Cho n là số nguyên dương thỏa mãn: Cn2 = 3Cn6 . Tìm số hạng chứa x 7 trong khai n 3 triển nhị thức Niu-tơn 2x 2 + 3 . x ----------------------------- Hết ----------------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ………………………………………… Số báo danh: ………………. Cảm ơn Việt Lưu Tuấn (tuanviet96hd@gmail.com) đã gửi tới www.laisac.page.tl
- TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Tổ: Toán ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III NĂM 2014 ----***---- MÔN: TOÁN; KHỐI: D (Đáp án - thang điểm gồm 06 trang) ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂ M Câu 1 1. (1,0 điểm) (2,0 đ) 1 1. Với m = 1, ta có y = x 4 − 2 x 2 + 2 . 4 • Tập xác định: D = ℝ. • Sự biến thiên: 0,25 − Chiều biến thiên: y ′ = x 3 − 4 x = x ( x 2 − 4) y ′ = 0 ⇔ x ( x 2 − 4) = 0 ⇔ x = 0, x = −2, x = 2 . − Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −2;0 ) , ( 2; +∞ ) Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −∞; −2 ) , ( 0;2 ) − Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 0, yCD = y ( 0 ) = 2 Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm x = ±2, yCT = y ( ±2 ) = −2 0,25 − Giới hạn: lim y = +∞, lim y = +∞. x →−∞ x →+∞ Bảng biến thiên: x −∞ −2 0 2 +∞ y' − 0 + 0 − 0 + +∞ 2 +∞ 0,25 y −2 −2 Đồ thị: 1Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm trục đối 6xứng. 0,25 4 2 10 5 5 10 2 4 6 2. (1,0 điểm).
- Ta có: y ' ( x ) = x 3 − 4 mx ⇒ y ' (1) = 1 − 4 m 0,25 Gọi ∆ là tiếp tuyến của đồ thị hs (1) tại điểm có hoành độ bằng 1 ⇒ phương trình ∆ có dạng: y = y ' (1)( x − 1) + y (1) 5 hay: y = (1 − 4 m )( x − 1) + y (1) ⇔ (1 − 4 m ) x − y + 2 m + =0 4 0,25 ∆ có vtpt n1 = (1 − 4 m; − 1) Đường thẳng (d) : x + y − 2014 = 0 có vtpt n2 = (1;1) 0,25 Do góc giữa ∆ và d là α = 45o nên ta có cosα = cos n1 , n2 ( ) n1 .n2 1 − 4m − 1 1 = cos45o ⇔ = 0,25 n1 . n2 (1 − 4m )2 + 1. 2 2 1 ⇔ 16 m 2 = 16 m 2 − 8m + 2 ⇔ m = 4 Câu 2 2 π (1,0 đ) sin 3 x + sin x − 2 cos x = 2 sin x − (1) 4 (1) ⇔ 2sin 2 x .cos x − 2 cos x − 1 + sin 2 x = 0 0,25 ⇔ ( sin 2 x − 1)( 2 cos x + 1) = 0 sin 2 x = 1 0,25 ⇔ 2 cos x + 1 = 0 π 0,25 +) sin 2x = 1 ⇔ x = + kπ 4 1 2π 0,25 +) 2cosx + 1 = 0 ⇔ cosx = − ⇔x=± + l2π 2 3 Kluận: ... Câu 3 (1,0 đ) y 3 − 2xy 2 = (2x − y )( x − 1) (1) 2 3 x − y = x −1 (2) 4 Điều kiện: x ≥ 1 (1) ⇔ ( 2x − y ) ( x − 1 + y 2 ) = 0 ⇔ x − 1 + y 2 =0 0,25 y = 2x +) Với x − 1 + y 2 = 0 , với điều kiện x ≥ 1 thì pt ⇔ x = 1; y = 0 0,25 Thay vào pt (2) ta thấy không thỏa mãn ⇒ loại. 3 +) Với y = 2x, thay vào pt (2) ta được pt: x 2 − x = x −1 2 0,25 ( ) ( ) 2 3 Đặt v = x − 1 ≥ 0 ⇒ x = v2 + 1 , ta có: v2 + 1 − v2 + 1 = 0 2
- ⇔ 2 v 4 + v2 − 2 v − 1 = 0 ( ⇔ ( v − 1) 2v3 + 2 v2 + 3v + 1 = 0 ) 0,25 ( ⇔ v = 1 do 2 v3 + 2v2 + 3v + 1 > 0, ∀v ≥ 0 ) Với v = 1 ⇒ x = 2, y = 4 . KL Câu 4 π (1,0 đ) 2 2 sin 3 x I=∫ x− dx. π sin 2 x 2cos x + 3 4 π π 2 1 2 −2 s inx 0,25 I = 2∫ xdx + ∫ dx π sin 2 x π 2cosx + 3 4 4 π 2 1 I1 = 2 ∫ 2 xdx π sin x 4 u = x du = dx Đặt 1 ⇒ dv = 2 dx v = − cot xdx sin x π π 0,25 2 I1 = 2 − x cot x 2 − ∫ cot xdx π π 4 4 π π d ( s inx ) 2 = + 2∫ 2 π s inx 4 0,25 π π 2 π 2 I1 = + 2 ln s inx = − 2 ln 2 π 2 2 4 π π π −2s inx 2 2 d ( 2cosx + 3 ) 2 0,25 I2 = ∫ dx = ∫ = 2 2cosx + 3 = 2 3 − 2 3 + 2 π 2cosx + 3 π 2cosx + 3 π 4 4 4 π 2 Vậy I = I1 + I 2 = − 2 ln +2 3 −2 3+ 2 . 2 2
- Câu 5 B' A' (1,0 đ) C' D' B A K H O C M D - gt ⇒ ∆ABC đều cạnh a. Gọi H là hình chiếu của A’ trên (ABCD), do A ' A = A ' B = A ' D ⇒ HA = HB = HD ⇒ H là tâm của ∆ đều ABD ⇒ H 2 2 a 3 a 3 thuộc AO sao cho AH = AO = . = 3 3 2 3 0,25 - ⇒ SH ⊥ ( ABCD ) ⇒ HA là hình chiếu của A’A trên ( ABCD) nên góc giữa AA’ và mp(ABCD) là góc giữa AA’ và HA và bằng góc A ' AH = 60o ( do A ' H ⊥ HA ⊂ ( ABCD ) ⇒ ∆A ' HA vuông tại H ⇒ A ' AH < 90o ) a 3 - Trong ∆vuông A’AH có A ' H = AH .tan A ' AH = AH .tan 60o = . 3=a 3 1 a2 3 - Diện tích hình thoi ABCD là: S ABCD = BD.AC = ( đvdt) 2 2 - Thể tích khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' là: 0,25 a2 3 3 V = A ' H .S ABCD = a. = a3 (đvtt). 2 2 - Vì M là trung điểm của CD, CD cắt (A’BD) tại D nên d ( M , ( A ' BD ) ) = d ( C, ( A ' BD ) ) ; 1 2 ( mà CD cắt (A’BD) tại trung điểm O của CD nên d C, ( A ' BD ) = d A, ( A ' BD ) ) ( ) 0,25 lại có AO=3HO nên d ( A, ( A ' BD ) ) = 3d ( H , ( A ' BD ) ) ⇒ d ( M, ( A ' BD ) ) = d ( H , ( A ' BD ) ) 3 2 - Trong mp(A’OH) hạ HK ⊥ A ' O tại K khi đó ta c/m được: HK ⊥ ( A ' BD ) ⇒ d ( H , ( A ' BD ) ) = HK 1 1 1 13 a Trong ∆ vuông A’HO ta có: 2 = 2 + 2 = 2 ⇒ HK = HK HO HA a 13 0,25 ⇒ d ( M, ( A ' BD ) ) = HK = 3 3a 2 2 13 Câu 6 thực x, y, z thỏa mãn: xyz = −1 và x 4 + y 4 = 8xy − 6 . (1,0 đ) 1 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P = xy − ( x + y ) − 2 . 2−z
- - Ta có: 8xy − 6 = x 4 + y 4 ≥ 2x 2 y 2 Đặt t = xy , ta có: 2t 2 − 8t + 6 ≤ 0 ⇔ 1 ≤ t ≤ 3 - Ta có ( x + y ) ≥ 4xy, ∀x , y ∈ ℝ 2 0,25 Dấu “ =” xảy ra khi x = y 1 1 xy Khi đó P = xy − ( x + y ) − 2 ≤ xy − 4xy − = −3xy − 2−z 1 2xy + 1 2+ 0,25 xy , ∀ t ∈ [1;3] t 1 1 Xét hàm số: f ( t ) = −3t − = −3t − + 2t + 1 2 2 ( 2t + 1) < 0, ∀t ∈ [1;3] 1 f ' ( t ) = −3 − 0,25 4 ( 2t + 1) 2 ⇒ f ( t ) nghịch biến trên đoạn [1;3] , ∀t ∈ [1;3] 10 ⇒ f ( t ) ≤ f (1 ) = − 3 x = y 10 10 xy = 1 x = y = z = −1 ⇒P≤− ⇒P=− ⇔ ⇔ 3 3 xyz = −1 x = y = 1; z = −1 0,25 x 4 + y 4 = 8xy − 6 10 x = y = z = −1 KL: Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P = − khi 3 x = y = 1; z = −1 Câu 7 d1 : x + y − 2 = 0; d2 : x − 7 y + 6 = 0 cắt nhau tại A. Viết phương trình đường (1,0 đ) thẳng (d) đi qua điểm B(3; 5) cắt ( d1 ) ; ( d2 ) lần lượt tại M và N ( khác A) thỏa mãn 5AM = AN . - A = ( d1 ) ∩ ( d2 ) ⇒ A (1;1) - Gọi M ( m;2 − m ) là giao điểm của ( d1 ) và (d) 0,25 ⇒ AM = ( m − 1;1 − m ) ; AM = 2 m − 1 ; BM = ( m − 3; −3 − m ) Gọi N ( 7n − 6; n ) là giao điểm của ( d2 ) và (d) ⇒ AN = ( 7n − 7; n − 1) ; AN = 5 2 n − 1 ; BN = ( 7n − 9; n − 5) n = m Theo giả thiết: AN=5AM ⇔ n − 1 = m − 1 ⇔ n = m − 2 m − 3 = k (7n − 9) Mặt khác ta có B, M, N thẳng hàng ⇔ ∃k ∈ ℝ* : BM = k BN ⇔ −3 − m = k (n − 5) 0,25
- k = 1 m = 1 m − 3 = k (7m − 9) - Với n = m ta có hệ ⇔ k = 3 −3 − m = k (m − 5) 13 0,25 −3 m = 2 Với m = n = 1 ⇒ M (1;1) N(1;1) loại −3 −3 −3 −33 −3 Với m = n = ⇒ M ( ; ) N( ; ) . Đường thẳng (d): x – 3 y + 12 = 0 2 2 2 2 2 k = 1 0,25 m − 3 = k (5 − 7m) m = 1 - Với n = 2 – m ta có hệ ⇔ −3 −3 − m = k (−3 − m) k = 13 m = −3 Với m = 1 ⇒ n = 1 ⇒ M (1;1) N(1;1) loại Với m = −3 ⇒ n = 5 ⇒ M (−3;5) N(29;5) . Đường thẳng (d): y − 5 = 0 Vậy có hai đường thẳng (d) thỏa mãn : x – 3 y + 12 = 0 ; y − 5 = 0 Cách 2: Câu 7 - A = ( d1 ) ∩ ( d2 ) ⇒ A (1;1) - Lấy P ( 2;0 ) thuộc đường thẳng ( d1 ) . Gọi ∆ là đường thẳng kẻ từ P song song với (d) , cắt ( d2 ) tại Q. Do 5AM = AN ⇒ 5AP = AQ y0 = 2 ⇒ Q ( 8;2 ) Gọi Q ( 7 y0 − 6; y0 ) ⇒ 50 ( y0 − 1) = 50 ⇒ 2 - y0 = 0 ⇒ Q ( −6;0 ) - Với Q ( 8;2 ) ⇒ pt ( d ) : x − 3y + 12 = 0 (thỏa mãn điều kiện A ∉ (d ) - Với Q ( −6;0 ) ⇒ pt (d ) : y − 5 = 0 (thỏa mãn điều kiện A ∉ (d ) KL:... Câu 8 (1,0đ) x = −1 + 3t Ta có phương trình đường thẳng ∆ : y = 2 − 2t z = 2 + 2t Gọi A ( −1 + 3t;2 − 2t;2 + 2t ) là giao điểm của (d) và (∆) 0,25 ⇒ MA = ( 3t − 3; − 2t;2t − 2 ) d / / ( P ) ⇒ MA.nP = 0 (nP = (1;2;3 ) vtpt của (P)) 9 12 18 8 2 ⇔t= ⇒ MA = ; − ; = ( 6; −9;4 ) 5 5 5 5 5 0,25
- (d) qua , nhận u = ( 6; −9;4 ) là vtcp thỏa mãn ycbt ( vì M ∉ ( P ) ⇒ d / / ( P )) 0,25 x −2 y −2 z−4 0,25 Phương trình đường thẳng (d) là: = = . 6 −9 4 Câu 9 n ≥ 6, n ∈ ℕ* (1,0đ) 0,25 Cn2 = 3Cn6 ⇔ n! n! ⇔n=7 2!( n − 2 )! = 3. 6!( n − 6 )! Với n = 7 ta có khai triển : 7 7−k k 7− k 2 3 3 7k 2x + 3 = ∑ C7 ( 2 x ) 7 7 14− 3 = ∑ C7 ( 2 ) k 2 k k 3 3 x 0,25 x k =0 7 x k =0 Số hạng chứa x của khai triển nhị thức niu-tơn trên ứng với k thỏa mãn: k ∈ ℕ,0 ≤ k ≤ 7 0,25 7k ⇔k =3 14 − = 7 3 ⇒ số hạng chứa x7 của khai triển nhị thức niu-tơn trên là: C73 24 33 x 7 = 15120.x 7 0,25 Chú ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. --------------- Hết -------------- Cảm ơn Việt Lưu Tuấn (tuanviet96hd@gmail.com) đã gửi tới www.laisac.page.tl
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học lần 1 (2007-2008)
1 p | 871 | 155
-
Đề thi thử Đại học lần 3 môn Tiếng Anh (Mã đề thi 135) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
48 p | 252 | 12
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Vật lý (Mã đề 069) - Trường THPT Ngô Quyền
6 p | 148 | 6
-
Đề thi thử Đại học lần 4 môn Toán
6 p | 108 | 5
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D
1 p | 88 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 722) - Trường THPT Lương Thế Vinh
7 p | 124 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần IV năm học 2012 môn Vật lý (Mã đề 896) - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
6 p | 93 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm 2013-2014 môn Sinh học - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng (Mã đề thi 231)
9 p | 125 | 3
-
Đề thi thử đại học lần III năm học 2011-2012 môn Hóa học (Mã đề 935)
5 p | 83 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
1 p | 98 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2010 - 2011 môn Sinh học - Trường THPT Lê Hồng Phong
8 p | 112 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2010 môn Sinh học – khối B (Mã đề 157)
4 p | 80 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2013-2014 môn Hóa học (Mã đề thi 001) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 117 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần I năm 2014 môn Vật lý (Mã đề thi 249) - Trường THPT Quỳnh Lưu 3
15 p | 96 | 2
-
Đề thi thử Đại học, lần III năm 2014 môn Vật lý (Mã đề 134) - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
6 p | 109 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm học 2012-2013 môn Hóa học (Mã đề thi 002) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 113 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 132) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
7 p | 134 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn