intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Cao Thằng lần 1 năm 2012 đề 375

Chia sẻ: Lê Thị Giang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

107
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh có thêm tư liệu ôn tập kiến thức trước kì thi tuyển sinh Đại học sắp diễn ra. Mời các bạn tham khảo đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Cao Thằng lần 1 năm 2012 đề 375.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Cao Thằng lần 1 năm 2012 đề 375

  1. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 (LẦN 1) TRƯỜNG THPT CAO THẮNG MÔN HÓA HỌC ( Đề thi có 4 trang) Thời gian 90 phút Mã đề : 375 Họ tên thí sinh:.....................................................số báo danh:.... Cho H = 1; He = 4; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Au = 197. Câu 1. Trong số các chất: toluen, nitrobenzen, anilin, phenol, axit benzoic, benzanđehit, naphtalen, p-xilen, cumen, p-crezol,số chất tham gia phản ứng thế ở nhân thơm dễ hơn so với benzen là A. 7 B. 6 C. 9 D. 8 Câu 2. Khi tác dụng với chất nào sau đây anđehit thể hiện tính oxi hóa: A. ddAgNO3/NH3(t0) B. O2 C. ddBrom D. H2(t0,Ni) Câu 3. Cho 38,775 gam hỗn hợp bột Al và AlCl3 vào lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được dung dịch A (kết tủa vừa tan hết) và 6,72 lít H2 (đktc). Thêm 250ml dung dịch HCl vào dung dịch A thu được 21,84 gam kết tủa. Nồng độ M của dung dịch HCl là : A. 1,12M hoặc 2,48M B. 2,24M hoặc 2,48M C. 2,24M hoặc 3,84M D. 1,12M hoặc 3,84M Câu 4. Trong các hiđrocacbon sau: propen, but-1-en, but-2-en, penta-1,4- đien, penta-1,3- đien hiđrocacbon cho được hiện tượng đồng phân cis - trans ? A. but-2-en, penta-1,3- đien. B. propen, but-2-en C. penta-1,4-dien, but-1-en D. propen, but-1-en Câu 5. ĐCHT 17,4(g) axit A mạch hở thu được 13,44(l) CO2(đktc) và 5,4(g) nước . Nếu trung hoà 23,2(g) axit trên thì cần V(ml) dung dịch hỗn hợp NaOH 1M,KOH 1,5M. V= A. 120 B. 160 C. 300 D. 350 Câu 6. Một hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có dX/H2= 2,3 cho vào bình kín dung tích không đổi 8(l) và có chất xúc tác thích hợp. Giữ bình ở nhiệt độ không đổi, khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì áp suất bằng 118/125 áp suất ban đầu . Hiệu suất phản ứng là : A. 20% B. 56% C. 28% D. 46% Câu 7. Chất nào không làm quỳ tím đổi màu đỏ: A. axit glutamic B. CH3NH3NO3 C. H2NCH2COONa D. C6H5NH3Cl Câu 8. Khí nào gây ra hiệu ứng nhà kính làm cho nhiệt độ trái đất nóng lên : A. CO2 B. SO2 C. O3 D. N2 Câu 9. Điện phân 200ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 xM, KCl yM ( điện cực trơ, màng ngăn) đến khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 22,04(g) so với dung dịch ban đầu và dung dịch này hòa tan tối đa 7,92(g) Zn(OH)2. Biết thời gian điện phân là 19300 giây. Giá trị của x, y, cường độ dòng điện là: A. 0,5M; 1,2M; 2,5A B. 1M; 1,5M; 1A C. 0,6M; 2M; 2A D. 1M;2M; 2A Câu 10. Khối lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO3 với dung dịch chứa 0,005 mol Ba(OH)2 là: A. 1,4775(g) B. 0,73875 C. 0,78(g) D. 0,985gam Câu 11. Cho các chất sau đây : Cl2, Na2CO3, CO2, HF, NaHCO3, H2SO4 loãng, NaCl, Ba(HCO3)2, NaHSO4, NH4Cl, MgCO3, SO2. Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với bao nhiêu chất ? A. 12 B. 11 C. 10 D. 9 Câu 12. Hấp thụ 0,07 mol CO2 vào 250ml dung dịch NaOH0,32M thu được dung dịch G. Thêm 250ml dung dịch gồm BaCl20,16M, Ba(OH)2 xM vào dung dịch G thu được 7,88(g) kêt tủa. Giá trị của x là : A. 0,02 B. 0,03 C. 0,04 D. 0,06 Câu 13. Trong các công thức sau đây, công thức nào của chất béo : A. C3H5(OCOC17H33)3 B. C3H5(OCOC4H9)3 C. (C3H5 OOC)3C15H31 D. C3H5(COOC17H35)3 Mã đề 375 trang 1/4
  2. Câu 14. Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, vinyl clorua, anlyl clorua, benzyl clorua, phenyl clorua, phenyl benzoat, tơ nilon-6, propyl clorua, ancol benzylic, alanin, tripeptit Gly-Gly-Val, m- crezol, số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 7 Câu 15. Cho các thí nghiệm: 1, Sục khí sunfurơ vào dung dịch axit sunfuhiđric 2, Sục khí Clo vào dung dịch kaliiotua 3, Sục khí cacbonic vào dung dịch muối cloruavôi 4, Sục khí amoniac vào dung dịch sắt(III) sunfat 5, Thổi khí CO2 vào dung dịch Natrisilicat 6, Thả mẫu photpho vào dung dịch axitnitric đặc (dư), đun nóng 7, Sục khí ozon vào dung dịch KI Số thí nghiệm tạo ra kết tủa là: A. 4 B. 7 C. 5 D. 6 Câu 16. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm CH3CHO, CH2=CH-COOH, CH C-COOH phản ứng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 41(g) hỗn hợp kết tủa. Mặt khác , cho 0,3 mol hỗn hợp X tác dụng dung dịch NaHCO3 dư tạo 4,48(l) khí CO2(đktc). Khối lượng axit CH C-COOH trong hỗn hợp X là : A. 10,5g B. 7g C. 14g D. 3,5g Câu 17. Trung hòa 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là A. 6,84 gam B. 6,8 gam C. 8,64 gam D. 4,9 gam Câu 18. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được 300 ml dung dịch X có pH = 13. Trung hòa dung dịch X bằng dung dịch HCl rồi cô cạn thì thu được 2,665 gam muối khan. Giá trị của m là A. 1,6 B. 1,45 C. 2,1 D. 1,92 Câu 19. Cho a(g) hỗn hợp X gồm hai -aminoaxit no, hở chứa một nhóm amino, một nhóm cacboxyl tác dụng 40,15(g) dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A. Để tác dụng hết các chất trong dung dịch A cần 140ml dung dịch KOH 3M. ĐCHT a(g) hỗn hợp X thu được sản phẩm cháy gồm CO2,H2O, N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2dư thấy khối lượng bình tăng 32,8(g). Biết tỷ lệ khối lượng phân tử của chúng là 1,56. Aminoaxit có phân tử khối lớn là : A. valin B. tyrosin C. lysin D. alanin Câu 20. Buta-1,3-đien chứa bao nhiêu liên kết : A. 9 B. 1 C. 7 D. 6 Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2 . Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là A. Ca. B. Mg. C. Be. D. Cu. Câu 22. Thủy phân hết m gam tetrapeptit Gly-Gly-Ala-Val (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 11,25 gam Gly, 33 gam Gly-Gly và 56,4 gam Ala-Val, 29,4(g) Gly-Ala-Val. Giá trị của m là A. 111,743 B. 66,445 C. 81,542 D. 121,55 Câu 23. Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3, Kvà Zn, BaCl2 và CuSO4, Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 24. Đun 1 mol hổn hợp C2H5OH và C4 H9OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H2SO4 đặc ở 140 oC thu được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40% . Giá trị của m là A. 53,76 B. 19,04 C. 28,4 D. 23,72 Câu 25. Dãy gồm các polime trùng ngưng : A. polienantoamit, tơ tằm, tơ axetat B. nhựa novolac, policaproamit , tơ lapsan C. tơ nilon-6,6 ; tơ nitron, tơ nilon-7 D. Caosubuna-S, tơ nitron, tơ nilon-6 Câu 26. Cho đimetylamin lần lượt tác dụng với các dung dịch : HCl, NH3, C6H5NH3Cl, NH4Cl, NaOH,CH3COOH, H2 O,Br2 , FeCl3. Số chất phản ứng xảy ra là: A. 6 B. 8 C. 4 D. 5 Câu 27. Một este mạch hở có tối đa 3 chức este. Cho este này tác dụng dung dịch NaOH dư thu được muối và 1,22(g) hỗn hợp 2 rượu có thể tích hơi bằng thể tích của 1,32(g) khí CO2 ( đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tên của rượu có khối lượng phân tử lớn hơn là: A. ancol anlylic B. ancol etylic C. etilenglicol D. ancol propylic Mã đề 375 trang 2/4
  3. Câu 28. Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3- và Cl-, trong đó số mol của ion Cl- là 0,1. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 7,47 B. 9,26 C. 9,21 D. 8,79 Câu 29. Cho sơ đồ: + ddNaOHđặc, dư Benzen pheynylclorua X t0, xt, p dung dịch của X không tác dụng với : A. HCl B. CO2 C. NaOH D. CH3COOH Câu 30. Thuỷ phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ. Lấy toàn bộ sản phẩm X của phản ứng thuỷ phân cho tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được a gam kết tủa. Còn nếu cho toàn bộ sản phẩm X tác dụng với dung dịch nước brom dư thì có b gam brom phản ứng.Giá trị của a, b lần lượt là : A. 21,6 và 16 B. 43,2 và 32 C. 21,6 và 32 D. 43,2 và 16 Câu 31. Hỗn hợp X gồm Zn, Fe, Cu. Cho 18,5 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit H2(đktc). Mặt khác cho 0,15 mol hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 3,92 lít khí Cl2 (đktc). % khối lượng Fe có trong 18,5 gam hỗn hợp X là : A. 30,27% B. 24,22% C. 45,46% D. 36,32% Câu 32. Tiến hành bốn thí nghiệm sau : - Thí nghiệm 1 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3; - Thí nghiệm 2 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4; - Thí nghiệm 3 : Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3 ; - Thí nghiệm 4 : Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl - Thí nghiệm 5 : Thả mẫu Bari vào dung dịch ZnSO4 Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá và số trường hợp xuất hiện ăn mòn hóa học là : A. 2 và 4 B. 3 và 4 C. 3 và 5 D. 2 và 5 Câu 33. Cho 4,5(g) axit oxalic tác dụng vừa đủ ancol etylic ( xúc tác: H2SO4 đặc, đun nóng; hiệu suất phản ứng là 100%) thu được hỗn hợp 2 este và 1,62(g) H2O. Cho hỗn hợp sau phản ứng este hóa tác dụng với Na dư thu được V(l) khí H2(đktc): A. 0,56 B. 1,12 C. 2,24 D. 1,008 Câu 34. Chất nào không hòa tan Cu(OH)2 ngay ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh: A. Saccarozo B. axit axetic C. xenlulozo D. glucozo Câu 35. Trong ion R2+, lớp M chứa 14 electron . Vị trí R trong bảng tuần hoàn là: A. chu kỳ 4, nhóm VIIIB B. chu kỳ 4, nhóm IIB C. chu kỳ 5, nhóm IIA D. chu kỳ 4, nhóm VIB Câu 36. Phát biểu nào sau đây sai: A. Chì có ứng dụng chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ B. Vàng dẫn điện tốt hơn đồng C. Trong y học , ZnO được dùng làm thuốc giảm đau thần kinh, chữa bệnh ngứa D. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt sắt để chống gỉ Câu 37. Trong các chất: Cl2, HCl, Cu(NO3)2 , FeCl2 , FeCl3 , Fe(NO3)3 , Fe(NO3)2 , FeSO4 , Fe2(SO4)3 . Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là : A. 6 B. 9 C. 8 D. 7 Câu 38. Cho các hợp chất hữu cơ:(1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở (3) xicloankan đơn vòng; (4) ete no, đơn chức, mạch hở;(5) anken; (6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C),mạch hở; (7) ankin; (8) anđehit và este no, đơn chức, mạch hở; (9) axit no, đơn chức, mạch hở; (10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức. Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2 O là: A. (3), (4), (6), (7), (10) B. (3), (5), (6), (8), (9) C. (2), (3), (5), (7), (9) D. (1), (3), (5), (6), (8) Câu 39. Cho 11,6 gam FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí (CO2, NO) và dung dịch X. Khi thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch X thì hoà tan tối đa được bao nhiêu gam bột Cu (biết có khí NO bay ra) Mã đề 375 trang 3/4
  4. A. 16g B. 28,8g C. 32g D. 48g Câu 40. Nhóm hỗn hợp chất nào tan vào nước tạo ra dung dịch làm quì tím hóa xanh: A. Hỗn hợp gồm 0,1 mol Cu; 0,3(mol) FeCl3 B. Hỗn hợp gồm 0,2 mol NaHSO4 ; 0,2 mol NaOH C. Hỗn hợp gồm 0,1 mol Na; 0,2(mol) NaCl; 0,1 (mol) NH4NO3 ( khi cho vào nước đun nóng nhẹ) D. Hỗn hợp gồm 0,1 mol Ba(OH)2; 0,2(mol) Al(OH)3; 0,15 (mol) Ba(NO3)2 Câu 41. Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho F2 vào H2O. (2) Cho khí O2 tác dụng với dd H2S thấy dung dịch bị vẩn đục (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho K2CrO4 tác dụng với HCl đặc. (5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag. (7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đung nóng. (8) Cho ddHI vào dung dịch FeCl3 Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là: A. 7 B. 8 C. 5 D. 4 Câu 42. Hỗn hợp X gồm C2H5OH, HCOOH, CH3CHO (C2H5OH chiếm 50% số mol). Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 3,24 gam nước và 3,136 lít CO2 (đktc). Cho m gam X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được số gam Ag do axitfomic tạo ra là : A. 2,16 B. 8,64 C. 4,32 D. 1,62 Câu 43. Cho a gam bột Al vào dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 ; 0,15 mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol Fe(NO3)3 thu được dung dịch X và 46,2 (g)hỗn hợp chất rắn Y. Giá trị của a là : A. 3,6 gam < a 9 gam B. 8,55 C. 8,83 D. 5,4 gam < a 9 gam Câu 44. Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít NO(duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượng của Fe đã cho vào là: A. 16,8 B. 11,2 C. 16,24 D. 9,6 Câu 45. Cho Bari vào nước được dung dịch A. Cho lượng dư dung dịch Na2CO3 và dung dịch A rồi dẫn tiếp luồng khí CO2 vào đến dư. Hiện tượng nào đúng trong số các hiện tượng sau ? A. Bari tan, sủi bọt khí hiđro, đồng thời xuất hiện kết tủa trắng. B. Bari tan, sủi bọt khí hiđro, xuất hiện kết tủa trắng, rồi tan C. Sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa trắng rồi tan. D. Bari tan, xuất hiện kết tủa trắng, rối tan. Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm anđehitfomic,axit propionic, etyl axetat, glucozo, ancol anlylic và isobutilen, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch 200ml Ca(OH)2 1M. Sau phản ứng thu được 15 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH) 2 ban đầu đã thay đổi như thế nào? A. Tăng 7,92 gam B. Giảm 7,38 gam C. Tăng 0,5gam D. Giảm 7,74 gam Câu 47. Hấp thụ hết 4,48(l) buta-1,3-đien(đktc) vào 250ml ddBrom1M, ở điều kiện thích hợp đến khi brom mất màu hoàn toàn thu được hỗn hợp lỏng X( chỉ chứa dẫn xuất brom) , trong đó khối lượng sản phẩm cộng 1,4 gấp 4 lần khối lượng sản phẩm cộng 1,2. Khối lượng sản phẩm cộng 1,2 trong X là A. 16,05g B. 12,84g C. 1,605g D. 6,42g Câu 48. Từ 100 lít dung dịch rượu etylic 400 ( d = 0,8 g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu kg cao su buna ( Biết Hiệu suất phản ứng cả quá trình là 75% ) ? A. 14,087 kg B. 15,06 kg C. 18,783 kg D. 28,174 kg Câu 49. Cho các cân bằng sau: (I) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k); (II) CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k); (III) FeO (r) + CO (k) Fe (r) + CO2 (k); (IV) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k). Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 50. Sự mô tả nào sau đây không đúng hiện tượng hóa học: A. Cho anilin từ từ vào dung dịch HCl dư thấy anilin tan dần tạo dung dịch đồng nhất B. Sục khí etilen vào dung dịch brom thấy dung dịch brom bị mất màu và thu được một dung dịch đồng nhất C. Cho dung dịch axit axetic vào dung dịch natriphenolat thấy dung dịch bị vẫn đục D. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch propylamin thấy giấy quì tím hóa xanh Mã đề 375 trang 4/4
  5. ĐÁP ÁN ĐỀ THI THƯ ĐH MÔN HÓA NĂM 2012 (LẦN 1) Trường THPT Cao Thắng. Câu 141 Câu 752 Câu 523 Câu 724 Câu 375 Câu 596 Câu 397 Câu 218 1 C 1 C 1 C 1 C 1 A 1 A 1 D 1 B 2 A 2 B 2 D 2 B 2 D 2 A 2 B 2 B 3 A 3 B 3 B 3 B 3 D 3 A 3 D 3 D 4 C 4 B 4 C 4 D 4 A 4 A 4 C 4 B 5 A 5 A 5 B 5 D 5 B 5 A 5 B 5 D 6 C 6 D 6 B 6 C 6 C 6 B 6 D 6 C 7 A 7 D 7 A 7 A 7 C 7 B 7 C 7 D 8 C 8 B 8 C 8 A 8 A 8 C 8 D 8 B 9 D 9 C 9 C 9 A 9 C 9 A 9 D 9 A 10 B 10 A 10 A 10 C 10 D 10 B 10 D 10 D 11 A 11 C 11 A 11 C 11 C 11 B 11 A 11 B 12 D 12 A 12 D 12 D 12 D 12 A 12 D 12 B 13 B 13 B 13 D 13 C 13 A 13 A 13 A 13 A 14 B 14 D 14 C 14 D 14 B 14 B 14 D 14 C 15 C 15 B 15 A 15 A 15 D 15 B 15 A 15 A 16 C 16 C 16 D 16 B 16 B 16 B 16 D 16 D 17 D 17 A 17 A 17 B 17 B 17 C 17 C 17 A 18 A 18 B 18 C 18 D 18 A 18 A 18 C 18 D 19 A 19 C 19 D 19 D 19 A 19 C 19 A 19 A 20 D 20 B 20 C 20 B 20 A 20 D 20 B 20 A 21 B 21 B 21 A 21 A 21 B 21 A 21 C 21 A 22 B 22 C 22 D 22 D 22 D 22 D 22 A 22 D 23 D 23 D 23 C 23 B 23 C 23 C 23 B 23 C 24 B 24 C 24 B 24 D 24 D 24 D 24 B 24 C 25 C 25 A 25 D 25 B 25 B 25 A 25 A 25 D 26 D 26 C 26 A 26 A 26 A 26 C 26 A 26 B 27 B 27 D 27 D 27 B 27 A 27 B 27 C 27 B 28 D 28 C 28 C 28 C 28 D 28 D 28 B 28 B 29 C 29 D 29 B 29 D 29 C 29 C 29 A 29 A 30 A 30 D 30 C 30 D 30 D 30 C 30 B 30 D 31 A 31 C 31 A 31 C 31 A 31 D 31 C 31 C 32 B 32 A 32 D 32 A 32 D 32 D 32 A 32 B 33 C 33 A 33 C 33 C 33 B 33 B 33 A 33 C 34 D 34 B 34 A 34 A 34 C 34 C 34 B 34 B 35 D 35 A 35 A 35 A 35 A 35 C 35 C 35 D 36 B 36 D 36 B 36 B 36 B 36 D 36 C 36 A 37 B 37 B 37 D 37 A 37 C 37 A 37 B 37 C 38 D 38 B 38 D 38 A 38 B 38 C 38 B 38 A 39 D 39 C 39 B 39 B 39 C 39 D 39 C 39 A 40 D 40 A 40 B 40 B 40 D 40 C 40 D 40 C 41 A 41 D 41 D 41 A 41 B 41 B 41 B 41 C 42 C 42 B 42 A 42 B 42 C 42 B 42 C 42 D Mã đề 375 trang 5/4
  6. 43 C 43 A 43 B 43 C 43 B 43 D 43 A 43 D 44 D 44 D 44 D 44 D 44 C 44 D 44 B 44 B 45 C 45 A 45 B 45 C 45 B 45 C 45 B 45 C 46 D 46 D 46 A 46 C 46 C 46 B 46 D 46 C 47 A 47 B 47 B 47 C 47 D 47 D 47 C 47 A 48 A 48 D 48 B 48 A 48 A 48 D 48 A 48 C 49 B 49 C 49 D 49 B 49 A 49 B 49 D 49 B 50 B 50 A 50 B 50 A 50 B 50 B 50 B 50 A Mã đề 375 trang 6/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2