intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Cẩm Phả lần 1 năm 2012 đề 132

Chia sẻ: Lê Thị Giang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

131
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp bạn thêm phần tự tin trước kì thi tuyển sinh Đại học. Hãy tham khảo đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Cẩm Phả lần 1 năm 2012 đề 132để đạt được điểm cao hơn nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Cẩm Phả lần 1 năm 2012 đề 132

  1. SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NINH THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM 2012 TRƯỜNG THPT CẨM PHẢ Môn hoá học – Khối A, B Mã đề 132 Họ và tên :………………………………...……………………. Lớp :…………………………………………………….... Cho nguyên tử khối: H=1; O=16; S=32; C=12; N=14; Cl=35,5; F=19; Br=80;I=127; Al=27; Fe=56; Cu=64; Ca=40; Ba=137; Mg=24; Sr=88; Mn=55; K=39; Na=23; Ag=108; Li=7; Cs=133. Câu 1: Có các nhận xét sau: 1. Tính chất của các hợp chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào cấu tạo hoá học mà không phụ thuộc vào thành phần phân tử của các chất 2. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các phân tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị. 3. Các chất : CH2 =CH2 , CH2 =CH-CH3 , CH3 -CH=CH-CH3 thuộc cùng dãy đồng đẳng 4. Ancol etylic và axit focmic có khối lượng phân tử bằng nhau nên là các chất đồng phân với nhau 5. o- xilen và m-xilen là đồng phân cấu tạo khác nhau về mạch cacbon Những nhận xét không chính xác là: A. 1, 3, 5 B. 1, 2, 4, 5 C. 2, 3, 4 D. 1, 3, 4, 5 Câu 2: Cho a mol Fe vào dung dịch chứa b mol AgNO3, phản ứng xong, dung dịch còn lại chứa Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 thì tỉ số b/a là A. 1 < b/a < 2 B. b/a = 3 C. b/a ≥ 2 D. 2
  2. Câu 11: Cho 14,2 gam P2O5 và 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 2M thu được dung dịch X. Các anion có mặt trong dung dịch X là: A. PO43- và OH- B. H2PO4- và PO43- C. H2PO4- và HPO42 D. HPO42- và PO43- Câu 12: Tổng số đồng phân có tính chất lưỡng tính ứng với công thức phân tử C2 H7O2N là A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 13: Cho 48,6 gam Al vào 450 ml dung dịch gồm KNO3 1M, KOH 3M sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra khí H2 và NH3 .Vậy thể tích khí thoát ra ở đktc là A. 10,08 lít B. 40,32 lít C. 45,34 lít D. 30,24 lít Câu 14: Cho các phản ứng sau: t0 t0 t0 KMnO4  khí X ; NH4NO3+ NaOH    khí Y ; khí X + khí Y  khí Z  Các khí X, Y, Z lần lượt là: A. O2, NH3, NO B. O2, NH3, N2 C. Cl2, NH3, HCl D. O2, N2, NO Câu 15: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức của hợp chất tạo thành 2 nguyên tố trên có dạng là A. X5Y2 B. X2Y5 C. X3Y2 D. X2Y3 Câu 16: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4 (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 (3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3 (4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2 (5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 (6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 17: Cho 8,4 gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 35,2 gam B.27,6 gam C. 30 gam D. 22,8 gam Câu 18: Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm CH3CHO và C2 H2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất không tan. Giá trị của m là A. 21,6 gam B. 61,78 gam C. 55,2 gam D. 41,69 gam Câu 19: 1 mol X có thể phản ứng tối đa 2 mol NaOH. X có thể là: (1) CH3COOC6 H5 (2) ClH3NCH2COONH4 (3) ClCH2CH2 Br (4) HOC6H4CH2OH (5) H2NCH2COOCH3 (6) ClCH2COOCH2Cl Có bao nhiêu chất X thoả mãn: A. 2 B. 4 C. 5 D.3 Câu 20: Dãy gồm các chất dễ bị nhiệt phân là: A. Cu(OH)2, Mg(NO3)2, KHCO3, BaSO4 B. Cu(NO3)2, NH4Cl, Mg(HCO3)2, Na2CO3 C. CaCO3, Pb(NO3)2, (NH4)2CO3, K2CO3 D. NH4 HCO3, KNO3, NH4NO2, AgNO3 Câu 21: Chia 0,30 mol hỗn X gồm C2H6, C2H4, C2H2 thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,40 gam H2O. Cho phần 2 lội qua dung dịch brom (dư) thấy khối lượng bình nước brom tăng 2,70 gam. Phần trăm khối lượng của C2H6 có trong hỗn hợp X là A. 34,05% B. 35,71% C. 33,33% D. 71,42% Câu 22: Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là A. C2H7N và C3H9N B. CH5N và C2 H7N C. C3H9N và C4H11N D. C3H7N và C4H9N Câu 23: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3 H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác dụng được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là A. HCOOC2 H5 và HOCH2CH2CHO. B. HCOOC2 H5 và HOCH2COCH3. Trang 2
  3. C. C2H5COOH và HCOOC2H5. D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO Câu 24: Cho 13,6 gam một chất hữu cơ X (C, H, O) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO3/NH3 2M thu được 43,2 gam kết tủa. Biết tỉ khối của X so với oxi là 2,125. X là A. anđehit đơn chức, một nối ba đầu mạch. B. anđehit no, 2 chức. C. anđehit đơn chức, một nối ba giữa mạch. D. anđehit đơn chức, 1 nối đôi. Câu 25: Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm? A. 5. B. 4. C. 6 D. 3. Câu 26: Cho 3,84 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là: A. 25,38 gam. B. 23,68 gam. C. 24,68 gam. D. 25,08 gam. Câu 27: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en. B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen. C. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en. D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua. Câu 28: Cho V lít hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với hỗn hợp B gồm 0,2 mol Al và 0,1 mol Mg thì thu được 25,2 gam hỗn hợp muối clorua và oxit của 2 kim loại. Số mol của Cl2 có trong V lít hỗn hợp khí A là A. 0,2 B. 0,25. C. 0,3. D. 0,15. Câu 29: Ba nguyên tử có các electron trên các lớp electron lần lượt là: X (2, 8, 5); Y (2, 8, 6); Z (2, 8, 7). Dãy nào được xếp theo thứ tự giảm dần tính axit? A. H3XO4>H2YO4>HZO4 B. HZO4 > H2YO4>H3XO4 C. H2YO4>HZO4>H3XO4 D. H2ZO4>H2YO4>HXO4 Câu 30: Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 và HCl có pH = 1, để thu được dung dịch có pH =2 là A. 0,336 lít. B. 0,224 lít. C. 0,448 lít. D. 0,15 lít. Câu 31: Cho các phát biểu sau 1, Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau. 2, Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch. 3, Tại thời điểm cân bằng trong hệ vẫn luôn có mặt các chất phản ứng và các sản phẩm. 4, Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng hoá học, nồng độ các chất vẫn có sự thay đổi. 5, Khi phản ứng đạt trạng thái cân thuận nghịch bằng hoá học, phản ứng dừng lại. Các phát biểu sai là A. 3,4. B. 2,3. C. 4,5 D. 3,5. Câu 32: Hòa tan hết 3,84 gam Cu trong 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,60M và H2SO4 0,50M. Sau phản ứng thu được khí NO duy nhất và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là? A. 9,88 gam. B. 10,00 gam. C. 1,88 gam. D. 8,00 gam. Câu 33: Cách nhận biết nào không chính xác: A. Để nhận biết O2 và O3 ta dùng dung dịch KI có lẫn tinh bột. B. Để nhận biết NH3 và CH3NH2ta dùng axit HCL đặc C. Để nhận biết CO và CO2 ta dùng nước vôi trong. D. Để nhận biết SO2 và SO3 ta dùng dung dịch nước brom. Câu 34: Lấy 14,6 gam một đi peptit tạo ra từ glixin và alanin tác dụng đủ với dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl tham gia phản ứng là A. 1 lit. B. 0,1 lit. C. 0,2 lit. D. 0,15 lit. Câu 35: Cho các phản ứng sau: a) FeO + HNO3 (đặc, nóng)  b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng)  c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng)  d) AgNO3 + dung dịch Fe(NO3)2  Trang 3
  4. 0 t , Ni e) HCHO + H2   f) Cl2 + Ca(OH)2  g) C2H4 + Br2  h) glixerol + Cu(OH)2  Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là A. a, b, d, e, g, h. B. a, b, c, d, e, g. C. a, b, d, e, f, g. D. a, b, c, d, e, h. Câu 36: Cho phản ứng oxi hóa khử sau: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O. Với tỉ lệ mol giữa N2 và N2O = 2:3. Hệ số cân bằng tối giản của HNO3 là A. 24. B. 22. C. 142. D. 162 Câu 37: Cho hỗn hợp gồm 0,4 mol Fe và 0,2 mol Zn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 1M và AgNO3 3 M. Khối lượng dung dịch giảm là A. 47,8 gam. B. 21,1 gam. C. 53,4 gam. D. 42,2 gam. Câu 38: Oxi hóa 3,16 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức thành anđehit bằng CuO, t0. Sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm 1,44 gam. Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 36,72 gam Ag. Hai ancol là A. CH3OH và C2 H5CH2OH. B. C2H5OH và C2 H5CH2OH. C. CH3OH và C2 H5OH. D. C2H5OH và C3H7CH2OH. Câu 39: Hỗn hợp X chứa: NaHCO3, NH4NO3 và CaO (các chất có cùng số mol). Hòa tan hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng. Sau phản ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có môi trường A. lưỡng tính. B. Trung tính. C. Axit. D. Bazơ. Câu 40: Cho hỗn hợp gồm 6,96 gam Fe3O4 và 6,40 gam Cu vào 300 ml dung dịch HNO3 CM (mol/l). Sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và còn lại 1,60 gam Cu. Giá trị CM là A. 0,15. B. 1,20. C. 1,50. D. 0,12. Câu 41: Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 42: Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử (b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen (c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một (d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2 (e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ (f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen Số phát biểu đúng là: A.4 . B. 2. C. 5. D. 3. Câu 43: Dung dịch A loãng chứa 0,04 mol; Fe(NO 3 ) 3 và 0,6 mol HCl có khả năng hoà tan được Cu với khối lượng tối đa là A. 12,16 gam. B. 6,4 gam. C. 12,8gam. D. 11,52 gam. Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH ,CxHyCOOH và (COOH)2 thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Cũng cho 29,6 gam X tác dụng với lượng dư NaHCO3 thu được 0,5 mol CO2. Giá trị của m là A. 11. B. 33. C. 22. D.44 Câu 45: Cho các chất tham gia phản ứng: a, S+ F2  b, SO2 + H2S  c, SO2 + O2  d, S+H2SO4(đặc nóng)  e, H2S + Cl2 (dư ) + H2O  f, SO2 + Br2 + H2O  Khi các điều kiện có đủ số phản ứng tạo ra sản phẩm mà lưu hùynh ở mức số oxi hoá + 6 là A.4 B. 5. C. 3. D. 2. Trang 4
  5. Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số đồng phân este của X là A. 5 B. 6 C.4 D. 2 Câu 47: Cho 0,1 mol α-aminoaxit X tác dụng với 50 ml dd HCl 1 M thu được dung dịch A. Dung dịch A tác dụng đủ với 250 ml dd NaOH 1 M thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B còn lại 20,625 gam chất rắn khan. Công thức của X là: A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. B. NH2CH2COOH. C. CH3CH(NH2)COOH. D. HOOCCH2CH(NH2) Câu 48: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hóa-1, flo và clo còn có số oxi hóa+1,+3,+5,+ B. muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước C. Flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo D. dung dịch HF hoà tan được SiO2 Câu 49: Ảnh hưởng của nhóm amino đến gốc phenyl trong phân tử anilin được thể hiện qua phản ứng giữa anilin với A. dung dịch Br2 và dung dịch HCl B. dung dịch HCl C. Dung dịch Br2 D. dung dịch NaOH Câu 50: Nung nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol vinyl axetilen và 0,3 mol H2 với xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với không khí là 1. Hỗn hợp Y làm mất màu tối đa m gam brom trong CCl4. Giá trị của m là A. 32. B. 8. C. 16 D. 3.2. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- 1D 2B 3A 4D 5B 6A 7C 8B 9B 10C 11C 12A 13D 14A 15C 16B 17B 18B 19D 20D 21D 22A 23D 24A 25C 26D 27D 28A 29B 30D 31C 32A 33B 34C 35C 36D 37A 38A 39B 40B 41C 42A 43C 44D 45A 46C 47D 48A 49C 50C Trang 5
  6.  ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 MÔN HÓA HỌC LẦN THỨ 1 Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề ---------------------------------- Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố : H = 1 ; C = 12 ; O = 16 ; N = 14 ; Na = 23 ; P = 31 ; S = 32 ; Cl = 35,5 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; Al = 27 ; K = 39 ; Ba = 137 ; Pb = 207 ; Br = 80 Câu 1 : Ion Xn+ có cấu hình electron là 1s22s22p 6, X là nguyên tố thuộc nhóm A. Số nguyên tố hóa học thỏa mãn với điều kiện của X là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. - Câu 2 : Nguyên tố X tạo ra ion X có tổng các loại hạt proton, nơtron, electron trong ion là 53. Công thức oxit cao nhất và hiđroxít tương ứng là (ZCl = 17, ZBr = 35, ZS = 16) A. Br2O7 và HBrO4. B. Cl2O7 và HClO3. C. SO3 và H2SO4. D. Cl2O7 và HClO4. Câu 3 : Cho phản ứng oxi hóa khử sau: Al + HNO3  Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O Với tỉ lệ mol giữa N2 và N2O = 2:3. Hệ số cân bằng của HNO3 là A. 162 B. 24 C. 22 D. 142 Câu 4 : Cho 250ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 100ml dung dịch H3PO4 1M thu được dung dịch A. Tổng khối lượng các muối trong A là A. 15,3 gam B. 41 gam C. 16,4 gam D. 14,25 gam Câu 5 : Cho các chất : Al, NaHCO3, NH4 NO3, Al(OH)3, BaCl2, Na2HPO3, H2N-CH2-COOH, CH3COONH4, C2 H5NH3Cl, ClNH3CH2COOH, CH3COOC2H5, CH2=CHCOONa, H2NCH2COONa. Số chất lưỡng tính theo thuyết Bron-stêt là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 6 : Trộn V1 lít dd có pH=5 với V2 lít dd có pH=9 theo tỉ lệ nào để được dd có pH=6. A. V1/V2=1/1. B. V1/V2=9/11. C. V1/V2=8/11. D. V1/V2=11/9 Câu 7 : Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với Hiđro bằng 4. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là A. 50,0%. B. 40,5%. C. 25,0%. D. 36,5%. Câu 8 : Đun nóng tinh thể NaCl với H2SO4 75%, thu được chất rắn X gồm 91,48% Na2SO4; 4,79% NaHSO4; 1,98% NaCl; 1,35% H2O và 0,40% HCl. Tỉ lệ % NaCl chuyển hoá thành Na2SO4 là A. 91,59%. B. 93,59%. C. 94,59%. D. 92,59%. Câu 9 : Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn: - X tác dụng với HCl, không tác dụng với NaOH và HNO3 đặc nguội. - Y tác dụng được với HCl và HNO3 đặc nguội, không tác dụng với NaOH. - Z tác dụng được với HCl và NaOH, không tác dụng với HNO3 đặc nguội. Vậy X, Y, Z lần lượt là A. Zn, Mg, Al. B. Fe, Mg, Al . C. Fe, Al, Mg . D. Fe, Mg, Zn. Câu 10 : Điện phân dung dịch muối CuSO4 với điện cực anốt được làm bằng Fe. Thì sau điện phân khối lượng catôt tăng m1 gam và khối lượng anôt giảm m2 gam là: A. m1 > m2 . B. m1 < m2 . C. m1 = m2 . D. m2 = 2m1 Trang 6
  7. Câu 11 : Cho m gam Na vào 100 ml dung dich AlCl3 2M , sau phản ứng thu được 7,8 gam kết tủa . Giá trị của m là. A. 16,1gam B. 10,8gam hoặc 6,9gam C. 6,9gam D. 6,9gam hoặc 16,1gam Câu 12 : Đun sôi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol mỗi chất sau: Ba(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3, NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất (Giả sử nước bay hơi không đáng kể)? A. NH4HCO3. B. Ba(HCO3)2. C. Ca(HCO3)2. D. NaHCO3. Câu 13 : Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5 M vào 0,4 lít dung dịch X gồm Na2CO3 và KHCO3 thu được 1,008 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol/lit của Na2CO3 và KHCO3 trong dung dịch X lần lượt là A. 0,0375 M và 0,05M B. 0,2625M và 0,225M C. 0,1125M và 0,225M D. 0,2625M và 0,1225M Câu 14 : Cho x mol Fe tác dụng với dung dịch chứa y mol HNO3 tạo ra khí NO và dung dịch X. Để dung dịch X tồn tại các ion Fe3+, Fe2+, NO 3 thì quan hệ giữa x và y là (không có sự thủy phân các  ion trong nước) A . y  x  3y B. y  x  y C. x  y D. x  3y 4 8 8 4 4 8 Câu 15 : Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2 O3, Fe3 O4 bằng HNO3 đặc nóng thu được 4,48 lít khí NO 2(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đ ược 145,2 gam muối khan giá trị của m l à A. 35,7 gam. B. 46,4 gam. C. 77,7 gam. D. 15,8 gam. Câu 16 : Hấp thụ 6,72 lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 1M; NaOH 0,85M; BaCl2 0,45M sau đó cho tiếp 300ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M thu được m gam kết tủa, giá trị của m là: A. 28,21 gam B. 19,53 gam C. 26,04 gam D. 13,02 gam 2+ 3+, 3+ - Câu 17 : Khi cho dung dịch Na2CO3 dư vào dung dịch chứa ion Ba , Fe Al , NO3 thì kết tủa thu được gồm A. BaCO3, Al(OH)3, Fe(OH)3. B. BaCO3, Al(OH)3. C. Al(OH)3, Fe(OH)3. D. BaCO3, Fe(OH)3. Câu 18 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 ( vừa đủ)thu được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sun fat) và khí duy nhất NO cho dd X tác dụng với dung dịch BaCl2 thu được m gam kết tủa Giá tri m là A. 65,24. B. 69,9 . C. 23,3 . D. 46,6 . Câu 19 : Có các kim loại riêng biệt sau: Na, Ca, Al, Fe, Cu. Chỉ dùng thêm nước có thể phân biệt được bao nhiêu kim loại trong số các kim loại trên bằng bằng phương pháp hoá học ? A. 5 B. 3 C. 0 D. 2 Câu 20 : Hoà tan hết 6,96 gam hỗn hợp Al và Cu vào dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và V lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và N2O (không có sản phẩm khử khác) Y có tỉ khối so với hiđro bằng 17,625. Cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch X cho tới dư NH3. Kết thúc các phản ứng, thu được 6,24 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 1,120 lít. B. 1,792 lít. C. 2,016 lít. D. 0,672 lít Câu 21 : Đem nung 66,2 gam Pb(NO3)2 một thời gian thu được 53,24 gam chất rắn và V lít khí (ở đktc). Giá trị của V và hiệu suất phản ứng nhiệt phân lần lượt là A. 9,01 và 80,42% B. 4,48 và 60,00% C. 6,72 và 60,00% D. 6,72 và 50,00% Câu 22 : Cho 3,32 gam hỗn hợp A gồm Al và Fe tác dụng với 80,00 ml dung dịch CuCl2 1,00 M. Sau phản ứng thu được kết tủa B gồm 2 kim loại có khối lượng là 6,24 gam và dung dịch C. Phần trăm khối lượng Fe trong A là: A. 65,35% B. 67,47% C. 66,67% D. 64,00% Câu 23 : Hiđrocacbon mạch hở X có mạch cacbon phân nhánh và có phân tử khối là 68. X có bao nhiêu công thức cấu tạo ? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Trang 7
  8. Câu 24 : Cho 2 hiđrocacbon mạch hở X1, X2 có công thức phân tử lần lượt là CnHn, CmH2n. Khi cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 luôn luôn gấp đôi số mol hỗn hợp. Vậy giá trị n và m là: A. 2 và 4 C. 2 và 3 C. 3 và 4 D. 4 và 6 Câu 25 : Xét dãy chuyển hóa: B C H3C H O G C H4 A C C 4 H 10 D Nhận định nào dưới đây không đúng? A. Nếu D là CH3COOH thì G là CH3COONa. B. B có thể là CH2=CH2 hoặc CH2=CHCl hoặc CH3-CHCl2. C. Nếu D là CH2=CH2 thì G là CH3CH2OH. D. C có thể là CH2=CH-C≡CH hoặc CH2=CH-CH=CH2. Câu 26 : Hợp chất X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C7H6Cl2. Thủy phân hoàn toàn X trong NaOH đặc dư, t0 cao, p cao thu được chất Y có CTPT là C7H7O2Na. Cho biết X có bao nhiêu CTCT thỏa mãn? A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 27 : Cho 16,4 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư thu được 2,8 lít H2 (đktc). Vậy công thức của 2 ancol là: A. C2H5OH và C3H7OH B. C4H9OH và C5 H11OH C. C3H7OH và C4H9OH D. CH3OH và C2 H5OH Câu 28 : Các chất: Dầu bôi trơn động cơ (1), mỡ lợn(2), sáp ong (3), xà phòng (4), dầu thực vật (5). Nếu xét chất hóa học trên đây là thành phần chính của chất, thì những chất nào chứa cùng một loại nhóm định chức? A. 2,3,4. B. 2,3,5 C. 1,3,5 D. 1,2,3 Câu 29 : Cho 7,2 gam một este đơn chức mạch hở tác dụng hết với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 43,2 gam Ag. Tên gọi của este là: A. vinyl fomat. B. vinyl axetat. C. anlyl fomat. D. etyl fomat. Câu 30 : Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơ giảm dần? (1) C6 H5NH2; (2) C2H5 NH2 ; (3) (C6 H5)2 NH; (4) (C2 H5)2 NH ; (5) NaOH ; (6) NH3 A. 5>4>2>1>3>6 B. 6>4>3>5>1>2 C. 1>3>5>4>2>6 D. 5>4>2>6>1>3 Câu 31 : Hỗn hợp X gồm hai α-amino axit no, mạch hở, phân tử chỉ chứa một nhóm amino, một nhóm cacboxyl và là đồng đẳng kế tiếp nhau. Lấy 23,9 gam hỗn hợp X cho tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 3,5M , được dung dịch Y. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch Y cần dùng vừa đủ 650 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức hai chất trong hỗn hợp X là A. H2NCH(CH3)COOH và H2NCH(C2 H5)COOH. B. H2NCH2COOH và H2NCH(CH3)COOH. C. H2NCH(C3 H7)COOH và H2NCH(C4H9)COOH. D. H2NCH(C2 H5)COOH và H2NCH(C3H7)COOH. Câu 32 : Một nonapeptit có công thức: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này, thì số tripeptit chứa phenylalanin (Phe) có thể thu được là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 33 : Cho m gam tinh bột chứa 10% tạp chất trơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất cả quá trình đạt 80%. Lượng CO2 sinh ra cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2 thu được 19,7 gam kết tủa và dung dịch X. đun nóngc dung dịch X lai thu thêm được 19,7 gam kết tủa. Giá trị của m là? A. 35,75 gam B. 22,5 gam C. 37,75 gam D. 33,75 gam Câu 34 : Trong các polime: Thuỷ tinh plexiglat, nilon-6,6, Cao su buna, PVC, tơ nitron (hay olon), tơ lapsan, nhựa phenol fomanđehit, PVA. Số polime điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là: A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Trang 8
  9. Câu 35 : Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3 H4O2. X và Y đều tham gia phản ứng tráng bạc ; X, Z có phản ứng cộng hợp Br2 ; Z tác dụng với NaHCO3. Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là A. HCOOCH=CH2, HCO-CH2-CHO, CH2=CH-COOH. B. HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH, HCO-CH2 -CHO. C. HCO-CH2-CHO, HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH. D. CH3-CO-CHO, HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH. Câu 36 : Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch NaOH 1M. nếu đốt chấy hoàn toàn m gam X cần 16,24 lít O2(đktc) thu được 35,2 gam CO2 và m gam H2O. giá trị của m là A. 9 gam B. 14,4 gam C. 10,8 gam D. 18 gam Câu 37 : Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là A. 3. B. 4 C. 2 D. 5 Câu 38 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 anđêhit CH2=CH-CHO và OHC-CH2-CHO thu được 8,96 lít CO2 và 2,7 gam H2O. Trộn m gam hỗn hợp X với H2 (đktc) (Ni xúc tác) nung nóng thu được hỗn hợp Y. Cho Y qua 200ml dung dịch nước brom 1M sau phản ứng nước brôm có nồng độ 0,25M. Số mol H2 đã phản ứng A. 0,3 mol B. 0,35 mol C. 0,25 mol D. 0,5 mol Câu 39 : Khi oxi hóa không hoàn toàn ancol etylic thu được hỗn hợp gồm CH3COOH, CH3CHO, C2H5 OH dư và H2 O. Để tách được riêng từng chất CH3 COOH, CH3CHO và C 2 H5 OH từ hỗn hợp trên ta cần dùng các hóa chất A. dd AgNO3/NH3; Na kim loại; dd H2 SO4 . B. dd AgNO3/NH3; dd NaOH; dd HCl. C. Ca(OH)2; Na kim loại và dd H2SO4 . D. Ca(OH)2 và dd H2 SO4. Câu 40 : Cho 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm HCHO và C2 H2 tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra 91,2 gam kết tủa. Nếu cho toàn bộ lượng X ở trên vào bình đựng dung dịch brom trong CCl4 thì khối lượng brom đã phản ứng tối đa là A. 64 gam. B. 40 gam. C. 32 gam. D. 80 gam. Câu 41 : Xét cân bằng hoá học của một số phản ứng 1) Fe2O3(r) + 3CO(k)  2Fe(r) + 3CO2(k) 2) CaO(r) + CO2(k)  CaCO3(r) 3) N2O4(k)  2NO2(k) 4)H2(k) + I2(k)  2HI(k) 5) 2SO2(k) + O2(k)  2SO3(k) Khi tăng áp suất, cân bằng hoá học bị dịch chuyển ở các hệ A. 1, 3, 4, 5. B. 2, 3, 5. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 4, 5. Câu 42 : Hiđro hóa hoàn toàn V lít hơi anđehit X mạch hở thành rượu no Y cần 2V lít H2. Mặt khác, khi cho toàn bộ lượng rượu Y tác dụng với Na thu được V lít H2. Thể tích các khí đo ở cùng điều kiện. Hãy cho biết công thức chung của X ? A. CnH2n-1CHO (n ≥2) B. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0) C. CnH2n-2(CHO)2 (n ≥ 2) D. CnH2n-1CHO (n ≥3) Câu 43 : Cho các chất : CH3 CH2OH, C4 H10, CH3OH, CH3CHO, C2H4Cl2, CH3CH=CH2, C6H5CH2CH2CH3, C2H2, CH3COOC2 H5. Số chất bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra axit axetic là A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. 0 0 Câu 44 : Cho suất điện động của các pin điện hóa: E (Fe-Cu) = 0,78V E (Cu-Ag) = 0,46V . Suất điện động của pin Fe - Ag là: A. 0,34V B. 0,44V C. 0,8V D. 1,24V Câu 45 : Cứ 5,668 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462 gam brom trong CCl4. Hỏi tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là bao nhiêu? A. 1/3 B. 1/2 C. 2/3 D. 3/5 Câu 46 : Cho các phản ứng xảy ra sau đây: (1)AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓ (2)Mn + 2HCl → MnCl2 + H2 ↑ Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là A. Ag + , Mn2+, H+, Fe 3 + . B. Ag + , Fe 3 + , H+, Mn2+. C. Mn2+, H+, Fe 3 + , Ag + . D. Mn2+, H+, Ag + , Fe 3 + . Trang 9
  10. 0 0 0 0 Câu 47 : Cho sơ đồ sau: Metan t X1 t   X2  HNO3 (1:1) /SO4 dac X3  Br2 )  X4    H 2  t ,  (1:1 / Fe ,t Vậy X1, X2, X3 X4 là: A. axetilen, toluen, p-nitro toluen, 1-Brom-4-nitro toluen B. axetilen, benzen, nitro benzen, 1-Brom-3-nitrobenzen C. axetilen, benzen, nitro benzen, 1-Brom-4-nitrobenzen D. axetilen, toluen, p-nitro toluen, 2-Brom-4-nitro toluen Câu 48 : Hỗn hợp khí X gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp. Đốt hoàn toàn 6 lít X cần 22,5 lít O2 (cùng điều kiện). Hiđrat hóa hoàn toàn một thể thích X ở điều kiện thích hợp cho hỗn hợp Y chứa 3 ancol trong đó số mol của ancol bậc I gấp đôi số mol ancol bậc II. Vậy % khối lượng ancol bậc II trong hỗn hợp là : A. 29,18% B. 37,73% C. 36,85% D. 32,68% Câu 49 : Cho 15 gam glyxin tác dụng vừa đủ với 8,9 gam alanin thu được m gam hỗn hợp tripeptit mạch hở. Giá trị của m là A. 22,10 gam B. 23,9 gam C. 20,3 gam D. 18,5 gam Câu 50 : Cho các chất và dung dịch sau: vinyl axetat, Etyl acrylat, Đivinyl oxalat, foocmon. Axeton, dung dịch glucozơ, dung dịch Fructozơ, dung dịch mantozơ, dung dịch saccarozơ. Số chất và dung dịch có thể làm mất màu dung dịch Br2/CCl4 là A. 7 B. 4. C. 6 D. 5 1D 2B 3A 4A 5A 6D 7C 8C 9B 10A 11D 12B 13B 14A 15B 16C 17A 18B 19B 20B 21C 22B 23B 24C 25D 26A 27A 28B 29A 30D 31B 32A 33D 34C 35A 36C 37B 38B 39C 40A 41B 42B 43D 44D 45B 46C 47B 48B 49C 50C Trang 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2