intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Nam Sách 2 (2011-2012) đề 885 khối A

Chia sẻ: Lê Thị Giang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

71
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Nam Sách 2 (2011-2012) đề 885 khối A dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh Đại học, với đề thi này các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Nam Sách 2 (2011-2012) đề 885 khối A

  1. SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC – NĂM 2011 & 2012 TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II Môn: HÓA HỌC – Khối - A ----- o O o ----- Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) M· ®Ò thi 885 Họ, tên thí sinh:.........................................................................Số báo danh:......... Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P =31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39 Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I = 127; Ba = 137; Au = 197. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 01 Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng khí CO ở nhiệt độ cao, khí sinh ra dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 7 gam kết tủa. Lấy toàn bộ lượng kim loại tạo thành cho vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 1,176 lít H2 ( đktc ). Công thức oxit kim loại là ? A. ZnO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO Câu 02 Cho 1,485 gam hỗn hợp X gồm: Mg, Al, Zn tác dụng với dung dịch HNO3 loãng vừa đủ, thu được 0,224 lít khí N2O ( đktc, là sản phẩm khử duy nhất ) và dung dịch có chứa m gam muối. Nếu cho 1,485 gam X ở trên tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thì thu được V lít khí ( đktc ). Giá trị của m và V lần lượt là ? A. 6,445 gam và 1,792 lít B. 6,445 gam và 0,896 lít C. 6,544 gam và 1,792 lít D. 6,544 gam và 0,896 lít Câu 03 X là khoáng vật cuprit có chứa 45 % Cu2O, Y là khoáng vật tenorit có chứa 70 % CuO. Trộn m1 gam X với m2 gam Y thu được hỗn hợp quặng Z, mà từ 1 tấn Z có thể điều chế được tối đa 0,5 tấn Cu nguyên chất. Tỉ lệ khối lượng m2 : m1 là ? A. 4 : 3 B. 3 : 4 C. 5 : 3 D. 3 : 5 Câu 04 Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối : CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, cho đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Dung dịch sau khi điện phân hòa tan vừa đủ 0,32 gam CuO và anot của bình điện phân có 89,6 ml khí thoát ra (ở đktc). Giá trị của m là : A. 1,094 gam B. 1,194 gam C. 1,294 gam D. 0,960 gam Câu 05 Cho 7,18 gam hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z ( có hóa trị không đổi ) tác dụng hoàn toàn với bột lưu huỳnh ở nhiệt độ thích hợp thì thu được 27,66 gam hỗn hợp muối sunfua. Hòa tan hết lượng muối này bằng dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ? A. 149,12 gam B. 116,5 gam C. 144,46 gam D. 139,8 gam Câu 06 Một bình kín chứa C2H4 và H2 ( một ít bột Ni ). Nung bình một thời gian, sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu. Tỉ khối hơi so với hidro của hỗn hợp trước và sau phản ứng lần lượt là 7,5 và 9,0. Phần trăm thể tích C2H6 trong hỗn hợp sau phản ứng là ? A. 50 % B. 60 % C. 20 % D. 40 % Câu 07 Tính khối lượng gạo phải dùng để khi lên men ( hiệu suất lên men rượu là 50 % ) thu được 460 ml ancol etylic 500 ? Cho biết tỉ lệ tinh bột trong gạo là 80 % và khối lượng riêng của ancol etylic (d = 0,8 g/ml) A. 810 gam B. 760 gam C. 520 gam D. 430 gam TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II © HOAHOC.ORG Trang 1/6 – Mã đề 885
  2. Câu 08 Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol hợp chất hữu cơ X ( chứa C, H, O ) cần 0,896 lít O2 ( đktc ). Toàn bộ sản phẩm cháy được cho qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, sau thí nghiệm khối lượng dung dịch trong bình giảm 1,14 gam và thu được 3 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là ? A. C3H8O3 B. C3H6O C. C2H6O D. C3H6O2 Câu 09 Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít (đktc) khí CO2 vào 200 ml dung dịch hỗn hợp [ KOH aM và Ba(OH)2 1M ], sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị của a là ? A. 2 B. 1 C. 2,5 D. 4 Câu 10 Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư được V lít khí NO ( đktc, sản phẩm duy nhất ) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam muối khan. Giá trị của V là ? A. 4,48 B. 2,688 C. 5,6 D. 2,24 Câu 11 Hỗn hợp X gồm 2 ancol C2H5OH và C3 H7OH. Đem tách nước hoàn toàn m gam X ở 1800C với H2SO4 đặc, khí thu được cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Br2 thấy có 48 gam Br2 bị mất màu và khối lượng bình tăng lên 9,8 gam. Giá trị của m là ? A. 15,2 gam B. 30,1 gam C. 25,1 gam D. 21,5 gam Câu 12 Hỗn hợp X gồm etan, eten, propin. Đốt cháy hoàn toàn 3,34 gam hỗn hợp X thu được 10,56 gam CO2. Mặt khác 0,56 lít ( đktc ) hỗn hợp X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 4,4 gam brom. Thành phần % thể tích các khí lần lượt là ? A. 20 – 40 – 40 B. 25 – 25 – 50 C. 30 – 50 – 20 D. 30 – 30 – 40 Câu 13 Xà phòng hóa hoàn toàn 10 gam một chất béo trung tính cần 1,848 gam KOH. Từ 1 tấn chất béo trên có thể điều chế được bao nhiêu tấn xà phòng natri loại 80% ? A. 1,3545 B. 0,8246 C. 1,2885 D. 0,8669 Câu 14 Cho 1,62 gam chất X ( C2H8O3N2 ) tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 0,1M đun nóng. Sau phản ứng thu được dung dich Y và chất khí Z làm quỳ ẩm hóa xanh. Cô cạn dung dịch Y thì khối lượng chất rắn khan thu được là ? A. 1,275 gam B. 1,375 gam C. 1,475 gam D. 1,575 gam Câu 15 Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm một anđehit A và một axit cacboxylic B (trong phân tử A hơn B một nguyên tử cacbon ) thu được 3,36 lít khí CO2 ( đktc ) và 1,8 gam H2O. Khi cho 0,2 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam Ag. Giá trị của m là ? A. 86,4 B. 32,4 C. 64,8 D. 43,2 Câu 16 Hòa tan hoàn toàn 12,8 gam chất rắn X gồm Fe, FeS, FeS2 và S bằng dung dịch HNO3 dư, thấy thoát ra 6,72 lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất, ở đktc ) và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là ? A. 11,65 B. 33,05 C. 24,1 D. 21,4 Câu 17 Một thanh kim loại M có hóa trị II, khi nhúng vào dung dịch Fe(NO3)2 thì khối lượng của thanh kim loại giảm 6 % so với ban đầu. Nếu nhúng thanh kim loại trên vào dung dịch AgNO3 thì khối lượng của thanh tăng 25 % so với ban đầu. Biết độ giảm số mol của Fe(NO3)2 gấp đôi độ gảm số mol của AgNO3. Kim loại M là ? A. Cu B. Zn C. Mn D. Mg Câu 18 Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm: 0,015 mol FeS2 và 0,009 mol FeS vào lượng dư dung dịch axit H2SO4 đặc nóng, thu được khí Y. Hấp thụ khí Y một lượng vừa đủ V ml dung dịch KMnO4 0,075M. Giá trị của V là ? TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II © HOAHOC.ORG Trang 2/6 – Mã đề 885
  3. A. 204 B. 408 C. 612 D. 816 Câu 19 Xà phòng hóa hoàn toàn 20,4 gam chất hữu cơ X đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được muối Y và hợp chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 ( đktc ). Nung Y với NaOH / CaO,t0 cho một khí R ( có dR/Oxi = 0,5 ). Z tác dụng với CuO/t0 cho sản phẩm không tráng bạc. Tên gọi của X là ? A. Isopropyl axetat B. Butyl fomiat C. Propyl propionat D. Etyl axetat Câu 20 Khi thủy phân ( trong môi trường axit ) hợp chất hữu cơ X có công thức C8H14O2 thu được chất Y (C6H12O ) và chất Z (C2H4O2). Y là hợp chất hữu cơ mạch hở không phân nhánh, Y có thể tác dụng với dung dịch KMnO4 loãng sinh ra hexan – 1,2,3 – triol. Công thức cấu tạo của X là ? A. CH3COOCH2–CH2–CH=CH–CH2–CH3 B. CH3COOCH2–CH2–CH2–CH=CH–CH3 C. CH3COOCH=CH–CH2–CH2–CH2–CH3 D. CH3COOCH2–CH=CH–CH2–CH2–CH3 Câu 21 Trong phân tử hidrocacbon mạch hở X có chứa 7 liên kết σ và 3 liên kết π. Tên gọi của X là A. đi vinyl B. vinyl axetilen C. buta–1,3–đien D. isopren Câu 22 Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp [ HCl 1M và H2SO4 0,28M ] thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (đkc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là ? A. 77,86 gam B. 25,95 gam C. 103,85 gam D. 38,93 gam Câu 23 Hợp chất M được cấu tạo từ cation X+ và anion Y3-. Mỗi ion đều do 5 nguyên tử của hai nguyên tố phi kim tạo nên. Biết tổng số proton trong cation X+ là 11 và trong anion Y3- là 47. Biết hai nguyên tố trong anion Y3- thuộc hai chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn và có số thứ tự cách nhau 7 đơn vị. Vậy hợp chất M có công thức là ? A. (NH4)2SO4 B. Na3PO4 C. (NH4)3PO4 D. (NH4)3AsO4 Câu 24 Chia m gam Al thành 2 phần bằng nhau: - Phần 01 Cho tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2 - Phần 02 Cho tác dụng với lượng dư HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y là ? A. x = 2y B. y = 2x C. x = 4y D. x = y Câu 25 Cho Ba kim loại vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2. Số dung dịch tạo ra kết tủa là ? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 26 Cho từng chất sau: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại oxi hóa – khử là ? A. 8 B. 5 C. 7 D. 6 Câu 27 Trong mỗi chén sứ X, Y, Z có đựng một muối nitrat. Nung các chén ở nhiệt dộ cao trong không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau khi làm nguội chén ta nhận thấy: chén X không còn lại dấu vết gì, trong chén Y còn lại chất rắn màu trắng tan được trong nước, trong chén Z còn lại chất rắn màu đen tan trong dung dịch HCl tạo dung dịch màu xanh. Các muối nitrat lần lượt là ? A. Hg(NO3)2, Ca(NO3)2, Mg(NO3)2 B. NH4NO2, KNO3, Cu(NO3)2 C. NH4NO3, AgNO3, Cu(NO3)2 D. NH4NO3, Mg(NO3)2, Cu(NO3)2 Câu 28 A là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C5H11O2N. Đun nóng A với dung dịch NaOH thì thu được một hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C2H4O2NNa và hợp chất hữu cơ B. Cho hơi B qua CuO/t0 thu được chất hữu cơ D có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo đúng của A là ? A. H2N–CH2–COOCH2–CH2–CH3 B. CH2=CH–COONH3–CH2–CH3 C. H2N–CH2–CH2–COOCH2–CH3 D. H2N–CH2–COOCH(CH3)2 TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II © HOAHOC.ORG Trang 3/6 – Mã đề 885
  4. Câu 29 Cho các chất sau: (1) CH3CHCl2, (2) CH3COOCH=CH2, (3) CH3COOCH2–CH=CH2, (4) CH3CH2CH(OH)Cl, (5) CH3COOCH3. Thủy phân các hợp chât trên trong môi trường kiềm thì các chất tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng gương là ? A. (3), 5 B. (2) C. (1), (2), (4) D. (1), (2) Câu 30 Cho các phản ứng sau xảy ra trong dung dịch: (1): AlCl3 tác dụng với Na2CO3 (2): Na2CO3 tác dụng với H2SO4 (3): NaHCO3 tác dụng với Ba(OH)2 (4): Na2S tác dụng với AlCl3 (5): (NH4)2CO3 tác dụng với Ba(OH)2 (6): Na2CO3 tác dụng với CaCl2 Các phản ứng đồng thời có kết tủa và khí là ? A. (2), (3), (5) B. (1), (2), (5) C. (1), (4), (6) D. (1), (4), (5) Câu 31 Cho các chất sau (1): polietilen, (2): nilon–6, (3): amilopectin, (4): PVC, (5): poli (metylmetacrylat), (6): cao su isopren. Dãy gồm các chất có cấu trúc polime không phân nhánh là ? A. (1), (2), (5), (6) B. (1), (2), (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (4), (5), (6) Câu 32 Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được phần không tan X. Trong X có chứa ? A. Ag, AgCl, Fe B. AgCl C. Ag D. Ag, AgCl Câu 33 Khi cho buta–1,3–đien tác dụng với dung dịch Br2, có thể tạo thành sản phẩm nào trong các chất sau (1): 1,2,3,4–tetrabrombutan, (2): 3,4 – đibrombut–1–en, (3): 3,4 – đibrombut–2–en, (4): 1,4 – đibrombut–2–en. A. (1), (4) B. (1), (3), (4) C. (1), (2), (3), (4) D. (1), (2), (4) Câu 34 Cho các chất sau: etyl clorua, vinyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, hidro clorua, sắt (II) clorua, amoni clorua, bari clorua. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng,t0 là ? A. 5 B. 7 C. 4 D. 6 Câu 35 Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Anđehit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử B. Có thể dùng CuSO4 khan để phát hiện trong xăng có nước C. Trong phản ứng của clo, brom với nước thì clo, brom là các chất oxi hóa còn nước là chất khử D. Có dung dịch khi đổ thêm nước vào thì nồng độ đạt đến 100 % Câu 36 Trong tự nhiên clo tồn tại chủ yếu hai đồng vị là: 35Cl và 37Cl. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của clo bằng 35,5. Hãy tính phần trăm khối lượng của đồng vị 37Cl trong phân tử KClO3 A. 28,98 % B. 21,44 % C. 7,530 % D. 31,83 % Câu 37 Cho phương trình phản ứng: Al + HNO3  Al(NO3)3 + N2O + H2O. Tỉ lệ số phân tử axit  bị khử và số phân tử axit tạo muối trong phản ứng lần lượt là ? A. 1 và 4 B. 3 và 1 C. 4 và 1 D. 1 và 3 Câu 38 Cho a mol Mg và b mol Zn vào dung dịch chứa c mol Cu2+ và d mol Ag+. Biết a < c + d/2 Điều kiện của b ( theo a, c, d ) để dung dịch sau phản ứng có 3 ion kim loại là ? A. b > c + a – d B. b < c – a + d C. b < c – a + d/2 D. b > c – a + d/2 Câu 39 Để thu được Ag tinh khiết từ hỗn hợp X gồm ( a mol Al2O3, b mol CuO, c mol Ag2O ) người ta hòa tan X bởi dung dịch chứa ( 6a + 2b + 2c ) mol HNO3 được dung dịch Y, sau đó thêm ? Giả thiết hiệu suất các phản ứng đều là 100%. A. c mol bột Al vào dung dịch Y B. c mol bột Cu vào dung dịch Y C. 2c mol bột Al vào dung dịch Y D. 2c mol bột Cu vào dung dịch Y TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II © HOAHOC.ORG Trang 4/6 – Mã đề 885
  5. Câu 40 Từ một loại dầu mỏ, bằng cách chưng cất người ta thu được 16 % xăng và 59 % dầu mazut ( theo khối lượng ). Đem cracking dầu mazut thì thu thêm được 58 % xăng ( tính theo dầu mazut ). Hỏi từ 400 tấn dầu mỏ trên có thể thu được bao nhiêu tấn xăng ? A. 200,84 tấn B. 200,86 tấn C. 200,88 tấn D. 200,99 tấn II. PHẦN TỰ CHỌN ( thí sinh được phép chọn một trong hai phần A hoặc B ) A. Theo chương trình chuẩn ( từ câu 41 đến câu 50 ) t, p Câu 41 Cho phản ứng hóa học sau:   N2 ( khí ) + 3 H2 ( khí )  2 NH3 ( khí ) +Q Đề cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận ta cần ? A. Tăng nồng độ N2 và NH3 B. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ của hệ C. Dùng chất xúc tác D. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ của hệ Câu 42 Cho hỗn hợp khí X gồm: hidro, hidrocacbon no, hidrocacbon không no vào một bình kín chứa Ni nung nóng, sau một thời gian được hỗn hợp khí Y. Nhận định nào sau đây không đúng ? A. Số mol của X trừ đi số mol của Y bằng số mol hidro tham gia phản ứng B. Tổng số mol hidrocacbon trong X bằng tổng số mol hidrocacbon trong Y C. Số mol oxi cần dùng để đốt cháy X lớn hơn số mol oxi cần dùng để đốt cháy Y D. Số mol CO2 và H2O tạo ra khi đốt cháy X bằng số mol CO2 và H2O tạo ra khi đốt cháy Y Câu 43 Trộn 200 ml dung dịch hỗn hợp [ HCl 0,02M và H2SO4 0,015 M ] với 300 ml dung dịch hỗn hợp [ KOH 0,02M và Ba(OH)2 0,015 M ] thì thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X và khối lượng kết tủa thu được là ? A. pHd/d X = 2 và 0,699 gam B. pHd/d X = 12 và 0,699 gam C. pHd/d X = 2 và 1,0485 gam D. pHd/d X = 12 và 1,0485 gam Câu 44 Hoà tan m gam Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch B. Chia dung dịch B thành hai phần bằng nhau và tiến hành 2 thí nghiệm sau: - Cho phần 1 tác dụng hoàn toàn với 60 ml dung dịch KOH 2M thu được 2a gam kết tủa - Cho phần 2 tác dụng hoàn toàn với 120 ml dung dịch KOH 2M thu được a gam kết tủa Giá trị của m là ? A. 15,39 gam B. 30,78 gam C. 44,46 gam D. 22,23 gam Câu 45 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 1 ankan và 1 anken. Cho sản phẩm cháy lần lượt đi qua bình 1 đựng P2O5 dư và bình 2 đựng KOH rắn, dư, sau thí nghiệm ta thấy khối lượng bình 1 tăng 4,14 gam và bình 2 tăng 6,16 gam. Số mol ankan có trong hỗn hợp là ? A. 0,06 mol B. 0,09 mol C. 0,03 mol D. 0,045 mol Câu 46 Trung bình cứ 5,668 gam cao su buna - S phản ứng vừa hết với 3,462 gam brom trong CCl4 Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna - S là ? A. 1 : 3 B. 3 : 5 C. 1 : 2 D. 2 : 3 Câu 47 Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là ? A. 9,4 B. 8,2 C. 9,6 D. 10,8 Câu 48 Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96 % clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử Cl2 phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là ? A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 49 Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đậm đặc Tính thể tích axit nitric 99,67% (có khối lượng riêng d = 1,52 g/ml) cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat ? Biết hiệu suất phản ứng là 90%. TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II © HOAHOC.ORG Trang 5/6 – Mã đề 885
  6. A. 11,28 lít B. 7,86 lít C. 36,5 lít D. 27,72 lít Câu 50 Cho 0,1 mol alanin tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn X. Cho X vào dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn khan có khối lượng là ? A. 23,45 gam B. 12,55 gam C. 24,25 gam D. 22,75 gam B. Theo chương trình nâng cao ( từ câu 51 đến câu 60 ) Câu 51 Nhóm gồm tất cả các chất có khả năng làm nhạt màu dung dịch nước brom là ? A. Axit acrylic, glucozơ, phenol, fructozơ. B. Mantozơ, saccarozơ, anilin, ancol anlylic. C. Axit metacrylic, mantozơ, cumen, andehit axetic. D. Axit acrylic, phenol, ancol anlylic, mantozơ. Câu 52 Cho các phản ứng: a) HBr + C2H5OH  b) C2H4 + Br2  c) C2H4 + HBr  0 askt t d) C2H6 + Br2  1:1 h) C2H2 + 2HBr  g) C2H4Br2 + Zn   Số phản ứng tạo ra C2H5Br là ? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 53 Tiến hành các thí nghiệm sau: 1) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch CrCl2 2) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch CrCl3 3) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch NiCl2 4) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch CuCl2 5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CrCl2 6) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CrCl3 7) Nhỏ từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch CH2=CH-CH2-Cl Số thí nghiệm tạo ra kết tủa sau khi kết thúc thí nghiệm là ? A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 54 Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl ? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 55 Có những pin điện hóa được ghép bởi các cặp oxi hóa -khử chuẩn sau: a) Ni2+/ Ni và Zn2+/ Zn b) Cu2+/ Cu và Hg2+/ Hg c) Mg2+/ Pb2+/ Pb Điện cực dương của các pin điện hóa là ? Hãy chọn đáp án đúng. A. Pb, Zn, Hg B. Ni, Hg, Pb C. Ni, Cu, Mg D. Mg, Zn, Hg Câu 56 Cho dung dịch hỗn hợp gồm NH3 0,1M và NH4Cl 0,1M. Biết hằng số phân li bazơ của NH3 ở 250C là Kb = 1,8.10-5. Giá trị pH của dung dịch X ở 250C là ? A. 9,26 B. 4,74 C. 9,62 D. 8,26  HCN H O Câu 57 Cho sơ đồ chuyển hóa: CH3CHO  X   Y.  3 0 t  Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là ? A. CH3CH(OH)CN, CH3CH(OH)COOH B. CH3CH2CN, CH3CH2COOH. C. CH3CN, CH3COOH D. OHCCH2CN, OHCCH2COOH Câu 58 Nhiệt phân hết một lượng nhỏ Fe(NO3)2 trong bình kín không có không khí thu được hỗn hợp khí Y. Tỷ khối của Y so với H2 là ? A. 24 B. 21,6 C. 20,67 D. 22,22 Câu 59 Axeton được điều chế bằng cách oxi hoá cumen nhờ oxi, sau đó thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng. Để thu được 5,8 gam axeton thì lượng cumen cần dùng ( hiệu suất của cả quá trình điều chế là 80% ) là ? TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II © HOAHOC.ORG Trang 6/6 – Mã đề 885
  7. A. 12 gam B. 15 gam C. 24 gam D. 9,6 gam Câu 60 Hợp chất hữu cơ X có CTPT C4H6O2Cl2 khi thuỷ phân hoàn toàn trong môi trường kiềm đun nóng thu được các sản phẩm chỉ gồm hai muối và nước. Công thức cấu tạo đúng của X là ? A. C2H5COOC(Cl2)H B. CH3COOCH(Cl)CH2Cl C. HCOO-C(Cl2)C2H5 D. CH3-COOC(Cl2)CH3 __________ Hết __________ Đáp án – lời giải chi tiết xin vui lòng xem tại website: www.hoahoc.org TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II © HOAHOC.ORG Trang 7/6 – Mã đề 885
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2