Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Hồng Quang lần 2 năm 2012 đề 236
lượt xem 3
download
Mời tham khảo đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Hồng Quang lần 2 năm 2012 đề 236 có kèm đáp án giúp các bạn học sinh lớp 12 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kì thi tuyển sinh Đại học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Hồng Quang lần 2 năm 2012 đề 236
- TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I (năm 2012) ***** Môn thi: Hóa học (Thời gian làm bài 90 phút) Họ tên thí sinh:......................................... --------------------------------------------------- Số báo danh:............................................. Mã đề: 236 Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Ag =108; Ba = 137. Câu 1. Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9), R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự A. M
- Câu 9. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có xảy ra phản ứng là A. 6. B. 3. C. 7. D. 5. Câu 10. Trong các amino axit sau: glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin có bao nhiêu chất có thể làm đổi màu giấy quì tím ẩm? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 11. Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4:1. Trung hòa ½ dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là A. 13,70 gam. B. 9,23 gam. C. 14,62 gam. D. 18,46 gam. Câu 12. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp), ở catot xảy ra + A. sự oxi hoá phân tử nước B. sự khử ion Na C. sự khử phân tử nước D. sự oxi hoá ion Cl- Câu 13. Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là: A. Na, K, Ca, Ba B. Li, Na, K , Mg C. Li, Ba, K, Rb D. Na, K, Ca, Be Câu 14. Trong các chất: propen (I); 2-metylbut-2-en (II); 3,4-đimetylhex-3-en (III); 3-cloprop-1- en (IV); 1,2-đicloeten (V), chất có đồng phân hình học là A. III, V B. II, IV C. I, II, III, IV D. I, V Câu 15. Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X. Để trung hòa 50 ml dung dịch X cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong oleum trên là A. 35,95. B. 37,86. C. 32,65. D. 23,97. Câu 16. Cho 0,05 mol một chất hữu cơ X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 (đun nóng) thu được 10,8 gam Ag. Hiđro hóa X thu được Y. Khi cho 0,1 mol Y phản ứng với Na dư giải phóng 2,24 lit H2 (đktc) . Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. O=HC-CH=O B. CH3COCH2CH=O C. CH3CH=O D. HCH=O Câu 17. Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y. Chia 32,6 gam hỗn hợp A thành 2 phần bằng nhau. Xà phòng hoá hoàn toàn phần I bằng một lượng vừa đủ 125 ml dung dịch NaOH 2M đun nóng, thu được 1 ancol và 2 muối. Cho phần II tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. Khối lượng và công thức của các este X,Y có trong hỗn hợp A lần lượt là: A. 24 gam HCOOCH3 và 8,6 gam C2H3COOCH3. B. 24 gam HCOOCH3 và 8,6 gam C2H5COOCH3. C. 12 gam HCOOCH3 và 20,6 gam CH3COOCH3. D. 12 gam HCOOCH3 và 20,6 gam C2H3COOCH3 . Câu 18. Hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH (tỉ lệ mol 1:2), hỗn hợp Y gồm CH3OH, C2H5OH (tỉ lệ mol 2:3). Cho 6,64 gam hỗn hợp X tác dụng với 4,04 gam hỗn hợp Y (có xúc tác H 2SO4 đặc và đun nóng) thu được m gam este (hiệu suất các phản ứng este hóa đều bằng 70%). Giá trị của m là A. 6,216 gam B. 8,88 gam C. 5,472 gam D. 7,476 gam Câu 19. X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 19,455. B. 78,4. C. 68,1. D. 17,025.
- Câu 20. X, Y, Z là 3 hợp chất thơm có công thức phân tử C7H6Cl2 . Khi đun nóng với dung dịch NaOH loãng thì X phản ứng theo tỷ lệ mol 1:2 ; Y phản ứng theo tỷ lệ mol 1:1 còn Z không phản ứng. Số đồng phân cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là A. 1,3,5 B. 1,3,4. C. 1,3,6 D. 1,2,3 Câu 21. Hòa tan 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào ½ dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 68,2. B. 57,4 C. 34,1. D. 28,7. Câu 22. Có các nhận xét sau: - Chất béo thuộc loại chất este. - Tơ nilon - 6,6; tơ nitron; tơ enang đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. - Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng. - Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen. - Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p-bromanilin. Số nhận xét đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 23. Trộn a (ml) dung dịch Ba(OH)2 0,025M vào 100 ml dung dịch gồm HNO3 và HCl (có pH = 1) thu được dung dịch có pH = 2. Giá trị của a là A. 150. B. 250. C. 300. D. 100. Câu 24. Có năm chất hữu cơ: C6H5OH(1); m-CH3C6H4OH (2); m-O2NC6H4OH (3); p- CH3C6H4OH (4); p-O2NC6H4OH (5); CH3CH2OH (6); CH2ClCH2OH (7); 2,4,6-(NO2)3C6H2OH (8). Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các hợp chất trên (từ trái qua phải) lần lượt là A. (6), (7), (4), (1), (2), (3), (5), (8). B. (8), (5), (3), (1), (2), (4), (7), (6). C. (6), (7), (4), (2), (1), (3), (5), (8). D. (6), (7), (1), (2), (4), (3), (5), (8). Câu 25. Để đánh giá lượng axit béo tự do có trong chất béo người ta dùng chỉ số axit. Đó là số mg KOH cần để trung hòa lượng axit béo tự do có trong 1 gam chất béo. Để trung hòa 14 gam chất béo có chỉ số axit bằng 6 thì thể tích dung dịch KOH 0,1M cần dùng là A. 15 ml. B. 10 ml. C. 6 ml. D. 5 ml. Câu 26. Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,75m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là A. 10,8 và 4,48. B. 17,8 và 2,24. C. 17,8 và 4,48 D. 28,48 và 2,24. Câu 27. Hỗn hợp X gồm ba amin có khối lượng mol phân tử tăng dần với tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10:5. Cho 20 gam X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của ba amin trên lần lượt là: A. CH3NH2, C2H5NH2, C3H7NH2. B. C3H7NH2, C4H9NH2, C5H11NH2 C. C2H5NH2, C3H7NH2, C4H9NH2 D. C4H9NH2, C5H11NH2, C6H13NH2 Câu 28. Hai khí nào sau đây có thể cùng tồn tại trong cùng một bình chứa? A. HI và Cl2. B. NH3 và HCl. C. H2S và SO2. D. O2 và Cl2. Câu 29. Trong các phản ứng để thực hiện dãy biến hóa: CH CH CH3CHO C2H5OH CH3COOH CH3COOCH3 CH3COONa CH4 CH CH. Số phản ứng oxi hóa - khử là A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 30. Cho sơ đồ chuyển hóa CH4 C2H2 C2H3Cl PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí nhiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)
- A. 224,0. B. 286,7. C. 448,0. D. 358,4. Câu 31. Điều nào sau đây đúng khi nói về cacbon đioxit? A. Làm vẩn đục dung dịch NaOH. B. Có thể tạo ra ''nước đá khô'' dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. C. Là chất khí có thể dùng chữa cháy khi có đám cháy magie. D. Là khí không màu, nhẹ hơn không khí. Câu 32. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Sục SO2 vào dung dịch KMnO4. (2) Sục khí H2S vào dung dịch Br2. (3) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. (4) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc, nóng. (5) Nung nóng Ag trong khí O2. (6) Cho SiO2 vào dung dịch HF. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 33. Có 4 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các chất lỏng: dung dịch glucozơ, benzen, ancol etylic và glixerol. Để phân biệt 4 lọ trên có thể dùng các hóa chất A. Na kim loại, nước brom B. dd AgNO3/NH3, dd NaOH - C. nước, Cu(OH)2/OH D. Na kim loại, dd AgNO3/NH3 Câu 34. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là A. MgSO4. B. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. C. MgSO4 và Fe2(SO4)3. D. MgSO4 và FeSO4. Câu 35. Cho 7,52 gam hỗn hợp X gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được 50,4 gam chất rắn Y. Hòa tan Y bằng dung dịch HCl (dư), thấy còn lại m gam chất rắn Z. Giá trị của m là A. 38,82 gam B. 56,04 gam C. 34,44 gam D. 21,60 gam Câu 36. Cho hỗn hợp G gồm 0,2 mol axetilen và 0,35 mol H2 vào bình kín có xúc tác Ni nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp Y gồm 4 khí. Cho Y lội qua dung dịch brom dư thấy có 4,48 lít khí K (đktc) bay ra. Tỉ khối của K đối với H2 là 4,5. Độ tăng khối lượng của bình brom là A. 5,0 gam. B. 2,05 gam. C. 5,2 gam. D. 4,1 gam. Câu 37. Cho 6 gam kẽm hạt vào cốc đựng dung dịch H2SO4 2M ở nhiệt độ thường. Nếu giữ nguyên các điều kiện khác, chỉ biến đổi một trong các điều kiện sau đây thì trường hợp nào không làm thay đổi tốc độ phản ứng? A. Thay dung dịch H2SO4 2M bằng dung dịch H2SO4 1M. B. Tăng thể tích dung dịch H2SO4 2M lên 2 lần. C. Thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột. O D. Tăng nhiệt độ lên đến 50 C. Câu 38. Cho isopentan tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 thu được tối đa x dẫn xuất monoclo. Khi isopren tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1:1 thu được tối đa y dẫn xuất đibrom. Đun sôi một dẫn xuất halogen bậc hai, mạch nhánh có CTPT là C5H11Cl với kali hiđroxit và etanol thu được tối đa z sản phẩm hữu cơ. Đặt T = x + y + z. Giá trị của T là A. 11 B. 10 C. 8 D. 9 Câu 39. Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là A. N. B. P. C. As. D. S. Câu 40. Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). B. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác Na được cao su buna-S. C. Tơ visco là tơ tổng hợp. D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylenđiamin với axit ađipic. Câu 41. Nung 4,46 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 5,42 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 0,18. B. 0,36. C. 0,12. D. 0,24. Câu 42. Lên men b gam glucozơ sau đó cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào nước vôi trong thấy tạo thành 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với ban đầu. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 90%. Giá trị của b là A. 15 B. 16 C. 25 D. 14 Câu 43. Chất khí sinh ra khi nhiệt phân muối amoni nitrat là A. N2. B. NO2. C. N2O D. NO. 0 Câu 44. Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc ở 140 C, thu được hỗn hợp gồm các ete. Lấy 7,2 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) và 7,2 gam H2O. Hai ancol đó là A. CH3OH và CH2=CH-CH2-OH. B. C2H5OH và CH3OH. C. C2H5OH và CH2=CH-CH2-OH. D. CH3OH và C3H7OH. Câu 45. Cho sơ đồ chuyển hóa: Toluen Br2 (1:1),as Br2 (1:1), Fe NaOH ®Æc, d, t 0 , p CO2 H2O X Y Z T . Hai chất Y và Z lần lượt là: A. p-BrC6H4CH2Br và p-HOC6H4CH2OH. B. p-BrC6H4CH2Br và p- NaOC6H4CH2ONa. C. m-BrC6H4CH2Br và m-NaOC6H4CH2OH. D. p-BrC6H4CH2Br và p- NaOC6H4CH2OH. Câu 46. Câu mô tả đúng tính chất của các kim loại kiềm khi sắp xếp chúng theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần là: A. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần. B. Bán kính nguyên tử giảm dần. C. Khả năng phản ứng với nước mạnh dần. D. Khối lượng riêng của đơn chất giảm dần. Câu 47. Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí H2 (đktc). Nếu cho 10,7 gam X vào dung dịch CuSO4 (dư), khuấy nhẹ đến phản ứng hoàn toàn thì thấy khối lượng chất răn tăng thêm m gam. Giá trị của m là A. 11,2. B. 22,4. C. 11,7. D. 34,1. Câu 48. Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau: (a) Fe3O4 và Cu (1:1); (b) CuO và Zn (1:1); (c) Zn và Cu (1:1); (d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1); (e) FeCl2 và Cu (2:1); (g) Fe2O3 và Cu (1:2). Số cặp chất tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 49. Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng dung dịch thay đổi như thế nào? A. Tăng 7,8 gam. B. Tăng 14,6 gam. C. Giảm 10,4 gam. D. Giảm 7,8 gam. Câu 50. Tập hợp ion sau có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:
- + + 2- - - 2+ + - - + A. K , Na , CO3 , HCO3 , OH . B. Fe , K , NO3 , OH , NH4 . 2+ + - - - + 2+ 2+ - - C. Cu , Na , Cl , NO3 , OH . D. Na , Ca , Fe , NO3 , Cl . .....................................................Hết...............................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa năm 2013 - Đề 13
7 p | 701 | 361
-
Đề Thi Thử ĐH Môn HOÁ Lần I - THPT Chuyên Bắc Ninh [2009 - 2010]
4 p | 431 | 245
-
Đề Thi Thử ĐH Môn HOÁ - THPT Chuyên Nguyễn Huệ - 2009
5 p | 369 | 207
-
Đề Thi Thử ĐH Môn Hoá - THPT Hà Huy Tập - Hà Tĩnh [2009 - 2010]
5 p | 201 | 87
-
Đề Thi Thử ĐH Môn HOÁ - THPT Giao Thuỷ B [2009 - 2010]
2 p | 175 | 44
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Hóa
5 p | 138 | 17
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Cẩm Bình năm 2014 đề 268
6 p | 98 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Nguyễn Du năm 2014 đề 289
4 p | 104 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Chuyên Lương Văn Chánh năm 2014 (đề 132)
6 p | 69 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 677
4 p | 131 | 5
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Cẩm Bình năm 2014 đề 172
6 p | 93 | 5
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 671
4 p | 76 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Cẩm Bình năm 2014 đề 184
5 p | 72 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 683
4 p | 60 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 675
4 p | 85 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 669
4 p | 73 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 673
4 p | 112 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 681
4 p | 73 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn