Đề thi thử ĐH môn hóa chuyên Lê Hồng Phong Lần 1 (Mã đề 121)
lượt xem 503
download
Tài liệu luyện thi đại học môn hóa tham khảo trong kỳ thi thử đại học lần 2 - tháng 11 năm 2010 môn hóa học - khối 12 nâng cao của trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong. Thời gian 45 phút.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn hóa chuyên Lê Hồng Phong Lần 1 (Mã đề 121)
- TRƯ NG PTTH CHUYÊN LÊ H NG PHONG ð THI TH ð I H C L N 1 – THÁNG 10 – 2010 H và tên thí sinh:........................................................... MÔN HÓA H C – KH I 12 NÂNG CAO S báo danh: ................................................................... Th i gian: 45 PHÚT MÃ ð 121 ð thi bao g m 30 câu trên 2 trang Câu 1: Câu 9: Este X có công th c phân t là C5H8O2. ðun nóng Ngư i ta ñi u ch axit axetic t xenlulozơ theo sơ ñ hoàn toàn 0,1 mol X v i 200 ml dung d ch NaOH 1M, sau: xenlulozơ → glucozơ → ancol etylic → axit cô c n dung d ch sau ph n ng thu ñư c 13,4 gam axetic. Tính kh i lư ng xenlulozơ c n dùng ñ có th ch t r n khan. Công th c c u t o ñúng c a X là ñi u ch ñư c 1 mol axit axetic. Bi t hi u su t chung A. HCOO-CH=C(CH3)2. c a quá trình ñ t 40%. B. CH2=C(CH3)-COO-CH3 A. 506,25 gam B. 405 gam C. CH3-COO-CH2-CH=CH2 C. 162 gam D. 202,5 gam D. CH2=CH-COO-CH2-CH3 Câu 10: Câu 2: Este X có công th c phân t C7H10O4 có m ch cacbon ð xà phòng hóa hoàn toàn 159,12 gam ch t béo không phân nhánh. Khi cho 15,8 gam X tác d ng v a trung tính (không ch a axit cacboxylic t do), c n v a ñ v i 200 gam dung d ch NaOH 4% thì thu ñư c m t ñ 270 ml dung d ch NaOH 2M. Tính kh i lư ng xà ancol Y và 17,6 gam h n h p hai mu i. Công th c phòng 72% thu ñư c. phân t c a 2 mu i có th là A. 228,0 gam B. 182,0 gam A. CH3COONa và C3H5COONa C. 164,16 gam D. 131,04 gam B. HCOONa và C2H3COONa C. C2H3COONa và C2H5COONa Câu 3: D. CH3COONa và C2H3COONa H p ch t X ch a vòng benzen và có công th c phân t là C8H10O. Oxi hoá X thu ñư c anñehit A. Tách Câu 11: nư c X thu ñư c hiñrocacbon B. Công th c c u t o H n h p X g m 0,05 mol HCHO và x mol m t anñehit ñúng c a X là nh ch c E. Cho h n h op này tác d ng v i lư ng dư A. C6H5-CH2-CH2OH B. p-CH3-C6H4-CH2OH dung d ch AgNO3/NH3, t thu ñư c 34,56 gam Ag. ð t C. m-CH3-C6H4-CH2OH D. C6H5-CH(OH)-CH3 cháy hoàn toàn lư ng h n h p X trên thu ñư c 6,16 gam CO2. Xác ñ nh công th c c u t o c a E. Câu 4: A. CH3-CH2-CH=O B. CH3-CH=O Hãy ch n phát bi u ñúng. C. O=CH-CH2-CH=O D. O=CH-CH=O A. Ch t gi t r a t ng h p là nh ng ch t ñư c t ng h p tr c ti p t d u m ho c t ch t béo. Câu 12: B. Ch t gi t r a là nh ng ch t khi dùng cùng v i nư c Xác ñ nh s ñ ng phân c u t o m ch h c a axit thì có tác d ng làm s ch các v t b n bám trên các v t cacboxylic X có công th c phân t là C4H6O2. r n nh nh ng ph n ng hóa h c. A. 3 B. 4 C. T t c các ch t gi t r a ñ u ph i có c u trúc chung: C. 2 D. 1 ñ u ưa nư c và ñuôi k nư c. Câu 13: D. Xà phòng ch có th ñư c ñi u ch t ph n ng xà ðehiñrat hóa ancol b c hai X thu ñư c olefin. Cho a phòng hóa d u th c v t ho c m ñ ng v t. gam X tác d ng v i Na dư thu ñư c 0,56 lít H2 (ñktc). o ðun nóng hoàn toàn a gam X v i H2SO4 ñ c 140 C Câu 5: thì thu ñư c s n ph m h u cơ Y có kh i lư ng là 2,55 1 mol ch t nào sau ñây tác d ng v a ñ v i NaOH thì gam. Y có tên g i là thu ñư c kh i lư ng mu i l n nh t? A. propen B. ñiisopropyl ete A. HCOO-C6H5 C. but-2-en D. ñisec-butylete B. C2H5-COO-CH=CH-CH3 C. CH2=C(CH3)-COO-CH3 Câu 14: D. CH3-COO-CH2-C6H5 Cho sơ ñ chuy n hoá sau: Tinh b t → X → Y → Z → axit axetic. X, Y, Z l n lư t Câu 6: là Tách nư c ancol X thu ñư c s n ph m h u cơ duy A. ancol etylic, anñehit axetic, mu i natri axetat. nh t là 3-metylpent-1-en. Tên g i ñúng c a X là B. glucozơ, ancol etylic và etyl axetat. A. 3-metylpentan-1-ol B. 3-metylpentan-3-ol C. glucozơ, anñehit axetic và mu i natri axetat. C. 4-metylpentan-1-ol D. 3-metylpentan-2-ol D. glucozơ, ancol etylic và anñehit axetic. Câu 7: Dãy các ch t nào sau ñây ñ u tác d ng ñư c v i axit Câu 15: axetic? Th y phân hoàn toàn m t lo i triglixerit A thu ñư c axit stearic, axit oleic và axit linoleic. ð chuy n hóa hoàn A. Mg, NH3, NaHCO3, C6H5OH toàn 221 gam A thành ch t béo r n c n dùng v a ñ B. Cu, NH3, NaHCO3, CH3OH V lít H2 ñktc. Tính V. C. Ba, NH3, NaHSO4, C6H5ONa A. 5,6 lít B. 16,8 lít D. Ca, NH3, NaOH, C6H5ONa C. 22,4 lít D. 20,2 lít Câu 8: Câu 16: Ch t t y r a t ng h p có d ng t ng quát là Cho 2,84 gam h n h p 2 ancol ñơn ch c, k ti p nhau A. R-CH2-OSO3H B. R-COOH trong dãy ñ ng ñ ng tác d ng v i m t lư ng Na v a C. R-CH2-OSO3Na D. R-COONa 1
- ñ , t o ra 4,6 gam ch t r n. Công th c phân t c a2 ancol trên là Câu 24: A. C2H5OH và C3H7OH Cho các ch t: axit fomic, anñehit axetic, ancol etylic, B. C3H7OH và C4H9OH axit axetic. Dãy các hóa ch t dùng làm thu c th ñ C. C3H5OH và C4H7OH phân bi t các ch t trên là D. CH3OH và C2H5OH A. Na, dung d ch AgNO3/NH3 B. dung d ch NaHCO3, dung d ch AgNO3/NH3 Câu 17: C. quỳ tím, dung d ch NaHCO3 H n h p X g m sacarozơ và mantozơ. Thu phân D. dung d ch AgNO3/NH3, dung d ch NaOH hoàn toàn h n h p X thu ñư c glucozơ và fructozơ theo t l mol 4:1. T l mol c a sacarozơ và mantozơ Câu 25: trong h n h p X là Tính kh i lư ng xenlulozơ và dung d ch HNO3 63% A. 1 : 3 B. 2 : 3 c n l y ñ ñi u ch ñư c 297 kg xenlulozơ trinitrat. C. 1 : 1 D. 1 : 2 Bi t hi u su t ph n ng ñ t 80%. A. 162 kg xenlulozơ và 375 kg dung d ch HNO3 63%. Câu 18: B. 162 kg xenlulozơ và 300 kg dung d ch HNO3 63%. Oxi hóa ancol etylic b ng oxi (xúc tác men gi m) thu ñư c h n h p l ng X (hi u su t ph n ng ñ t 50%). C. 202,5 kg xenlulozơ và 300 kg dung d ch HNO3 63%. Cho X tác d ng v i Na dư, thu ñư c 3,36 lít H2 (ñktc). D. 202,5 kg xenlulozơ và 375 kg dung d ch HNO3 63%. Kh i lư ng axit thu ñư c là A. 18 gam B. 12 gam Câu 26: Cho các ch t sau: C. 9 gam D. 6 gam (1) CH3-COO-C2H5; (2)CH2=CH-COO-CH3; Câu 19: (3) C6H5-COO-CH=CH2;(4)CH2=C(CH3)-OCO-CH3; Dãy g m các dung d ch ñ u tác d ng ñư c v i (5) C6H5OCO-CH3; (6) CH3-COO-CH2-C6H5. Cu(OH)2 là Dãy ch t nào sau ñây tác d ng v i NaOH ñun nóng A. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic. không thu ñư c ancol? B. glucozơ, glixerol, anñehit fomic, natri axetat. A. (1) (3) (4) (6) B. (3) (4) (5) C. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat. C. (1) (2) (3) (4) D. (3) (4) (5) (6) D. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic. Câu 27: Câu 20: Polime nào sau ñây ñư c t o thành t xenlulozơ? Ch t h u cơ X có công th c phân t là C8H10O, có A. Tơ enang B. Nilon – 6,6 ch a vòng benzen. X tác d ng v i Na nhưng không C. Tơ visco D. Tơ t m tác d ng v i NaOH. S ñ ng phân c u t o c a X là A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 28: Este X có công th c phân t là C4H8O2. X tác d ng v i Câu 21: NaOH ñun nóng thu ñư c mu i Y và ancol Z. Oxi hoá Cho các ch t và các dung d ch: Z b ng CuO thu ñư c ch t h u cơ Z1 không th c hi n (1) Cu(OH)2 ph n ng tráng gương. Tên g i ñúng c a X là (2) Nư c brom A. propyl fomat B. etyl axetat (3) H2/ Ni, t o C. isopropyl fomat D. metyl propionat (4) Dung d ch AgNO3 trong NH3 dư Câu 29: Fructozơ th c hi n ñư c ph n ng v i Phát bi u nào sau ñây không chính xác v mantozơ? A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) A. S n ph m c a ph n ng gi a mantozơ và C. (1), (2), (3), (4) D. (2), (3), (4) CH3OH/HCl th c hi n ñư c ph n ng tráng gương. Câu 22: B. Mantozơ là ñisaccarit t o b i 2 g c α-glucozơ liên Cho các ch t: amilozơ, amilopectin, saccarozơ, k t v i nhau qua c u n i α-1,4-glicozit. xenlulozơ, glicogen, glucozơ, mantozơ, fructozơ. Có C. Có th phân bi t mantozơ và saccarozơ b ng ph n bao nhiêu ch t b th y phân trong ñi u ki n thích h p? ng tráng gương. A. 4 B. 6 C. 7 D. 5 D. Mantozơ cho ph n ng t o ph c v i Cu(OH)2. Câu 23: Câu 30: Thu phân hoàn toàn 342 gam mantozơ trong dung H p ch t h u cơ ñơn ch c X có CTPT là C3H6O2. X d ch axit ñun nóng. L y toàn b lư ng glucozơ sinh ra tác d ng v i dung d ch NaOH tùy ñi u ki n nhưng cho tác d ng v i lư ng dư dung d ch AgNO3/NH3 dư không th c hi n ph n ng tráng gương. S công th c thì thu ñư c bao nhiêu gam Ag? Bi t hi u su t c a c ut oc a X th a mãn ñi u ki n trên là ph n ng thu phân ñ t 75%. A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 A. 162 gam B. 216 gam C. 324 gam D. 432 gam Cho nguyên t kh i: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Cl = 35,5, Na = 23, Cu = 64, Ag = 108 2
- ðÁP ÁN ð 121 1. D 2. A 3. A 4. C 5. A 6. A 7. D 8. C 9. D 10. D 11. C 12. A 13. B 14. D 15. B 16. D 17. B 18. D 19. D 20. B 21. B 22. B 23. C 24. B 25. D 26. B 27. C 28. C 29. A 30. D 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa năm 2013 - Đề 13
7 p | 700 | 361
-
Đề Thi Thử ĐH Môn HOÁ Lần I - THPT Chuyên Bắc Ninh [2009 - 2010]
4 p | 429 | 245
-
Đề Thi Thử ĐH Môn HOÁ - THPT Chuyên Nguyễn Huệ - 2009
5 p | 369 | 207
-
Đề Thi Thử ĐH Môn Hoá - THPT Hà Huy Tập - Hà Tĩnh [2009 - 2010]
5 p | 201 | 87
-
Đề Thi Thử ĐH Môn HOÁ - THPT Giao Thuỷ B [2009 - 2010]
2 p | 174 | 44
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Hóa
5 p | 138 | 17
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Cẩm Bình năm 2014 đề 268
6 p | 98 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Nguyễn Du năm 2014 đề 289
4 p | 103 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Chuyên Lương Văn Chánh năm 2014 (đề 132)
6 p | 69 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 677
4 p | 128 | 5
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Cẩm Bình năm 2014 đề 172
6 p | 92 | 5
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 671
4 p | 76 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Cẩm Bình năm 2014 đề 184
5 p | 72 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 673
4 p | 112 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 679
4 p | 117 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 675
4 p | 84 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 669
4 p | 73 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 681
4 p | 73 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn