ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN IV – NĂM 2013 Môn: Toán; Khối: A, A1 - THPT PHAN CHU TRINH
lượt xem 14
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học lần iv – năm 2013 môn: toán; khối: a, a1 - thpt phan chu trinh', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN IV – NĂM 2013 Môn: Toán; Khối: A, A1 - THPT PHAN CHU TRINH
- SỞ GD – ĐT ĐĂK LĂK ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN IV – NĂM 2013 TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH Môn: Toán 11; Khối: A, A1 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề) mx + 3 Câu I: (2,0 điểm) Cho hàm số: y = có đồ thị (Cm) (với m là tham số). x +1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1 . 2. Tìm m để trên đồ thị (Cm) có hai điểm C, D cách đều hai điểm A ( 3; −1) , B ( −5;3) sao cho diện tích tứ giác ACBD bằng 20. Câu II: (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: 2 x 1. cos 2 x + 5sin x = 6 cos + 3sin ( 3π + 2 x ) 2 2. 3 x − 4 x = 8 + 5 x − 2 x 3 2 Câu III: (2,0 điểm) 1. Có bao nhiêu ước nguyên dương của số 1400. 4n � 1 � 2. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển �x 2 + 4 � , biết rằng số nguyên dương n � x � thoả mãn: 3Cn + 2 + An = 36 . 2 2 Câu IV: (1,0 điểm) Cho hai số thực x, y thoả mãn x ( ) x −1 + y −1 ( ) y −1 −1 = 0 . 2 ( x + y + 1) + 3 2 Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = . ( x − y) 2 + 4 xy + 1 Câu V: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC vuông cân tại A. Bi ết c ạnh huyền nằm trên đường thẳng d : x + 7 y − 31 = 0 , điểm M ( 2; −3) thuộc đường thẳng AB, � 5� điểm N � 1; �thuộc đường thẳng AC. Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác ABC biết điểm A có � 2� hoành độ âm. Câu VI: (2,0 điểm) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C , AB = 3a a 14 . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , biết SG ⊥ ( ABC ) , SB = . Tính thể tích khối chóp 2 S . ABC và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( SAC ) . . .........................Hết......................... Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên thí sinh:……………………………………………………..SBD:……………………
- Sở GD – ĐT ĐăkLăk ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN IV – KHỐI A, A1 Trường THPT Phan Chu Trinh MÔN: TOÁN ; NĂM HỌC 2012 – 2013 Năm học: 2012 - 2013 (Đáp án – Thang điểm này gồm 4 trang) ............................... Câu Đáp án Điểm Câu I: x+3 ( 2,0 điểm) 1. Khi m = 1 hàm số trở thành: y = có đồ thị (C) x +1 i) Tập xác định: D = R \ {−1}. ii) Sự biến thiên: 0,25 −2 +) Chiều biến thiên: y ' = < 0 ; y ' không xác định tại x = −1 . ( x + 1) 2 Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( − ; −1) và ( −1; + ) +) Cực trị: Hàm số không có cực trị. +) Giới hạn, tiệm cận: 0,25 lim y = − ; lim + y = + ⇒ Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = −1 x ( −1) − x ( −1) lim y = 1; lim y = 1 ⇒ Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 1 x − x + +) Bảng biến thiên: x −∞ −1 +∞ y’ − − 0,25 1 +∞ y −∞ 1 iii) Đồ thị: y Giao điểm của đồ thị với trục Oy: (0;3) Giao điểm của đồ thị với trục 0,25 Ox: (−3;0) Ngoài ra đồ thị hàm số còn đi qua điểm (−2;−1); (1; 2) x Vì C, D cách đều 2 điểm A, B nên uuurC, D thuộc đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB. Tính AB = ( −8; 4 ) , I ( −1;1) là trung điểm của AB. Ptđt d : 0,25 −8 ( x + 1) + 4 ( y − 1) = 0 ⇔ y = 2 x + 3 , phương trình hoành độ của (Cm) và d : mx + 3 2 x 2 − ( m − 5 ) x = 0 (*) m 5 = 2x + 3 ⇔ , từ đó suy ra x +1 x −1 m 3 1 Gọi x1 , x2 là 2 nghiệm của pt (*) : x1 + x2 = ( m − 5 ) , x1 x2 = 0 2 0,25 do đó: C ( x1 ; 2 x1 + 3) ; D ( x2 ; 2 x2 + 3) ⇒CD = 5 ( x2 − x1 ) 2 1 Diện tích tứ giác ACBD: S ACBD = AB.CD ⇔ CD = 2 5 ( do AB = 4 5 ) 0,25 2 Trang 2
- Câu Đáp án Điểm Khi đó: CD = 2 5 ⇔( x2 − x1 ) = 4 ⇔( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 = 4 2 2 ⇔( m − 5 ) = 16 ⇔ m = 9 hoặc m = 1 (thoả đk) 2 0,25 Vậy có 2 giá trị cần tìm: m = 9 hoặc m = 1 . Câu II: 2 x ( 2,0 điểm) Giải pt: cos 2 x + 5sin x = 6 cos + 3sin ( 3π + 2 x ) 2 ⇔ 1 − 2sin x + 5sin x = 3 + 3cosx − 3sin 2 x 2 0,25 ⇔ 2sin x − 5sin x + 2 − 3cos x ( 2sin x − 1) = 0 2 ⇔ ( 2sin x − 1) ( sin x − 2 ) − 3cos x ( 2sin x − 1) = 0 ⇔ ( 2sin x − 1) ( sin x − 3cos x − 2 ) = 0 ⇔ 2sin x − 1 = 0 hoặc sin x − 3cos x − 2 = 0 π 5π *) 2sin x − 1 = 0 ⇔ x = + k .2π hoặc x = + k .2π 0,25 6 6 **) sin x − 3cos x − 2 = 0 ⇔ sin ( x − α ) = sin β 1 3 2 (với cos α = ;sin α = ;sin β = ) 0,25 10 10 10 ⇔ x = α + β + k .2π hoặc x = π + α − β + k .2π Vậy phương trình có 4 họ nghiệm: π 5π 0,25 x = + k .2π hoặc x = + k .2π ; x = α + β + k .2π hoặc x = π + α − β + k .2π 6 6 Biến đổi về pt: 2 ( x 2 − 4 ) + 3 x 3 − 4 x − 5 x = 0 (1) Điều kiện: −2 x 0 hoặc x 2 0,25 Ta thấy x = 0 không phải là nghiệm của pt (1). Trường hợp 1: Nếu −2 x < 0 thì chia 2 vế của pt (1) cho x ta được: � 4� 4 2 �x − �− 3 x − − 5 = 0 (2) � x� x 4 Đặt t = x − , đk: t 0 , pt (2) trở thành: x 0,25 2t 2 − 3t − 5 = 0 ⇔t = −1 (loại) hoặc t = 5 / 2 4 5 1 ( Với t = 5 / 2 , suy ra: x − = ⇔ x = 25 − 881 hoặc x = 25 + 881 x 2 8 1 8 ) ( ) 1 ( ) 1 Đối chiếu đk: x = 25 − 881 nhận; x = 25 + 881 loại 8 8 ( ) Trường hợp 2: Nếu x 2 thì chia 2 vế của pt (1) cho x ta được: � 4� 4 4 2 �x − �+ 3 x − − 5 = 0 (3). Đặt t = x − , đk: t 0 , pt (3) trở thành: � x� x x 2t + 3t − 5 = 0 ⇔t = 1 hoặc t = −5 / 2 (loại) 2 0,25 4 1 ( Với t = 1 , suy ra: x − = 1 ⇔ x = 1 + 17 hoặc x = 1 − 17 x 2 1 2 ) ( ) 1 ( ) Đối chiếu đk: x = 1 + 17 nhận; x = 1 − 17 loại 2 1 2 ( ) 1 ( Vậy phương trình có 2 nghiệm: x = 25 − 881 hoặc x = 1 + 17 8 1 2 ) ( ) 0,25 Câu III: Phân tích: 1400 = 2 .5 .7 = 2 .5 .7 với a, b, c N , 0 a 3 ; 0 b 2 ; 0 c 1 3 2 a b c 0,25 ( 2,0 điểm) Mỗi ước nguyên dương của số 1400 ứng với việc chọn một bộ số ( a, b, c ) a có 4 cách chọn 0,5 Trang 3
- Câu Đáp án Điểm b có 3 cách chọn c có 2 cách chọn Vậy có: 4.3.2 = 24 ước nguyên dương 0,25 Giải phương trình: 3Cn + 2 + An = 36 ⇔ n = 3 2 2 0,25 12 k � 2 1 � 12 k 2 12− k �1 � 12 k 24 −6 k �x + 4 � = �C12 ( x ) . � 4 �= �C12 x 0,5 � x � k =0 �x � k =0 Số hạng không chứa x ứng với: 24 − 6k = 0 � k = 4 Vậy số hạng cần tìm là: C12 = 495 4 0,25 Câu IV: Từ giả thiết ta có điều kiện: x 0 và y 1 � x + y �1 ( 1,0 điểm) x ( ) x −1 + y −1 ( ) y −1 −1 = 0 ⇔x + y = x + y −1 + 1 1 + x 1 + ( y − 1) 0,25 ⇔x + y + +1 2 2 � x + y �3 Do đó: 1 x + y 3 2 ( x + y + 1) + 3 2( x + y) + 4( x + y) + 5 2 2 Khi đó: M = = ( x − y) ( x + y) 2 2 + 4 xy + 1 +1 0,25 2t 2 + 4t + 5 Đặt t = x + y , đk: 1 t 3 . Xét hàm số f (t ) = , với 1 t 3 t2 +1 −4t 2 − 6t + 4 t = 1/ 2 f '(t ) = ; f '(t ) = 0 (loại) ( t + 1) 2 2 t = −2 0,25 11 7 Tính: f (1) = ; f (3) = 2 2 11 7 Vậy: maxM = tại x = 0 và y = 1 ; minM = tại x = 1 và y = 2 0,25 2 2 r ur Câu V: Đường thẳng BC có vtpt: n = ( 1;7 ) . Gọi n1 = ( a; b ) với a 2 + b 2 > 0 là véc tơ ( 1,0 điểm) uur pháp tuyến của đt AB, suy ra vtpt của đt AC là: n2 = ( b; − a ) ur r uur r Vì tam giác ABC cân tại A nên: cos n1 , n = cos n2 , n ( ) ( ) 0,5 ⇔ a + 7b = b − 7a ⇔ 4a + 3b = 0 hoặc 3a − 4b = 0 *) Với 4a + 3b = 0 chọn a = 3 � b = −4 , suy ra: ptđt AB: 3 x − 4 y − 18 = 0 , ptđt AC: 8 x + 6 y − 23 = 0 . Toạ độ điểm A là nghiệm của hệ pt: 3 x − 4 y − 18 = 0 x=4 � 3� 0,25 ⇔ hay A � 4; − �loại vì không thoả y/cầu bài toán 8 x + 6 y − 23 = 0 y = −3 / 2 � 2� *) Với 3a − 4b = 0 chọn a = 4 � b = 3 , suy ra: ptđt AB: 4 x + 3 y + 1 = 0 , ptđt AC: 3 x − 4 y + 7 = 0 . Toạ độ điểm A là nghiệm của hệ pt: 4x + 3y +1 = 0 x = −1 0,25 ⇔ hay A ( −1;1) thoả yêu cầu bài toán 3x − 4 y + 7 = 0 y =1 Với A ( −1;1) , tìm được B ( −4;5 ) , C ( 3; 4 ) Trang 4
- Câu Đáp án Điểm Câu VI: 3a a ( 2,0 điểm) Gọi I là trung điểm AB , CI = � IG = 2 2 Tam giác BIG vuông tại I nên: 10a 2 0,5 BG 2 = BI 2 + IG 2 = 4 14a 2 10a 2 SG = SB 2 − BG 2 = − =a. 4 4 Thể tích khối chóp S.ABC: 0,5 1 1 1 3a 3a 3 VSABC = S ABC .SG = . .3a. .a = (đvtt) 3 3 2 2 4 Kẻ GK ⊥ AC , K �� AC , (GK / / BC ) SK ⊥ AC GC a a2 a 3 3a GK = = � SK = SG + GK = a + 2 2 2 = ; AC = 0,5 2 2 2 2 2 1 3 3a 3a 2 3 Diện tích tam giác ABC: S SAC = .a . = . 2 2 2 4 Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SAC ) là: 3.V d ( B;( SAC ) ) = SABC = a 3 . 0,5 S SAC Vậy khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) bằng a 3 . Trang 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học lần 1 (2007-2008)
1 p | 869 | 155
-
Đề thi thử Đại học lần 3 môn Tiếng Anh (Mã đề thi 135) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
48 p | 241 | 12
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Vật lý (Mã đề 069) - Trường THPT Ngô Quyền
6 p | 140 | 6
-
Đề thi thử Đại học lần 4 môn Toán
6 p | 105 | 5
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D
1 p | 86 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 722) - Trường THPT Lương Thế Vinh
7 p | 123 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần IV năm học 2012 môn Vật lý (Mã đề 896) - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
6 p | 92 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm 2013-2014 môn Sinh học - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng (Mã đề thi 231)
9 p | 120 | 3
-
Đề thi thử đại học lần III năm học 2011-2012 môn Hóa học (Mã đề 935)
5 p | 79 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2014 môn Toán (khối D) - Trường THPT Hồng Quang
8 p | 109 | 3
-
Đề thi thử Đại học, lần III năm 2014 môn Vật lý (Mã đề 134) - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
6 p | 107 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần I năm 2014 môn Vật lý (Mã đề thi 249) - Trường THPT Quỳnh Lưu 3
15 p | 94 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2013-2014 môn Hóa học (Mã đề thi 001) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 114 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2010 môn Sinh học – khối B (Mã đề 157)
4 p | 75 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2010 - 2011 môn Sinh học - Trường THPT Lê Hồng Phong
8 p | 111 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
1 p | 97 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 132) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
7 p | 129 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm học 2012-2013 môn Hóa học (Mã đề thi 002) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 110 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn