intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Tứ Kỳ lần 1 năm 2012 đề 876

Chia sẻ: Phạm Thị Thúy Hằng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

60
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Tứ Kỳ lần 1 năm 2012 đề 876 dành cho các bạn học sinh giúp củng cố kiến thức, luyện thi Đại học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Tứ Kỳ lần 1 năm 2012 đề 876

  1. TRƯỜNG THPT TỨ KỲ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM Họ, tên thí 2012 sinh:.............................................. Môn thi: HOÁ HỌC, khối A + B Số báo Thời gian làm bài: 90 phút. danh:................................................... (Đề thi có 04 trang) Mã đề thi 876 Cho biết : H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I=127; Ba = 137; Pb=207.. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ----------- Câu 1: Hỗn hợp X chứa glixerol và hai ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho 8,75 gam X tác dụng hết với Na (dư) thì thu được 2,52 lít H2 (đktc). Mặt khác 14 gam X hòa tan hết 0,98 gam Cu(OH)2. Công thức phân tử của hai ancol trong X là: A. C2H5OH và C3H7OH B. C3H7OH và C4H9OH C. C4H9OH và C5H11OH D. CH3OH và C2H5OH Câu 2: Cho hỗn hợp X gồm 2 anđehit no đơn chức. Lấy 0,25 mol X cho phản ứng với dd AgNO3/NH3(t0) dư thu được 86,4g kết tủa và khối lượng dd sau phản ứng giảm 77,5g. Công thức của 2 anđehit trên là: A. HCHO và CH3CHO B. HCHO và C2H5CHO. C. CH3CHO và C2H5CHO D. Kết quả khác. Câu 3: Hoà tan hết 2,32 gam Fe3O4 bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là: A. 4,86 B. 6,48 C. 12,56 D. 11,24 Câu 4: Dẫn V lít (ở đktc) hh X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 trong dd NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dd phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 4,5g H2O. Giá trị của V bằng. A. 11,2. B. 13,44. C. 5,60. D. 8,96. Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%) A. 358,4. B. 448,0. C. 286,7. D. 224,0.
  2. Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam kim loại sắt trong 300 ml dung dịch HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có khí NO (sp khử duy nhất) thoát ra. Cô cạn dd sau phản ứng ta thu được chất rắn khan có khối lượng m1 gam. Nung chất rắn đến khối lượng không đổi được m2 gam chất rắn. Gía trị m1 và m2 lần lượt là. A. 36,3 và 14,8 B. 39,1 và 16,0 C. 39,1 và 14,8 D. 48,4 và 24,0 Câu 7: Cho các chất sau : CH3CH2CHO (1) ; CH2=CHCHO (2) ; CH≡CCHO (3) ; CH2=CHCH2OH (4) (CH3)2CHOH (5). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là A. (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (3), (4). 0 0 t t Câu 8: Cho các phản ứng: (X) + dd NaOH  (Y) + (Z) (Y) + NaOH rắn  (T)    + (P) 0 1500 C xóct¸c (T)  (Q) + H2  (Q) + H2O  ( Z ) . Các chất (X), (Z) có thể là những  chất được ghi ở dãy nào sau đây? A. HCOOCH = CH2 và HCHO B. CH3COOCH = CH2 và HCHO C. CH3COOCH = CH2 và CH3CHO D. CH3COOC2H5 và CH3CHO Câu 9: Chia 23,0 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Li thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, vừa đủ thu được 1,12 lít khí N2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối (không chứa NH4NO3). Phần 2 hoà tan hoàn toàn trong nước thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của m và V là A. 48,7 và 4,48. B. 42,5 và 5,60. C. 45,2 và 8,96 D. 54,0 và 5,60 Câu 10: Có bao nhiêu xeton có công thức phân tử là C5H10O ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 11: TN 1: Trộn 0,015 mol ancol no X với 0,02 mol ancol no Y cho hỗn hợp t/d hết với Na được 1,008 lít H2. TN 2: Trộn 0,02 mol ancol X với 0,015 mol ancol Y Trang 1/4- Mã đề thi 87 rồi cho hỗn hợp tác dụng hết với Na được 0,952 lít H2. TN 3: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp ancol như trong thí nghiệm 1 rồi cho tất cả sản phẩm cháy đi qua bình đựng CaO mới nung, dư thấy khối lượng bình tăng thêm 6,21 gam. Biết thể tích các khi đo ở đktc. CT 2 ancol X, Y tương ứng là: A. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2 B.C3H6(OH)2 và C2H4(OH)2 C. C2H4(OH)2 và C3H5(OH)3 D.C3H5(OH)3 và C2H4(OH)2 Câu 12: Cho hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe, Al tác dụng với oxi dư khi đun nóng được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch H2SO4 loãng dư, khuấy kĩ, sau đó lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch KOH loãng, dư. Lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hòan toàn. Thành phần của Z gồm: A. Fe2O3, CuO, Ag. B. Fe2O3, CuO, Ag2O. C. Fe2O3, Al2O3. D. Fe2O3, CuO. Câu 13: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng, là: A. Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al.
  3. Câu 14: Hỗn hợp X có khối lượng 10 gam axit axetic và anđehit axetic. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong amoniac thấy có 21,6 gam Ag kết tủa. Để trung hòa X cần V ml dung dịch NaOH 0,2M. Trị số của V bằng bao nhiêu? A. 500 ,8 B. 200,6 C. 466,7 D. 300,2 Câu 15: Cho 1,935 gam một este đơn chức X tác dụng với NaOH vừa đủ, thu được ancol Y. Oxi hoá Y thành anđehit (h = 100%), rồi lấy anđehit thu được cho tác dụng hết với dung dịch AgNO3 (Ag2O) trong NH3, thu được 9,720 gam Ag. Tên gọi của X là A. etyl axetat. B. metyl acrylat. C. metyl axetat. D. vinyl axetat. Câu 16: Cho cân bằng hoá học : 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) ; phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi : A. thay đổi áp suất của hệ B. thay đổi nồng độ O2 C. thay đổi nhiệt độ D. thêm chất xúc tác V2O5 Câu 17: Cho các chất: KHCO3, NaHSO4, Al2O3, NO, HI, FeCO3, Cl2, NH4NO3. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường là. A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 18: A là một α -amino axit mạch cacbon no không phân nhánh. Cho 0,1 mol A vào 50ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch B. Để phản ứng hết với dd B, cần vừa đủ 250 ml dd NaOH 1M đun nóng. Nếu cô cạn dung dịch sau cùng, thì được 22,025 g muối khan. A là: A. Glixin B. Alanin C. axit glutamic D. axit α - amino butiric Câu 19: Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45g X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85g muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH2=CHCOONH4 B. H2NCOO-C2H5 C. H2NCH2COO-CH3 D. H2NC2H4COOH Câu 20:Cho dãy các chất : NaOH, NaHCO3, KHSO4, Al(OH)3, (NH2)2CO. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là : A. 2. B.1. C.3. D. 4 Câu 21: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau: X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2 ; Y + XCl2 → YCl2 + X. Phát biểu đúng là: A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+. B. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y. C. Kim loại X khử được ion Y2+. D. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+. Câu 22: Hợp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp Trang 2/4- Mã đề thi 876
  4. A. Caprolactam B. metyl metacrylat C. Buta-1,3-đien D Axit  - aminoenantoic Câu 23: Saccarơzơ được cấu tạo bởi: A. Một gốc β- glucôzơ và 1 gốc α- fructozơ B. Một gốc α- glucôzơ và 1 gốc α- fructozơ C. Một gốc α- glucôzơ và 1 gốc β- fructozơ D. Một gốc β- glucôzơ và 1 gốc β- fructozơ Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin bậc 1 X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít hỗn hợp gồm khí CO2, N2 và hơi H2O (các thể tích đều đo cùng điều kiện). Chất X là A. CH2=CHNHCH3 B. CH3CH2NHCH3 C. CH3CH2CH2NH2 D. CH2=CHCH2NH2 Câu 25: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là A. F, Li, O, Na. B. F, Na, O, Li. C. Li, Na, O, F. D. F, O, Li, Na. Câu 26: Nguyên tố Cl trong tự nhiên là một hỗn hợp gồm hai đồng vị 35Cl(75%) và 37 Cl (25%) .Phần trăm về KL của 35Cl trong muối kaliclorat KClO3 là A. 21,4% B. 72,4% C. 24,7% D. 4,72% Câu 27: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là A. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3. C. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. Câu 28: Người ta lên men m(kg) gạo có chứa 75% tinh bột ( còn lại là tạp chất trơ) thu được 5 lit ancol etylic 350. Tính m, biết hiệu suất của các qua trình lần lượt là 85% và 75% và dC2H5OH = 0,8g/ml. A. 5,20kg B. 4,15kg C. 5,16kg 6,15kg Câu 29: Cho 10 gam amin đơn chức X pứ hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 8. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 30: Cho các phản ứng : CaOCl2 + 2HCl  CaCl2 + Cl2 + H2O C2H4 + Br2  C2H4Br2 0 t 2NO2 + 2KOH  KNO3 + KNO2 + H2O CaCO3  CaO + CO2  O3 +2KI + H2O O2 + 2KOH + I2 Ca(OH)2 + Cl2  CaOCl2 + H2O Số phản ứng oxi hoá khử là : A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 31: Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mang tinh thể lập phương tâm khối là: A. Na, K, Ca, Ba B. Li, Na, K, Rb C. Li, Na, K , Mg D. Na, K, Ca, Be Câu 32: Hỗn hợp X gồm axit A đơn chức và axit B hai chức( A, B có cùng số nguyên tử C). Chia X hành 2 phần bằng nhau. P1 cho tác dụng hết với Na sinh ra 4,48 lit H2 đktc.
  5. Đốt cháy hoàn toàn phần 2 sinh ra 26,4g CO2. CTCT thu gọn và % khối lượng của B trong hh X là: A. HOOCCH2COOH và 70,87% B. HOOC-COOH và 60% C. HOOCCH2COOH và 54,88% D. HOOC-COOH và 42,86% Câu 33: Cho 3,38g hh X gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 672ml H2 đktc và thu được hh chất rắn X1 có khối lượng là: A. 3.61g B. 4,70g C. 4,76g D. 4,04g Câu 34: Hấp thụ 4,48 lít (đktc) khí CO2 vào 0,5 lít dung dịch NaOH 0,4M và KOH 0,1M thì thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 0,5 lít dung dịch Y gồm BaCl2 0,3M và Ba(OH)2 0,025M.. Kết tủa thu được là A. 14,775 gam. B. 39,400 gam. C. 24,625gam. D. 32,013gam. Câu 35: Trộn 200ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/lít thu được m gam kết tủa và 500ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của a và m tương ứng là A. 0,15; 2,33. B. 0,2; 10,48. C. 0,1; 2,33. D. 0,15; 10,48. Câu 36: (CH3)2CHCHO có tên là A. isobutylanđehit. B. anđehit isobutyric. C. 2-metylpropanal. D. A, B, C đều đúng. Câu 37: Hoà tan hoàn toàn 12,81 gam hỗn hợp X gồm R2CO3 và RHSO3 ( R là kim loại kiềm) bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít hỗn hợp khí Y ở đktc. R là kim loại nào sau đây. A. Li B. Na C. K D. Rb Câu 38: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc Mã đề thi 87 Trang 3/4- phản ứng sinh ra 2,24 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 4,48 lít khí NO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là : A. 10,9 B. 5,0 C. 12,3 D. 8,2 Câu 39: Cho các phản ứng: o t HBr + C2H5OH  C2H4 + Br2 → ; C2H4 + HBr → askt (1 : 1 mol) C2H6 + Br2   Số phản ứng tạo ra C2H5Br là. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 40: Có bao nhiêu ancol no mạch hở có số nguyên tử C
  6. Khi cho X tác dụng với dung dịch Br2 thu được kết tủa có chứa 3 nguyên tử brom. Vậy X là : A. p-HO-C6H4-CH2OH B. m-HO-C6H4-CH2OH C. o-HO-C6H4-CH2OH D. m-HO-C6H4-O-CH3. Câu 43: Một anđehit mạch hở C2H2(CHO)2. Hiđro hóa hoàn toàn x mol A cần tối đa số mol H2 là: A. 3x B. 2x C.6x D.4x Câu 44: Hợp chất thơm X thuộc loại este có công thức phân tử C8H8O2. X không thể điều chế từ phản ứng của axit và ancol tương ứng không tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là: A. C6H5COOCH3 B. CH3COOC6H5 C. HCOOCH2C6H5 D. HCOOC6H4CH3 Câu 45: Cho axit salixylic (X) (axit o - hiđroxibenzoic) phản ứng với metanol có H2SO4 đặc xúc tác thu được metyl salixylat (Y) dùng làm thuốc giảm đau. Cho Y phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có muối Z. Công thức cấu tạo của Z là: A. o-NaOC6H4COOCH3 B. o-HOC6H4COONa C. o-NaOOCC6H4COONa D. o-NaOC6H4COONa Câu 46: Cho tất cả các đồng phân mạch hở có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là: A. 2. B. 5. C. 4. D. 3 Câu 47: Nếu thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 48: Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của a là A. 8,4 B. 11,2 C. 5,6 D. 11,0 Câu 49: Cho hỗn hợp X gồm (K, Al) nặng 10,5 gam. Hòa tan hoàn toàn X trong nước được dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y nhận thấy khi thêm được 100 ml thì bắt đầu có kết tủa, và khi tiếp được V ml thì thu được 3,9 gam kết tủa trắng keo. Giá trị của V và phần trăm khối lượng K trong X là: A. 50 ml hoặc 250 ml và 74,29 % B. 150 ml hoặc 350 ml và 66,67 % C. 50 ml hoặc 350 ml và 66,67 % D. 150 ml hoặc 250 ml và 74,29 % Câu 50: Cho 4,48 lít hh X (đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dd Br2 0,5M. Sau khi pư hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và m bình tăng thêm 6,7 gam. CTPT của 2 hiđrocacbon là. A. C3H4 và C4H8. B. C2H2 và C3 H 8 . C. C2H2 và C4H8. D. C2H2 và C4H6. --- HẾT --- Trang 4/4- Mã đề thi 876
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2