intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Công Nghiệp Việt Trì lần 1 năm 2012 đề 132

Chia sẻ: Phạm Thị Thúy Hằng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

54
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi tuyển sinh Đại học. Mời các em và giáo viên tham khảo đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Công Nghiệp Việt Trì lần 1 năm 2012 đề 132.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Công Nghiệp Việt Trì lần 1 năm 2012 đề 132

  1. SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HOC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 - TRƯỜNG THPT CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ LẦN I MÔN: Hóa học Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:....TRUONG VAN HAU..................................................................... Số báo danh:..............01696797944................................................................. A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon ở thể khí , nặng hơn không khí, mạch hở thu được 7,04 gam CO2 , sục m gam hiđrocacbon này vào nước brom dư đến phản ứng hoàn toàn , thấy có 25,6 gam brom phản ứng. Giá trị m là A. 4 B. 3 C. 2,08 D. 2 Câu 2: Có các oxít SiO2, Fe2O3, Al2O3, CuO để phân biệt 4 oxít trên cần dùng một thuốc thử là: A. Dung dịch KCl B. Dung dịch HCL C. Dung dịch NaOH D. H2O Câu 3: Trong môi trường axit và môi trường kiềm các polime trong dãy sau đều kém bền A. Nhựa phenol-fomalđehit, poli(vinylclorua) B. polistiren, polietilen, tơ tằm C. Tơ nilon -6,6, tơ capron, tơ tằm D. sợi bông, tơ capron, tơ nilon-6,6 Câu 4: Trộn 300 ml dung dịch axit axetic 1M và 20 ml ancol etylic 960 (D = 0,8 g/ml) có cho thêm một ít H2SO4 đặc vào một bình cầu và đun nóng bình một thời gian , sau đó chưng cất thu được 19,8 gam este. Hiệu suất của phản ứng este đó là A. 65% B. 75% C. 90% D. 85% Câu 5: Cho 6g hỗn hợp Mg, Al,Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí (ĐKTC) Cho 6g hỗn hợp trên tác dụng với khí Cl2 khối lượng muối thu được 17,289g % khối lượng của Sắt trong hỗn hợp đầu là: A. 14% B. 16,8% C. 22,4% D. 19,2% Câu 6: Trong phản ứng Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O Khẳng định nào sau đây về Clo là đúng:
  2. A. Không thể hiện tính oxi hóa - Khử B. Là chất oxi hóa - khử C. Là chất oxi hóa D. Là chất khử Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (đều no mạch hở , đa chức cùng dãy đồng đẳng) cần vừa đủ V lít khí oxi thu được 11,2 lít khí CO2 và 12,6 gam H2O ( V đo ở đktc). Giá trị V là A. 11,2 B. 15,68 C. 4,48 D. 14,6 Câu 8: Cho lượng khí CO qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng sau một thời gian thu được 19,32g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 (hỗn hợp X) hòa tan hết X bằng HNO3 đặc nóng thu được 5,824 lít khí NO2 (ĐKTC) giá trị của m là: A. 13,24g B. 26,60g C. 21,4g D. 23,48g Câu 9: Hòa tan hết hỗn hợp gốm x mol FeS2 và y mol Cu2S bằng dung dịch HNO3, thu được dung dịch chỉ có muối sunfat và sản phẩm chất khử duy nhất là khí NO: Tỉ lệ X:Y là: A. 1:2 B. 2:1 C. 1:3 D. 1:3 Câu 10: R là phi kim nhóm A trong bảng tuần hoàn. Trong oxít cao nhất R chiếm 58,82% khối lượng. Cho 4,05g kim loại M chưa rõ hóa trị tác dụng với đơn chất R thu được 40,05g muối. Công thức của muối có thể là: A. CuS B. MgBr2 C. FeCl3 D. AlBr3 Câu 11: Cho các chất Cu, FeSO4, Na2SO3, FeCl3. Số chất tác dụng được với đung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl là: A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 12: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là: A. Glucozơ, glixerol, anđehit fomic, đi peptít B. Glixerol, mantozơ, Natriaxetat, etylamin C. Ancol etylic, mantozơ, axit axetic, saccarozơ D. Anbumin, glucozơ, axit axetic, etylenglicol Câu 13: Hợp chất hữu cơ X đơn chức chứa C, H, O . Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol CO2 = 1,5 số mol H2O . Biết X tác dụng được với NaOH và tham gia phản ứng tráng gương . Xác định công thức cấu tạo của X? A. HCOOCH2CH3 B. CH2=CHCOOH C. HCOOCH=CH2 D. HCOOCH2CH=CH2 Câu 14: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lit CO2 (ĐKTC) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 a mol/lít và NaOH 0,04M thu được 15,76g kết tủa. Giá trị của a là: A. 0, 02M B. 0,025M C. 0,048M D. 0,032M Câu 15: Có bao nhiêu đồng phân ankin có công thức phân tử C6H10 không tạo được kết tủa với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 16: Xà phòng hóa 100 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần a gam dung
  3. dịch NaOH 25% , thu được 9,43 gam glixerol và b gam muối natri. Giá trị của a và b là A. 51,2 g và 103,145 g B. 49,2 g và 103,145 g C. 51,2 g và 103,37 g D. 49,2 g và 103,37 g Câu 17: Có 4 dung dịch Na2SO3, Na2CO3, Na2HCO3, và NaHSO3 đựng trong các lọ riêng biệt để phân biệt cá các dung dịch có thể dùng: A. Axit HCl và nước Brôm B. Nước vôi trong và axit HCl C. Dung dịch CaCl2 và nước Brôm D. Nước vôi trong và nước Brôm Câu 18: Xét phương trình ion thu gọn CO32- + 2H+ H2O + CO2 Phản ứng dưới đây có phương trình ion rút gọn trên là: A. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O B. 2CH3COOH + Na2CO3 2CH3COONa + CO2 + H2O C. (NH4)2CO3 + 2HClO4 2NH4 ClO4 + H2O + CO2 D. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O Câu 19: Trong các phản ứng dưới đây phản ứng khi giảm nhiệt độ hoặc tăng áp suất đều chuyển dịch theo chiều thuận là: A. COCl2 (K) CO (K) + Cl2 (K) H= + 113KJ B. 4HCl (K) + O2(K) 2H2O (K) +2Cl2 ( K ) H= -112,8KJ C. CO (K) + H2O (K) CO2 (K) + H2(K) H= - 41,8KJ D. 2SO3 (K) 2SO2 (K) + O2 (K) H= + 192KJ Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn Một hợp chất hữu cơ X cần dùng 6,72 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O, cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 thấy có 19,7 gam kết tủa xuất hiện và khối lượng dung dịch giảm 5,5 gam. Lọc kết tủa , đun nóng nước lọc lại thu được 9,85 gam kết tủa nữa . CTPT của X là: A. C2H6O2 B. C2H4O2 C. C2H6O D. C2H6 Câu 21: Cho các hợp chất sau : C2H5Cl , CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5OH , H2O, CH3CHO. Những hợp chất tạo được liên kết hiđro giữa các phân tử của chúng là : A. C2H5Cl, CH3COOH, C2H5OH. B. CH3COOH, C2H5OH, H2O. C. CH3COOC2H5, C2H5OH, C2H5Cl. D. C2H5OH, CH3CHO, H2O Câu 22: Cho các phản ứng Ca(OH)2 + Cl2 CaOCl 2 + H2O 2H2S + SO2 3S + 2H2O 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O O3 O2 + O
  4. AlCl3 + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3 3NH4NO3 Số phản ứng oxi hóa khử là: A. 3 B. .2 C. 5 D. 4 Câu 23: Hỗn hợp X gồm vinylaxetat, metylaxetat và etylfomiat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinylaxetat trong X là A. 72,08% B. 75% C. 25% D. 27,92% Câu 24: Nhiệt phân hoàn toàn 40g một loại quặng đôlômít có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lit khí CO2 (ĐKTC) phần trăm khối lượng của CaCO3, MgCO3 trong loại quặng trên là: A. 40% B. 84% C. 50% D. 92% Câu 25: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm (CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH) tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1 M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M . Giá trị của V là A. 100 ml B. 200 ml C. 150 ml D. 250 ml Câu 26: Thể tích nước cần thêm vào 15ml dung dịch HCL có PH=1 để thu được dung dịch có PH=3 là: A. 1,5 ml B. 1,485 ml C. 15 ml D. 14,485 ml Câu 27: Phương pháp nào sau đây không dùng để điều chế axit axetic ? A. CH3CH2OH + K2Cr2O7 + H2SO4 → B. CH3-C ≡ N + H3O+ → C. CH ≡ CH + KMnO4 + H2O → D. CH3CCl3 + NaOH → Câu 28: a, 2Al + 2 NaOH +2H2O 2NaAlO2 + 3H2 b, Al (NO3)3 +3 NH3 + 3H2O Al (OH)3 + 3NH4NO3 Vai trò của Al ở phản ứng a và Al(NO3)3 ở phản ứng b lần lượt là: A. Chất khử, muối tan B. Kim loại, muối tan C. Chất khử, Bazơ D. Chất khử, Axít Câu 29: Tiến hành 2 thí nghiệm sau + Thí nghiệm 1: Cho m gam bột sắt (dư) vào V1lít dung dịch Cu(NO3)2 1M + Thí nghiệm 2: Cho m gam bột sắt (dư) vào V2lít dung dịch AgNO3 0,1M Sau khi các phản ứng hoàn toàn khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau giá trị của V1 so với V2 là: A. V1 = 10V2 B. V1 = 5V2 C. V1 = 2V2 D. V1 = V2 Câu 30: Tráng bạc hoàn toàn 4,4 gam một anđehit no, đơn chức , mạch hở . Toàn bộ lượng bạc thu được đem hoà tan hết vào HNO3 đặc nóng, sau phản ứng khối
  5. lượng dung dịch thay đổi 12,4 gam ( giả sử hơi nước bay hơi không đáng kể). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCHO B. C2H5CHO C. C3H7CHO D. CH3CHO Câu 31: Cho các chất và Ion sau: Cl2, F2, SO2, Na , Mg , Fe , Mn2+, S2-, Cl- số + 2+ 2+ chất và ion trong dãy đều có tính oxi hóa và tính khử là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 32: Cho các chất : benzen, stiren, toluen, phenol, anilin, 1,1-đimetyl xiclopropan, xiclobutan, xiclohexen, glucozơ, fructozơ. Tổng số các chất tác dụng được với dung dịch brom là A. 6 B. 7 C. 5 D. 4 Câu 33: Cho m gam một ancol, đơn chức X đi qua bình đựng CuO dư , nung nóng . Sau khi phản ứng hoàn toàn , chất rắn trong bình giảm 0,48 gam . Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối hơi đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là A. 0,32 B. 0,92 C. 0,64 D. 1,38 Câu 34: Cho 9,12gam hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư phản ứng hoàn toàn được dung dịch Y cô cạn dung dịch Y được 7,62g muối FeCl2 và m gam FeCl3 giá trị của m là: A. 7,8g B. 6,5g C. 9,75g D. 8,75g Câu 35: Nitro hóa benzen bằng HNO3 thu được chất hữu cơ A , B hơn kém nhau 1 nhóm –NO2. Đốt cháy hoàn toàn 3,51 gam hỗn hợp A và B tạo thành CO2 , H2O và 383,7 ml N2 (đo ở 270C và 740 mm Hg). A và B là A. nitro benzen và o-đinitro benzene B. m-đinitrobenzen và 1,3,5 trinitrobenzen C. nitro benzen và m-đinitrobenzen D. o-nitrobenzen và 1,2,4- trinitrobenzen Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất hữu cơ X ( chứa C, H, N ) cần dùng 15,12 lít O2 (đ ktc) . Sản phẩm cháy cho lội chậm qua bình đựng nước vôi trong dư, thấy có 40 gam kết tủa xuất hiện và có 1120 ml khí (đ ktc) bay ra. Số đồng phân cấu tạo amin bậc 1 của X là : A. 3 B. 4 C. 2 D. 6 Câu 37: Cho m gam hỗn hợp X gồm kim loại M và MO oxit kim loại ấy. X tác dụng vừa đủ với 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,5M cho ra 1,12 lít H2 (ĐKTC). Biết được khối lượng M trong X bằng 0,6 lần khối lượng MO. Kim loại M và khối lượng hỗn hợp X là? A. Mg và 3,2g B. Mg và 14g C. Ca và 4,8g D. Ca và 7,2g Câu 38: Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra khi cho các đồng phân mạch hở của C2H4O2 tác dụng lần lượt với Na, NaOH, Na2CO3 ?
  6. A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 39: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch: A. HCl dư B. NH3 dư C. AgNO3 dư D. NaOH dư Câu 40: Xét một số nhóm thế vào vòng benzen: -CH3; -COOH; -OCH3; -NH2; - NO2; -CN ; -COCH3 ; -COOH ; -Cl và –SO3H. Trong số này có bao nhiêu nhóm thế định hướng cho nhóm thế mới vào vị trí meta? A. 7 B. 5 C. 4 D. 6 B. PHẦN RIÊNG CHO CÁC THÍ SINH Thí sinh chỉ được làm một trong hai chương trình sau I. Chương trình cơ bản ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với NaOH dư, phải dùng hết 12 gam NaOH và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là A. 2 B. 6 C. 5 D. 4 Câu42: Để luyện 800 tấn gang có hàm lượng sắt 95% cần dùng x tấn quặng manhêtit chứa 80% Fe3O4 (còn lại là tạp chất không chứa sắt). Biết rằng lượng sắt bị hao hụt 1% trong quá trình sản xuất. Giá trị của X là: A. 1394,90 B. 959,59 C. 1325,16 D. 1311,9 Câu 43: Hòa tan 20,88g một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng được dung dịch X và 3, 248 lít SO2 (ĐKTC). Cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 48,4 gam B. 58,0 gam C. 54,0 gam D. 52,2 gam Câu 44: Trong các dãy dung dịch sau khi điện phân thực chất là điện phân nước: A. NaOH, Na2SO4, CuSO4 B. NaOH, KCl, ZnCl2 C. NaF, KNO3, Ca(OH)2 D. NaCl, H2SO4, Ag, NO3 Câu 45: Dãy gồm các polime được làm tơ sợi là A. poli(hexametylenađiamit), visco, olon B. xelulozơ axetat, bakelit, p.E C. xenlulozơ, tơ nilon-6, P.V.C D. poli(metylmetacrylat), visco, tơ enang Câu46: Nhỏ từ từ dung dịch NaHSO4 vào dung dịch NaAlO2 đến dư thì: A. Chỉ có kết tủa B. Có kết tủa, sau tan C. Không có hiện tượng D. Tạo bề mặt phân cách, sau tan Câu 47: Trong các công thức phân tử : C2H6O2, C2H2O2, C2H2O3 và C3H6O2 có bao nhiêu công thức cấu tạo (bền , mạch hở) là hợp chất hữu cơ đa chức ?
  7. A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 48: Cho 22,15 gam muối gồm CH2NH2COONa và CH2NH2CH2COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H2SO4 1M . Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì lượng chất rắn thu được là: A. 65,46 gam B. 46,46 gam C. 45,66 gam D. 46,65 gam Câu 49: Cho lá kẽm nặng 100g vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,8M và AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy lá kim loại rửa sạch, sấy khô cân được 101,45g (giả thiết các kim loại đều bám vào lá kẽm). Khối lượng kẽm phản ứng là? A. 4,55 gam B. 6,55 gam C. 7,2 gam D. 8,5 gam Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 3,24 gam hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ A và B, trong đó A hơn B một nguyên tử cacbon , người ta chỉ thu được H2O và 9,24 gam CO2 . Biết tỉ khối của X so với H2 là 13,5 . Công thức phân tử của A, B lần lượt là A. C2H5OH và CH3OH B. CH3CHO và CH4 C. C2H2 và HCHO D. C2H4 và CH4 II Chương trình nâng cao: ( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Cho 12,55 gam muối CH3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn . Giá trị của m là : A. 34,6 g 36,4 g B. 15,65 g C. 26,05 g Câu 52: Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinylancol) A. CH2 = CH – COOCH3 B. CH2 = CH – OCOCH3 C. CH2 = C(CH3) – COOCH3 D. CH2 = CH – CH2OH Câu 53: Cho Al tan trong dung dịch NaOH vừa đủ được dung dịch X. Cho dung dịch X vào dung dịch NH3, dung dịch NH4Cl, dung dịch AlCl3, dung dịch HCl, Dung dịch Na2CO3 số phản ứng xẩy ra được là: A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 54: Cho sơ đồ chuyển hoá sau : C3H4O2 + NaOH → X+Y X + H2SO4 loãng → Z + T Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là : A. HCOONa, CH3CHO B. HCHO, CH3CHO C. CH3CHO, HCOOH D. HCHO, HCOOH Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp axit acrylic, vinylaxetat, metylacrylat và axit oleic, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dụng dịch X. Khối lượng X so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi ?
  8. A. giảm 7,38 g B. giảm 7,74 g C. tăng 2,7 g D. tăng 7,92 g Câu 56: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 Ag(NO3). Thành phẩn % khối lượng của nitơ trong X là 11,864% có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hôn hợp 3 kim loại từ 14,16g X: A. 6,72 B. 10,56 C. 3,36 D. 7,68 Câu 57: Cho m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra 6,48 gam Ag. Cũng m gam hỗn hợp này tác dụng hết với 1,2 gam brom trong dung dịch. Phần trăm số mol của glucozơ trong hỗn hợp là A. 50% B. 40% C. 25% D. 12,5% 0 3+ Câu 58: Cho biết : E Cr /Cr = - 0,74V E0 pb2+/pb = 0,13V Sự so sánh đúng là: A. Ion Cr3+ oxi hóa được ion pb2+ B. Nguyên tử Pb dể bị oxi hóa hơn nguyên tử Cr C. Nguyên tử Cr và nguyên tử pb có tính khử bằng nhau . D. Ion pb 2+ dễ bị khử hơn ion Cr 3+ Câu 59: Nung hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe(NO3)2 và Ca(NO3)2 sau phản ứng thu được m gam chất rắn và 13,44 lít hỗn hợp khí X (ĐKTC) biết dX/H2=21,6. m có giá trị bằng: A. 27,12g B. 26,52g C. 29,04g D. 27,5g Câu 60: Hòa tan hoàn toàn 3,24g Ag bằng V ml dung dịch HNO3 0,7 M thu được khí NO duy nhất và dung dịch X: Trong dung dịch X nồng độ mol của HNO3 dư bằng nồng độ mol của AgNO3 giá trị của V là: A. 100ml B. 70ml C. 150ml D. 80ml ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2