Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Tĩnh Gia 2 lần 1 (2011-2012) đề 225
lượt xem 2
download
Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi tuyển sinh Đại học. Mời các em và giáo viên tham khảo đề Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Tĩnh Gia 2 lần 1 (2011-2012) đề 225.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Tĩnh Gia 2 lần 1 (2011-2012) đề 225
- Sở GD-ĐT Tỉnh Thanh Hoá ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC -CAO ĐẲNG LẦN:1 ( 2011- 2012) Trường THPT Tĩnh Gia 2 Môn: Hoá Học (Thời gian: 90 phút ) Cho biết: H = 1, C=12, N= 14, O =16, Na = 23, Mg =24, Al = 27, S= 32, Ca = 40, Cr= 52, Ni= 59, Cu =64 , Ag =108, Ba= 137, Pb= 207, Br =80, P =31, Fe =56, Cl =35,5. Họ tên học sinh: ........................................................................... SBD: .............................................. Mã đề: 225 Câu 1. Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn A1. Cho A1 vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan và phần không tan C1. Cho khí CO dư qua bình chứa C1 nung nóng được hỗn hợp rắn E (Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa: A. 3 đơn chất B. 2 đơn chất và 2 hợp chất C. 1 đơn chất và 2 hợp chất. D. 2 đơn chất và 1 hợp chất Câu 2. Khử 1,6 gam hỗn hợp 2 anđehit no bằng khí H2 thu được hỗn hợp hai rượu .Đun nóng hai rượu này với H2SO4 đặc thu được hỗn hợp hai olefin là đồng đẳng kế tiếp .Đốt cháy hai olefin này được 3,52 gam CO2 .Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của hai anđehit đó là A. CH3CHO, C2H5CHO B. C2H5CHO, C3H7CHO C. CH3CHO, CH2(CHO)2 D. HCHO, CH3CHO Câu 3. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 6. B. 4 C. 5 D. 7 Câu 4. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 60%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 20 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 6,8 gam. Giá trị của m là A. 15 B. 30 C. 16,2 D. 45 Câu 5. Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với NaOH là A. 9 B. 8 C. 7 D. 6 Câu 6. Cho các cặp chất sau: 1) NaHSO3(dd) + NaOH(dd), 2) Fe(NO3)2(dd) + HCl(dd), 3)Na2CO3(dd) + H2SO4(dd), 4)KCl(dd) + NaNO3(dd), 5) CuCl2(dd) + AgNO3(dd), 6) NH4Cl (dd) + NaOH(dd), 7) CuCl2(dd) + H2S, 8) FeCl3(dd) + HI(dd), 9) CuS + HCl(dd), 10) AlCl3 (dd) + Na2CO3(dd) . Số cặp chất xảy ra phản ứng là A. 8 B. 7 C. 10 D. 9 Câu 7. Tiến hành các thí nghiệm sau : (1)Thuỷ phân tinh bột thu được hợp chất A. (2) Lên men giấm ancol etylic thu được hợp chất hữu cơ B . (3) Hyđrat hoá etylen thu được hợp chất hữu cơ D . (4) Hấp thụ C2H2 vào dung dịch HgSO4 ở 800C thu được hợp chất hữu cơ E . Chọn sơ đồ phản ứng đúng biểu diễn mối liên hệ giữa các chất trên. Biết mỗi mũi tên là một phản ứng A. D E B A B. A D E B C. E B A D D. A D B E
- Câu 8. Nhận định nào sau đây đúng? A. Các nguyên tố có 2 electron lớp ngoài cùng đều ở nhóm IIA hoặc IIB B. Các nguyên tố ở nhóm VIIIA đều có 8 electron lớp ngoài cùng C. Các nguyên tố có 9 electron hóa trị đều ở nhóm VIIIB D. Các nguyên tố có 6 electron hóa trị đều ở nhóm VIB Câu 9. Cho các chất sau: p-CH3C6H5NH2(1), C2H5NH2 (2), C6H5NHCH3 (3), C6H5NH2 (4), p-NO2C6H4NH2(5) Tính bazơ tăng dần theo dãy thứ tự là A. (5)
- Câu 17. Cho 20 gam hỗn hợp kim loại M và Al vào dung dịch hỗn hợp H2SO4 và HCl ( số mol HCl gấp 3 lần số mol H2SO4) thì thu được 11,2 lít H2 (đktc) và 3,4 gam kim loại dư. Lọc lấy phần dung dịch rồi đem cô cạn thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 71,5 gam B. 51,7 gam C. 57,1 gam D. 75,1 gam Câu 18. Hỗn hợp A gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nóng hỗn hợp A một thời gian, có mặt chất xúc tác Ni, thu được hỗn hợp hơi B gồm hỗn hợp có ancol, anđehit và hiđro. Tỉ khối hơi của B so với He bằng 95/12. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa anđehit metacrylic là A. 53,33% B. 75% C. 65% D. 80% Câu 19. Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có a gam Ag kết tủa. Giá trị của a là A. 2,16 B. 10,8 C. 8,64 D. 9,72. Câu 20. Đốt cháy 0,2 mol hợp chất A thuộc loại tạp chức thu được 26,4 gam khí CO2, 12,6 gam hơi H2O, 2,24 lít khí nitơ (đktc) và lượng O2 cần dùng là 0,75 mol. Số đồng phân của A vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl là A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các dung dịch axit không chứa ion OH-. B. Các muối của axit mạnh và bazơ yếu khi thủy phân đều tạo ra dung dịch làm quỳ tím đổi màu. C. Các dung dịch muối trung hòa đều có pH = 7. D. Một số dung dịch muối axit có pH > 7. Câu 22. Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp Y gồm 2 ancol A, B ta được hỗn hợp X gồm các olefin. Nếu đốt cháy hoàn toàn Y thì thu được 0,66g CO2. Nếu khi đốt cháy hoàn toàn X thì tổng khối lượng CO2 và H2O thu được là A. 0,93g B. 0,94g C. 0,903g D. 0,39g Câu 23. Cho phương trình ion thu gọn sau: aZn + bNO3 -+ cOH- ZnO22- + NH3 + H2O Tổng các hệ số (các số nguyên tối giản ) của các chất tham gia phản ứng (a+b+c) là A. 10 B. 11 C. 9 D. 12 Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc), cho toàn bộ sản phẩm vào bình chứa nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa và khối lượng bình nước vôi tăng 16,8 gam. Giá trị của V là A. 4,48 B. 8,96 C. 2,24 D. 6,72. Câu 25. Xét ba nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: X: 1s 2s 2p63s1 ; 2 2 Y: 1s22s22p63s2 ; Z: 1s22s22p63s23p1. Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là A. Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH B. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3 C. Z(OH)3 < XOH < Y(OH)2 D. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH Câu 26. Cho sơ đồ chuyển hoá: Benzen → X → Y→Z→T(axit picric). Chất Y là A. 0-crezol B. Natri phenolat C. Phenyl clorua D. Phenol Câu 27. Thành phần chính của amophot, một loại phân bón phức hợp là A. Ca(H2PO4)2 B. (NH4)2HPO4 và Ca(H2PO4)2 C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2
- Câu 28. Đem oxi hóa hoàn toàn 11,2 lít SO2 (đktc) bằng oxi, có xúc tác rồi hòa tan toàn bộ sản phẩm SO3 tạo thành vào 210 gam dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch X. Nồng độ % của dung dịch X là A. 16% B. 24% C. 28%. D. 32% Câu 29. X, Y là các đồng phân có công thức phân tử C5H10. X làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường tạo sản phẩm tương ứng là 1,3-đibrom-2-metylbutan. Y phản ứng với brom khi chiếu sáng tạo một dẫn xuất monobrom duy nhất. X và Y lần lượt là: A. 2-metylbuten-2 và metylxiclobutan B. 3-metylbuten-1 và xiclopentan C. 1,2-đimetylxiclopropan và xiclopentan D. etylxiclopropan và metylxiclobutan Câu 30. Cho 14,6 gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư, sinh ra 11,2 lít khí (đktc). Khối lượng Al trong hỗn hợp X là A. 8,1 B. 5,4 hoặc 8,85 C. 8,85 D. 5,4 hoặc 8,1 Câu 31. Trong số các polime sau: [- NH-(CH2)6- NH-CO - (CH2)4- CO-]n (1); [-NH-(CH2)5 -CO -]n (2) ; [-NH-(CH2)6- CO-]n (3) ; [C6H7O2(OOCCH3)3]n (4) ; (-CH2-CH2-)n (5) ; (-CH2-CH=CH- CH2-)n (6) . Polime dùng để sản xuất tơ là A. (4); (5); (6) B. (3); (4); (5); (6) C. (5); (6) D. (1); (2); (3); (4) Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm RCOOH, C2H3COOH, và (COOH)2 thu được m gam H2O và 15,68 lít CO2 (đktc). Mặt khác, 25,3 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO3 dư thu được 11,2 lít (đktc) khí CO2.Giá trị của m là A. 7,2 gam B. 9 gam C. 8,1gam D. 10,8 gam Câu 33. Cho a gam Na vào 160 ml dung dịch gồm Fe2(SO4)3 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Tách kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thì thu được 5,24 gam chất rắn. Giá trị a là: A. 10,35 B. 11,5 C. 9,2 D. 9,43 Câu 34. Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia làm 2 phần. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch HCl dư. Số phản ứng oxi hóa- khử xảy ra là: A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 Câu 35. Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển màu hồng, màu xanh và không đổi màu lần lượt là A. 1, 1, 4 B. 1, 2, 3 C. 2, 1,3 D. 3, 1, 2 Câu 36. Cho phản ứng hóa học sau ở trạng thái cân bằng: H2(k) + I2(k) ↔ 2HI (k) ( H < 0) Sự biến đổi nào sau đây không làm dịch chuyển cân bằng hóa học? A. Thay đổi nhiệt độ. B. Thay đổi áp suất chung. C. Thay đổi nồng độ khí H2. D. Thay đổi nồng độ khí HI. Câu 37. Xét các chất: đimetylete (1), ancol metylic (2), ancol etylic (3), axit axetic (4), axeton (5). Các chất trên được xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là: A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 5, 2, 3, 4 C. 5, 1, 2, 3, 4 D. 2, 3, 4, 5, 1 Câu 38. Có dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: O3, Cl2, H2O2, FeCl3, AgNO3 tác dụng với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
- Câu 39. Cho dãy: HCl, SO2, F2, Fe2+, Al, Cl2. Số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử là A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 40. Cho các dẫn xuất halogen (1) CH3CH2Cl. (2) CH3CH=CHCl. (3) C6H5CH2Cl. (4) C6H5Cl. Thuỷ phân những chất nào sẽ thu được ancol ? A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (3). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4). Câu 41. Trộn 100ml dung dịch CH3COOC2H5 1M với 100ml dung dịch NaOH. Sau 15 phút nồng độ của CH3COOC2H5 còn lại là 0,2M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong 15 phút là A. 0,02 mol/lít.phút B. 0,0533 mol/lít.phút C. 0,0133 mol/lít.phút D. 0,033 mol/lít.phút Câu 42. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và FeS tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được V lít khí (đktc). Mặt khác nếu cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch Y chỉ chứa một muối nitrat duy nhất và 2V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và SO2. Phần trăm về khối lượng của Fe trong X là A. 43,9% B. 45,9% C. 52,1% D. 54,1% Câu 43. Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau: A. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường B. Nhiệt độ sôi của ankanol cao hơn so với ankanal có phân tử khối tương đương. C. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac. D. Etylamin dễ tan trong H2O Câu 44. Chất hữu cơ X mạch hở, không chứa liên kết (-O-O-) và có công thức phân tử là C3H6On. Biết X chỉ chứa một loại nhóm chức. Số đồng phân cấu tạo có thể có của X là A. 5 B. 7 C. 6 D. 4 Câu 45. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1). Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4. (2). Sục CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 . (3). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH4; Cl2). (4). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3. (5). Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3. (6). Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là A. 1,2,4,5 B. 1,3,4,6. C. 2,4,5,6. D. 1,2,3,4. Câu 46. Dùng CO để khử hoàn toàn 2,88 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 thu được 2,24 gam chất rắn. Mặt khác cùng lượng hỗn hợp X trên tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl thu được 224 ml khí (đktc). Nồng độ mol/l của dung dịchHCl là A. 1M B. 0,8M C. 1,6M D. 0,5M Câu 47. Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol AgNO3 với cường độ dòng điện 3,86 A, trong thời gian t giây thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 16,8 gam bột Fe vào X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được 22,7 gam chất rắn. Giá trị của t là A. 3000 B. 3600 C. 2500 D. 5000 Câu 48. Khi trộn các khí : H2 với O2 (1); NO với O2(2); CO với N2 (3) và NH3 với HCl (4) thì các trường hợp có thể tích giảm ngay ở điều kiện thường là A. (3) và (4) B. 2) và (4) C. (1),(2) và (4) D. (1) và (2)
- Câu 49. Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. OHCCHO B. CH3CH(OH)CHO. C. HCHO D. CH3CHO. Câu 50. Cho từ từ dung dịch HCl có pH = 1 vào dung dịch chứa 5,25 gam hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kiềm kế tiếp nhau đến khi có 0,015 mol khí thoát ra thì dừng lại. Cho dung dịch thu được tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư sinh ra 3 gam kết tủa. Công thức 2 muối và thể tích dung dịch HCl đã dùng là A. Na2CO3 và K2CO3 ; 0,06 lít B. Na2CO3 và K2CO3 ; 0,60 lít C. Li2CO3 và Na2CO3; 0,60 lít D.Li2CO3vàNa2CO3:0,30lít
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa năm 2013 - Đề 13
7 p | 700 | 361
-
Đề Thi Thử ĐH Môn HOÁ Lần I - THPT Chuyên Bắc Ninh [2009 - 2010]
4 p | 429 | 245
-
Đề Thi Thử ĐH Môn HOÁ - THPT Chuyên Nguyễn Huệ - 2009
5 p | 369 | 207
-
Đề Thi Thử ĐH Môn Hoá - THPT Hà Huy Tập - Hà Tĩnh [2009 - 2010]
5 p | 201 | 87
-
Đề Thi Thử ĐH Môn HOÁ - THPT Giao Thuỷ B [2009 - 2010]
2 p | 174 | 44
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Hóa
5 p | 138 | 17
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Cẩm Bình năm 2014 đề 268
6 p | 98 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Nguyễn Du năm 2014 đề 289
4 p | 103 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Chuyên Lương Văn Chánh năm 2014 (đề 132)
6 p | 69 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 677
4 p | 128 | 5
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Cẩm Bình năm 2014 đề 172
6 p | 92 | 5
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 671
4 p | 76 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Cẩm Bình năm 2014 đề 184
5 p | 72 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 673
4 p | 112 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 679
4 p | 117 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 675
4 p | 84 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 669
4 p | 73 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 681
4 p | 73 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn