Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Tứ Kỳ lần 1 năm 2012 đề 123
lượt xem 7
download
Để giúp cho các bạn học sinh lớp 12 có thể chuẩn bị ôn tập tốt hơn cho kỳ thi tuyển sinh Đại học môn Hóa nội dung xoay quanh các kiến thức cơ bản như: Viết phương trình hóa học, nhận biết các chất, bài tập đốt chất,... mời các thầy cô và các bạn tham khảo đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Tứ Kỳ lần 1 năm 2012 đề 123.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Tứ Kỳ lần 1 năm 2012 đề 123
- TRƯỜNG THPT TỨ KỲ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM 2012 Họ, tên thí sinh:.............................................. Môn thi: HOÁ HỌC, khối A + B Số báo danh:................................................... Thời gian làm bài: 90 phút. (Đề thi có 04 trang) Mã đề thi 123 Cho biết : H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I=127; Ba = 137; Pb=207.. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 1: Saccarơzơ được cấu tạo bởi: A. Một gốc β- glucôzơ và 1 gốc α- fructozơ B. Một gốc α- glucôzơ và 1 gốc α- fructozơ C. Một gốc α- glucôzơ và 1 gốc β- fructozơ D. Một gốc β- glucôzơ và 1 gốc β- fructozơ Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin bậc 1 X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít hỗn hợp gồm khí CO2, N2 và hơi H2O (các thể tích đều đo cùng điều kiện). Chất X là A. CH2=CHNHCH3 B. CH3CH2NHCH3 C. CH3CH2CH2NH2 D. CH2=CHCH2NH2 Câu 3: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là A. F, Li, O, Na. B. F, Na, O, Li. C. Li, Na, O, F. D. F, O, Li, Na. Câu 4: Nguyên tố Cl trong tự nhiên là một hỗn hợp gồm hai đồng vị Cl(75%) và 37Cl (25%) .Phần 35 trăm về KL của 35Cl trong muối kaliclorat KClO3 là A. 21,4% B. 72,4% C. 24,7% D. 4,72% Câu 5: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là A. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3. C. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. Câu 6: Người ta lên men m(kg) gạo có chứa 75% tinh bột ( còn lại là tạp chất trơ) thu được 5 lit ancol etylic 350. Tính m, biết hiệu suất của các qua trình lần lượt là 85% và 75% và dC2H5OH = 0,8g/ml. A. 5,20kg B. 4,15kg C. 5,16kg 6,15kg Câu 7: Cho 10 gam amin đơn chức X pứ hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 8. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 8: Cho các phản ứng : CaOCl2 + 2HCl CaCl2 + Cl2 + H2O C2H4 + Br2 C2H4Br2 0 t 2NO2 + 2KOH KNO3 + KNO2 + H2O CaCO3 CaO + CO2 O3 +2KI + H2O O2 + 2KOH + I2 Ca(OH)2 + Cl2 CaOCl2 + H2O Số phản ứng oxi hoá khử là : A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9: Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mang tinh thể lập phương tâm khối là: A. Na, K, Ca, Ba B. Li, Na, K, Rb C. Li, Na, K , Mg D. Na, K, Ca, Be Câu 10: Hỗn hợp X gồm axit A đơn chức và axit B hai chức( A, B có cùng số nguyên tử C). Chia X hành 2 phần bằng nhau. P1 cho tác dụng hết với Na sinh ra 4,48 lit H2 đktc. Đốt cháy hoàn toàn phần 2 sinh ra 26,4g CO2. CTCT thu gọn và % khối lượng của B trong hh X là: A. HOOCCH2COOH và 70,87% B. HOOC-COOH và 60% C. HOOCCH2COOH và 54,88% D. HOOC-COOH và 42,86% Câu 11: Cho 3,38g hh X gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 672ml H2 đktc và thu được hh chất rắn X1 có khối lượng là: A. 3.61g B. 4,70g C. 4,76g D. 4,04g
- Câu 12: Hấp thụ 4,48 lít (đktc) khí CO2 vào 0,5 lít dung dịch NaOH 0,4M và KOH 0,1M thì thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 0,5 lít dung dịch Y gồm BaCl2 0,3M và Ba(OH)2 0,025M.. Kết tủa thu được là A. 14,775 gam. B. 39,400 gam. C. 24,625gam. D. 32,013gam. Câu 13: Hỗn hợp X chứa glixerol và hai ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho 8,75 gam X tác dụng hết với Na (dư) thì thu được 2,52 lít H2 (đktc). Mặt khác 14 gam X hòa tan hết 0,98 gam Cu(OH)2. Công thức phân tử của hai ancol trong X là: Trang 1/4- Mã đề thi 123 A. C2H5OH và C3H7OH B. C3H7OH và C4H9OH C. C4H9OH và C5H11OH D. CH3OH và C2H5OH Câu 14: Cho hỗn hợp X gồm 2 anđehit no đơn chức. Lấy 0,25 mol X cho phản ứng với dd AgNO3/NH3(t0) dư thu được 86,4g kết tủa và khối lượng dd sau phản ứng giảm 77,5g. Công thức của 2 anđehit trên là: A. HCHO và CH3CHO B. HCHO và C2H5CHO. C. CH3CHO và C2H5CHO D. Kết quả khác. Câu 15: Hoà tan hết 2,32 gam Fe3O4 bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 4,86 B. 6,48 C. 12,56 D. 11,24 Câu 16: Dẫn V lít (ở đktc) hh X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 trong dd NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dd phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 4,5g H2O. Giá trị của V bằng. A. 11,2. B. 13,44. C. 5,60. D. 8,96. Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%) A. 358,4. B. 448,0. C. 286,7. D. 224,0. Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam kim loại sắt trong 300 ml dung dịch HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có khí NO (sp khử duy nhất) thoát ra. Cô cạn dd sau phản ứng ta thu được chất rắn khan có khối lượng m1 gam. Nung chất rắn đến khối lượng không đổi được m2 gam chất rắn . Gía trị m1 và m2 lần lượt là. A. 36,3 và 14,8 B. 39,1 và 16,0 C. 39,1 và 14,8 D. 48,4 và 24,0 Câu 19: Cho các chất sau : CH3CH2CHO (1) ; CH2=CHCHO (2) ; CH≡CCHO (3) ; CH2=CHCH2OH (4) (CH3)2CHOH (5). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là A. (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (3), (4). 0 0 t t Câu 20: Cho các phản ứng: (X) + dd NaOH (Y) + (Z) (Y) + NaOH rắn (T) + (P) 0 1500 C xóc t¸c (T) (Q) + H2 (Q) + H2O ( Z ) . Các chất (X), (Z) có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây? A. HCOOCH = CH2 và HCHO B. CH3COOCH = CH2 và HCHO C. CH3COOCH = CH2 và CH3CHO D. CH3COOC2H5 và CH3CHO Câu 21: Chia 23,0 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Li thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, vừa đủ thu được 1,12 lít khí N2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối (không chứa NH4NO3). Phần 2 hoà tan hoàn toàn trong nước thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của m và V là A. 48,7 và 4,48. B. 42,5 và 5,60. C. 45,2 và 8,96 D. 54,0 và 5,60 Câu 22: Có bao nhiêu xeton có công thức phân tử là C5H10O ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
- Câu 23: Trộn 200ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/lít thu được m gam kết tủa và 500ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của a và m tương ứng là A. 0,15; 2,33. B. 0,2; 10,48. C. 0,1; 2,33. D. 0,15; 10,48. Câu 24: (CH3)2CHCHO có tên là A. isobutylanđehit. B. anđehit isobutyric. C. 2-metylpropanal. D. A, B, C đều đúng. Câu 25: Hoà tan hoàn toàn 12,81 gam hỗn hợp X gồm R2CO3 và RHSO3 ( R là kim loại kiềm) bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít hỗn hợp khí Y ở đktc. R là kim loại nào sau đây. A. Li B. Na C. K D. Rb Câu 26: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứngđề thi ra Trang 2/4- Mã sinh 123 2,24 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 4,48 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là : A. 10,9 B. 5,0 C. 12,3 D. 8,2 Câu 27: Cho các phản ứng: o t HBr + C2H5OH C2H4 + Br2 → ; C2H4 + HBr → askt (1 : 1 mol) C2H6 + Br2 Số phản ứng tạo ra C2H5Br là. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 28: Có bao nhiêu ancol no mạch hở có số nguyên tử C
- Câu 36: Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của a là A. 8,4 B. 11,2 C. 5,6 D. 11,0 Câu 37: Cho hỗn hợp X gồm (K, Al) nặng 10,5 gam. Hòa tan hoàn toàn X trong nước được dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y nhận thấy khi thêm được 100 ml thì bắt đầu có kết tủa, và khi tiếp được V ml thì thu được 3,9 gam kết tủa trắng keo. Giá trị của V và phần trăm khối lượng K trong X là: A. 50 ml hoặc 250 ml và 74,29 % B. 150 ml hoặc 350 ml và 66,67 % C. 50 ml hoặc 350 ml và 66,67 % D. 150 ml hoặc 250 ml và 74,29 % Câu 38: Cho 4,48 lít hh X (đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dd Br2 0,5M. Sau khi pư hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và m bình tăng thêm 6,7 gam. CTPT của 2 hiđrocacbon là. A. C3H4 và C4H8. B. C2H2 và C3H8. C. C2H2 và C4H8. D. C2H2 và C4H6. Câu 39: TN 1: Trộn 0,015 mol ancol no X với 0,02 mol ancol no Y cho hỗn hợp t/d hết với Na được 1,008 lít H2. TN 2: Trộn 0,02 mol ancol X với 0,015 mol ancol Y rồi cho hỗn hợp tác dụng hết với Na được 0,952 lít H2. Trang 3/4- Mã đề thi 123 TN 3: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp ancol như trong thí nghiệm 1 rồi cho tất cả sản phẩm cháy đi qua bình đựng CaO mới nung, dư thấy khối lượng bình tăng thêm 6,21 gam. Biết thể tích các khi đo ở đktc. CT 2 ancol X, Y tương ứng là: A. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2 B.C3H6(OH)2 và C2H4(OH)2 C. C2H4(OH)2 và C3H5(OH)3 D.C3H5(OH)3 và C2H4(OH)2 Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe, Al tác dụng với oxi dư khi đun nóng được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch H2SO4 loãng dư, khuấy kĩ, sau đó lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch KOH loãng, dư. Lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hòan toàn. Thành phần của Z gồm: A. Fe2O3, CuO, Ag. B. Fe2O3, CuO, Ag2O. C. Fe2O3, Al2O3. D. Fe2O3, CuO. Câu 41: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng, là: A. Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al. Câu 42: Hỗn hợp X có khối lượng 10 gam axit axetic và anđehit axetic. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong amoniac thấy có 21,6 gam Ag kết tủa. Để trung hòa X cần V ml dung dịch NaOH 0,2M. Trị số của V bằng bao nhiêu? A. 500 ,8 B. 200,6 C. 466,7 D. 300,2 Câu 43: Cho 1,935 gam một este đơn chức X tác dụng với NaOH vừa đủ, thu được ancol Y. Oxi hoá Y thành anđehit (h = 100%), rồi lấy anđehit thu được cho tác dụng hết với dung dịch AgNO3 (Ag2O) trong NH3, thu được 9,720 gam Ag. Tên gọi của X là A. etyl axetat. B. metyl acrylat. C. metyl axetat. D. vinyl axetat. Câu 44: Cho cân bằng hoá học : 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) ; phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi : A. thay đổi áp suất của hệ B. thay đổi nồng độ O2 C. thay đổi nhiệt độ D. thêm chất xúc tác V2O5 Câu 45: Cho các chất: KHCO3, NaHSO4, Al2O3, NO, HI, FeCO3, Cl2, NH4NO3. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường là. A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
- Câu 46: A là một α -amino axit mạch cacbon no không phân nhánh. Cho 0,1 mol A vào 50ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch B. Để phản ứng hết với dd B, cần vừa đủ 250 ml dd NaOH 1M đun nóng. Nếu cô cạn dung dịch sau cùng, thì được 22,025 g muối khan. A là: A. Glixin B. Alanin C. axit glutamic D. axit α -amino butiric Câu 47: Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45g X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85g muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH2=CHCOONH4 B. H2NCOO-C2H5 C. H2NCH2COO-CH3 D. H2NC2H4COOH Câu 48:Cho dãy các chất : NaOH, NaHCO3, KHSO4, Al(OH)3, (NH2)2CO. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là : A. 2. B.1. C.3. D. 4 Câu 49: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau: X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2 ; Y + XCl2 → YCl2 + X. Phát biểu đúng là: 2+ 2+ A. Ion Y có tính oxi hóa mạnh hơn ion X . B. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y. C. Kim loại X khử được ion Y2+. D. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+. Câu 50: Hợp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp A. Caprolactam B. metyl metacrylat C. Buta-1,3-đien D Axit - aminoenantoic ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2012 Môn thi: HOÁ HỌC, khối A + B Mã đề thi 123 Câu A B C D Câu A B C D Câu A B C D 1 X 18 X 35 X 2 X 19 X 36 X 3 X 20 X 37 X 4 X 21 X 38 X 5 X 22 X 39 X 6 X 23 X 40 X 7 X 24 X 41 X 8 X 25 X 42 X 9 X 26 X 43 X 10 X 27 X 44 X 11 X 28 X 45 X 12 X 29 X 46 X 13 X 30 X 47 X 14 X 31 X 48 X 15 X 32 X 49 X 16 X 33 X 50 X 17 X 34 X
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa năm 2013 - Đề 13
7 p | 700 | 361
-
Đề Thi Thử ĐH Môn HOÁ Lần I - THPT Chuyên Bắc Ninh [2009 - 2010]
4 p | 429 | 245
-
Đề Thi Thử ĐH Môn HOÁ - THPT Chuyên Nguyễn Huệ - 2009
5 p | 368 | 207
-
Đề Thi Thử ĐH Môn Hoá - THPT Hà Huy Tập - Hà Tĩnh [2009 - 2010]
5 p | 201 | 87
-
Đề Thi Thử ĐH Môn HOÁ - THPT Giao Thuỷ B [2009 - 2010]
2 p | 174 | 44
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Hóa
5 p | 138 | 17
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Cẩm Bình năm 2014 đề 268
6 p | 98 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Nguyễn Du năm 2014 đề 289
4 p | 102 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Chuyên Lương Văn Chánh năm 2014 (đề 132)
6 p | 69 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 677
4 p | 128 | 5
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Cẩm Bình năm 2014 đề 172
6 p | 90 | 5
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 671
4 p | 76 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Cẩm Bình năm 2014 đề 184
5 p | 72 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 673
4 p | 111 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 679
4 p | 117 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 675
4 p | 81 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 669
4 p | 73 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 681
4 p | 73 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn