intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Hồng Quan lần 1 năm 2012 đề 134

Chia sẻ: Phạm Thị Thúy Hằng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

52
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Hồng Quan lần 1 năm 2012 đề 134 dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh Đại học, với đề thi này các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Hồng Quan lần 1 năm 2012 đề 134

  1. A. Tăng 7,8 gam. B. Tăng 14,6 gam. C. Giảm 10,4 gam. D. Giảm 7,8 gam. TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I (năm 2012) Câu 38. Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có ***** Môn thi: Hóa học hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là (Thời gian làm bài 90 phút) A. N. B. As. C. P. D. S. Họ tên thí sinh:......................................... --------------------------------------------------- Câu 39. Lên men b gam glucozơ sau đó cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào nước vôi trong thấy Số báo danh:............................................. tạo thành 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với ban đầu. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 90%. Giá trị của b là Mã đề: 134 A. 25 B. 14 C. 15 D. 16 Câu 40. Loại phân bón hóa học nào sau đây làm chua đất Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; A. Amoni nitrat: NH4NO3.B. Natri nitrat: NaNO3. S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Ag =108; Ba = 137. C. Ure: (NH2)2CO. D. Kali sunfat: K2SO4. Câu 1. Trộn a (ml) dung dịch Ba(OH)2 0,025M vào 100 ml dung dịch gồm HNO3 và HCl (có pH = 1) thu Câu 41. Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X. Để trung hòa 50 được dung dịch có pH = 2. Giá trị của a là ml dung dịch X cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu A. 250. B. 300. C. 100. D. 150. huỳnh trong oleum trên là Câu 2. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, A. 23,97. B. 32,65. C. 35,95. D. 37,86. thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là Câu 42. Trong các amino axit sau: glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin có bao nhiêu chất có thể làm A. MgSO4 và Fe2(SO4)3. B. MgSO4 và FeSO4. đổi màu giấy quì tím ẩm? C. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. D. MgSO4. A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 3. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Câu 43. X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp chứa X Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có xảy ra phản ứng là và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng xảy ra hoàn toàn A. 5. B. 6. C. 3. D. 7. thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là Câu 4. Hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH (tỉ lệ mol 1:2), hỗn hợp Y gồm CH3OH, C2H5OH (tỉ lệ mol A. 78,4. B. 19,455. C. 68,1. D. 17,025. 2:3). Cho 6,64 gam hỗn hợp X tác dụng với 4,04 gam hỗn hợp Y (có xúc tác H2SO4 đặc và đun nóng) thu Câu 44. Hai khí nào sau đây có thể cùng tồn tại trong cùng một bình chứa? được m gam este (hiệu suất các phản ứng este hóa đều bằng 70%). Giá trị của m là A. HI và Cl2. B. O2 và Cl2. C. H2S và SO2. D. NH3 và HCl. A. 5,472 gam B. 6,216 gam C. 8,88 gam D. 7,476 gam Câu 45. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp), ở catot xảy ra Câu 5. Thực hiện các thí nghiệm sau: A. sự khử phân tử nước B. sự oxi hoá phân tử nước C. sự oxi hoá ion Cl - D. sự khử ion Na + (1) Cho khí CO qua ống sứ chứa bột Al2O3, nung nóng. (2) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4. (3) Nung nóng AgNO3. (4) Điện phân NaOH nóng chảy. Câu 46. Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/lít, thu được 2 lít dung dịch X. (5) Điện phân dung dịch CuCl2. (6) Điện phân KCl nóng chảy. Cho 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Cho 1 lít dung dịch Số thí nghiệm có ion kim loại bị khử là: X vào dung dịch Ba(OH)2 (dư), sau khi kết thúc các phản ứng thu được 15,76 gam kết tủa. Mặt khác, nếu A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. trộn 2 lít dung dịch X với 1 lít dung dịch CaCl2 0,15M rồi đun sôi đến cạn thì thu được x gam chất rắn Câu 6. Cho các chất phenylaxetilen (1), vinyl clorua (2), axeton (3), axetanđehit (4), benzanđehit (5). khan. Giá trị của x là Những chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 là A. 31,49. B. 27,07. C. 14,0. D. 32,73. A. (1), (4), (5) B. (3), (4), (5) C. (4), (5) D. (2), (3), (4), (5) Câu 47. Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được Câu 7. Cho sơ đồ chuyển hóa CH4 C2H2 C2 H3Cl PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên 7,84 lít khí H2 (đktc). Nếu cho 10,7 gam X vào dung dịch CuSO4 (dư), khuấy nhẹ đến phản ứng hoàn thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí nhiên nhiên và toàn thì thấy khối lượng chất răn tăng thêm m gam. Giá trị của m là hiệu suất của cả quá trình là 50%) A. 11,7. B. 34,1. C. 11,2. D. 22,4. A. 448,0. B. 358,4. C. 224,0. D. 286,7. Câu 48. Cho các chất: C2H5OH (1), CH3CHO (2), CH3CHCl2 (3), CH3COOCH=CH2 (4), CH3COCH3 Câu 8. Cho 7,52 gam hỗn hợp X gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) (5), CH3COONa (6). Chỉ bằng một phản ứng hóa học, những chất có thể tạo ra CH3COOH là thu được 50,4 gam chất rắn Y. Hòa tan Y bằng dung dịch HCl (dư), thấy còn lại m gam chất rắn Z. Giá trị A. (1), (2), (3), (4), (6) B. (2), (6) C. (1), (2), (4), (6) D. (1), (2), (6) của m là Câu 49. Có 4 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các chất lỏng: dung dịch glucozơ, benzen, ancol etylic A. 34,44 gam B. 38,82 gam C. 56,04 gam D. 21,60 gam và glixerol. Để phân biệt 4 lọ trên có thể dùng các hóa chất Câu 9. Cho isopentan tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 thu được tối đa x dẫn xuất monoclo. Khi isopren A. dd AgNO3/NH3, dd NaOH B. Na kim loại, dd AgNO3/NH3 tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1:1 thu được tối đa y dẫn xuất đibrom. Đun sôi một dẫn xuất halogen bậc - C. nước, Cu(OH)2/OH D. Na kim loại, nước brom hai, mạch nhánh có CTPT là C5H11Cl với kali hiđroxit và etanol thu được tối đa z sản phẩm hữu cơ. Đặt Câu 50. Cho 6 gam kẽm hạt vào cốc đựng dung dịch H2SO4 2M ở nhiệt độ thường. Nếu giữ nguyên các T = x + y + z. Giá trị của T là điều kiện khác, chỉ biến đổi một trong các điều kiện sau đây thì trường hợp nào không làm thay đổi tốc A. 10 B. 8 C. 11 D. 9 độ phản ứng? Câu 10. Để đánh giá lượng axit béo tự do có trong chất béo người ta dùng chỉ số axit. Đó là số mg KOH O A. Tăng nhiệt độ lên đến 50 C. cần để trung hòa lượng axit béo tự do có trong 1 gam chất béo. Để trung hòa 14 gam chất béo có chỉ số B. Thay dung dịch H2SO4 2M bằng dung dịch H2SO4 1M. axit bằng 6 thì thể tích dung dịch KOH 0,1M cần dùng là C. Tăng thể tích dung dịch H2SO4 2M lên 2 lần. A. 5 ml. B. 10 ml. C. 15 ml. D. 6 ml. D. Thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột. Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác Na được cao su buna-S. .....................................................Hết............................................... B. Tơ visco là tơ tổng hợp. C. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylenđiamin với axit ađipic. D. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). Trang 4/4 - Mã đề: 134 Trang 1/4 - Mã đề: 134
  2. Câu 12. Cho hỗn hợp G gồm 0,2 mol axetilen và 0,35 mol H2 vào bình kín có xúc tác Ni nung nóng. Sau  Br2 (1:1),as  Br2 (1:1), Fe Câu 25. Cho sơ đồ chuyển hóa: Toluen  X  Y  Z  T .  0 NaOH ®Æc, d­, t , p   CO2  H 2O một thời gian thu được hỗn hợp Y gồm 4 khí. Cho Y lội qua dung dịch brom dư thấy có 4,48 lít khí K Hai chất Y và Z lần lượt là: (đktc) bay ra. Tỉ khối của K đối với H2 là 4,5. Độ tăng khối lượng của bình brom là A. p-BrC6H4CH2Br và p-HOC6H4CH2OH. B. p-BrC6H4CH2Br và p-NaOC6H4CH2ONa. A. 2,05 gam. B. 5,0 gam. C. 5,2 gam. D. 4,1 gam. C. m-BrC6H4CH2Br và m-NaOC6H4CH2OH. D. p-BrC6H4CH2Br và p-NaOC6H4CH2OH. Câu 13. Hỗn hợp X gồm ba amin có khối lượng mol phân tử tăng dần với tỉ lệ số mol tương ứng là Câu 26. Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y. Chia 32,6 gam hỗn hợp A thành 2 phần bằng nhau. Xà 1:10:5. Cho 20 gam X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được phòng hoá hoàn toàn phần I bằng một lượng vừa đủ 125 ml dung dịch NaOH 2M đun nóng, thu được 1 31,68 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của ba amin trên lần lượt là: ancol và 2 muối. Cho phần II tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. Khối A. CH3NH2, C2H5NH2, C3H7NH2. B. C3H7NH2, C4H9NH2, C5H11NH2 lượng và công thức của các este X,Y có trong hỗn hợp A lần lượt là: C. C4H9NH2, C5H11NH2, C6H13NH2 D. C2H5NH2, C3H7NH2, C4H9NH2 A. 24 gam HCOOCH3 và 8,6 gam C2H5COOCH3. Câu 14. Chất khí sinh ra khi nhiệt phân muối amoni nitrat là B. 12 gam HCOOCH3 và 20,6 gam CH3COOCH3. A. NO. B. N2O C. NO2. D. N2. C. 12 gam HCOOCH3 và 20,6 gam C2H3COOCH3 . Câu 15. Có các nhận xét sau: D. 24 gam HCOOCH3 và 8,6 gam C2H3COOCH3. - Chất béo thuộc loại chất este. Câu 27. Trong các phản ứng để thực hiện dãy biến hóa: - Tơ nilon - 6,6; tơ nitron; tơ enang đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. CH CH CH3CHO C2H5OH CH3COOH CH3COOCH3 CH3COONa CH4 CH CH. Số - Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng. phản ứng oxi hóa - khử là - Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen. A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 - Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p-bromanilin. Câu 28. Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là: Số nhận xét đúng là A. Li, Na, K , Mg B. Na, K, Ca, Be C. Li, Ba, K, Rb D. Na, K, Ca, Ba A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 29. Điều nào sau đây đúng khi nói về cacbon đioxit? 2+ + 2+ 3+ Câu 16. Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, HCl, C, Al, Mg , Na , Fe , Fe . Số chất và ion vừa có A. Làm vẩn đục dung dịch NaOH. tính oxi hóa, vừa có tính khử là: B. Là khí không màu, nhẹ hơn không khí. A. 6 B. 8 C. 5 D. 4 C. Là chất khí có thể dùng chữa cháy khi có đám cháy magie. Câu 17. Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau: D. Có thể tạo ra ''nước đá khô'' dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. (a) Fe3O4 và Cu (1:1); (b) CuO và Zn (1:1); (c) Zn và Cu (1:1); Câu 30. Nung 4,46 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu (d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1); (e) FeCl2 và Cu (2:1); (g) Fe2O3 và Cu (1:2). được 5,42 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 1,344 lít khí NO Số cặp chất tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng là (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. A. 0,18. B. 0,12. C. 0,24. D. 0,36. 0 Câu 18. Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc ở 140 C, thu được hỗn hợp gồm Câu 31. Tập hợp ion sau có thể cùng tồn tại trong một dung dịch: + + 2- - - 2+ + - - - các ete. Lấy 7,2 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) và A. K , Na , CO3 , HCO3 , OH . B. Cu , Na , Cl , NO3 , OH . + 2+ 2+ - - 2+ + - - + 7,2 gam H2O. Hai ancol đó là C. Na , Ca , Fe , NO3 , Cl . D. Fe , K , NO3 , OH , NH4 . A. C2H5OH và CH3OH. B. C2H5OH và CH2=CH-CH2-OH. Câu 32. Có năm chất hữu cơ: C6H5OH(1); m-CH3C6H4OH (2); m-O2NC6H4OH (3); p-CH3C6H4OH (4); C. CH3OH và C3H7OH. D. CH3OH và CH2=CH-CH2-OH. p-O2NC6H4OH (5); CH3CH2OH (6); CH2ClCH2OH (7); 2,4,6-(NO2)3C6H2OH (8). Chiều tăng dần độ linh Câu 19. Trong các chất: propen (I); 2-metylbut-2-en (II); 3,4-đimetylhex-3-en (III); 3-cloprop-1-en (IV); động của nguyên tử H trong nhóm OH của các hợp chất trên (từ trái qua phải) lần lượt là 1,2-đicloeten (V), chất có đồng phân hình học là A.(8), (5), (3), (1), (2), (4), (7), (6). B. (6), (7), (4), (2), (1), (3), (5), (8). A. I, V B. II, IV C. III, V D. I, II, III, IV C. (6), (7), (4), (1), (2), (3), (5), (8). D. (6), (7), (1), (2), (4), (3), (5), (8). Câu 20. Axit picric (2,4,6-trinitrophenol) được điều chế bằng cách cho phenol phản ứng với dung dịch Câu 33. Câu mô tả đúng tính chất của các kim loại kiềm khi sắp xếp chúng theo chiều điện tích hạt nhân HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc). Giả sử hiệu suất phản ứng là 100%. Khối lượng dung dịch HNO3 72,7% tăng dần là: tối thiểu cần dùng để điều chế 57,25 gam axit picric là A. Bán kính nguyên tử giảm dần. B. Khả năng phản ứng với nước mạnh dần. A. 47,25 gam B. 65 gam C. 15,75 gam D. 36,75 gam C. Khối lượng riêng của đơn chất giảm dần. D. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần. Câu 21. Hòa tan 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng Câu 34. Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9), R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào ½ dung dịch X, sau khi phản ứng xảy dần theo thứ tự ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là A. Y
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2