Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Lục Ngạn Số 1 năm 2012 đề 001
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Lục Ngạn Số 1 năm 2012 đề 001.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Lục Ngạn Số 1 năm 2012 đề 001
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC THÁNG 01-2012 TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 1 Môn: Hóa học Thời gian: 90 phút (Đề chính thức) (Không kể thời gian giao đề) Biết: Các khí ở ĐKTC (Trừ bài có điều kiện không ở ĐKTC), các phản ứng xảy ra hoàn toàn (Trừ bài có hiệu suất phản ứng ) Biết: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ba=137 Nội dung đề: 001 01. Chia m gam hỗn hợp A gồm hai ancol đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng thành 2 phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với Na (dư), được 3,36 lít khí hiđro. Cho phần hai phản ứng hoàn toàn với CuO ở nhiệt độ cao, được hỗn hợp hai anđehit. Toàn bộ lượng andehit phản ứng hết với AgNO3 trong NH3, thu được 86,4 gam Ag. Giá trị của m là A. 24,8 gam B. 45,6 gam C. 15,2 gam D. 30,4 gam 02. Cho từng chất : C, Fe, BaCl2, Fe3O4, Fe2O3, FeCO3, Al2O3, H2S, HI, HCl, AgNO3, Na2SO3 lần lượt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là: A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 03. . Đun nóng 0,1 mol chất Y với dung dịch NaOH dư, thu được 13,4g muối của một axit hữu cơ Z và 9,2g ancol đơn chức. Nếu cho ancol đó bay hơi thì chiếm thể tích là 4,48 lít (đktc). Y có ctpt là: A. (COOC2H5)2 B. CH2(COOCH3)2 C. CH3COOC2 H5 D. CH3COOC3 H7 04. Cho 33,4 gam hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu tác dụng hoàn toàn với oxi thu được 41,4 gam hỗn hợp các oxit kim loại A. Hòa tan hoàn toàn A cần dùng V ml dung dịch H2SO4 20% có d=1,14 g/ml. Giá trị của V là: A. 236 B. 245 C. 196 D. 215 oC 3 05. Ở 20 khối lượng riêng của Fe là 7,85g/cm . Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Fe là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể. Phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu và khối lượng nguyên tử Fe là 55,85 đvC thì bán kính gần đúng của một nguyên tử Fe ở nhiệt độ này là: A. 1,089.10 -8Ao B. 0,53.10-8 Ao C. 1,29.10 -8 Ao D. 1,37.10-8 Ao 06. X là dung dịch AlCl3 , Y là dung dịch KOH 2M . Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml dung dịch X , khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn trong cốc có 7,8 gam kết tủa . Thêm tiếp 100 ml dung dịch Y , khuấy đều tới kết thúc các phản ứng thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa . Nồng độ CM của dung dịch X là: A. 1,6 B. 2,4 C. 1,2 D. 1,8 07. Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO4 (x) M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hoà tan 1,35 gam Al. Giá trị của (x) là A. 0,1 B. 0,15 C. 0,2 D. 0,3 08. Có các nhận định sau: 1)Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p 63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB. 2)Các ion và nguyên tử: Ne , Na+ , F− có điểm chung là có cùng số electron. 3) Phân tử CO2 có liên kết cộng hóa trị, phân tử phân cực. 4. Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K, Mg, Si, N. 5)Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 giảm dần. Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z = 14). Số nhận định đúng: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 09. Có các dung dịch loãng sau: Na 2SO4, Na2CO3, NaCl, H2SO4, BaCl2 , NaOH. Nếu chỉ dùng quì tím, ta có thể nhận được số dung dịch là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
- 10. Cho các chất sau: C2H5OH, C6 H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6 H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xt, số cặp chất có phản ứng xẩy ra là A. 8 B. 10 C. 7 D. 9 11. Đốt cháy 0,2 mol hợp chất A thuộc loại tạp chức thu được 26,4 gam khí CO2, 12,6 gam hơi H2O, 2,24 lít khí nitơ (đktc) và lượng O2 cần dùng là 0,75 mol. Số đồng phân của A tác dụng được với dung dịch NaOH và HCl là A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 12. Cho hỗn hợp A có khối lượng m gam gồm bột Al và sắt oxit FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp A trong điều kiện không có không khí, được hỗn hợp B. Nghiền nhỏ, trộn đều B rồi chia thành hai phần. Phần 1 có khối lượng 14,49 gam được hoà tan hết trong dung dịch HNO3 đun nóng, được dung dịch C và 3,696 lít khí NO duy nhất (đktc). Cho phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thấy giải phóng 0,336 lít khí H2 (đktc) và còn lại 2,52 gam chất rắn. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 21,08 B. 10,42 C. 19,32 D. 18,68 13. Cho các dung dịch muối NaCl; FeSO4, KHCO3, NH4Cl, K2S, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2. Khi cho quỳ tím vào dung dịch. Số dung dịch làm quì tím đổi màu là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 14. Có các nhận xét sau: 1.Axit béo là axit hữu cơ có số cacbon chẵn từ 12 cacbon trở nên. 2. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ 2% - 5%. 3. Khi cho 1 mol axit hữu cơ (X) tác dụng với Na dư, số mol H2 sinh ra bằng ½ số mol X và khi đốt cháy axit X thì thu được n(H2O) : nCO2 =1. Vậy X là axit no đơn chức mạch hở. 4. Khi đốt cháy hiđrocacbon no thì ta có n(H2O) : nCO2 >1. Số nhận xét sai là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 15. Oxi hoá 25,6 gam CH3OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành hai phần bằng nhau Phần 1 tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KOH 1M. Hiệu suất quá trình oxi hoá CH3OH là 75%. Giá trị của m là: A. 32,4. B. 129,6. C. 108 D. 64,8. 16. Ở 95 oC có 1877 gam dung dịch CuSO4 bão hòa . Làm lạnh dung dịch xuống 25 oC thì có bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O kết tinh? Biết rằng độ tan của CuSO4 ở 95oC là 87,7 gam, còn ở 25oC là 40 gam A. 961,75 gam B. 741,31 gam C. 641,35 gam D. 477 gam 17. Khi trùng ngưng m gam một amino axit để điều chế tơ capron với hiệu suất 80% thu được hỗn hợp gồm amino axit dư, polime và 14,4 gam nước. Giá trị của m bằng: A. 151 gam B. 83,84 gam C. 131 gam D. 104,8 gam 18. Một phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(k) + O2(k) 2NO2(k). Giữ nguyên nhiệt độ, nén hỗn hợp phản ứng xuống còn 1/3 thể tích. Có các kết luận sau đây: 1. Tốc độ phản ứng thuận tăng 27 lần. 2. Tốc độ phản ứng nghịch tăng 9 lần. 3. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận. 4. Hằng số cân bằng tăng lên. Số kết luận đúng là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 19. Hỗn hợp X có 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 15,8. Lấy 6,32 gam X lội vào 200 gam dung dịch chứa xúc tác thích hợp thì thu được dung dịch Z và thấy thoát ra 2,688 lít khí khô Y ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối hơi so với H2 bằng 16,5. Cho dung dịch Z thực hiện phản ứng tráng gương thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 12,96 B. 16,2 C. 6,48 D. 10,8 20. Có các mạnh đề sau: 1. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ 2. Phản ứng nung vôi là phản ứng thuận nghịch 3. Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu người ta dùng Na2CO3, K3PO4, Ca(OH)2, trao đổi ion. 4. Thạch cao sống có công thức CaSO4.H20 5. Để điều chế các kim loại Ca, Mg, K, Al cần điện phân nóng chảy các muối clorua tương ứng. 6. Nước cứng làm giảm tác dụng của xà phòng.
- Số mạnh đề đúng là: A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 21. Trong dãy điện hóa của kim loại, vị trí một số cặp oxi -hóa được sắp xếp như sau: Al3+/Al; Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Khi cho các kim loại Al, Fe, Ni, Ag vào dung dịch FeCl3 thì số kim loại phản ứng là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 22. Đốt a mol X là trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở thu được b mol CO2 và c mol H2O, biết b-c= 4a. Hiđro hóa m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc) thu được 39 gam X’. Nếu đun m gam X với dung dịch chứa 0,7mol NaOH đến phản ứng sau đấy cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam chất rắn? A. 53,2 gam B. 57,2 gam C. 52,6 gam D. 61,48 gam 23. Hỗn hợp X gồm 3 ancol đơn chức A, B, C trong đó B, C là 2 ancol đồng phân. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol X thu được 3,96 gam H2O và 3,136 lít khí CO2 (đktc). Số mol ancol A bằng 5/3 tổng số mol 2 ancol (B + C). Khối lượng của B, C trong hỗn hợp là: A. 3,6 gam B. 1,8 gam C. 2,22 gam D. 0,9 gam 24. Trộn các cặp chất sau: (1) FeCl3 + dung dịch H2S (2) dung dịch CuCl2 + H2S (3) BaCO3 + CO2 + H2O (4) ZnCl2 + dung dịch H2S (5) Al2(SO4)3 + dung dịch Na2CO3 (6) Ag + O3 Ở nhiệt độ thường, số cặp chất xảy ra phản ứng: A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 25. Cho X là một aminoaxit (chứa 1 nhóm - NH2 và một nhóm -COOH), có các điều khẳng định nào sau: 1. X không làm đổi màu quỳ tím 2. X cháy trong oxi tạo ra khí nitơ 3. Khối lượng phân tử của X là một số lẻ 4. Hợp chất X phải có tính lưỡng tính Số khẳng định đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 26. Cho m gam bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,4M và HCl 1,0 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là A. 17,8 B. 14,0 C. 10,8 D. 11,2 27. Chất X có công thức phân thử C8 H15O4N. X tác dụng với NaOH tạo Y, C2H6O và CH4O. Y là muối natri của -amino axit Z mạch hở không phân nhánh. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn yêu cầu của đề: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 28. Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với NaOH là A. 9 B. 6 C. 5 D. 7 29. Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol NO3-, x mol Cl-, y mol Cu2+ - Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa - Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là A. 25,3 gam B. 21,05 gam C. 26,4 gam D. 20,4 gam 30. Cho sơ đồ: C2H2 X Y CH3COOH. Có bao nhiêu chất phù hợp với chất X trong các chất sau: C2 H6, C2H4, CH3CHO, CH3COOCH=CH2? A. 3 B. 4. C. 1. D. 2. 31. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp khí X gồm etilen và 2 ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 1,1 mol khí CO2. Mặt khác dẫn 0,2 mol hỗn hợp X qua bình nước Br2 dư thì khối lượng bình tăng thêm 2,8 gam. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với hiđro là A. 13,667 B. 13,333 C. 13,9133 D. 3,9167 32. Cho sơ đồ phản ứng : CuFeS2 + HNO3 CuSO4 + Fe2(SO4)3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tổng hệ số (số nguyên,tối giản) các chất tham gia phản ứng là: A. 26 B. 23 C. 27 D. 30 33. Hỗn hợp X có C2H5OH, C2 H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 30% theo số mol. Đốt cháy a gam hỗn hợp X thu được 4,32 gam H2O và 4,704 lít CO2 (đktc). Mặt khác 23,8 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có m gam Ag kết tủa. Giá trị của m là: A. 50,4 B. 43,2 C. 64,8 D. 48,6 2+ 2+ 3+ 34. Cho các kim loại và ion sau: Cr (Z=24), Fe (Z=26), Mn (Z=25), Mn , Fe . Số nguyên tử và ion có cùng số electron độc thân là:
- A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 35. Hỗn hợp A gồm Mg và Fe. Cho 5,1 gam hỗn hợp A vào 250 ml dung dịch CuSO4 (x) M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc, thu được 6,9 gam chất rắn B và dung dịch C chứa 2 muối. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch C. Lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi được 4,5 gam chất rắn D. Giá trị của (x) là: A. 0,1 B. 0,2 C. 0,4 D. 0,3 36. Cho 1,344 lít khí CO2 từ từ vào 200 ml dung dịch chứa KOH (x) M và K2CO3 0,3 M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch B. Thêm dung dịch CaCl 2 dư vào B thu được 4 gam kết tủa. Giá trị của (x) là: A. 0,25 B. 0,1 C. 0,15 D. 0,2 37. Cho hỗn hợp A gồm Al, Fe vào dung dịch B có chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch C; Cho dung dịch NaOH dư vào C được kết tủa D gồm hai hiđroxit kim loại. Trong dung dịch C có chứa A. Al(NO3)3 , Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 B. Al(NO3)3 và Fe(NO3)3 C. Al(NO3)3 và Fe(NO3)2 D. Al(NO3)3 và Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 38. Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít NO(duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Giá trị của m là: A. 16,8 B. 11,2 C. 16,24 D. 9,6 g. 39. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 40. Cho sơ đồ dạng: X Y Z. Cho các chất sau đây: etilen, etyl clorua, ancol etylic. Số sơ đồ tốt đa thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 41. Oxi hóa 2,7 gam ancol isopropylic thành xeton bằng dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol K2Cr2O7 đã phản ứng bằng: A. 0,015 mol. B. 0,045 mol. C. 0,03 mol. D. 0,135 mol 42. Xét các chất hữu cơ sau : (1) propanal ; (2) propan-2-on ; (3) propenal ; (4) prop-2-in-1-ol. Số chất khi tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, to) đều cho sản phẩm giống nhau là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 43. Xà phòng hoá este X có công thức phân tử C5H10O2 thu được một ancol. Đun ancol này với H2SO4 đặc ở 170oC được hỗn hợp ba anken đồng phân. Công thức của X là A. C. HCOOCH(CH3)C2 H5. B. CH3COOCH2CH2 CH3. C. CH3COOCH(CH3)2. D. HCOO(CH2)3CH3. 44. Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại m gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được 151,5 gam muối khan. Giá trị của m là A. 3,6 B. 4,8 C. 2,4 D. 1,8 45. Dẫn hỗn hợp gồm CO và H2 qua ống sứ chứa CuO và FeO, nung một thời gian. Dẫn sản phẩm khí qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được kết tủa và dung dịch nước lọc. Khối lượng dung dịch nước lọc không đổi so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Tỉ lệ số mol CO và H2 phản ứng là: A. 50: 9. B. 9: 28. C. 13: 9. D. 9: 22. 46. Hỗn hợp khí A gồm O2 và O3, tỉ khối của A so với H2 bằng 20. Hỗn hợp khí B gồm CO và H2. Thể tích hỗn hợp A cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp khí B là : A. 8,96 lít B. 7,84 lít C. 11,2 lít D. 10,08 lít 47. Cho các chất sau: propylclorua, anlylclorua, phenylclorua, Natri phenolat, phenylamoniclorua, Natri aminoaxetat, ancol benzylic, tơ capron. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 48. Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2 . Số dung dịch tạo kết tủa là A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 49. Một este E mạch hở có công thức phân tử C5H8O2. Đun nóng E với dung dịch NaOH thu được hai sản phẩm hữu cơ X, Y, biết rằng Y làm mất màu dung dịch nước Br2. Có các kết luận sau về X, Y:
- 1. X là muối, Y là anđehit. 2. X là muối, Y là ancol không no. 3. X là muối, Y là xeton. 4. X là ancol, Y là muối của axit không no. Số kết luận đúng là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 50. Để trung hòa 14,4 gam hỗn hợp gồm axit axetic, ancol n-propilic và p-crezol cần 150 ml dung dịch NaOH 1M. Hòa tan 28,8 gam hỗn hợp trên trong n-hexan rồi cho Na dư vào thì thu được 4,48 L khí hidro (đktc). Khối lượng axit axetic trong 14,4 gam hỗn hợp là: A. 6 gam B. 7,2 gam C. 9 gam D. 3 gam .......HẾT..... SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC THÁNG 01-2012 TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 1 Môn: Hóa học Thời gian: 90 phút (Đề chính thức) (Không kể thời gian giao đề) Biết: Các khí ở ĐKTC (Trừ bài có điều kiện không ở ĐKTC), các phản ứng xảy ra hoàn toàn (Trừ bài có hiệu suất phản ứng ) Biết: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ba=137 Nội dung đề: 002 01. Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2 . Số dung dịch tạo kết tủa là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 02. Hỗn hợp X có 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 15,8. Lấy 6,32 gam X lội vào 200 gam dung dịch chứa xúc tác thích hợp thì thu được dung dịch Z và thấy thoát ra 2,688 lít khí khô Y ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối hơi so với H2 bằng 16,5. Cho dung dịch Z thực hiện phản ứng tráng gương thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 6,48 B. 12,96 C. 10,8 D. 16,2 03. Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại m gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được 151,5 gam muối khan. Giá trị của m là A. 2,4 B. 4,8 C. 3,6 D. 1,8 04. Cho sơ đồ: C2H2 X Y CH3COOH. Có bao nhiêu chất phù hợp với chất X trong các chất sau: C2 H6, C2H4, CH3CHO, CH3COOCH=CH2? A. 4. B. 3 C. 1. D. 2. 05. Cho các chất sau: propylclorua, anlylclorua, phenylclorua, Natri phenolat, phenylamoniclorua, Natri aminoaxetat, ancol benzylic, tơ capron. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 06. X là dung dịch AlCl3 , Y là dung dịch KOH 2M . Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml dung dịch X , khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn trong cốc có 7,8 gam kết tủa . Thêm tiếp 100 ml dung dịch Y , khuấy đều tới kết thúc các phản ứng thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa . Nồng độ CM của dung dịch X là: A. 1,8 B. 2,4 C. 1,6 D. 1,2 07. Cho hỗn hợp A có khối lượng m gam gồm bột Al và sắt oxit FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp A trong điều kiện không có không khí, được hỗn hợp B. Nghiền nhỏ, trộn đều B rồi chia thành hai phần. Phần 1 có khối lượng 14,49 gam được hoà tan hết trong dung dịch HNO3 đun nóng, được dung dịch C và 3,696 lít khí NO duy nhất (đktc). Cho phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thấy giải phóng 0,336 lít khí H2 (đktc) và còn lại 2,52 gam chất rắn. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 19,32 B. 10,42 C. 18,68 D. 21,08
- 08. Có các nhận định sau: 1)Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p 63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB. 2)Các ion và nguyên tử: Ne , Na+ , F− có điểm chung là có cùng số electron. 3) Phân tử CO2 có liên kết cộng hóa trị, phân tử phân cực. 4)Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K, Mg, Si, N. 5)Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 giảm dần. Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z = 14). Số nhận định đúng: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 09. Oxi hoá 25,6 gam CH3OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành hai phần bằng nhau Phần 1 tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KOH 1M. Hiệu suất quá trình oxi hoá CH3OH là 75%. Giá trị của m là: A. 108 B. 32,4. C. 64,8. D. 129,6. 10. Xét các chất hữu cơ sau : (1) propanal ; (2) propan-2-on ; (3) propenal ; (4) prop-2-in-1-ol. Số chất khi tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, to) đều cho sản phẩm giống nhau là: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 11. Có các dung dịch loãng sau: Na 2SO4, Na2CO3, NaCl, H2SO4, BaCl2 , NaOH. Nếu chỉ dùng quì tím, ta có thể nhận được số dung dịch là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 12. Hỗn hợp X gồm 3 ancol đơn chức A, B, C trong đó B, C là 2 ancol đồng phân. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol X thu được 3,96 gam H2O và 3,136 lít khí CO2 (đktc). Số mol ancol A bằng 5/3 tổng số mol 2 ancol (B + C). Khối lượng của B, C trong hỗn hợp là: A. 1,8 gam B. 2,22 gam C. 3,6 gam D. 0,9 gam 13. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp khí X gồm etilen và 2 ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 1,1 mol khí CO2. Mặt khác dẫn 0,2 mol hỗn hợp X qua bình nước Br2 dư thì khối lượng bình tăng thêm 2,8 gam. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với hiđro là A. 13,9133 B. 13,333 C. 3,9167 D. 13,667 14. Có các mạnh đề sau: 1. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ 2. Phản ứng nung vôi là phản ứng thuận nghịch 3. Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu người ta dùng Na2CO3, K3PO4, Ca(OH)2, trao đổi ion. 4. Thạch cao sống có công thức CaSO4.H20 5. Để điều chế các kim loại Ca, Mg, K, Al cần điện phân nóng chảy các muối clorua tương ứng. 6. Nước cứng làm giảm tác dụng của xà phòng. Số mạnh đề đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 15. Cho sơ đồ phản ứng : CuFeS2 + HNO3 CuSO4 + Fe2(SO4)3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tổng hệ số (số nguyên,tối giản) các chất tham gia phản ứng là: A. 30 B. 23 C. 27 D. 26 16. Một phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(k) + O2(k) 2NO2(k). Giữ nguyên nhiệt độ, nén hỗn hợp phản ứng xuống còn 1/3 thể tích. Có các kết luận sau đây: 1. Tốc độ phản ứng thuận tăng 27 lần. 2. Tốc độ phản ứng nghịch tăng 9 lần. 3. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận. 4. Hằng số cân bằng tăng lên. Số kết luận đúng là: A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 17. Hỗn hợp X có C2H5OH, C2 H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 30% theo số mol. Đốt cháy a gam hỗn hợp X thu được 4,32 gam H2O và 4,704 lít CO2 (đktc). Mặt khác 23,8 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có m gam Ag kết tủa. Giá trị của m là: A. 43,2 B. 50,4 C. 48,6 D. 64,8 18. Hỗn hợp khí A gồm O2 và O3, tỉ khối của A so với H2 bằng 20. Hỗn hợp khí B gồm CO và H2. Thể tích hỗn hợp A cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp khí B là :
- A. 11,2 lít B. 10,08 lít C. 8,96 lít D. 7,84 lít 19. Chia m gam hỗn hợp A gồm hai ancol đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng thành 2 phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với Na (dư), được 3,36 lít khí hiđro. Cho phần hai phản ứng hoàn toàn với CuO ở nhiệt độ cao, được hỗn hợp hai anđehit. Toàn bộ lượng andehit phản ứng hết với AgNO3 trong NH3, thu được 86,4 gam Ag. Giá trị của m là A. 45,6 gam B. 30,4 gam C. 15,2 gam D. 24,8 gam 20. Chất X có công thức phân thử C8 H15O4N. X tác dụng với NaOH tạo Y, C2H6O và CH4O. Y là muối natri của -amino axit Z mạch hở không phân nhánh. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn yêu cầu của đề: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 21. Cho hỗn hợp A gồm Al, Fe vào dung dịch B có chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch C; Cho dung dịch NaOH dư vào C được kết tủa D gồm hai hiđroxit kim loại. Trong dung dịch C có chứa A. Al(NO3)3 và Fe(NO3)2 B. Al(NO3)3 , Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 C. Al(NO3)3 và Fe(NO3)3 D. Al(NO3)3 và Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 22. Cho các dung dịch muối NaCl; FeSO4, KHCO3, NH4Cl, K2S, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2. Khi cho quỳ tím vào dung dịch. Số dung dịch làm quì tím đổi màu là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 23. Cho các chất sau: C2H5OH, C6 H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6 H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xt, số cặp chất có phản ứng xẩy ra là A. 10 B. 9 C. 7 D. 8 24. Đốt a mol X là trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở thu được b mol CO2 và c mol H2O, biết b-c=4a. Hiđro hóa m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc) thu được 39 gam X’. Nếu đun m gam X với dung dịch chứa 0,7mol NaOH đến phản ứng sau đấy cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam chất rắn? A. 52,6 gam B. 53,2 gam C. 57,2 gam D. 61,48 gam 25. Trộn các cặp chất sau: (1) FeCl3 + dung dịch H2S (2) dung dịch CuCl2 + H2S (3) BaCO3 + CO2 + H2O (4) ZnCl2 + dung dịch H2S (5) Al2(SO4)3 + dung dịch Na2CO3 (6) Ag + O3 Ở nhiệt độ thường, số cặp chất xảy ra phản ứng: A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 26. Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với NaOH là A. 5 B. 7 C. 9 D. 6 3+ 2+ - - 2+ 27. Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al , 0,2 mol Mg , 0,2 mol NO3 , x mol Cl , y mol Cu - Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa - Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là A. 25,3 gam B. 21,05 gam C. 20,4 gam D. 26,4 gam o o 28. Ở 95 C có 1877 gam dung dịch CuSO4 bão hòa . Làm lạnh dung dịch xuống 25 C thì có bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O kết tinh? Biết rằng độ tan của CuSO4 ở 95oC là 87,7 gam, còn ở 25oC là 40 gam A. 961,75 gam B. 741,31 gam C. 477 gam D. 641,35 gam 29. Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít NO(duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Giá trị của m là: A. 16,8 B. 11,2 C. 16,24 D. 9,6 g. 30. Để trung hòa 14,4 gam hỗn hợp gồm axit axetic, ancol n-propilic và p-crezol cần 150 ml dung dịch NaOH 1M. Hòa tan 28,8 gam hỗn hợp trên trong n-hexan rồi cho Na dư vào thì thu được 4,48 L khí hidro (đktc). Khối lượng axit axetic trong 14,4 gam hỗn hợp là: A. 3 gam B. 9 gam C. 6 gam D. 7,2 gam 31. Cho 1,344 lít khí CO2 từ từ vào 200 ml dung dịch chứa KOH (x) M và K2CO3 0,3 M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch B. Thêm dung dịch CaCl2 dư vào B thu được 4 gam kết tủa. Giá trị của (x) là: A. 0,1 B. 0,2 C. 0,25 D. 0,15 32. Oxi hóa 2,7 gam ancol isopropylic thành xeton bằng dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol K2Cr2O7 đã phản ứng bằng: A. 0,03 mol. B. 0,045 mol. C. 0,015 mol. D. 0,135 mol
- 33. . Đun nóng 0,1 mol chất Y với dung dịch NaOH dư, thu được 13,4g muối của một axit hữu cơ Z và 9,2g ancol đơn chức. Nếu cho ancol đó bay hơi thì chiếm thể tích là 4,48 lít (đktc). Y có ctpt là: A. CH3COOC2 H5 B. CH2(COOCH3)2 C. CH3COOC3 H7 D. (COOC2H5)2 34. Một este E mạch hở có công thức phân tử C5H8O2. Đun nóng E với dung dịch NaOH thu được hai sản phẩm hữu cơ X, Y, biết rằng Y làm mất màu dung dịch nước Br2. Có các kết luận sau về X, Y: 1. X là muối, Y là anđehit. 2. X là muối, Y là ancol không no. 3. X là muối, Y là xeton. 4. X là ancol, Y là muối của axit không no. Số kết luận đúng là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 35. Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO4 (x) M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hoà tan 1,35 gam Al. Giá trị của (x) là A. 0,1 B. 0,3 C. 0,15 D. 0,2 36. Cho từng chất : C, Fe, BaCl2, Fe3O4, Fe2O3, FeCO3, Al2O3, H2S, HI, HCl, AgNO3, Na2SO3 lần lượt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là: A. 6 B. 7 C. 5 D. 8 37. Đốt cháy 0,2 mol hợp chất A thuộc loại tạp chức thu được 26,4 gam khí CO2, 12,6 gam hơi H2O, 2,24 lít khí nitơ (đktc) và lượng O2 cần dùng là 0,75 mol. Số đồng phân của A tác dụng được với dung dịch NaOH và HCl là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 38. Cho các kim loại và ion sau: Cr (Z=24), Fe2+ (Z=26), Mn (Z=25), Mn2+, Fe3+. Số nguyên tử và ion có cùng số electron độc thân là: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 39. Có các nhận xét sau: 1.Axit béo là axit hữu cơ có số cacbon chẵn từ 12 cacbon trở nên. 2. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ 2% - 5%. 3. Khi cho 1 mol axit hữu cơ (X) tác dụng với Na dư, số mol H2 sinh ra bằng ½ số mol X và khi đốt cháy axit X thì thu được n(H2O) : nCO2 =1. Vậy X là axit no đơn chức mạch hở. 4. Khi đốt cháy hiđrocacbon no thì ta có n(H2O) : nCO2 >1. Số nhận xét sai là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 40. Cho sơ đồ dạng: X Y Z. Cho các chất sau đây: etilen, etyl clorua, ancol etylic. Số sơ đồ tốt đa thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là: A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 41. Khi trùng ngưng m gam một amino axit để điều chế tơ capron với hiệu suất 80% thu được hỗn hợp gồm amino axit dư, polime và 14,4 gam nước. Giá trị của m bằng: A. 131 gam B. 104,8 gam C. 83,84 gam D. 151 gam 42. Ở 20 oC khối lượng riêng của Fe là 7,85g/cm3. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Fe là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể. Phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu và khối lượng nguyên tử Fe là 55,85 đvC thì bán kính gần đúng của một nguyên tử Fe ở nhiệt độ này là: A. 1,29.10-8 Ao B. 1,37.10-8 Ao C. 1,089.10-8Ao D. 0,53.10-8 Ao 43. Cho 33,4 gam hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu tác dụng hoàn toàn với oxi thu được 41,4 gam hỗn hợp các oxit kim loại A. Hòa tan hoàn toàn A cần dùng V ml dung dịch H2SO4 20% có d=1,14 g/ml. Giá trị của V là: A. 215 B. 245 C. 236 D. 196 44. Trong dãy điện hóa của kim loại, vị trí một số cặp oxi -hóa được sắp xếp như sau: Al3+/Al; Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Khi cho các kim loại Al, Fe, Ni, Ag vào dung dịch FeCl3 thì số kim loại phản ứng là: A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 45. Cho m gam bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,4M và HCl 1,0 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là A. 10,8 B. 17,8 C. 14,0 D. 11,2
- 46. Hỗn hợp A gồm Mg và Fe. Cho 5,1 gam hỗn hợp A vào 250 ml dung dịch CuSO4 (x) M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc, thu được 6,9 gam chất rắn B và dung dịch C chứa 2 muối. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch C. Lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi được 4,5 gam chất rắn D. Giá trị của (x) là: A. 0,2 B. 0,1 C. 0,4 D. 0,3 47. Xà phòng hoá este X có công thức phân tử C5H10O2 thu được một ancol. Đun ancol này với H2SO4 đặc ở 170oC được hỗn hợp ba anken đồng phân. Công thức của X là A. HCOO(CH2)3CH3. B. C. HCOOCH(CH3)C2H5. C. CH3COOCH2CH2CH3. D. CH3COOCH(CH3)2. 48. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 49. Cho X là một aminoaxit (chứa 1 nhóm - NH2 và một nhóm -COOH), có các điều khẳng định nào sau: 1. X không làm đổi màu quỳ tím 2. X cháy trong oxi tạo ra khí nitơ 3. Khối lượng phân tử của X là một số lẻ 4. Hợp chất X phải có tính lưỡng tính Số khẳng định đúng là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 50. Dẫn hỗn hợp gồm CO và H2 qua ống sứ chứa CuO và FeO, nung một thời gian. Dẫn sản phẩm khí qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được kết tủa và dung dịch nước lọc. Khối lượng dung dịch nước lọc không đổi so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Tỉ lệ số mol CO và H2 phản ứng là: A. 9: 22. B. 13: 9. C. 50: 9. D. 9: 28. .......HẾT..... SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC THÁNG 01-2012 TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 1 Môn: Hóa học Thời gian: 90 phút (Đề chính thức) (Không kể thời gian giao đề) Biết: Các khí ở ĐKTC (Trừ bài có điều kiện không ở ĐKTC), các phản ứng xảy ra hoàn toàn (Trừ bài có hiệu suất phản ứng ) Biết: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ba=137 Nội dung đề: 003 01. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp khí X gồm etilen và 2 ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 1,1 mol khí CO2. Mặt khác dẫn 0,2 mol hỗn hợp X qua bình nước Br2 dư thì khối lượng bình tăng thêm 2,8 gam. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với hiđro là A. 13,667 B. 13,9133 C. 13,333 D. 3,9167 02. Cho m gam bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,4M và HCl 1,0 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là A. 14,0 B. 11,2 C. 17,8 D. 10,8 03. Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO4 (x) M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hoà tan 1,35 gam Al. Giá trị của (x) là A. 0,15 B. 0,2 C. 0,1 D. 0,3 04. Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại m gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được 151,5 gam muối khan. Giá trị của m là A. 1,8 B. 2,4 C. 4,8 D. 3,6
- 05. Xà phòng hoá este X có công thức phân tử C5H10O2 thu được một ancol. Đun ancol này với H2SO4 đặc ở 170oC được hỗn hợp ba anken đồng phân. Công thức của X là A. CH3COOCH2CH2CH3. B. CH3COOCH(CH3)2. C. HCOOCH(CH3)C2 H5. D. HCOO(CH2)3CH3. 06. Xét các chất hữu cơ sau : (1) propanal ; (2) propan-2-on ; (3) propenal ; (4) prop-2-in-1-ol. Số chất khi tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, to) đều cho sản phẩm giống nhau là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 07. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 08. Một phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(k) + O2(k) 2NO2(k). Giữ nguyên nhiệt độ, nén hỗn hợp phản ứng xuống còn 1/3 thể tích. Có các kết luận sau đây: 1. Tốc độ phản ứng thuận tăng 27 lần. 2. Tốc độ phản ứng nghịch tăng 9 lần. 3. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận. 4. Hằng số cân bằng tăng lên. Số kết luận đúng là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 09. Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít NO(duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Giá trị của m là: A. 16,24 B. 16,8 C. 9,6 g. D. 11,2 10. X là dung dịch AlCl3 , Y là dung dịch KOH 2M . Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml dung dịch X , khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn trong cốc có 7,8 gam kết tủa . Thêm tiếp 100 ml dung dịch Y , khuấy đều tới kết thúc các phản ứng thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa . Nồng độ CM của dung dịch X là: A. 1,6 B. 2,4 C. 1,8 D. 1,2 11. Ở 95 oC có 1877 gam dung dịch CuSO4 bão hòa . Làm lạnh dung dịch xuống 25 oC thì có bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O kết tinh? Biết rằng độ tan của CuSO4 ở 95oC là 87,7 gam, còn ở 25oC là 40 gam A. 741,31 gam B. 961,75 gam C. 641,35 gam D. 477 gam 12. Đốt cháy 0,2 mol hợp chất A thuộc loại tạp chức thu được 26,4 gam khí CO2, 12,6 gam hơi H2O, 2,24 lít khí nitơ (đktc) và lượng O2 cần dùng là 0,75 mol. Số đồng phân của A tác dụng được với dung dịch NaOH và HCl là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 13. Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với NaOH là A. 6 B. 5 C. 7 D. 9 14. Cho hỗn hợp A gồm Al, Fe vào dung dịch B có chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch C; Cho dung dịch NaOH dư vào C được kết tủa D gồm hai hiđroxit kim loại. Trong dung dịch C có chứa A. Al(NO3)3 , Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 B. Al(NO3)3 và Fe(NO3)3 C. Al(NO3)3 và Fe(NO3)2 D. Al(NO3)3 và Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 15. Cho hỗn hợp A có khối lượng m gam gồm bột Al và sắt oxit FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp A trong điều kiện không có không khí, được hỗn hợp B. Nghiền nhỏ, trộn đều B rồi chia thành hai phần. Phần 1 có khối lượng 14,49 gam được hoà tan hết trong dung dịch HNO3 đun nóng, được dung dịch C và 3,696 lít khí NO duy nhất (đktc). Cho phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thấy giải phóng 0,336 lít khí H2 (đktc) và còn lại 2,52 gam chất rắn. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 21,08 B. 19,32 C. 18,68 D. 10,42 16. Ở 20 oC khối lượng riêng của Fe là 7,85g/cm3. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Fe là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể. Phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu và khối lượng nguyên tử Fe là 55,85 đvC thì bán kính gần đúng của một nguyên tử Fe ở nhiệt độ này là: A. 1,29.10-8 Ao B. 1,089.10 -8Ao C. 0,53.10 -8 Ao D. 1,37.10-8 Ao 17. Có các nhận xét sau: 1.Axit béo là axit hữu cơ có số cacbon chẵn từ 12 cacbon trở nên. 2. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ 2% - 5%.
- 3. Khi cho 1 mol axit hữu cơ (X) tác dụng với Na dư, số mol H2 sinh ra bằng ½ số mol X và khi đốt cháy axit X thì thu được n(H2O) : nCO2 =1. Vậy X là axit no đơn chức mạch hở. 4. Khi đốt cháy hiđrocacbon no thì ta có n(H2O) : nCO2 >1. Số nhận xét sai là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 18. Hỗn hợp X gồm 3 ancol đơn chức A, B, C trong đó B, C là 2 ancol đồng phân. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol X thu được 3,96 gam H2O và 3,136 lít khí CO2 (đktc). Số mol ancol A bằng 5/3 tổng số mol 2 ancol (B + C). Khối lượng của B, C trong hỗn hợp là: A. 0,9 gam B. 3,6 gam C. 2,22 gam D. 1,8 gam 19. Một este E mạch hở có công thức phân tử C5H8O2. Đun nóng E với dung dịch NaOH thu được hai sản phẩm hữu cơ X, Y, biết rằng Y làm mất màu dung dịch nước Br2. Có các kết luận sau về X, Y: 1. X là muối, Y là anđehit. 2. X là muối, Y là ancol không no. 3. X là muối, Y là xeton. 4. X là ancol, Y là muối của axit không no. Số kết luận đúng là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 20. Khi trùng ngưng m gam một amino axit để điều chế tơ capron với hiệu suất 80% thu được hỗn hợp gồm amino axit dư, polime và 14,4 gam nước. Giá trị của m bằng: A. 151 gam B. 83,84 gam C. 131 gam D. 104,8 gam 21. Để trung hòa 14,4 gam hỗn hợp gồm axit axetic, ancol n-propilic và p-crezol cần 150 ml dung dịch NaOH 1M. Hòa tan 28,8 gam hỗn hợp trên trong n-hexan rồi cho Na dư vào thì thu được 4,48 L khí hidro (đktc). Khối lượng axit axetic trong 14,4 gam hỗn hợp là: A. 6 gam B. 3 gam C. 7,2 gam D. 9 gam 22. Cho các chất sau: propylclorua, anlylclorua, phenylclorua, Natri phenolat, phenylamoniclorua, Natri aminoaxetat, ancol benzylic, tơ capron. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 23. Hỗn hợp khí A gồm O2 và O3, tỉ khối của A so với H2 bằng 20. Hỗn hợp khí B gồm CO và H2. Thể tích hỗn hợp A cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp khí B là : A. 11,2 lít B. 8,96 lít C. 7,84 lít D. 10,08 lít 24. Có các nhận định sau: 1)Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p 63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB. 2)Các ion và nguyên tử: Ne , Na+ , F− có điểm chung là có cùng số electron. 3) Phân tử CO2 có liên kết cộng hóa trị, phân tử phân cực. 4)Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K, Mg, Si, N. 5)Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 giảm dần. Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z = 14). Số nhận định đúng: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 25. Oxi hóa 2,7 gam ancol isopropylic thành xeton bằng dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol K2Cr2O7 đã phản ứng bằng: A. 0,015 mol. B. 0,03 mol. C. 0,045 mol. D. 0,135 mol 26. Trong dãy điện hóa của kim loại, vị trí một số cặp oxi -hóa được sắp xếp như sau: Al3+/Al; Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Khi cho các kim loại Al, Fe, Ni, Ag vào dung dịch FeCl3 thì số kim loại phản ứng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 27. Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol NO3-, x mol Cl-, y mol Cu2+ - Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa - Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là A. 20,4 gam B. 25,3 gam C. 21,05 gam D. 26,4 gam 28. . Đun nóng 0,1 mol chất Y với dung dịch NaOH dư, thu được 13,4g muối của một axit hữu cơ Z và 9,2g ancol đơn chức. Nếu cho ancol đó bay hơi thì chiếm thể tích là 4,48 lít (đktc). Y có ctpt là: A. CH2(COOCH3)2 B. (COOC2H5)2 C. CH3COOC3 H7 D. CH3COOC2 H5
- 29. Đốt a mol X là trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở thu được b mol CO2 và c mol H2O, biết b-c=4a. Hiđro hóa m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc) thu được 39 gam X’. Nếu đun m gam X với dung dịch chứa 0,7mol NaOH đến phản ứng sau đấy cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam chất rắn? A. 52,6 gam B. 53,2 gam C. 61,48 gam D. 57,2 gam 30. Có các mạnh đề sau: 1. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ 2. Phản ứng nung vôi là phản ứng thuận nghịch 3. Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu người ta dùng Na2CO3, K3PO4, Ca(OH)2, trao đổi ion. 4. Thạch cao sống có công thức CaSO4.H20 5. Để điều chế các kim loại Ca, Mg, K, Al cần điện phân nóng chảy các muối clorua tương ứng. 6. Nước cứng làm giảm tác dụng của xà phòng. Số mạnh đề đúng là: A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 31. Cho X là một aminoaxit (chứa 1 nhóm - NH2 và một nhóm -COOH), có các điều khẳng định nào sau: 1. X không làm đổi màu quỳ tím 2. X cháy trong oxi tạo ra khí nitơ 3. Khối lượng phân tử của X là một số lẻ 4. Hợp chất X phải có tính lưỡng tính Số khẳng định đúng là: A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 32. Cho sơ đồ phản ứng : CuFeS2 + HNO3 CuSO4 + Fe2(SO4)3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tổng hệ số (số nguyên,tối giản) các chất tham gia phản ứng là: A. 23 B. 30 C. 27 D. 26 33. Cho sơ đồ: C2H2 X Y CH3COOH. Có bao nhiêu chất phù hợp với chất X trong các chất sau: C2 H6, C2H4, CH3CHO, CH3COOCH=CH2? A. 3 B. 4. C. 2. D. 1. 34. Hỗn hợp X có C2H5OH, C2 H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 30% theo số mol. Đốt cháy a gam hỗn hợp X thu được 4,32 gam H2O và 4,704 lít CO2 (đktc). Mặt khác 23,8 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có m gam Ag kết tủa. Giá trị của m là: A. 50,4 B. 43,2 C. 48,6 D. 64,8 35. Cho sơ đồ dạng: X Y Z. Cho các chất sau đây: etilen, etyl clorua, ancol etylic. Số sơ đồ tốt đa thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 36. Chia m gam hỗn hợp A gồm hai ancol đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng thành 2 phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với Na (dư), được 3,36 lít khí hiđro. Cho phần hai phản ứng hoàn toàn với CuO ở nhiệt độ cao, được hỗn hợp hai anđehit. Toàn bộ lượng andehit phản ứng hết với AgNO3 trong NH3, thu được 86,4 gam Ag. Giá trị của m là A. 30,4 gam B. 45,6 gam C. 24,8 gam D. 15,2 gam 37. Cho các chất sau: C2H5OH, C6 H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6 H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xt, số cặp chất có phản ứng xẩy ra là A. 7 B. 10 C. 8 D. 9 38. Oxi hoá 25,6 gam CH3OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành hai phần bằng nhau Phần 1 tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KOH 1M. Hiệu suất quá trình oxi hoá CH3OH là 75%. Giá trị của m là: A. 129,6. B. 108 C. 32,4. D. 64,8. 39. Hỗn hợp X có 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 15,8. Lấy 6,32 gam X lội vào 200 gam dung dịch chứa xúc tác thích hợp thì thu được dung dịch Z và thấy thoát ra 2,688 lít khí khô Y ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối hơi so với H2 bằng 16,5. Cho dung dịch Z thực hiện phản ứng tráng gương thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 16,2 B. 12,96 C. 6,48 D. 10,8 40. Cho từng chất : C, Fe, BaCl2, Fe3O4, Fe2O3, FeCO3, Al2O3, H2S, HI, HCl, AgNO3, Na2SO3 lần lượt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là: A. 8 B. 7 C. 5 D. 6
- 41. Chất X có công thức phân thử C8 H15O4N. X tác dụng với NaOH tạo Y, C2H6O và CH4O. Y là muối natri của -amino axit Z mạch hở không phân nhánh. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn yêu cầu của đề: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 42. Cho 1,344 lít khí CO2 từ từ vào 200 ml dung dịch chứa KOH (x) M và K2CO3 0,3 M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch B. Thêm dung dịch CaCl 2 dư vào B thu được 4 gam kết tủa. Giá trị của (x) là: A. 0,25 B. 0,2 C. 0,15 D. 0,1 2+ 2+ 3+ 43. Cho các kim loại và ion sau: Cr (Z=24), Fe (Z=26), Mn (Z=25), Mn , Fe . Số nguyên tử và ion có cùng số electron độc thân là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 44. Hỗn hợp A gồm Mg và Fe. Cho 5,1 gam hỗn hợp A vào 250 ml dung dịch CuSO4 (x) M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc, thu được 6,9 gam chất rắn B và dung dịch C chứa 2 muối. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch C. Lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi được 4,5 gam chất rắn D. Giá trị của (x) là: A. 0,4 B. 0,1 C. 0,2 D. 0,3 45. Cho 33,4 gam hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu tác dụng hoàn toàn với oxi thu được 41,4 gam hỗn hợp các oxit kim loại A. Hòa tan hoàn toàn A cần dùng V ml dung dịch H2SO4 20% có d=1,14 g/ml. Giá trị của V là: A. 215 B. 236 C. 196 D. 245 46. Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2 . Số dung dịch tạo kết tủa là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 47. Có các dung dịch loãng sau: Na 2SO4, Na2CO3, NaCl, H2SO4, BaCl2 , NaOH. Nếu chỉ dùng quì tím, ta có thể nhận được số dung dịch là: A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 48. Cho các dung dịch muối NaCl; FeSO4, KHCO3, NH4Cl, K2S, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2. Khi cho quỳ tím vào dung dịch. Số dung dịch làm quì tím đổi màu là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 49. Trộn các cặp chất sau: (1) FeCl3 + dung dịch H2S (2) dung dịch CuCl2 + H2S (3) BaCO3 + CO2 + H2O (4) ZnCl2 + dung dịch H2S (5) Al2(SO4)3 + dung dịch Na2CO3 (6) Ag + O3 Ở nhiệt độ thường, số cặp chất xảy ra phản ứng: A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 50. Dẫn hỗn hợp gồm CO và H2 qua ống sứ chứa CuO và FeO, nung một thời gian. Dẫn sản phẩm khí qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được kết tủa và dung dịch nước lọc. Khối lượng dung dịch nước lọc không đổi so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Tỉ lệ số mol CO và H2 phản ứng là: A. 9: 28. B. 9: 22. C. 13: 9. D. 50: 9. .......HẾT..... SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC THÁNG 01-2012 TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 1 Môn: Hóa học Thời gian: 90 phút (Đề chính thức) (Không kể thời gian giao đề) Biết: Các khí ở ĐKTC (Trừ bài có điều kiện không ở ĐKTC), các phản ứng xảy ra hoàn toàn (Trừ bài có hiệu suất phản ứng ) Biết: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ba=137 Nội dung đề: 004
- 01. Chất X có công thức phân thử C8 H15O4N. X tác dụng với NaOH tạo Y, C2H6O và CH4O. Y là muối natri của -amino axit Z mạch hở không phân nhánh. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn yêu cầu của đề: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 02. Khi trùng ngưng m gam một amino axit để điều chế tơ capron với hiệu suất 80% thu được hỗn hợp gồm amino axit dư, polime và 14,4 gam nước. Giá trị của m bằng: A. 104,8 gam B. 131 gam C. 151 gam D. 83,84 gam 03. . Đun nóng 0,1 mol chất Y với dung dịch NaOH dư, thu được 13,4g muối của một axit hữu cơ Z và 9,2g ancol đơn chức. Nếu cho ancol đó bay hơi thì chiếm thể tích là 4,48 lít (đktc). Y có ctpt là: A. CH3COOC3 H7 B. (COOC2H5)2 C. CH3COOC2 H5 D. CH2(COOCH3)2 04. Cho sơ đồ: C2H2 X Y CH3COOH. Có bao nhiêu chất phù hợp với chất X trong các chất sau: C2 H6, C2H4, CH3CHO, CH3COOCH=CH2? A. 3 B. 2. C. 4. D. 1. 05. Xà phòng hoá este X có công thức phân tử C5H10O2 thu được một ancol. Đun ancol này với H2SO4 đặc ở 170oC được hỗn hợp ba anken đồng phân. Công thức của X là A. C. HCOOCH(CH3)C2 H5. B. CH3COOCH(CH3)2. C. CH3COOCH2CH2CH3. D. HCOO(CH2)3CH3. 06. Có các mạnh đề sau: 1. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ 2. Phản ứng nung vôi là phản ứng thuận nghịch 3. Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu người ta dùng Na2CO3, K3PO4, Ca(OH)2, trao đổi ion. 4. Thạch cao sống có công thức CaSO4.H20 5. Để điều chế các kim loại Ca, Mg, K, Al cần điện phân nóng chảy các muối clorua tương ứng. 6. Nước cứng làm giảm tác dụng của xà phòng. Số mạnh đề đúng là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 07. Cho X là một aminoaxit (chứa 1 nhóm - NH2 và một nhóm -COOH), có các điều khẳng định nào sau: 1. X không làm đổi màu quỳ tím 2. X cháy trong oxi tạo ra khí nitơ 3. Khối lượng phân tử của X là một số lẻ 4. Hợp chất X phải có tính lưỡng tính Số khẳng định đúng là: A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 08. Để trung hòa 14,4 gam hỗn hợp gồm axit axetic, ancol n-propilic và p-crezol cần 150 ml dung dịch NaOH 1M. Hòa tan 28,8 gam hỗn hợp trên trong n-hexan rồi cho Na dư vào thì thu được 4,48 L khí hidro (đktc). Khối lượng axit axetic trong 14,4 gam hỗn hợp là: A. 6 gam B. 7,2 gam C. 9 gam D. 3 gam 09. Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít NO(duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Giá trị của m là: A. 9,6 g. B. 11,2 C. 16,24 D. 16,8 10. Một phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(k) + O2(k) 2NO2(k). Giữ nguyên nhiệt độ, nén hỗn hợp phản ứng xuống còn 1/3 thể tích. Có các kết luận sau đây: 1. Tốc độ phản ứng thuận tăng 27 lần. 2. Tốc độ phản ứng nghịch tăng 9 lần. 3. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận. 4. Hằng số cân bằng tăng lên. Số kết luận đúng là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 11. Trộn các cặp chất sau: (1) FeCl3 + dung dịch H2S (2) dung dịch CuCl2 + H2S (3) BaCO3 + CO2 + H2O (4) ZnCl2 + dung dịch H2S (5) Al2(SO4)3 + dung dịch Na2CO3 (6) Ag + O3 Ở nhiệt độ thường, số cặp chất xảy ra phản ứng: A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 12. Cho các chất sau: C2H5OH, C6 H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6 H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xt, số cặp chất có phản ứng xẩy ra là A. 8 B. 7 C. 9 D. 10 13. Có các nhận định sau:
- 1)Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p 63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB. 2)Các ion và nguyên tử: Ne , Na+ , F− có điểm chung là có cùng số electron. 3) Phân tử CO2 có liên kết cộng hóa trị, phân tử phân cực. 4)Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K, Mg, Si, N. 5)Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 giảm dần. Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z = 14). Số nhận định đúng: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 14. Cho sơ đồ dạng: X Y Z. Cho các chất sau đây: etilen, etyl clorua, ancol etylic. Số sơ đồ tốt đa thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 15. Trong dãy điện hóa của kim loại, vị trí một số cặp oxi -hóa được sắp xếp như sau: Al3+/Al; Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Khi cho các kim loại Al, Fe, Ni, Ag vào dung dịch FeCl3 thì số kim loại phản ứng là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 16. Hỗn hợp X gồm 3 ancol đơn chức A, B, C trong đó B, C là 2 ancol đồng phân. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol X thu được 3,96 gam H2O và 3,136 lít khí CO2 (đktc). Số mol ancol A bằng 5/3 tổng số mol 2 ancol (B + C). Khối lượng của B, C trong hỗn hợp là: A. 1,8 gam B. 0,9 gam C. 3,6 gam D. 2,22 gam 17. Oxi hóa 2,7 gam ancol isopropylic thành xeton bằng dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol K2Cr2O7 đã phản ứng bằng: A. 0,045 mol. B. 0,015 mol. C. 0,135 mol D. 0,03 mol. 18. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp khí X gồm etilen và 2 ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 1,1 mol khí CO2. Mặt khác dẫn 0,2 mol hỗn hợp X qua bình nước Br2 dư thì khối lượng bình tăng thêm 2,8 gam. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với hiđro là A. 3,9167 B. 13,333 C. 13,667 D. 13,9133 19. Hỗn hợp X có C2H5OH, C2 H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 30% theo số mol. Đốt cháy a gam hỗn hợp X thu được 4,32 gam H2O và 4,704 lít CO2 (đktc). Mặt khác 23,8 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có m gam Ag kết tủa. Giá trị của m là: A. 43,2 B. 48,6 C. 50,4 D. 64,8 20. Cho hỗn hợp A có khối lượng m gam gồm bột Al và sắt oxit FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp A trong điều kiện không có không khí, được hỗn hợp B. Nghiền nhỏ, trộn đều B rồi chia thành hai phần. Phần 1 có khối lượng 14,49 gam được hoà tan hết trong dung dịch HNO3 đun nóng, được dung dịch C và 3,696 lít khí NO duy nhất (đktc). Cho phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thấy giải phóng 0,336 lít khí H2 (đktc) và còn lại 2,52 gam chất rắn. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 18,68 B. 10,42 C. 19,32 D. 21,08 21. Đốt cháy 0,2 mol hợp chất A thuộc loại tạp chức thu được 26,4 gam khí CO2, 12,6 gam hơi H2O, 2,24 lít khí nitơ (đktc) và lượng O2 cần dùng là 0,75 mol. Số đồng phân của A tác dụng được với dung dịch NaOH và HCl là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 22. Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2 . Số dung dịch tạo kết tủa là A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 23. Chia m gam hỗn hợp A gồm hai ancol đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng thành 2 phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với Na (dư), được 3,36 lít khí hiđro. Cho phần hai phản ứng hoàn toàn với CuO ở nhiệt độ cao, được hỗn hợp hai anđehit. Toàn bộ lượng andehit phản ứng hết với AgNO3 trong NH3, thu được 86,4 gam Ag. Giá trị của m là A. 24,8 gam B. 30,4 gam C. 45,6 gam D. 15,2 gam
- 24. Cho sơ đồ phản ứng : CuFeS2 + HNO3 CuSO4 + Fe2(SO4)3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tổng hệ số (số nguyên,tối giản) các chất tham gia phản ứng là: A. 27 B. 23 C. 26 D. 30 25. Cho các chất sau: propylclorua, anlylclorua, phenylclorua, Natri phenolat, phenylamoniclorua, Natri aminoaxetat, ancol benzylic, tơ capron. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 26. Oxi hoá 25,6 gam CH3OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành hai phần bằng nhau Phần 1 tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KOH 1M. Hiệu suất quá trình oxi hoá CH3OH là 75%. Giá trị của m là: A. 108 B. 32,4. C. 64,8. D. 129,6. 3+ 2+ - - 2+ 27. Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al , 0,2 mol Mg , 0,2 mol NO3 , x mol Cl , y mol Cu - Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa - Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là A. 20,4 gam B. 21,05 gam C. 26,4 gam D. 25,3 gam 28. Có các dung dịch loãng sau: Na 2SO4, Na2CO3, NaCl, H2SO4, BaCl2 , NaOH. Nếu chỉ dùng quì tím, ta có thể nhận được số dung dịch là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 29. X là dung dịch AlCl3 , Y là dung dịch KOH 2M . Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml dung dịch X , khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn trong cốc có 7,8 gam kết tủa . Thêm tiếp 100 ml dung dịch Y , khuấy đều tới kết thúc các phản ứng thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa . Nồng độ CM của dung dịch X là: A. 1,8 B. 2,4 C. 1,2 D. 1,6 30. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 31. Cho 33,4 gam hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu tác dụng hoàn toàn với oxi thu được 41,4 gam hỗn hợp các oxit kim loại A. Hòa tan hoàn toàn A cần dùng V ml dung dịch H2SO4 20% có d=1,14 g/ml. Giá trị của V là: A. 215 B. 236 C. 245 D. 196 32. Cho từng chất : C, Fe, BaCl2, Fe3O4, Fe2O3, FeCO3, Al2O3, H2S, HI, HCl, AgNO3, Na2SO3 lần lượt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là: A. 5 B. 8 C. 7 D. 6 33. Cho 1,344 lít khí CO2 từ từ vào 200 ml dung dịch chứa KOH (x) M và K2CO3 0,3 M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch B. Thêm dung dịch CaCl 2 dư vào B thu được 4 gam kết tủa. Giá trị của (x) là: A. 0,2 B. 0,25 C. 0,15 D. 0,1 34. Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO4 (x) M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hoà tan 1,35 gam Al. Giá trị của (x) là A. 0,1 B. 0,2 C. 0,15 D. 0,3 35. Hỗn hợp A gồm Mg và Fe. Cho 5,1 gam hỗn hợp A vào 250 ml dung dịch CuSO4 (x) M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc, thu được 6,9 gam chất rắn B và dung dịch C chứa 2 muối. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch C. Lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi được 4,5 gam chất rắn D. Giá trị của (x) là: A. 0,1 B. 0,2 C. 0,4 D. 0,3 36. Đốt a mol X là trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở thu được b mol CO2 và c mol H2O, biết b-c=4a. Hiđro hóa m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc) thu được 39 gam X’. Nếu đun m gam X với dung dịch chứa 0,7mol NaOH đến phản ứng sau đấy cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam chất rắn? A. 52,6 gam B. 57,2 gam C. 53,2 gam D. 61,48 gam 37. Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại m gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được 151,5 gam muối khan. Giá trị của m là A. 1,8 B. 3,6 C. 2,4 D. 4,8
- 38. Ở 20 oC khối lượng riêng của Fe là 7,85g/cm3. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Fe là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể. Phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu và khối lượng nguyên tử Fe là 55,85 đvC thì bán kính gần đúng của một nguyên tử Fe ở nhiệt độ này là: A. 1,089.10 -8Ao B. 0,53.10-8 Ao C. 1,29.10 -8 Ao D. 1,37.10-8 Ao 39. Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với NaOH là A. 6 B. 5 C. 9 D. 7 40. Một este E mạch hở có công thức phân tử C5H8O2. Đun nóng E với dung dịch NaOH thu được hai sản phẩm hữu cơ X, Y, biết rằng Y làm mất màu dung dịch nước Br2. Có các kết luận sau về X, Y: 1. X là muối, Y là anđehit. 2. X là muối, Y là ancol không no. 3. X là muối, Y là xeton. 4 X là ancol, Y là muối của axit không no. Số kết luận đúng là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 41. Hỗn hợp khí A gồm O2 và O3, tỉ khối của A so với H2 bằng 20. Hỗn hợp khí B gồm CO và H2. Thể tích hỗn hợp A cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp khí B là : A. 8,96 lít B. 10,08 lít C. 7,84 lít D. 11,2 lít 42. Cho các kim loại và ion sau: Cr (Z=24), Fe2+ (Z=26), Mn (Z=25), Mn2+, Fe3+. Số nguyên tử và ion có cùng số electron độc thân là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 43. Cho các dung dịch muối NaCl; FeSO4, KHCO3, NH4Cl, K2S, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2. Khi cho quỳ tím vào dung dịch. Số dung dịch làm quì tím đổi màu là: A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 44. Cho m gam bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,4M và HCl 1,0 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là A. 11,2 B. 17,8 C. 10,8 D. 14,0 45. Xét các chất hữu cơ sau : (1) propanal ; (2) propan-2-on ; (3) propenal ; (4) prop-2-in-1-ol. Số chất khi tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, to) đều cho sản phẩm giống nhau là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 46. Hỗn hợp X có 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 15,8. Lấy 6,32 gam X lội vào 200 gam dung dịch chứa xúc tác thích hợp thì thu được dung dịch Z và thấy thoát ra 2,688 lít khí khô Y ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối hơi so với H2 bằng 16,5. Cho dung dịch Z thực hiện phản ứng tráng gương thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 16,2 B. 12,96 C. 10,8 D. 6,48 47. Cho hỗn hợp A gồm Al, Fe vào dung dịch B có chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch C; Cho dung dịch NaOH dư vào C được kết tủa D gồm hai hiđroxit kim loại. Trong dung dịch C có chứa A. Al(NO3)3 , Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 B. Al(NO3)3 và Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 C. Al(NO3)3 và Fe(NO3)3 D. Al(NO3)3 và Fe(NO3)2 48. Có các nhận xét sau: 1.Axit béo là axit hữu cơ có số cacbon chẵn từ 12 cacbon trở nên. 2. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ 2% - 5%. 3. Khi cho 1 mol axit hữu cơ (X) tác dụng với Na dư, số mol H2 sinh ra bằng ½ số mol X và khi đốt cháy axit X thì thu được n(H2O) : nCO2 =1. Vậy X là axit no đơn chức mạch hở. 4. Khi đốt cháy hiđrocacbon no thì ta có n(H2O) : nCO2 >1. Số nhận xét sai là: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 49. Ở 95 oC có 1877 gam dung dịch CuSO4 bão hòa . Làm lạnh dung dịch xuống 25 oC thì có bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O kết tinh? Biết rằng độ tan của CuSO4 ở 95oC là 87,7 gam, còn ở 25oC là 40 gam A. 741,31 gam B. 961,75 gam C. 641,35 gam D. 477 gam 50. Dẫn hỗn hợp gồm CO và H2 qua ống sứ chứa CuO và FeO, nung một thời gian. Dẫn sản phẩm khí qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được kết tủa và dung dịch nước lọc. Khối lượng dung dịch nước lọc không đổi so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Tỉ lệ số mol CO và H2 phản ứng là: A. 9: 28. B. 9: 22. C. 13: 9. D. 50: 9.
- .......HẾT.....
- ĐÁP ÁN MÔN HÓA HỌC THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 2 THÁNG 01-2012 1. Đáp án đề: 001 01. { - - - 14. - - } - 27. { - - - 40. { - - - 02. { - - - 15. - - } - 28. { - - - 41. { - - - 03. { - - - 16. { - - - 29. - - - ~ 42. - - } - 04. - - - ~ 17. - - } - 30. { - - - 43. { - - - 05. - - } - 18. { - - - 31. - | - - 44. - - } - 06. { - - - 19. { - - - 32. - | - - 45. - | - - 07. - | - - 20. - - - ~ 33. - - } - 46. { - - - 08. - - } - 21. - - - ~ 34. - - } - 47. { - - - 09. - - - ~ 22. - - } - 35. - - - ~ 48. - - - ~ 10. - - - ~ 23. - | - - 36. - - - ~ 49. - | - - 11. - - } - 24. - - - ~ 37. { - - - 50. { - - - 12. - - } - 25. - - } - 38. - - } - 13. { - - - 26. { - - - 39. { - - - 2. Đáp án đề: 002 01. - - } - 14. - | - - 27. - - } - 40. - | - - 02. - | - - 15. - | - - 28. { - - - 41. { - - - 03. { - - - 16. - - - ~ 29. - - } - 42. { - - - 04. - | - - 17. - - - ~ 30. - - } - 43. { - - - 05. - - - ~ 18. - - } - 31. - | - - 44. - - - ~ 06. - - } - 19. - - - ~ 32. - - } - 45. - | - - 07. { - - - 20. { - - - 33. - - - ~ 46. - - - ~ 08. - - } - 21. - | - - 34. - - } - 47. - | - - 09. { - - - 22. - | - - 35. - - } - 48. { - - - 10. - - - ~ 23. - | - - 36. { - - - 49. { - - - 11. - - } - 24. { - - - 37. - - } - 50. - - - ~ 12. { - - - 25. - - } - 38. - - - ~ 13. - | - - 26. - - } - 39. - - - ~ ĐÁP ÁN MÔN HÓA HỌC
- THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 2 THÁNG 01-2012 3. Đáp án đề: 003 01. - - } - 14. { - - - 27. { - - - 40. - - - ~ 02. - - } - 15. - | - - 28. - | - - 41. - | - - 03. { - - - 16. { - - - 29. { - - - 42. - | - - 04. - | - - 17. - - } - 30. { - - - 43. { - - - 05. - - } - 18. - - - ~ 31. - | - - 44. - - - ~ 06. - | - - 19. { - - - 32. { - - - 45. { - - - 07. - - } - 20. - - } - 33. { - - - 46. - - } - 08. - | - - 21. { - - - 34. - - - ~ 47. - | - - 09. { - - - 22. - - - ~ 35. - | - - 48. - - } - 10. { - - - 23. - | - - 36. - - } - 49. - - } - 11. - | - - 24. - | - - 37. - - - ~ 50. { - - - 12. - | - - 25. { - - - 38. - | - - 13. - - - ~ 26. - - } - 39. - | - - 4. Đáp án đề: 004 01. { - - - 14. { - - - 27. { - - - 40. { - - - 02. - | - - 15. { - - - 28. - - - ~ 41. { - - - 03. - | - - 16. { - - - 29. - - - ~ 42. - - } - 04. { - - - 17. - | - - 30. { - - - 43. - - - ~ 05. { - - - 18. - | - - 31. { - - - 44. - | - - 06. { - - - 19. - - - ~ 32. - - - ~ 45. - - } - 07. - | - - 20. - - } - 33. { - - - 46. - | - - 08. { - - - 21. - | - - 34. - - } - 47. { - - - 09. - - } - 22. { - - - 35. - - - ~ 48. - | - - 10. - | - - 23. { - - - 36. { - - - 49. - | - - 11. { - - - 24. - | - - 37. - - } - 50. { - - - 12. - - } - 25. { - - - 38. - - } - 13. { - - - 26. { - - - 39. - - } -
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa năm 2013 - Đề 13
7 p | 700 | 361
-
Đề Thi Thử ĐH Môn HOÁ Lần I - THPT Chuyên Bắc Ninh [2009 - 2010]
4 p | 429 | 245
-
Đề Thi Thử ĐH Môn HOÁ - THPT Chuyên Nguyễn Huệ - 2009
5 p | 369 | 207
-
Đề Thi Thử ĐH Môn Hoá - THPT Hà Huy Tập - Hà Tĩnh [2009 - 2010]
5 p | 201 | 87
-
Đề Thi Thử ĐH Môn HOÁ - THPT Giao Thuỷ B [2009 - 2010]
2 p | 174 | 44
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Hóa
5 p | 138 | 17
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Cẩm Bình năm 2014 đề 268
6 p | 98 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Nguyễn Du năm 2014 đề 289
4 p | 103 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Chuyên Lương Văn Chánh năm 2014 (đề 132)
6 p | 69 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 677
4 p | 128 | 5
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Cẩm Bình năm 2014 đề 172
6 p | 92 | 5
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 671
4 p | 76 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Cẩm Bình năm 2014 đề 184
5 p | 72 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 673
4 p | 112 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 679
4 p | 117 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 675
4 p | 83 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 669
4 p | 73 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 681
4 p | 73 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn