ĐỀ THI THỬ ĐH LẦN IV
lượt xem 2
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đh lần iv', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐH LẦN IV
- TRƯỜNG THPT BÌNH LONG _BÌNH PHƯỚC ĐỀ THI THỬ ĐH LẦN IV Họ tn thí sinh………………………………… Thời gian 90 phút(không kể thời gian phát đề) Lớp :LTĐH…… Lưu ý: - Thí sinh chọn cu no thì tơ đen câu đó . - Nếu muốn bỏ câu đ chọn thì gạch cho . Cu 1 : Mắc nối tiếp một hộp kín (chứa cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện C) với điện trở R = 20 vào điện p xoay chiều có tần số f = 50Hz thì dòng điện trong mạch sớm pha so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. 3 Độ tự cảm L của cuộn dây hoặc điện dung C của tụ điện trong hộp kín là : C. 9,2.10–4F D. 9,2.10–5F A. 0,05 H B. 0,06 H Cu 2 .Công thoát của kim loại làm catốt của một tế bào quang điện là 2,5eV. Khi chiếu bức xạ có bước sóng vo catốt thì cc electron quang điện bật ra có động năng cực đại là 1,5eV. Bước sóng của bức xạ nói trên là A. 0,31ìm B. 3,2ìm C. 0,49ìm D. 4,9ìm Câu 3. Một mạch dao động có độ tự cảm L. Khi tụ điện có điện dung C1 thì tần số riêng của mạch là f1= 60KHz, thay C1 b ằng tụ C2 thì tần số riêng của mạch là f2 = 80 KHz. Ghép các tụ C1, C2 song song rồi mắc vào cuộn cảm thì tần số riêng của mạch là: A. 100 KHz B. 140 KHz C. 48 MHz D. 48 kHz Cu 4. Chọn pht biểu sai: A. Quang phổ lin tục chỉ phụ thuộc vo nhiệt độ của nguồn sáng và được ứng dụng để đo nhiệt độ của ngu ồn sng. B. Quang phổ vạch hấp thụ v pht xạ của cc nguyn tố khc nhau thì khc nhau. C. Những vạch tối trong quang phổ vạch hấp thụ nằm đúng vị trí những vạch mu trong quang phổ vạch pht xạ. D. Một vật khi bị nung nĩng cĩ thể pht sinh ra tia hồng ngoại v tia tử ngoại Cu 5. Một mạch R, L, C mắc nối tiếp có L,C không đổi, R biến thiên. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=U0cost rồi điều chỉnh R đến khi công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại. Khi đó độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dịng điện là: A. rad B. rad C. rad D. rad 6 2 3 4 Cu 6. Chiếu một bức xạ điện từ có bước sĩng = 0,4ìm vo catốt của một tế bào quang điện, Cho :h=6,625.10– 34 Js; c = 3.108m/s; me=9,1.10 –31kg; e= –1,6.10–19C. Biết hiệu suất lượng tử l 20% v cơng suất của chm bức xạ chiếu tới catốt l 2W. Cường độ dịng quang điện bảo hịa l: A. 0,1625A B. 0,1288A C. 0,215A D. 0,1425A Câu 7. Mạch RLC khi cho L biến đổi thì thấy cĩ 2 gi trị của L1=0,8/ðH và L2 = 0 ,2/ðH, f = 50Hz thì cường độ hiệu dụng trong mạch bằng nhau. Khi hiệu điện thế 2 đầu R bằng hiệu điện thế nguồn thì L có giá trị A. 0,5/ð H B. 0,4/ð H C. 1/ð H D. 0,6/ð H Cu 8. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về tốc độ lan truyền sóng điện từ trong một môi trường: A. Phụ thuộc vào môi trường truyền sóng ,nhưng không phụ thuộc vào tần số của nó B. Không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng ,nhưng phụ thuộc vào tần số của nó C. Phụ thuộc vào môi trường và tần số D. Không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng ,và tần số của nĩ Cu 9. Trong thí nghiện Iâng, hai khe cách nhau 2(mm) và cách màn quan sát 2m. Dùng ánh sángtrắng có bước sóng : 0,4ìm ≤ ≤ 0,75 ìm. Số đ ơn sắc trong d ải nh sng trắng cho vn sng tại vị trí M cch vn trung tm 1,98mm l: A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Cu 10. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Kho ảng cách giữa hai khe là 2mm, kho ảng cách từ hai khe đến màn là 4m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8mm. To ạ độ của vân sáng bậc 3 là: A. ± 2,4mm B. ± 9 ,6mm C. ± 3,6mm D. ± 4,8mm
- Cu 9: § Ỉt vµo hai ®Çu ®o ¹n m¹ch ®iƯn RLC kh«ng ph©n nh¸nh mt hiƯu ®iƯn th xoay chiỊu c tÇn s 1 50Hz. Bit ®iƯn tr thuÇn R = 25 , cun d©y thuÇn c¶m c L H . § Ĩ hiƯu ®iƯn th hai ®Çu ®o¹n m¹ch trƠ pha so víi cng ® dßng ®iƯn th× dung kh¸ng cđa tơ ®iƯn lµ 4 A. 100 B. 150 C. 125 D. 75 Cu 10. Mt nguyªn tư hi®r« ®ang mc kÝch thÝch N mt ph«t«n c n¨ng lỵng b ay qua. Ph«t«n nµo díi ®©y s g©y ra s ph¸t x¹ c¶m ng cđa nguyªn tư? A. = E L - E K . B. = EP - EM . C. = E N - E K . D. = E O - E L . 2 Cu 11. Cho ®o¹n m¹ch xoay chiỊu kh«ng ph©n nh¸nh gm mt cun d©y thuÇn c¶m c hƯ s t c¶m L H , tơ 4 10 ®iƯn c ®iƯn dung C F vµ mt ®iƯn tr thuÇn R. HiƯu ®iƯn th ®Ỉt vµo hai ®Çu ®o ¹n m¹ch vµ cng ® dßng ®iƯn qua ®o¹n m¹ch c biĨu thc lµ u U o cos100t (V ) vµ i I o cos(100t )( A) . §iƯn tr c 4 gi¸ trÞ lµ A. 200 B. 400 C. 100 D. 50 Cu 12. Ph¸t biĨu nµo d ưới đây là sai? A. Quang phỉ v¹ch ph¸t x¹ cđa c¸c nguyªn t kh¸c nhau th× kh¸c nhau vỊ s lỵng v¹ch mµu, mµu s¾c v¹ch, vÞ trÝ vµ ® s¸ng t ®i cđa c¸c v¹ch quang phỉ. B. Mçi nguyªn t ho¸ hc tr¹ng th¸i khÝ hay h¬i ¸p sut thp ®ỵc kÝch thÝch ph¸t s¸ng c mt quang phỉ v¹ch ph¸t x¹ ®Ỉc trng. C. Quang phỉ v¹ch ph¸t x¹ lµ nh÷ng d¶i mµu bin ®ỉi liªn tơc n»m trªn mt nỊn ti. D. Quang phỉ lin tục khơng phụ thuộc vo thnh phần cu tạo nguồn sng m chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng Cu 13. Bíc sng cđa v¹ch quang phỉ th nht trong d·y Lai-man lµ 122 nm, bíc sng cđa v¹ch quang phỉ th hai trong d·y Banme lµ 0,4860 m. Bíc sng cđa v¹ch quang phỉ th ba trong d·y Lai-man lµ A. 0,125 m B. 0,0975 m C. 0,0224 m . D. 0,4324 m Cu 14. Sự chuyển giữa ba mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô tạo thành ba vạch phổ theo thứ tự b ước sóng tăng dần 1, 2 v 3. Trong cc hệ thức lin hệ giữa 1, 2 v 3 sau đây, hệ thức nào đúng? A. 1 = 2 - 3 B. 1/1 = 1/2 + 1 /3 C. 1/1 = 1 /3 - 1/2 D. 1/1 = 1/2 - 1/3 Cu 15: Đo ạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0cos(t - /6) lên hai đầu A và B thì dịng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(t + /3). Đo ạn mạch AB chứa A. cuộn dy thuần cảm . B. cuộn dây có điện trở thuần . C. điện trở thuần . D. tụ điện . Cu 16. Hai khe Iâng cách nhau 1mm được chiếu bằng nh sng trắng (0,38ìm £ £ 0 ,76ìm), khoảng cch từ hai khe đ ến mn l 1m. Tại điểm A trn mn cch vn trung tm 2mm cĩ cc bức xạ cho vn tối có bước sĩng. A. 0 ,44ìm v 0,57ìm B. 0,40ìm v 0,44ìm C. 0 ,60ìm v 0,76ìm D. 0 ,57ìm v 0,60ìm Cu 17. Chọn cu đúng . A. Khi tăng cường độ của chùm ánh sáng kích thích thì cường độ dịng quang điện bo hịa khơng đổi. B. Khi tăng bước sóng của chùm ánh sáng kích thích thì cường độ dịng quang điện bo hịa tăng lên. C. Khi ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang điện. Nếu giảm tần số của chùm bức xạ thì động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên. D. Khi ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang điện. Nếu giảm bước sóng của chùm b ức xạ thì động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên. Cu 18. Kim lo ại lm catốt của một tế b ào quang điện cĩ giới hạn quang điện l 0. Chiếu lần lượt tới bề mặt catốt hai bức xạ có b ước sĩng 1 = 0,4ìm v 2 = 0,5ìm thì vận tốc ban đầu cực đại của cc electron bắn ra khc nhau 1,5 lần. Bước sĩng 0 l :
- A. 0 = 0,775ìm B. 0 = 0 ,6ìm C. 0 = 0,25ìm D. 0 = 0,625ìm Cu 19. Theo quang điểm của thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Chm nh sng l một dịng hạt, mỗi hạt l một phơtơn mang năng lượng. B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm. C. Khi ánh sáng truyền đi, năng lượng các phôtôn không đ ổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng. D. Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chng lan truyền với vận tốc bằng nhau Cu 20. Khi chiếu hai ánh sáng có bước sóng 1 = 3200 v 2 = 5200 vo một kim loại dng lm catốt của một tế bào quang điện, người ta thấy tỉ số các vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron bằng 2. Tìm cơng thốt của kim loại ấy. Cho biết: hằng số Planck, h = 6,625.10-34J.s; e = -1,6.10 -19C; c = 3.108m/s. A. 1,89 eV. B. 1,90 eV. C. 1,92 eV. D. 1,98 eV. Cu 21 : Cho đoạn mạch như hình vẽ : C2 C1 L , R2 R1 / / A B E 102 1 Biết R1 = 4, C1 = F, R2 = 100, L = H, f = 50Hz, C2 là tụ biến đổi. Thay đổi C2 đ ể điện áp u AE 8 cùng pha với uEB. Giá trị C2 khi đó là : 10 4 10 2 10 3 10 1 A. F B. F C. F D. F 3 3 3 3 Cu 22: Tia hồng ngoại l những bức xạ cĩ A. khả năng ion hoá mạnh khơng khí. C. b ản chất là sóng điện từ. B. khả năng đâm xuyn mạnh, cĩ thể xuyn qua lớp D. b ước sóng nhỏ hơn bước sĩng của nh sng đ ỏ chì dy cỡ cm. Cu 23. Mộ t đoạn mạch đ ược nối với nguồn xoay chiều u = 200 cos(100 t )V .Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức 6 i = 4 cos(100 t ) A Công suất của dòng điện trong đoạn mạch là ? 6 A. 200W B. 400W C. 800W D. 480W Câu 24 : Mạch dao động gồm tự điện C = 10 -5F và cuộn dây thuần cảm có L = 0,1H. Khi hiệu điện thế trên tụ là 4V thì dòng điện trong mạch là 0,02 A. Hiệu điện thế cực đại trên tụ là : A. 4 2 V B. 6 V C. 5 V D. 5 2 V Câu 25 . Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động A. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hoà với tần số của dòng điện trong mạch. C. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và ngược lại. D. Tại mọi thời điểm tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi, nói cách khác năng lượng của mạch dao động được bảo toàn. Cu 26. Một ngu ồn S phát ánh sáng có bước sĩng 0,5ìm đ ến một kheIng S1,S2 với S1S2 = 0,5mm .Mặt phẳng chứa S1S2 cch mn một khoảng D = 1m. Nếu thí nghiệm trong môi trường cĩ chiết suất 4/3thì khoảng vn l : A.1,75 mm B. 1,5 mm C. 0 ,5 mm D .0,75 mm Cu 27. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là A. Bước sóng d ài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. C. Công nhỏ nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó. D. Công lớn nhất dùng đ ể bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
- Cu 28. Một ống Rơnghen phát ra tia X có bước sĩng ngắn nhất l 1,875.10 -10 m. để tăng độ cứng của tia X nghĩa là đ ể giảm bước sĩng của nĩ, ta cho hiệu điện thế giữa hai cực của ống tăng thêm U = 3,3KV.Bước sĩng ngắn nhất của tia X do ống phát ra khi đó là: A. 1,25.10-10m B. 1,625.10-10m C. 2,25.10-10m D. 6,25.10-10m Cu 29. Đặt vào hai đ ầu đoạn mạch R, L. C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = 200cos100t (V). Biết R = 10 4 1 50, C = H. Để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại thì thì phải ghép thêm với tụ điện C F, L = 2 2 ban đầu một tụ điện C’ bằng bao nhiêu và ghép như thế nào ? 10 4 3 10 4 A. C’ = B. C’ = . F, ghép nối tiếp. F, ghép nối tiếp. 2 3 10 4 10 4 C. C’ = . D. C’ = F, ghép song song . F, ghép song song. 2 2 Cu 30. Chọn cu ĐÚNG. A. Khi tăng cường độ của chùm ánh sáng kích thích lên 2 lần thì cường độ dịng quang điện tăng lên 2 lần. B. Khi tăng bước sóng của chùm ánh sáng kích thích lên 2 lần thì cường độ dịng quang điện tăng lên 2 lần. C. Khi giảm bước sóng của chùm ánh sáng kích thích xuống 2 lần thì cường độ dịng quang điện tăng lên 2 lần. D. Khi ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang điện. Nếu giảm bước sóng của chùm b ức xạ thì C0 động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên. A Cu 31. Cho mạch điện như hình . 104 F ; X chứa hai trong 3 phần tử R , L ;C . Đặt vào hai đ ầu mạch một điện áp u= 200 2 cos100 t V C0 = 2 thì Ampekế chỉ 0,8A và dòng đ iện trong mạch trễ pha so với điện áp hai đầu mạch một góc . X chứa các 4 phần tử nào và tính giá trị của chúng? 104 B. R 100 3; C F A. R 125 2; L 1, 2 H 0,5 D. R 100; C 15,9 F C. R 125 2; L 0,9 H Cu 32. Trong thí nghiệm Ing hai khe cch nhau 0,5mm, mn quan st cch hai khe một đoạn 1m .Tại vị trí M trn mn, cch vn sng trung tm một đoạn 4,4mm l vn tối thứ 6. Bước sĩng của nh sáng đ ơn sắc đ ược sử dụng l: A. 0,4ìm. B. 0,6ìm. C. 0,75ìm. D.0,52 ìm Cu 33. Hai vạch quang phổ: có b ước sóng dài nhất và nhì của dy Laiman trong quang phổ hiđrô là 1 =0,1216 m v 2 =0,1026 m . Tính bước sóng của vạch đỏ H ? A. H = 0 ,6566 m B. H = 0,6506 m C. H = 0,6561 m D. H =0,6501 m Câu 34. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là u = 100 2 cos(100t – ) (V) và cường độ 6 dòng đ iện qua mạch là : i = 4 2 cos(100 t – ) (A). Công su ất tiêu thụ của đoạn mạch đó là : 2 A. 200 W B. 800 W C. 400 W D. 600W Cu 35. Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đ ơn sắc với hai kheIng cch nhau 2mm, khoảng cch giữa hai khe đến màn là 3m, ánh sáng dùng có bước sĩng = 0,6ìm. Bề rộng của giao thoa trường l1,5cm. Số vn sng, vn tối có được l: A. Ns = 17, Nt = 16 B. Ns = 21, Nt= 20 C. Ns = 19, Nt= 18 D. Ns = 15, Nt= 14 Cu 36: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nĩi về quang phổ vạch pht xạ? A. Quang phổ vạch pht xạ của cc nguyn tố khc nhau thì khc nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch và đ ộ sáng tỉ đối của các vạch đó. B. Quang phổ vạch pht xạ bao gồm một hệ thống những vạch tối trn nền quang phổ lin tục .
- C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đ ặc trưng cho các nguyên tố đó. D. Quang p hổ vạch pht xạ bao gồm một hệ thống mhững vạch mu ring rẽ nằm trn một nền tối Cu 37. Trong hiện tượng quang điện, động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện: A. Nhỏ hơn năng lượng phơton chiếu tới B. Lớn hơn năng lượng phơton chiếu tới C. Bằng năng lượng phơton chiếu tới D. Tỉ lệ với cường độ nh sng chiếu tới Cu 38. Catốt của một tế b ào quang điện lm bằng Xeđi là kim lo ại cĩ cơng thốt electron A = 2eV đ ược chiếu bởi bức xạ cĩ =0,3975ìm. Cho cường độ dịng quang điện bảo hịa I = 2 ìA v hiệu suất quang điện l 0,5%, h =6,625.10-34 Js; c =3.108m/s ; |e| = 1,6.10 -19C. Số photon tới catot trong mỗi giy l: A. 1,5.10 15photon B. 2.1015photon C. 2,5.10 15photon D. 5.1015photon Câu 39 . Mạch chọn sóng của máy thu gồm tụ điện có điện dung thay đổi từ 20 pF đ ến 500 pF và cuộn dây thuần cảm có L = 6 ìF. Máy thu có thể bắt được sóng điện từ có tần số trong khoảng nào : A. Từ 2,9 kHz đến 14,5 kHz C. Từ 100 kHz đến 14,5 MHz B. Từ 100 kHz đến 2,9 MHz D. Từ 2,9 MHz đến 14,5 MHz Cu 40. Chọn pht biểu sai A. Tia tử ngoại l những bức xạ khơng nhìn thấy được có bước sĩng lớn hơn bước sĩng của nh sng tím (0,4 ìm) được pht ra từ nguồn cĩ nhiệt độ rất cao. B. Tia tử ngoại cĩ bản chất là sóng điện từ . C. Tia tử ngoại pht hiện cc vết nứt trong kỹ thuật chế tạo my. D. Tia tử ngoại dùng đ ể diệt vi khuẩn, chữa bệnh cịi xương Cu 41. Chiếu sáng hai khe Iâng bằng ánh sáng trắng với b ước sóng ánh sáng đỏ lđ = 0,75 mm v nh sng tím lt = 0,4 mm. Biết a = 0,5 mm, D = 2 m. Khoảng cch giữa vn sng bậc 4 màu đỏ và vân sáng bậc 4 màu tím cùng phía đối với vân trắng chính giữa là A. 6,4 mm B. 2,8 mm C. 5,6 mm D. 4,8 mm Cu 42. Chọn cu SAI: Trong một mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại ở tụ điện là Q0, cường độ dịng điện cực đại trong mạch l I0 và hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0 thì năng lượng của mạch là: Q2 LI 2 C2U0 QU A. W 0 0 D. W 0 0 B. W C. W 2C 2 2 2 Cu 43. Trong quang phổ của hidro các b ước sĩng của cc vạch quang phổ như sau : Vạch thứ nhất của d y Laiman = 0,121568ìm. Vạch H của dy Banme =0,656279 ìm . Vạch đầu tin của dy Pases 1=1,8751ìm .Bước sĩng của vạch thứ ba của dy Laiman l: A. 0,1026ìm B. 0,09725ìm C. 1,125ìm D. 0,1975ìm Cu 44. Trong thí nghiệm Ing. Nguồn sử dụng gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1 = 0,48ìm v 2 = 0,72ìm. Điểm M là vị trí vân sáng thứ 3 của 1 v N vị trí vn tối thứ 6 của 2 (kể từ vị trí vân sáng trung tâm). Biết M, N ở về cùng phía đối với vân sáng trung tâm. Số vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm trên đoạn MN (kể cả hai điểm M, N) là: A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 R Cu 45. Hộp X chứa một trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt X vào hai đ ầu AB một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V, người ta đo M A B được UAM = 120V v UMB = 160V. Hộ p X chứa: A. điện trở thuần B. cuộn dy khơng thuần cảm. C. cuộn dy thuần cảm. D. tụ điện hoặc cuộn dây thuần cảm. Câu 46. Dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức i = 0,01 cos2000t (A). Điện dung của tụ điện là C = 10ìF. Độ tự cảm của mạch dao động là : A. 0,01H B. 0,1H C. 1 mH D. 0,025H Cu 47. Catốt của một tế b ào quang điện làm bằng xê đi có giới hạn quang điện là 0,66m. Chiếu vào Catốt ánh sáng tử ngoại có bước sóng 0,33m. Động năng ban đầu cực đại của quang electron là: A. 1,57eV B. 1,97eV C. 2,5eV D. 1 ,88eV Cu 48. Tính chất nào sau đây khơng phải là đặc điểm của tia Rơnghen. A. Lm ion hĩa khơng khí. B. Lm pht quang nhiều chất. C. Xuyn qua cc tấm chì dy cỡ vi cm. D. Hủy diệt tế bo.
- Cu 49. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, ngu ồn S phát ra 2 ánh sáng đ ơn sắc: 1=0,4ìm v 2=0,52ìm. Giữa hai vân sáng cùng màu với màu vân sáng trung tâm số vân sáng của đơn sắc 1 l: A. 12 B. 10 C. 9 D. 1 3 Cu 50. Trong thí nghiệm Iâng, vân sáng bậc nhất xuất hiện trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng: A. B. /2 C. /4 D. 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi môn tiếng Anh kỳ 1: Giải Trần Đại Nghĩa Lần IV năm học 2006 - 2007
8 p | 541 | 48
-
Đề thi thử đại học lần IV môn toán 2011 trường THPT Chuyên - ĐHSP
4 p | 145 | 22
-
Đề thi thử đại học lần IV năm học 2011 - 2012 Môn hóa học - THPT chuyên KHTN - Mã đề thi 132
6 p | 109 | 19
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN IV - TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI
4 p | 112 | 16
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN IV – NĂM 2013 Môn: Toán; Khối: A, A1 - THPT PHAN CHU TRINH
5 p | 117 | 14
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG LẦN 7 MÔN SINH HỌC TRƯỜNG THPT NGô QUYỀN ĐỀ SỐ IV
6 p | 88 | 8
-
ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ KHỐI 10 LẦN IV MÔN: HOÁ HỌC
4 p | 68 | 6
-
ĐỀ THI THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN IV NĂM 2010-2011 MÔN : VẬT LÝ
6 p | 82 | 6
-
KỲ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN IV Môn thi: HÓA HỌC 12
4 p | 56 | 4
-
KIỂM TRA HỌC KỲ I – LẦN IV Năm học 2010-2011 Môn: Tiếng Anh lớp 12
3 p | 45 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn