intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Thuận Thành Số 1 lần 2 năm 2012 đề 132

Chia sẻ: Lê Thị Giang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

78
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Thuận Thành Số 1 lần 2 năm 2012 đề 132 dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh Đại học sắp tới, với đề thi này các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Thuận Thành Số 1 lần 2 năm 2012 đề 132

  1. TRUỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 LẦN 2 MÔN HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: Na=23, Mg=24, Al=27, K=39, Ca=40, Ba=137, Cu=64, Fe=56, Zn=65, Mn=55, Cs=133, Li=7, Ag=108, Pb=207, O=16, H=1, N=14, S=32, P=31, C=12, Br= 80 và Cl=35,5 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Phản ứng nào sau đây không thực hiện được A. C2H4 + O 2  CH3COOH B. CH3COCH3 + Br2  CH3-CO-CH2Br + HBr C. CH3OH + CO  CH3COOH D. C2H5ONa + H2O  C2H5OH + NaOH Câu 2: Cho các thí nghiệm sau đây: (1) Nung hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl (2) Điện phân dung dịch CuSO4 (3) Dẫn khí NH3 qua CuO nung nóng (4) Nhiệt phân Ba(NO3)2 (5) Cho khí F2 tác dụng với H2O (6) H2O2 tác dụng với KNO2 (7) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI (8) Điện phân NaOH nóng chảy (9) Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ (10) Nhiệt phân KMnO4 Số thí nghiệm thu được khí oxi là A. 7 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 3: X là một hidrocacbon, mạch hở. X phản ứng với hidro dư (xúc tác Ni, đun nóng) thu được butan. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của X thoả mãn (không kể đồng phân hình học) A. 10. B. 7 C. 8 D. 9 Câu 4: Nhóm các vật liệu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. Cao su buna-S, tơ lapsan, tơ axetat B. Tơ enang, thuỷ tinh hữu cơ, PE C. Poli(vinyl clorua), nhựa rezol, PVA D. Polipropilen, tơ olon, cao su buna Câu 5: Trong số các chất sau: FeCl3, Cl 2, HNO3, HI, H2S và H2SO4 đặc. Chất tác dụng với dung dịch Fe2+ để tạo thành Fe3+ là A. H2SO4 đặc, Cl2 và HNO 3 B. Cl2, HI và H2SO4 đặc C. HNO3, H2SO4 đặc và FeCl3 D. H2S và Cl2 Câu 6: Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình):  C2 H 4  Cl2 ,as  NaOH Benzen  X  Y  Z. (Biết Y là sản phẩm chính) t 0 , xt   Công thức cấu tạo của Z là A. o & p-C2H5-C6H4-OH B. C6H5CH(OH)CH3 C. C6H5CH2CH2OH D. o & p-C2H5-C6H4-ONa Câu 7: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HNO3, thu được dung dịch Y, có 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm NO và NO2 (có tỉ khối so với hiđro bằng 19) thoát ra và còn lại 6 gam chất rắn không tan. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch Y, lọc tách kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 80 gam chất rắn. Thành phần phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là A. 38,72% B. 61,28% C. 59,49% D. 40,51% Câu 8: Cho các phản ứng sau: (a) KMnO4 + HCl đặc  khí X (b) FeS + H2SO4 loãng  khí Y  (c) NH4HCO3 + Ba(OH)2  khí Z (d) Khí X + khí Y  rắn R + khí E  (e) Khí X + khí Z  khí E + khí G  Trong số các khí X, Y, Z, E, G ở trên, các khí tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường là A. X, Y, Z, E B. X, Y, G C. X, Y, E D. X, Y, E, G Câu 9: Cao su buna có thể điều chế theo sơ đồ sau: 80% 90% 85% 95% Xenlulozơ  glucozơ  C2H5OH  C4H6  cao su buna     Trang 1/8 - Mã đề thi 132
  2. Để điều chế được một tấn cao su buna thì cần bao nhiêu tấn mùn cưa chứa 50% xenlulozơ A. 8,57 tấn B. 5,74 tấn C. 3,49 tấn D. 10,32 tấn Câu 10: Este đơn chức, mạch thẳng X chứa 32% oxi về khối lượng, khi thuỷ phân X, cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số đồng phân cấu tạo phù hợp với X là A. 5 B. 4 C. 3 D. 6. Câu 11: Chia m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 làm hai phần bằng nhau. Phần một, tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 24,15 gam chất tan, đồng thời thấy thoát ra V lít H2. Hoà tan phần hai bằng dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch chứa 39,93 gam muối và 1,5V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m và V lần lượt là A. 25,2 gam và 1,008 lít B. 24,24 gam và 0,672 lít C. 24,24 gam và 1,008 lít D. 25,2 gam và 0,672 lít Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở, bậc một thu được 3,96 gam H2O. Nếu oxi hoá 0,1 mol hỗn hợp hai ancol trên bằng oxi, xúc tác Cu với H = 100%, thu được hỗn hợp anđehit. Cho hỗn hợp anđehit trên tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, thu m gam Ag. Giá trị m là A. 21,6g
  3. Câu 18: Khi cho ankan A (ở thể khí ở điều kiện thường) tác dụng với brom đun nóng, thu được một số dẫn xuất brom, trong đó dẫn xuất chứa nhiều brom nhất có tỉ khối so với hiđro là 101. Hỏi trong hỗn hợp sản phẩm có bao nhiêu dẫn xuất brom A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 19: Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm photpho và lưu huỳnh bằng 376 ml dung dịch HNO3 10% (D = 1,34 gam/ml), sau phản ứng thu được dung dịch Y và 13,44 lít NO duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn. Để trung hoà một nửa dung dịch Y cần dùng 550 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 12,775 gam B. 11,875 gam C. 10,607 gam D. 10,575 gam Câu 20: Xét các trường hợp sau: (1) Đốt dây Fe trong khí Cl2 (2) Kim loại Zn trong dung dịch HCl (3) Thép cacbon để trong không khí ẩm (4) Kim loại Zn trong dd HCl có thêm vài giọt dung dịch Cu2+ (5) Ngâm lá Cu trong dung dịch FeCl3 (6) Ngâm đinh Fe trong dung dịch CuSO4 (7) Ngâm đinh Fe trong dung dịch FeCl3 (8) Dây điện bằng Al nối với Cu để trong không khí ẩm Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá là A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 21: Cho m gam Ba tan hoàn toàn toàn trong nước thu được 300 ml dung dịch X. Cũng cho m gam Al2O3 tan vừa hết trong dung dịch H2SO4 thu được dung dịch Y. Trộn từ từ đến hết 300 ml dung dịch X vào dung dịch Y, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,275 gam kết tủa. Dung dịch X có pH bằng A. 12 B. 11 C. 13 D. 10 Câu 22: Hòa tan hết 36,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn, Fe trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), sau phản ứng thu được 25,76 lit H2 (đktc). Mặt khác nếu đốt hết hỗn hợp X trên trong O2 dư thu được 55,5 gam chất rắn. Phần trăm theo khối lượng của Fe có trong hỗn hợp X là A. 17,04 % B. 24,06 % C. 15,43 % D. 36,24 % Câu 23: Cho các cặp chất sau: (a) H2S + dung dịch FeCl3 (b) Cho bột lưu huỳnh + thuỷ ngân (c) H2SO4 đặc + Ca3(PO4)2 (d) HBr đặc + FeCl3 (e) ZnS + dung dịch HCl (f) Cl2 + O2 (g) Ca3(PO4)2 + H3PO4 (h) Si + dung dịch NaOH 2+ (i) Cr + dung dịch Sn (k) H3PO4 + K2HPO4 Số cặp chất xảy ra phản ứng là A. 5 B. 7 C. 6 D. 8 Câu 24: Cho hỗn hợp chứa 0,2 mol axit propanoic và 0,1 mol metyl axetat phản ứng với dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đuợc bao nhiêu gam chất rắn A. 31,7 gam B. 27,3 gam C. 26,6 gam D. 30,3 gam Câu 25: Trung hoà 14,4 gam một axit cacboxylic đơn chức cần dùng 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và Ba(OH)2 x mol/lít. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 25,625 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của x bằng A. 0,345 B. 0,265 C. 0,4 D. 0,3 Câu 26: Cho 12,12 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 400 ml dung dịch Y chứa 43,4 gam chất tan, biết dung dịch Y có pH bằng 1. Cũng 12,12 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 108 gam B. 103,68 gam C. 106,92 gam D. 90,72 gam Câu 27: Có các dung dịch không màu chứa trong các lọ riêng biệt không nhãn sau: AgNO3, HCl, NaNO3, NaCl, FeCl3 và Fe(NO3)2. Chỉ dùng kim loại Cu thì nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch ở trên? A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 28: Arbutin là chất có tác dụng làm sạch và sáng da, thường có trong các loại sữa rửa mặt. Arbutin có công thức sau Trang 3/8 - Mã đề thi 132
  4. CH2OH O H O OH H OH H H HO H OH Xác định công thức phân tử của Arbutin A. C12H16O7 B. C12H18O6 C. C11H18O7. D. C11H16O6 Câu 29: Hỗn hợp X gồm vinylaxetilen, eten và propin có tỉ khối so với hidro bằng 17. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được CO2 và 3,6 gam H2O. Nếu dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 12,5 gam B. 25 gam C. 37,5 gam D. 50 gam Câu 30: Cho các nhận xét sau: (1) Liên kết trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hoá trị (2) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra không hoàn toàn và theo nhiều hướng (3) Người ta dùng phương pháp chiết để tách hỗn hợp rượu etylic và nước (4) Hidrocacbon không no, mạch hở chứa hai liên kết  là ankađien (5) Trong vinylaxetilen có 5 liên kết  Số nhận xét không đúng là A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 31: Điện phân 200 ml dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 với cường độ dòng điện 0,804A đến khi bọt khí bắt đầu thoát ra ở catot thì mất 2 giờ, khi đó khối lượng catot tăng thêm 4,2 gam. Nồng độ mol của Cu(NO3)2 trong dung dịch X là A. 0,075M B. 0,1M C. 0,05M D. 0,15M Câu 32: X là một  -amino axit chứa một nhóm chức axit. Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu đuợc dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong Y cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 22,8 gam hỗn hợp muối. Tên gọi của X là A. axit 2-aminobutanoic B. axit 2- aminopropanoic C. axit 3- aminopropanoic D. axit 2-amino- 2-metylpropanoic Câu 33: Cho một dung dịch chứa 3,045 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố halogen có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 5,47 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaY trong hỗn hợp ban đầu là A. 15,84% B. 9,76% C. 11,16 % D. 20,35% Câu 34: Hỗn hợp X gồm hai este đồng phân của nhau. Lấy 0,3 mol X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được 12,75 gam hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp, cô cạn dung dịch sau phản ứng được chất rắn Y. Nung Y trong không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được 17,36 lít CO2 ở đktc; 10,35 gam nước và một lượng Na2CO3. Công thức phân tử của hai este là A. C2H3COOC2H5, C3H5COOCH3 B. C2H3COOC3H7, C3H5COOC2H5 C. C2H5COOC2H5, C3H7COOCH3 D. C2H5COOC3H7, C3H7COOCH3 Câu 35: Khi cho kim loại Mg tác dụng với HNO3, sau phản ứng thu được sản phẩm khử Y duy nhất, biết số phân tử HNO3 không bị khử gấp 4 lần số phân tử HNO3 bị khử. Tổng hệ số của các chất (là các số nguyên tối giản) có trong phương trình khi cân bằng là A. 24 B. 22 C. 20 D. 29 Câu 36: Cho 28,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng hết với 11,5 gam Na, sau phản ứng thu 39,3 gam chất rắn. Nếu đem tách nước 28,2 gam hỗn hợp trên ở 1400C, H2SO4 đặc thì thu được bao nhiêu gam ete A. 19,2 gam B. 24,6 gam C. 23,7 gam D. 21,0 gam Câu 37: Trong một bình kín dung tích V lít không đổi có chứa 1,3a mol O2 và 2,5a mol SO2 ở 100oC, 2 atm (có mặt xúc tác V2O5), nung nóng bình một thời gian sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc đó là p, hiệu suất phản ứng là h. Biểu thức liên hệ giữa h và p là Trang 4/8 - Mã đề thi 132
  5.  1, 25h   1, 25h   0, 65h   2,5h  A. p = 2. 1   B. p = 2.  2   C. p = 2. 1   D. p = 2. 1   3,8   1,9   3,8   3,8   Câu 38: Xà phòng hoá hoàn toàn 500 kg một loại chất béo cần m (kg) dung dịch NaOH 16%, sau phản ứng thu được 506,625 kg xà phòng và 17,25 kg glixerol. Tính m A. 400 kg B. 140,625 kg C. 149,2187 kg D. 156,25 kg Câu 39: Ứng với công thức phân tử C3H8On có x đồng phân ancol bền, trong đó có y đồng phân có khả năng hoà tan Cu(OH)2. Các giá trị x, y lần lượt là A. 5; 2 B. 4; 3 C. 4; 2 D. 5; 3 Câu 40: Cho cân bằng sau (trong bình kín): CO2 (k) + H2 (k) CO (k) + H2O (k) H>0 Khi hệ đang ở trạng thái cân bằng, tác động một trong các yếu tố sau: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) giảm áp suất; (4) dùng chất xúc tác; (5) thêm một lượng CO2. Tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là A. (1), (3), (5) B. (1), (5) C. (5) D. (2), (3), (4) II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: KCl  X  K2CO3  Y  KCl (với X, Y là các hợp     chất của kali). X và Y lần lượt là A. KOH và K2O B. K2SO4 và K2O C. KOH và K2SO4 D. KHCO3 và KNO3 0 Câu 42: Số đồng phân ancol C5H12O khi tách nước ở 170 C, xúc tác H2SO4 đặc cho một olefin duy nhất là A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 43: Trộn 120 ml dung dịch NaOH 3M với 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 nồng độ a mol/lít, phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm tiếp 60 ml dung dịch NaOH 3M vào dung dịch Y, khuấy kĩ để phản ứng hoàn toàn thì thấy khối lượng kết tủa X tăng thêm, biết tổng khối lượng kết tủa X thu được là 12,48 gam. Giá trị của a là A. 0,5325M B. 0,875M C. 0,4375M D. 0,4735M Câu 44: Hoà tan 10,65 gam hỗn hợp gồm một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, lấy muối khan đem điện phân nóng chảy hoàn toàn thì thu được 3,36 lít khí (đktc) ở anot và a gam hỗn hợp kim loại ở catot. Giá trị của a là A. 8,25 gam B. 9,45 gam C. 9,05 gam D. 5,85 gam Câu 45: Dẫn 5,6 lít axetilen (ở đktc) qua cốc nước chứa Hg2+, đun nóng nhẹ. Dẫn toàn bộ khí thoát ra qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 55,2 gam kết tủa. Nếu dẫn khí thoát ra qua lượng dư dung dịch nước Br2 thì có bao nhiêu gam brom phản ứng A. 32 gam B. 48 gam C. 40 gam D. 16 gam Câu 46: X là axit hữu cơ no, mạch hở có công thức phân tử Cx HyOz. Chỉ ra mối quan hệ đúng z A. y  2 x   2 B. y  2 x  z  2 C. y  2 x  z  2 D. y  2 x  2 2 Câu 47: Cho các dung dịch: axit axetic, etylenglicol, glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, glixerol, phenol. Số dung dịch hoà tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 48: Oxi hoá 6,4 gam một ancol đơn chức thu được 9,92 gam hỗn hợp X gồm anđehit, axit, nước và ancol dư. Nếu cho hỗn hợp X tác dụng hết với NaHCO3 thì thu được 1,344 lít CO2 ở đktc. Nếu cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư thì khối lượng kim loại bạc thu được là A. 34,5 gam B. 45,90 gam C. 56,16 gam D. 21,6 gam Câu 49: Trường hợp nào sau đây được coi là không khí sạch (% theo thể tích) A. Không khí chứa 78% N2, 18% O2, 4% hỗn hợp CO2, SO2 và HCl B. Không khí chứa 78% N2, 21% O2, 1% hỗn hợp SO2, H2S và CO2 C. Không khí chứa 78% N2, 20% O2, 2% hỗn hợp CH4, CO2 và HCl D. Không khí chứa 78% N2, 21% O2, 1% hỗn hợp CO2, H2O và H2 Câu 50: Có phương trình ion rút gọn sau: Cu + 2Ag+  Cu2+ + 2Ag. Kết luận nào dưới đây không đúng  A. Cu có tính khử mạnh hơn Ag B. Cu2+ không oxi hoá được Ag Trang 5/8 - Mã đề thi 132
  6. C. Kim loại Cu bị khử bởi Ag+ D. Ag+ bị khử bởi kim loại Cu B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Cho butan-1,2,4-triol tác dụng với hỗn hợp hai axit cacboxylic đơn chức thì thu được tối đa bao nhiêu trieste A. 10 B. 6 C. 4 D. 8 Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm một ankan và một ankylbenzen thấy số mol CO2 thu được bằng số mol nước. Phần trăm thể tích ankan trong hỗn hợp là A. 75% B. 25% C. 33,33% D. 66,67% Câu 53: Trong một nhóm A của bảng tuần hoàn (trừ nhóm VIIIA), theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì A. Tính phi kim tăng dần, bán kính nguyên tử tăng dần B. Độ âm điện tăng dần, tính kim loại giảm dần C. Độ âm điện giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần D. Tính phi kim tăng dần, tính kim loại giảm dần Câu 54: Hoà tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng 20% (vừa đủ). Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 15,2 gam. Nồng độ % của MgSO4 có trong dung dịch sau phản ứng là A. 19,76% B. 11,36% C. 15,74% D. 9,84% Câu 55: Biết hằng số cân bằng của phản ứng este hoá giữa axit axetic và ancol etylic bằng 4. Nếu cho 0,625 mol axit axetic tác dụng với 1 mol ancol etylic (có xúc tác H2SO4 đặc) thì khi đạt đến trạng thái cân bằng, hiệu suất phản ứng este hoá là bao nhiêu A. 66,67% B. 62,5% C. 80% D. 82,5% Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn một amino axit có dạng NH2-[CH2]n-COOH cần x mol O2, sau phản ứng thu được y mol CO2 và z mol H2O, biết 2x = y + z. Công thức của amino axit là A. NH2-[CH2]4-COOH B. NH2-CH2-COOH C. NH2-[CH2]2-COOH D. NH2-[CH2]3-COOH Câu 57: Trường hợp nào dưới đây không thu được kết tủa khi kết thúc phản ứng A. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Ni(NO3)2 B. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3 C. Cho mẩu Na vào dung dịch Mg(NO3)2 D. Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch Na2ZnO2 Câu 58: Đốt nóng 12,27 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu trong không khí, sau phản ứng hoàn toàn thu được 18,53 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Cho Y tác dụng với dung dịch xút thấy có tối đa 100 ml dung dịch NaOH 1M phản ứng. Để khử hết hỗn hợp Y cần dùng V lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm H2 và CO. Giá trị của V là A. 10,808 lít B. 2,702 lít C. 5,404 lít D. 4,053 lít Câu 59: Cho từ từ dung dịch chứa 0,15 mol HCl vào dung dịch chứa 0,05 mol Na2CO3 và 0,07 mol KHCO3, khuấy đều, thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho dung dịch nước vôi trong dư vào dung dịch X thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là A. 1,12 lít và 2 gam B. 3,36 lít và 2,5 gam C. 2,24 lít và 2 gam D. 2,24 lít và 5 gam Câu 60: Hỗn hợp X gồm bốn hợp chất hữu cơ đều có công thức phân tử là C3H9NO2. Cho hỗn hợp X phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ thì thu được 1344 ml (đktc) hỗn hợp khí Y mùi khai có tỉ khối hơi so với hiđro là 17,25 và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 5,67 gam B. 4,17 gam. C. 5,76 gam. D. 4,71 gam ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 6/8 - Mã đề thi 132
  7. ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN HOÁ LẦN 2 - NĂM 2012 Câu Mã đề 132 Mã đề 209 Mã đề 357 Mã đề 485 1 A A D D 2 B B C A 3 D A D C 4 D D C D 5 A D C C 6 B C C C 7 D D D A 8 C D A A 9 D B C A 10 A D B C 11 B A A C 12 D D A D 13 C D A B 14 A B B D 15 D B A C 16 D A A D 17 B C B B 18 B D A C 19 D C A D 20 D A C A 21 C C C B 22 C C B B 23 D B C B 24 B D C A 25 D C A B 26 B A A C 27 D A C B 28 A C B A 29 B B B C 30 A A C A 31 A B A B 32 B A D A 33 C A B A 34 A A B A 35 A B D C 36 B A D D 37 A B A A 38 D B D B 39 A B D B 40 B C B D 41 C C D D 42 B D D C 43 C C C D 44 A D B A 45 B B B B 46 C D B B 47 C D C D 48 C C C D 49 D D D C 50 C C D B 51 D C A A 52 A C B B 53 C A D D 54 B D B B 55 C A D A 56 B C A C 57 A B A C 58 C B B D 59 C B C D Trang 7/8 - Mã đề thi 132
  8. 60 A A D C Trang 8/8 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2