intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Nguyễn Du lần 3 (2011-2012) đề 132

Chia sẻ: Lê Thị Giang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

119
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Nguyễn Du lần 3 (2011-2012) đề 132 kèm đáp án môn Hóa học để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi tuyển sinh Đại học sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Nguyễn Du lần 3 (2011-2012) đề 132

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III Khối : A – B; Năm học: 2011 - 2012 Thời gian làm bài: 90 phút. (MÃ ĐỀ 132) Câu 1 : Cho este đơn chức X có tỉ khối so với hiđro bằng 44 tác dụng vừa đủ với 120 gam NaOH 4% thu được 5,52 gam ancol Y và m gam muối. Giá trị của m là: A. 9,84 B. 11,52 C. 11,26 D. 8,16 Câu 2 : Hòa tan hết m gam Fe bằng V ml dung dịch HNO3 20% (d=1,115 g/ml) tối thiểu vừa đủ. Sau phản ứng thu được 4,032 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch X. Giá trị của m vàV là: A. 10,08 và 212,4 B. 15,12 và 212,4 C. 10,08 và 203,4 D. 15,12 và 203,4 Câu 3 : Những chất nào trong dãy chất sau đều phản ứng với dd NaOH loãng, nóng theo tỉ lệ 1 :2 về số mol A. Benzylfomiat; đietyloxalat B. Phenol; axit adipic C. Etylaxetat; vinylfomiat D. Axit oxalic; phenylaxetat Câu 4 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5 H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là: A. HCOOC(CH3)=CHCH3 B. HCOOCH2-CH=CH-CH3 C. HCOOCH2-CH2-CH=CH2 D. HCOOCH=CH-CH2CH3 Câu 5 : Khi cho 11,95 gam hỗn hợp alanin và glyxin tác dụng với 80 ml dung dịch HCl 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 10,42 B. 13,12 C. 14,87 D. 7,37 Câu 6 : Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và KNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là A. 400 B. 120 C. 360 D. 240 Câu 7 : Đốt cháy m gam hỗn hợp A gồm ba axit cacboxylic cần vừa đủ 19,04 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy cho qua dd Ca(OH)2 dư được 80 gam kết tủa, đồng thời khối lượng dd giảm 32,2 gam. Thể tích dd NaOH 1M cần dùng để trung hòa m gam A là : A. 450ml B. 350ml C. 300ml D. 600 ml Câu 8 : đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol thu được 8,96 lít CO2 (ở đktc) và 10,8 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với Na được m+ 6,6 gam muối. Giá trị của m là: A. 10,4 B. 9,2 C. 10,8 D. 9,6 Câu 9 : Cho 40 gam hỗn hợp Al2O3; CuO; Fe3O4 phản ứng vừa đủ với V ml dd H2SO4 1M thu được 104 gam muối sunfat. Giá trị của V là: A. 1000 B. 750 C. 800 D. 600 Câu 10 : Sục khí H2S cho tới dư vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Fe2(SO4)3 0,1M và CuSO4 0,2M; phản ứng xong thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là: A. 3,68 B. 2,24 C. 4 D. 1,92 Câu 11 : Phát biểu nào sau đây là sai? A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần. B. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ. C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh. D. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước. Câu 12 : Cho các chất NaHSO4 ; Ca(HCO3)2 ; AlCl3 ; Cr(OH)2 ; AgNO3 ; Zn(OH)2 ; Sn(OH)2. Số hợp chất có tính lưỡng tính là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 13 : A là hợp chất hữu cơ có CTPT C3H6O. Số đồng phân cấu tạo, mạch hở có khả năng làm mất màu dd nước brom là : A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 1
  2. Câu 14 : A có CTPT C3H7O2N. A vừa phản ứng với dd HCl vừa phản ứng với dd NaOH, không làm mất màu dd Br2 và đều phản ứng với HNO2 giải phóng khí. Số đồng phân của A là : A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 15 : Dãy chất nào sau đây đều không phản ứng với dd Br2 A. C6H5NH2; C6H5NH3Cl B. C6H5NH3Cl; C6H5CH2OH C. C6H5CH=CH2; C6H5-O-CH3 D. C6H5OH; C6H5ONa Câu 16 : Một dung dịch có các tính chất: - Hòa tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. - Khử được AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 /OH- khi đun nóng. Dung dịch đó là A. Glixerol B. Glucozo C. Andehit axetic D. Sacarozo Câu 17 : Dãy chất nào sau đây thường được dùng làm chất tạo xốp (bột nở ) trong công nghiệp thực phẩm NH4 HCO3; (NH4)2CO3; A. NH4Cl; NaHCO3 B. C. D. Na2CO3; KHCO3 NaHCO3 NH4 HCO3 Câu 18 : Sản phẩm hữu cơ nào sau đây được dùng làm tơ sợi A. Polibuta-1,3-đien B. Poli(vinylclorua) C. Poli(phenolfomanđehit) D. Poli(vinylxianua) Câu 19 : Thuỷ phân chất X (C7H10O4) trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ Y, Z và một axit cacboxylic đa chức. Biết: Y bị oxi hóa bởi CuO khi nung nóng; Z tạo kết tủa đỏ gạch khi phản ứng với Cu(OH)2 (NaOH, t0). Công thức cấu tạo của X là: A. CH3COOCH2COOCH=CHCH3 B. CH3OOCCH2COOCH=CHCH3 C. CH3OOCCH2COOCH2CH=CH2 D. CH3COOCH2CH=CHOOCCH3 Câu 20 : Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím: A. Alanin B. Aniline C. Metylamin D. Phenol Câu 21 : Để xử lý sơ bộ nước thải có chứa các ion kim loại nặng, người ta thường sử dụng: A. Giấm ăn B. Rượu etylic C. Nước clo D. Nước vôi trong Câu 22 : Chia m gam một anđehit A thành 2 phần bằng nhau. - Phần 1 phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, đun nóng) được ancol B. Cho B phản ứng với Na dư thu được 1,12 lít H2 (đktc). Phần 2 tráng bạc hoàn toàn được 43,2 gam Ag. Khi đốt cháy m gam A được thể tích CO2 (đktc) là: A. 8,96 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 2,24 lít Câu 23 : Phát biểu nào sau đây sai A. Flo là phi kim mạnh nhất B. Dd axit photphoric chứa: phân tử H3PO4 và các ion H+; H2PO4-; HPO42-; PO43- C. Tính khử của các kim loại kiềm tăng từ Li đến Cs D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Cs Câu 24 : Phát biểu không đúng là: A. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 12000 C trong lò điện. B. Hiđro sunfua bị oxi hoá bởi nước clo ở nhiệt độ thường. C. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất. D. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon. Câu 25 : Dãy chất nào dưới đây đều chứa liên kết cho nhận: A. NH4Cl; H3PO4; KNO3; SO2 B. H2O2; PCl3; SO3; HClO C. CO2; H2O; KClO3; CO D. NH3; H2SO4; HNO3; CH4 Câu 26 : Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,5 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là A. 8,00 gam B. 8,80 gam C. 4,00 gam D. 8,72 gam Câu 27 : Hỗn hợp A gồm C2H2 và H2 có tỉ khối so với H2 =5,5. Nung 17,92 lít A với Ni một thời gian được hh khí B. Cho B qua dd Br2 dư thấy có 6,72 lít hỗn hợp khí C bay ra có tỉ khối so với H2 = 17/3. Cho biết khí đo ở đktc. Khối lượng của brom tham gia phản ứng là: A. 64 gam B. 48gam C. 32 gam D. 16 gam 2
  3. Câu 28 : Este A khi đốt cháy được hỗn hợp sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O có tỉ khối so với H2 =15,5. A có khả năng tráng bạc. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam A trong dd NaOH, đun nóng được m+2 gam muối. Giá trị m là: A. 4,4 B. 10,56 C. 15,0 D. 18,5 Câu 29 : Cho 400 ml dd H2SO4 0,5M và HCl 0,75M vào 200 ml dd chứa Ba(OH)2 1M và Ba(AlO2)2 0,5M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 49,2 gam B. 59,6gam C. 2,60 gam D. 54,4 gam Câu 30 : Cho hỗn hợp chứa 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 100 ml dung dịch AgNO3 xM. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 3 muối. Giá trị của x nào sau đây không phù hợp : A. 4,8 B. 6 C. 5,5 D. 3,9 Câu 31 : Đốt cháy hoàn toàn x mol axit cacboxylic E, thu được y mol CO2 và z mol H2O (với y= x+z). Mặt khác x mol E tác dụng được với x mol H2 (xúc tác Ni, nung nóng). E là axit nào sau đây: A. Axit oxalic B. Axit acrylic C. Axit axetic D. Axit fomic Câu 32 : Thủy phân hết m gam tetrapeptit Gly- Gly- Gly- Gly (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 24 gam Gly, 15,84 gam Gly-Gly và 22,68 gam Gly- Gly-Gly. Giá trị của m là: A. 69,0 B. 56,58 C. 34,44 D. 40,24 Câu 33 : Dãy gồm các chất và ion chỉ có tính axit là: A. Al3+, HSO4-; NH4+; H3PO4 B. HCO3-; Ag+; K+; CH3COOH - 2- 2- C. C6H5O ; CO3 ; NH3; S D. S2-; CH3NH3 +; Fe3+; H2S Câu 34 : Đốt cháy một amin đơn chức A được CO2 và H2O có tỉ lệ thể tích là 2 :3. Số CTCT của A là : A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 35 : Dãy các kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dd là: A. Cu; Ag; Fe: Ni B. Al; Fe; Zn; Ag C. Ag; Mg; Cu; Ni D. Ba; Zn; Sn; Fe Câu 36 : Hòa tan FeS trong một lượng vừa đủ 400 ml dd HNO3 1M được dd A và khí NO duy nhất. Khối lượng muối thu được khi cô cạn dd A là : A. 20g B. 26,6g C. 21,4g D. 28,6g Câu 37 : A là hợp chất thơm có CTPT C8H8O2. Số đồng phân của A phản ứng với NaHCO3 là: A. 3 B. 4 C. 8 D. 5 Câu 38 : Khối lượng tinh bột cần dùng để điều chế 1,15 lít rượu etylic 400 là: (Cho biết khối lượng riêng của ancol etylic = 0,8 g/ml và hiệu suất của quá trình lên men và thủy phân lần lượt là 80% và 70%) A. 1000,4 g B. 2314,3 g C. 647,92 g D. 1157,1gam Câu 39 : Nung nóng m gam CuS trong không khí sau một thời gian được 0,9074m gam chất rắn B. Hòa tan toàn bộ lượng chất rắn B này trong dd HNO3 đặc, nóng thu được 14,336 lít khí NO2 duy nhất (đktc). Giá trị của m là: A. 9,60 B. 12,42 C. 7,68 D. 17,28 Câu 40 : Ba chất hữu cơ X, Y, Z có công thức phân tử lần lượt là: C2H6O2 , C2H2O2 và C2H2O4.Trong phân tử mỗi chất trên chỉ chứa một loại nhóm chức. Các chất phản ứng được với Cu(OH)2 (trong điều kiện thích hợp) là: A. X, Z B. X, Y C. X, Y và Z D. Y, Z Câu 41 : Hỗn hợp X gồm H2 và hỗn hợp hai anđehit no, mạch hở có tỉ khối so với He = 5,8. Đun nóng 3 mol X với Ni được hỗn hợp Y có tỉ khối so với He = 6. Cho Y phản ứng với Na dư. Thể tích khí thu được (đktc) là : A. 1,68 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 2,016 lít Câu 42 : Cho 9,28 gam hỗn hợp A gồm Fe ; Mg và Cu vào 500 ml dd CuSO4 1M. Sau khi phản ứng kết thúc được dd A và chất rắn B. Nung B trong không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được 17,6 gam chất rắn. Các chất có trong dd A là : MgSO4; FeSO4; A. B. MgSO4; Fe2(SO4)3 C. MgSO4; FeSO4 D. MgSO4 CuSO4 Câu 43 : Dung dịch nào dùng để nhận biết các dd AlCl3 ; ZnCl2 ; NaCl : A. NH3 B. AgNO3 C. NaOH D. HCl Câu 44 : Cho các chất và ion sau : CuO ; Fe3+ ; Cr3+ ; SO2 ; I2 ; N2. Số chất vừa có thể đóng vai trò chất oxi hóa vừa đóng vai trò chất khử là : 3
  4. A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 45 : Cho 5,8 gam X tác dụng AgNO3/NH3 tạo ra 43,2 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là : A. C2H5CHO B. HCHO C. (CHO)2 D. C2H3CHO Câu 46 : Cho dd KI tác dụng với các chất sau đây : FeCl3 ; AgNO3 ; Cl2 ; O3 ; O2 ; CuSO4. Có bao nhiêu phản ứng có thể tạo ra I2 A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 47 : Dãy các chất đều phản ứng với dd Fe(NO3)2 là : A. HNO3; CuSO4; KCl B. K2S; MgSO4; CuO C. H2SO4; Ba(HCO3)2; AgCl D. HCl; NaOH; AgNO3 Câu 48 : Hỗn hợp A gồm K2O ; NH4Cl ; BaCl2 ; KHCO3 có số mol bằng nhau. Hòa tan A vào nước được dd X, kết tủa và khí bay lên. Chất tan có trong dd X là : A. KCl B. KOH; BaCl2 C. KOH; K2CO3 D. KCl; BaCl2 Câu 49 : Cho cân bằng sau: 2NO2 (khó, nâu đỏ) N2O4 (khí, không màu ). Khi ngâm bình phản ứng trong nước đá thấy màu nâu nhạt dần. Để cân bằng trên dịch theo chiều thuận cần: A. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ B. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ C. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ D. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ Câu 50 : Đun nóng chất X trong nước. Sau phản ứng thêm tiếp AgNO3 dư vào được kết tủa. X là chất nào sau đây: A. Benzyl bromua B. Phenyl bromua C. Metyl clorua D. Vinyl clorua BANG DAP AN 08:12' Ngay 11/05/2012 Cau 131 132 133 134 1 D A B B 2 A D D D 3 D D C B 4 C A A B 5 D C B C 6 A C A A 7 B C D B 8 C C B C 9 A C C A 10 C B A B 11 B D D B 12 C A A A 13 B D D D 14 C C C D 15 B B B B 4
  5. 16 B B A D 17 D B D A 18 A D D A 19 A B B B 20 C C C A 21 A D C B 22 A B D D 23 D D D C 24 D C D B 25 B A D D 26 C A A D 27 D B D A 28 A C A A 29 D B C A 30 B D A A 31 D B A C 32 A B C A 33 C A A B 34 B D A C 35 A A C B 36 D C B D 37 B B B C 38 D D C C 39 D D B A 40 B C B C 41 B B C D 42 A A B D 43 B A C C 44 C A A D 45 C C D A 5
  6. 46 A A B C 47 A D B C 48 C A B D 49 C B C C 50 B A A B 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2