ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN IV - TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI
lượt xem 16
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học lần iv - trường đhsp hà nội', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN IV - TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI
- TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN IV NĂM 2010 TRƯỜNG THPT CHUYÊN – ĐHSP Môn thi: TOÁN _______________ Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phat đề ========================================== Ngày thi:18 – 4 – 2010 3 2 Cừu 1. ( 2,0 điểm). Cho hàm số: y = 2x – 3(2m+1)x + 6m(m+1)x + 1 , trong đó m là tham số. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0. 2. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m , hàm số luôn có cực đại,cực tiểu và khoảng cách giữa các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số không đổi. Cừu 2. ( 2,0 điểm). x ì ï2 + 6 y = y - x - 2 y 1. Giải hệ: í (Với x,y Î R). ï x + x - 2 y = x + 3 y - 2 î )2 (1 + cos 2 x 2. Giải phương trình: sin x + 2 = 2cos2x. 2 sin 2 x Cừu 3. ( 2,0 điểm). p 2 x cos x 1. Tính tích phân: I = dx . ò 3 p sin x 4 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, mặt bên (SBC) vuông góc với mặt đáy, hai mặt bên còn lại tạo với mặt đáy một góc a . Tính thể tích hình chóp S.ABC. Cừu 4. ( 2,0 điểm). 1. Tìm nghiệm phức của phương trình: 2(1 + i)z – 4(2 – i)z – 5 – 3i = 0. 2 2. Cho các số thực dương x,y,z . Chứng minh rằng: x 2 - xy y 2 - yz z 2 - zx + + ³ 0 x + y y + z z + x Cừu 5. ( 2,0 điểm). 1. Trong mặt phẳng Oxy, hãy xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC vuông cân tại A. Biết rằng cạnh huyền nằm trên đường thẳng d: x + 7y – 31 = 0, điểm N(7;7) thuộc đường thẳng AC, điểm M(2;3) thuộc AB và nằm ngoài đoạn AB. ì x = t ï 2. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng D : í y = -7 + 2 . Gọi D' ' là giao tuyến của t ï z = 4 î hai mặt phẳng (P): x – 3y + z = 0, (Q): x + y – z + 4 = 0. a) Chứng minh rằng hai đương thẳng D và D chéo nhau. ' b) Viết phương trình dạng tham số đường vuông góc chung của hai đường thẳng D , D . ' Hết http:laisac.page.tl
- HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI THI LẦN 4 Câu 1. 1. Tự làm. 2. Ta có y’ = 6x – 6(2m+1)x + 6m(m+1) Þ y’ = 0 khi x1 =m hoặc x2 = m+1. Do x1 2 ¹ x2 với mọi m nên hàm số luôn có cực đại, cực tiểu. Gọi A(x1;y1), B(x2;y2) là các điểm cực trị y1 = f(x1)= 2m +3m + 1; y2 = f(x2) = 2m + 3m Þ AB = 2 không đổi (đpcm!). 3 2 3 2 Câu 2.1. Giải hệ: Điều kiện: y ¹ 0; x – 2y ³ 0; x + x - 2 y ³ 0 . x - 2 y x x - 2 y Pt Û - 2 - x - 2 y - 6 y = 0 Û - 6 = 0 ( chia cả hai vế cho y) - y 2 y y x - 2 y x - 2 y = 3 hoặc = 2. Û y y ì y > 0 x - 2 y 24 4 Với = 3 Û í thay vào pt(2) ta được nghiệm x = ,y = 2 y 9 9 î x = 9 y + 2 y ì y 0) Û x = - + k . , k Î Z (thỏa món điều kiện). p 4 p Vậy phương trình có nghiệm: x = - + k . , k Î Z . p 4 ' æ 1 ö 2 co s x Câu 3.1.Tính tích phân: Ta có ç 2 ÷ = - 3 nờn è sin x ø sin x p p 1 2 1 2 dx 1 p p 1 1 1 1 p 1 p I = - ò xd ( 2 ) = - x. 2 | 2 + ò 2 = - ( - ) - cot x | 2 = . p p 2 p 2 sin x 4 2 p sin x 2 2 2 2 2 sin x 4 4 4 2. Tính thể tích khối chóp: Hạ SH ^ BC Þ SH ^ (ABC) ( vỡ: (SBC) ^ (ABC) ). Hạ HM ^ AB, HN ^ AC thỡ Ð SMH = Ð SNH = a Þ D SHM = D SHN Þ HM = HN h a 3 Þ H là trung điểm của BC ( vỡ tam giỏc ABC đều) Þ HM = = 2 4 a 3 1 Þ SH = HM.tan a = tan a . Vậy thể tích khối chóp là: VS.ABC = .SH.SABC = 4 3 3 a tan a . 16 Câu 4. 1.Tìm nghiệm phức: Ta có D ’ = 4(2 – i) + 2(1 + i)(5 + 3i) = 16. Vậy phương trình cho hai nghiệm là: 2 2( - i + 4 4 - i ( - i (1 - i 3 5 2 ) 4 ) ) Z1 = = - i = = 2 1 + i 1 + i ( ) 2 2 2
- 2( - i - 4 - i ( i (1 - i 2 ) -) ) 1 1 Z2 = = - - i = = 2 1 + i 1 + i ( ) 2 2 2 2.Chứng minh BĐT: x 2 - xy x x + y ) - 2 xy ( x + y ) 2 2 xy x + y x - y ( Ta có: (1)( vỡ x,y>0) = x - ³ x - = x - = = x + y x + y x + y 2 x + y ( ) 2 2 y 2 - yz y - z z 2 - zx z - x Tương tự: (2), (3). Cộng từng vế (1),(2),(3) suy ra: ³ ³ y + z z + x 2 2 x 2 - xy y 2 - yz z 2 - zx x - y y - z z - x = 0 .Đẳng thức xảy ra khi x = y = z + + ³ + + x + y y + z z + x 2 2 2 (đpcm!). Câu 5. 1. Xác định tọa độ các đỉnh: Đường thẳng AB đi qua M(2;3) nên có phương trình: a(x – 2) + b(y + 3) = 0, ( a + b 2 2 ¹ 0). a + 7 b 1 = co s 45 = 0 Do tam giỏc ABC vuông cân tại A nên: 50 a 2 + b 2 2 . é3 = 4 a b 2 2 Û 12a 7ab 12b = 0 Û ê . a b ë 4 = -3 Với: 3a = 4b,Chọn a = 4, b = 3 ta được d1: 4x + 3y + 1 = 0. Với: 4a = 3b, chọn a =3, b = 4 ta được d2: 3x – 4y – 18 = 0. +)Nếu lấy AB là d1: 4x + 3y + 1 = 0 thì AC// d2 nờn AC là:3(x 7) –4(y –7) = 0 Û 3x – 4y+7 = 0. ì4 x + 3 y + 1 = 0 Hệ phương trình tọa độ A: í Û A(1;1) î3 - 4 y + 7 = 0 x ì4 x + 3 y + 1 = 0 Hệ phương trình tọa độ B: í Û B( 4;5). î x + 7 y - 31 = 0 Ta có: MA = ( -3; 4), MB = ( -6;8) Þ MB = 2 MA Þ M nằm ngoài đoạn AB ( Thỏa mãn) ì3 - 4 y + 7 = 0 x Hệ phương trình tọa độ C: í Û C(3;4). î x + 7 y - 31 = 0 +) Nếu lấy AB là d2 sẽ không thỏa mãn. Vậy A(1;1), B(4;5) và C(3;4). 2. a). Đường thẳng D đi qua M(0;7;4) và có VTCP u = (1; 2;0). 1 - 31 1...1 1 - 3 Đường thẳng D ’ đi qua N(0;2;6) có VTCP u 2 = ( ) = (2;2;4) ; ; 1 - 1 - 11 1 ...1 . Ta có [ u , u 2 ] = (8;4;2) và MN = (0;9; ) Þ [ u , u 2 ]. MN = 0 – 36 – 4 = 40 ¹ 0. 2 1 1 Vậy D , D ’ chéo nhau. b). Đường vuông góc chung d của D , D ’ có VTCP: u =(4;2;1) ( = ẵ.[ u , u 2 ]). 1 Gọi HK là đoạn đường vuông góc chung của D , D ’ với H Î D, K Î D ’. Ta có: H=( t; 7+2t;4), K(s;2+s;6+2s) Þ HK ( s – t; 9 + s – 2t; 2 + 2s) cũng là VTCP của d. s - t 9 + s - 2t 2 + 2 s 11 23 23 3 Suy ra : Þ s = - , t = Þ H( ; ;4) = = - 4 - 2 - 1 21 7 7 7
- 23 ì ï x = 7 + 4 t ï 3 ï Vậy phương trình tham số đường vuông góc chung là: í y = - - 2 .t 7 ï ï z = 4 - t ï î
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học lần 1 (2007-2008)
1 p | 869 | 155
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Vật lý (Mã đề 069) - Trường THPT Ngô Quyền
6 p | 141 | 6
-
Đề thi thử Đại học lần 4 môn Toán
6 p | 106 | 5
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối A tháng 5/2014
7 p | 82 | 5
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D
1 p | 86 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 722) - Trường THPT Lương Thế Vinh
7 p | 123 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm 2013-2014 môn Sinh học - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng (Mã đề thi 231)
9 p | 121 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần IV năm học 2012 môn Vật lý (Mã đề 896) - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
6 p | 93 | 3
-
Đề thi thử đại học lần III năm học 2011-2012 môn Hóa học (Mã đề 935)
5 p | 82 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2014 môn Toán (khối D) - Trường THPT Hồng Quang
8 p | 109 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm học 2012-2013 môn Hóa học (Mã đề thi 002) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 110 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
1 p | 97 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2010 - 2011 môn Sinh học - Trường THPT Lê Hồng Phong
8 p | 111 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2010 môn Sinh học – khối B (Mã đề 157)
4 p | 75 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần I năm 2014 môn Vật lý (Mã đề thi 249) - Trường THPT Quỳnh Lưu 3
15 p | 95 | 2
-
Đề thi thử Đại học, lần III năm 2014 môn Vật lý (Mã đề 134) - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
6 p | 108 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2013-2014 môn Hóa học (Mã đề thi 001) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 115 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 132) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
7 p | 130 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn