intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Nguyễn Du năm 2014 đề 603

Chia sẻ: Nguyễn Thị Thảo Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

69
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời tham khảo đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Nguyễn Du năm 2014 đề 603 có kèm đáp án giúp các bạn học sinh lớp 12 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kì thi tuyển sinh đại học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Nguyễn Du năm 2014 đề 603

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC THI THỬ 2014 - I Thời gian làm bài: phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 603 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3? A. H3PO4. B. KBr. C. NaOH. D. HCl. Câu 2: Nguyên tố X ở chu kì 2, trong hợp chất khí với H có dạng XH2. Phát biểu nào sau đây về X là không đúng: A. X có điện hóa trị trong hợp chất với Na là 2- B. X có 2 e độc thân C. Hợp chất XH2 chứa liên kết cộng hóa trị phân cực D. X có số oxi hóa cao nhất là +6 Câu 3: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, etyl axetat, met yl a cr ylat , tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng(dư), đun nóng sinh ra ancol là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 4: Trong một bình kín chứa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 8. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 12 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch? A. 0,10 mol. B. 0,25 mol. C. 0,20 mol. D. 0,15 mol. Câu 5: Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) qua 150 ml dd chứa hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,1M thu được kết tủa có khối lượng là: A. 2,955g B. 17,73g C. 19,7g D. 5,91g Câu 6: Cho các kim loại: Cr, W , Fe , Cu , Cs . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải là A. Cu < Cs < Fe < W < Cr B. Cs < Cu < Fe < W < Cr C. Cu < Cs < Fe < Cr < W D. Cs < Cu < Fe < Cr < W Câu 7: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)? A. CuSO4 dư. B. H2SO4 đặc, nóng, dư. C. AgNO3 dư. D. HNO3 đặc, nóng, dư. Câu 8: Đốt cháy m gam hỗn hợp ancol metylic và etylic được hỗn hợp CO2 và H2O với tỉ lệ thể tích tương ứng là 5:8. % về khối lượng của ancol metylic trong hỗn hợp là: A. 42,06 B. 33,33 C. 25,81 D. 40,00 Câu 9: A có công thức phân tử C7H8O. Khi phản ứng với dd Br2 dư tạo thành sản phẩm B có MB – MA=237.Số chất A thỏa mãn là: A. 4 B. 2 C. 5 D. 1 Câu 10: Hòa tan 4,484 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X bằng dung dịch HCl dư, thu được 1,064 lít khí H2. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 4,484 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 1,4896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Kim loại X là A. Cu. B. Cr. C. Al. D. Mg. Câu 11: Thứ tự từ trái sang phải của một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau: Mg2+/Mg; Al3+/Al; Cr2+/Cr; Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu. Dãy chỉ gồm các kim loại khử được Cr2+ trong dd là: A. Zn, Fe, Cu. B. Al, Fe, Cu. C. Mg, Al. D. Mg, Al, Zn. Trang 1/4 - Mã đề thi 603
  2. Câu 12: Cacbon có thể khử bao nhiêu chất trong số các chất sau: Al2O3; CO2; Fe3O4; ZnO; H2O; SiO2; MgO A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 13: Cho m gam bột Mg vào 400ml dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO3)3 0,1M và H2SO4 0,75M. Đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A, 1,12 gam chất rắn B, khí C . Giá trị m là A. 6,0g B. 4,08g C. 7,2g D. 6,72 g Câu 14: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. NaNO3, Ba(OH)2 và H2SO4. B. HNO3, NaOH và KHSO4. C. CaCl2, Na2CO3 và NaOH. D. HCl, CO2 và Na2SO4. Câu 15: Cu(OH)2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây (ở điều kiện thích hợp)? A. CH3CHO; C3H5(OH)3; CH3COOH. B. Fe(NO 3)3, CH3COOC2H5, anbumin (lòng trắng trứng). C. (C6H10O5)n; C2H4(OH)2; CH2=CH-COOH D. NaCl, CH3COOH; C6H12O6. Câu 16: Lấy m gam Kali cho tác dụng với 500ml dung dịch HNO3 thu được dung dịch M và thoát ra 0,336 lít hỗn hợp (đktc) gồm 2 khí X và Y. Cho thêm vào M dung dịch KOH dư thì thấy thoát ra 0,224 lít khí Y. Biết rằng quá trình khử HNO3 chỉ tạo một sản phẩm duy nhất. Giá trị của m là: A. 7,8 gam. B. 6,63 gam. C. 12,48 gam. D. 3,12 gam. Câu 17: Cho 16 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Zn tác dụng với oxi thu được 19,2 gam chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thấy thoát ra V lít khí SO2 (đktc). SO2 là sản phẩm khử duy nhất của H2SO4. Cô cạn dung dịch thu được 49,6 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của V là: A. 2,80 lít. B. 3,36 lít. C. 3,92 lít. D. 4,48 lít. Câu 18: Biết X là axit cacboxylic đơn chức, Y là ancol no, cả hai chất đều mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp gồm X và Y (trong đó số mol của X lớn hơn số mol của Y) cần vừa đủ 30,24 lít khí O2, thu được 26,88 lít khí CO2 và 19,8 gam H2O. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng của Y trong 0,4 mol hỗn hợp trên là A. 9,0 gam. B. 17,7 gam. C. 11,4 gam. D. 19,0 gam. Câu 19: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa vàng. Khi hiđro hóa hoàn toàn X thu được neo-hexan. X là: A. 3,3-đimetylbut-1-in B. 3,3-đimetylpent-1-in C. 2,2-đimetylbut-3-in D. 2,2-đimetylbut-2-in Câu 20: Dùng phương pháp điện phân dung dịch có thể điều chế được tất cả các kim loại nào sau A. Ag; Fe; Cu; Al B. Na; Mg; Li; Al C. Cr; Sn; Mg; Ag D. Cu; Ni; Ag; Zn Câu 21: Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào dưới đây? A. Dextrin B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Glucozơ Câu 22: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi màu? A. alanin. B. anilin. C. glixin. D. metylamin. Câu 23: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và Mg(NO3)2. Thành phần % khối lượng của nitơ trong X là 16,8%.Cho 50 gam hh X phản ứng với dd NaOH dư được kết tủa Y. Nung Y đến khối lượng không đổi được 18,4 gam chất rắn. % khối lượng của Fe(NO3)2 trong hh là: A. 40% B. 18% C. 72% D. 36% Câu 24: Tơ nào sau đây đều có nguồn gốc xenlulozo A. tơ visco, tơ tằm B. tơ nilon-6, tơ nilon-6 C. Sợi bông; tơ visco D. Sợi bông, tơ nitrol Câu 25: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng. (b) Cho ancol etylic phản ứng với Na (c) Cho metan phản ứng với Cl2 (as) (d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng. (e) Cho AgNO3 dư tác dụng với dd FeCl2 Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 26: Cho 2,76 gam một ancol đơn chức A phản ứng với 1,38 gam Na, sau phản ứng thu được 4,094 gam chất rắn. CT của A là: Trang 2/4 - Mã đề thi 603
  3. A. CH3OH B. C3H7OH C. C4H9OH D. C2H5OH Câu 27: Nhiệt phân hoàn toàn 16,2g muối cacbonat của một kim loại hoá trị II. Toàn bộ khí thu được hấp thụ hoàn toàn vào 350g dung dịch NaOH 4% được dung dịch chứa 20,1 gam chất tan. Kim loại đó là: A. Ba B. Mg C. Cu D. Ca Câu 28: Cho 600 ml HCl 1M vào 200 ml dd chứa hỗn hợp Na3PO4 0,5M và Na2HPO4 1M. Khối lượng muối thu được trong dung dịch sau phản ứng là: A. 25,8 g B. 66,7g C. 12 g D. 47,1 g Câu 29: Cho phương trình phản ứng aMg +b HNO 3  c Mg(NO3)2 +d N2O + e H2O Tỉ lệ a : b là A. 2 : 3. B. 1 : 4. C. 1 : 3. D. 2 : 5. Câu 30: Cho các nguyên tố X (Z = 11); Y(Z = 13); T(Z=17). Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Bán kính của các nguyên tử tương ứng tăng dần theo chiều tăng của số hiệu Z. B. Các hợp chất tạo bởi X với T và Y với T đều là hợp chất ion. C. Oxit và hiđroxit của X, Y, T đều là chất lưỡng tính. D. Nguyên tử các nguyên tố X, Y, T ở trạng thái cơ bản đều có 1 electron độc thân. Câu 31: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với dung dịch NaHCO 3 thu được 1,344 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít O2 (đktc), thu được 4,84 gam CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là: A. 1,44. B. 1,80. C. 3,60. D. 1,62. Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Cho Mg tác dụng với dd HNO 3 loãng, dư (c) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc. (d) Sục khí CO2 vào Na 2CO 3 (dư). (e) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. h) Cho Cu vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho từ từ Na2CO3 vào dung dịch HCl. Số thí nghiệm chắc chắn sinh ra chất khí là A. 2. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 33: Tên gọi của anken (sản phẩm chính) thu được khi đun nóng ancol có công thức (CH3)2CHCH(OH)CH3 với dung dịch H2SO4 đặc là A. 2-metylbut-2-en. B. 3-metylbut-1-en. C. 3-metylbut-2-en. D. 2-metylbut-1-en. Câu 34: Cho 9 gam một aminoaxit A (phât tử chỉ chứa một nhóm –COOH) tác dụng với lượng dư dd KOH thu được 13,56 gam muối. A là: A. Phenylalanin. B. Valin C. Alanin D. Glixin Câu 35: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc nguội. (b) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO 3. (c) Cho Na vào dd CuSO4. (d) Cho Au vào dung dịch HNO3 đặc nóng. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Thả một đinh Fe vào dung dịch HCl. (2) Thả một đinh Fe vào dung dịch Cu(NO3)2. (3) Thả một đinh Fe vào dung dịch FeCl3. (4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm. (5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2. (6) Thả một đinh Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng. Trong các thí nghiệm trên thì thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là A. (1), (3), (4), (5). B. (1), (3), (5). C. (2), (3), (4), (6). D. (2), (4), (6). Câu 37: Hợp chất hữu cơ A tác dụng được với dd Br2, dd NaOH, không tác dụng với dd NaHCO3. A có thể là A. C6H5NH2 B. CH3-C6H4-OH C. CH2=CH-COOH D. C6H5NH3Cl Câu 38: Hợp chất hữu cơ X được tạo bởi glixerol và axit axetic Trong phân tử X, số nguyên tử H bằng tống số nguyên tử C và O. Thủy phân hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 26,4 B. 39,6 C. 40,2 D. 21,8 Trang 3/4 - Mã đề thi 603
  4. Câu 39: Trong các dung dịch: C6H5–CH2–NH2, H2N–CH2–COOH, H2N–CH2–CH(NH2)–COOH, HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH, C6H5NH2 số dung dịch làm xanh quỳ tím là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 40: Một hỗn hợp X gồm axetilen, anđehit fomic, axit fomic và H2. Lấy 0,25 mol hỗn hợp X cho qua Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ và H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 15 gam kết tủa và dung dịch Z. Khối lượng dung dịch Z thay đổi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là A. tăng 11,1 gam. B. tăng 4,5 gam. C. giảm 3,9 gam. D. giảm 10,5 gam. Câu 41: X là một α-Aminoaxit no, chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm –NH2. Từ 3m gam X điều chế được m1 gam đipeptit. Từ m gam X điều chế được m2 gam tripeptit. Đốt cháy m1 gam đipeptit thu được 1,35 mol nước. Đốt cháy m2 gam tripeptit thu được 0,425 mol H2O. Giá trị của m là: A. 22,50 gam B. 26,70 gam C. 13,35 gam D. 11,25 gam Câu 42: Dung dịch HCOOH 2,76%(d=1,2g/ml). pH của dung dịch này là 2,3. Cần pha loãng dung dịch này bằng H2O bao nhiêu lần để độ điện li của axit tăng lên 4 lần: A. 165 B. 10,4 C. 16,5 D. 26,73 Câu 43: Trong các chất: etylen, axit acrylic, axit axetic, etylaxetat, glucozo và butan, số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 44: Oxi hóa 9,2 gam ancol etylic được hhA gồm anđehit,axit, nước, ancol dư. Cho A tác dụng với Na dư được 2,464 lít H2 (đktc). Mặt khác cho A tác dụng với lượng dư NaHCO3. Thể tích khí thu được (đktc) là A. 0,448 lít B. 1,68 lít C. 0,224 lít D. 2,24 lít Câu 45: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử X là 1s 2s 2p63s23p1. Vị trí của X trong 2 2 bảng tuần hoàn là A. Ô 13, chu kì 3, nhóm IIIB B. Ô 11, chu kì 3, nhóm IA C. Ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA D. Ô 26, chu kì 3, nhóm IIIB Câu 46: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ mO : mN = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O và N2) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 10 gam. B. 20 gam. C. 13 gam. D. 15 gam. Câu 47: Thủy phân m gam sacarozo trong dung dịch HCl, đun nóng với hiệu suất 75%. Cho sản phẩm thu được đem tráng bạc được 64,8 gam Ag. Khối lượng m là: A. 51,3g B. 136,8g C. 68,4g D. 76,95g Câu 48: Chất hữu cơ A chỉ chứa C, H,O có CTPT trùng CT đơn giản nhất. Cho 2,76 gam A tác dụng với một lượng vừa đủ dd NaOH, chưng khô thì phần bay hơi chỉ có H2O, phần chất rắn khan chứa 2 muối có khối lượng 4,44 gam. Đốt cháy hoàn toàn hai muối này được 3,18 gam Na2CO 3; 2,464 lít CO2(đktc) và 0,9 gam H2O. Nếu đốt cháy 2,76 gam A thì khối lượng H2O thu được là A. 0,9g B. 0,36g C. 1,08g D. 1,2g Câu 49: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch NaOH đun nóng là: A. chất béo, xenlulozo và tinh bột. B. chất béo, protein và vinylclorua C. etylaxetat, tinh bột và protein. D. chất béo, protein và etylclorua Câu 50: Hòa tan 7,8 gam hh Al; Mg trong dd 1,0 lít dd HNO3 1M thu được dd B và 1,792 lít hỗn hợp hai khí N2; N2O (đktc) có tỉ khối so với H2 =18. Cho vào dung dịch B một lượng dd NaOH 1M đến khi lượng kết tủa không thay đổi nữa thì cần 1,03 lít. Khối lượng muối thu được trong dung dịch B là A. 52,44g B. 58,2g C. 50,24g D. 57,4g ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 603
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2