intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử ĐH môn Vật lí - THPT Lê Lợi lần 1 năm 2012 đề 132

Chia sẻ: Nguyễn Thị Thảo Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

60
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi thử ĐH môn Vật lí - THPT Lê Lợi lần 1 năm 2012 đề 132 sẽ là tài liệu hay giúp bạn tự ôn tập và rèn luyện để làm bài thi đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Vật lí - THPT Lê Lợi lần 1 năm 2012 đề 132

  1. SỞ GD - ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 - NĂM 2012 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI Môn: VẬT LÝ - KHỐI A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... .......................................................................................................................................................................... Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 -19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s, 1u = 931,5 (MeV/c2), số Avôgađrô NA=6,022.1023 hạt/mol. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc. Nếu dịch chuyển màn quan sát đi một đoạn 0,2m thì khoảng vân tăng một lượng bằng 500 lần bước sóng. Khoảng cách giữa hai khe là A. 0,20cm. B. 0,20mm. C. 0,40mm. D. 0,40cm.  Câu 2: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(6πt + )cm. Vận tốc của vật đạt giá trị 6 12πcm/s khi vật đi qua ly độ A.  2 3 cm. B. +2 3 cm. C.  2cm. D. -2 3 cm. Câu 3: Chỉ ra câu sai khi nói về hệ Mặt Trời. A. Đa số các hành tinh lớn còn có các vệ tinh chuyển động quanh nó. B. Tám hành tinh lớn quay xung quanh Mặt Trời. C. Mặt trời ở trung tâm của hệ và là thiên thể duy nhất của vũ trụ nóng sáng. D. Trong hệ còn có các tiểu hành tinh, các sao chổi, thiên thạch... Câu 4: Phần lớn năng lượng giải phóng ra trong phản ứng phân hạch là A. động năng của các nơtrôn. B. động năng của các hạt nhân con. C. năng lượng các tia gamma. D. do phóng xạ của các hạt nhân con. Câu 5: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2 2 cos(100t + ) (A), t tính bằng giây (s). Tính từ lúc ban đầu, dòng điện có cường độ bằng không lần thứ năm vào thời điểm A. 0,035s. B. 0,025s. C. 0,045s. D. 0,015s. Câu 6: Trong mạng điện 3 pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện qua một pha là cực đại thì dòng điện qua hai pha kia như thế nào? A. Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên. B. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên. C. Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên. D. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tia hồng ngoại? A. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ. B. Tia hồng ngoại có màu hồng. C. Cơ thể người phát ra tia hồng ngoại. D. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản. Câu 8: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều 1 u  120 2co s100 t (V). Cho biết cuộn dây có điện trở thuần r  20 và độ tự cảm L  H , tụ điện 5 có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây cực đại và bằng 40 2 V. Giá trị của R là A. 20  . B. 50  . C. 30  . D. 40  . Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5cm dao động ngược pha. Điểm M trên AB gần trung điểm I của AB nhất, cách I một đoạn 0,5cm luôn dao động cực đại. Số điểm dao động cực đại trên đường elíp thuộc mặt nước nhận A, B làm tiêu điểm là A. 30 điểm. B. 28 điểm. C. 14 điểm. D. 15 điểm. Trang 1/7 - Mã đề thi 132
  2. Câu 10: Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V thì sinh ra công suất cơ học là 170W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,85 và công suất hao phí trên động cơ là 17W. Cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là A. 1A. B. 2 A. C. 2A. D. 3A . Câu 11: Một mạch điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở trong r = 5  mắc nối tiếp với biến trở R. Đặt vào 2 đầu mạch một điện áp xoay chiều không đổi. Khi R nhận các giá trị 5  và 9,4  thì công suất toàn mạch như nhau. Hỏi khi R bằng bao nhiêu thì công suất trên R cực đại? A. 13  . B. 7,2  . C. 7  . D. 12  . Câu 12: Một chất phóng xạ phát ra tia α, cứ một hạt nhân bị phân rã cho một hạt α. Trong thời gian 1 phút đầu chất phóng xạ phát ra 360 hạt α. 6 giờ sau, kể từ lúc bắt đầu đo lần thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ chỉ phát ra 45 hạt α. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là A. 3 giờ. B. 2 giờ. C. 1 giờ. D. 4 giờ. Câu 13: Một hạt nhân X tinh khiết phát ra tia phóng xạ và biến thành hạt nhân Y. Tại thời điểm t thì tỷ số giữa số hạt nhân X còn trong mẫu và số hạt nhân Y được tạo thành là 1/3. Sau thời điểm đó 100 ngày thì tỉ số đó là 1/15. Chu kỳ bán rã của hạt nhân X là A. 100 ngày. B. 25 ngày. C. 50 ngày. D. 150 ngày. Câu 14: Cho A, B, C, D, E theo thứ tự là 5 nút liên tiếp trên một sợi dây có sóng dừng. M, N, P là các điểm bất kỳ của dây lần lượt nằm trong các khoảng AB, BC, DE. Kết luận nào sau đây là đúng? A. M dao động cùng pha P, ngược pha với N. B. không thể biết được vì không biết chính xác vị trí các điểm M, N, P. C. M dao động cùng pha N, ngược pha với P. D. N dao động cùng pha P, ngược pha với M. Câu 15: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 1mm, hai khe cách màn quan sát 1 khoảng D = 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1  0, 4  m và 2  0,56 m . Hỏi trên đoạn MN với xM = 10mm và xN = 30mm có bao nhiêu vạch đen của 2 bức xạ trùng nhau? A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 16: Xét các quỹ đạo từ K đến P trong nguyên tử hyđrô. Có bao nhiêu khả năng kích thích để êlêctrôn tăng bán kính quỹ đạo lên 4 lần? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 17: Đặt một điện áp hiệu dụng không đổi UAB  150 2 V vào 2 đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây mắc nối tiếp với một điện trở R. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và hai đầu cuộn dây lần lượt là 70V; 170V. Công suất tiêu thụ trên mạch là 75W. Giá trị của R là A. 65,3  . B. 115,7  . C. 160  . D. 140  . Câu 18: Một hộp đen có thể chứa nhiều nhất 3 linh kiện khác nhau là cuộn cảm thuần, điện trở thuần và tụ điện. Nếu đặt vào 2 cực của hộp 1 điện áp xoay chiều u1  100 2cos100 t(V) thì dòng điện qua mạch là  i1  2cos100t(A) . Nếu đặt vào điện áp u 2  100 2cos(50t  )(V) thì dòng điện qua mạch là 2 3 i 2  I0cos(50t  )(A) . Hộp đen chứa 4 2 3.104 A. R,L và C với R=100  , L  (H) và C  (F) . 3 2 1 B. R và L với R=100  và L  (H) .  2 10 4 C. R,L và C với R=50  , L  (H) và C  (F) . 3 2 104 D. R và C với R=100  và C  (F) .  Câu 19: Trong lưới điện dân dụng ba pha mắc hình sao, điện áp mỗi pha là 2p 2p u1 = 220 2 cos100p t (V ) , u2 = 220 2 cos(100p t + )(V ) , u3 = 220 2 cos(100p t - )(V ) . Bình thường 3 3 Trang 2/7 - Mã đề thi 132
  3. việc sử dụng điện của các pha là đối xứng và điện trở mỗi pha có giá trị R1=R2=R3=4,4Ω. Trong tình trạng sử dụng điện mất cân đối làm cho điện trở pha thứ 1 và pha thứ 3 giảm đi một nửa thì biểu thức cường độ dòng điện trong dây trung hoà là A. i = 50 2cos (100p t + p ) A. B. i = 50 2cos(100p t + 2p ) A. . 3 p C. i = 50 2cos (100p t + ) A. p D. i = 50 2cos (100p t - ) A. 3 3 Câu 20: Khi càng tăng tần số của nguồn phát sóng điện từ thì A. sóng điện từ truyền càng nhanh. B. khả năng đâm xuyên của sóng điện từ càng giảm. C. năng lượng sóng điện từ càng giảm. D. bước sóng của sóng điện từ càng giảm. 1 10 5 Câu 21: Một mạch dao động LC lý tưởng có L = H và tụ điện có điện dung C = F . Lấy  2  10 .   Thời gian ngắn nhất kể từ lúc tụ bắt đầu phóng điện đến khi năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường là     A.  10 3 s . B.  10 3 s . C.  10  3 s . D.  10  3 s . 3 5 6 4 Câu 22: Lực phục hồi để tạo ra dao động của con lắc đơn là A. sức căng của dây treo. B. hợp của trọng lực và sức căng của dây treo vật nặng. C. thành phần của trọng lực vuông góc với dây treo. D. hợp của sức căng dây treo và thành phần trọng lực theo phương dây treo. 9 Câu 23: Dùng hạt  có động năng 5,3 MeV bắn vào một hạt nhân 4 Be đứng yên, gây ra phản ứng:   49 Be  n  X  5, 7 MeV . Biết hạt n chuyển động theo phương vuông góc với phương chuyển động của hạt  . Coi khối lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị u xấp xỉ bằng số khối của nó. Tính động năng của hạt nhân X. A. 2,5 MeV. B. 0,5 MeV. C. 18,3 MeV. D. 8,3 MeV. 2 Câu 24: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x  10cos( t )cm . Tốc độ trung bình lớn nhất mà 3 vật đạt được trong khoảng thời gian 2s là A. 20cm/s. B. 10cm/s. C. 15cm/s. D. 25cm/s. Câu 25: Chu kỳ bán rã của Pôlôni (P210) là 138 ngày đêm với độ phóng xạ ban đầu là 1, 67.1014 Bq. Khối lượng ban đầu của Pôlôni là A. 1g. B. 1,5g. C. 1mg. D. 1,4g Câu 26: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình u1  u2  acos 40 t (cm) , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Biết trên CD có 3 điểm dao động với biên độ cực đại. Gọi d là khoảng cách vuông góc từ CD đến AB. Giá trị lớn nhất của d là A. 8,9 cm. B. 6 cm. C. 9,7 cm. D. 3,3 cm. Câu 27: Chiếu lần lượt 2 bức xạ có bước sóng 1  0, 2 m; 2  0, 4 m vào catốt của một tế bào quang 1 điện thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là v1 và v2  v1 . Giới hạn quang điện là 2 A. 0,375m . B. 0,72 m . C. 0,75m . D. 0,6m . Câu 28: Sóng âm truyền trong không khí với vận tốc 340m/s. Một cái ống có chiều cao 15cm đặt thẳng đứng và có thể rót nước từ từ vào để thay đổi chiều cao cột khí trong ống. Trên miệng ống đặt một cái âm thoa có tần số 680Hz. Cần đổ nước vào ống đến độ cao bao nhiêu để khi gõ vào âm thoa thì nghe âm phát ra to nhất? A. 4,5cm. B. 2,5cm. C. 2cm D. 12,5cm. Câu 29: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ nếu A. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm. B. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng. Trang 3/7 - Mã đề thi 132
  4. C. giảm độ lớn lực ma sát thì tần số tăng. D. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng. Câu 30: Trong hiện tượng quang - phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ dẫn đến A. sự phát ra một phôtôn khác. B. sự di chuyển của electrôn vào lỗ trống. C. sự giải phóng một electrôn liên kết. D. sự giải phóng một electrôn tự do.  Câu 31: Một con lắc đơn khối lượng 40g dao động trong điện trường đều có E hướng từ trên xuống và có độ lớn E = 4.104V/m, cho g = 10m/s2. Khi chưa tích điện con lắc dao động với chu kỳ 2s. Khi cho nó tích điện q = -2.10 -6C thì chu kỳ dao động là A. 1,5s. B. 2,236s. C. 2,4s. D. 3s. Câu 32: Một tấm nhôm có công thoát electron là 3,74eV. Chiếu vào tấm nhôm một bức xạ 0,085μm rồi hướng cho các quang electron chuyển động dọc theo chiều đường sức của điện trường đều. Nếu cường độ điện trường có độ lớn E =1500V/m thì quãng đường tối đa electron đi được là A. 7,25mm. B. 72,5mm. C. 0,725mm. D. 7,25dm. Câu 33: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó có bức xạ màu đỏ có bước sóng 720nm và bức xạ màu lục có bước sóng  có giá trị trong khoảng từ 500nm đến 575nm. Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của  là A. 560nm. B. 570nm. C. 550nm. D. 540nm. Câu 34: Một con lắc lò xo có khối lượng m dao động cưỡng bức ổn định dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà với tần số f. Khi f = f1 thì vật có biên độ là A1, khi f = f2 (f1 < f2 < 2f1) thì vật có biên độ là A2, biết A1 = A2. Độ cứng của lò xo là 2 2 2  2 m  f1  3 f 2  A. k   m  f 2  f1  . B. k  . 4 2 2 2  2m  2 f1  f 2  C. k  4 m  f 2  f1  . D. k  . 3 Câu 35: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 0,4mH và một tụ xoay Cx. Biết rằng mạch này có thể thu được dải sóng có bước sóng từ λ1 = 10m đến λ2 = 60m. Miền biến thiên điện dung của tụ xoay Cx là A. 0,7pF ≤ Cx ≤ 25pF. B. 0,14pF ≤ Cx ≤ 5,04pF. C. 0,07pF ≤ Cx ≤ 2,5pF. D. 7pF ≤ Cx ≤ 252pF. Câu 36: Phát biểu nào sau đây về dao động điện từ trong mạch dao động lý tưởng là Sai? A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn theo tần số chung là tần số của dao động điện từ. B. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi. C. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. D. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và năng lượng từ trường tập trung ở tụ. Câu 37: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp hiệu điện thế xoay chiều u  120 2 cos100t (V ) thì cường độ dòng điện trong mạch i  3 2 cos(100t   3)( A). Điện trở R của mạch bằng A. 20 3 . B. 40 . C. 20 2 . D. 20 . Câu 38: Một phôtôn ánh sáng đi từ chân không vào bên trong một khối thuỷ tinh. Năng lượng của phôtôn trong khối thuỷ tinh A. bị giảm đi vì vận tốc truyền sáng ánh sáng trong môi trường giảm. B. giữ nguyên như cũ vì tần số ánh sáng không đổi. C. giữ nguyên như cũ vì vận tốc và bước sóng ánh sáng không đổi. D. được tăng lên vì bước sóng của phôtôn giảm. Câu 39: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Khi vật đi qua vị trí có li độ x1 = 8cm thì vật có vận tốc là v1 = 12cm/s. Khi vật có li độ x2 = -6cm thì vật có vận tốc v2 = 16cm/s. Quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian T/6 là A. 10cm đến 17,32cm. . B. 2,68cm đến 10cm C. 8,66 cm đến 10cm. D. 2,68cm đến 12cm. Trang 4/7 - Mã đề thi 132
  5. Câu 40: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 1mm, hai khe cách màn quan sát 1 khoảng D = 1m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1  0,5  m và 2  0, 6 m . Vùng giao thoa trên màn đối xứng nhau qua vân trung tâm O và rộng 20mm. Số vân sáng trên màn có màu của λ1 là A. 39. B. 36. C. 41. D. 34. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Chỉ ra câu sai về quang phổ liên tục? A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. B. Quang phổ liên tục là dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ. C. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có tần số nhỏ. D. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục. Câu 42: Một máy phát điện có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp. Suất điện động hiệu dụng của máy là 220V và tần số 50Hz. Cho biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4mWb. Tính số vòng dây của mỗi cuộn trong phần ứng ? A. 175vòng. B. 44vòng. C. 62vòng. D. 248vòng.  Câu 43: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(2πt + )cm. Vào thời điểm nào thì vật đi 6 qua vị trí x = -1 lần thứ 2012 ? A. 1006,5s. B. 1006,25s. C. 2012,25s. D. 2012,5s. Câu 44: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp là t1 = 1,75s và t2 = 2,5s , tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16cm/s. Toạ độ chất điểm tại thời điểm t = 0 là A. 3 cm. B. 0 cm. C. -3 cm. D. 4 cm. Câu 45: Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản, được kích thích và có bán kính quỹ đạo dừng tăng lên 9 lần. Tính bước sóng của bức xạ có năng lượng lớn nhất ? A. 0,103μm. B. 0,121μm. C. 0,013μm. D. 0,657μm. Câu 46: Trên mặt nước có hai nguồn dao động M và N cùng pha, cùng tần số f = 12Hz. Tại điểm S cách M 30cm, cách N 24cm, dao động có biên độ cực đại. Giữa S và đường trung trực của MN còn có hai cực đại nữa. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 2cm/s. B. 72cm/s. C. 36cm/s. D. 24cm/s. Câu 47: Sóng trung là sóng có đặc điểm A. Bị tầng điện li phản xạ tốt. B. Ban ngày bị tầng điện li hấp thụ mạnh, ban đêm bị tầng điện li phản xạ. C. Ít bị nước hấp thụ nên dùng để thông tin dưới nước. D. Không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ. Câu 48: Bom nhiệt hạch dùng phản ứng: D + T   + n. Biết khối lượng của các hạt nhân D, T và  lần lượt là mD = 2,0136u, mT = 3,0160u và m = 4,0015u; khối lượng của hạt n là mn = 1,0087u. Năng lượng toả ra khi tạo thành 1 Kmol heli là A. 2,89.10-15 kJ. B. 18,07 MeV. C. 1,09.1025 MeV. D. 1,74.1012 kJ. Câu 49: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở 100 3  và độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có 5.105 điện dung C  ( F ) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều   u  U 0cos(100 t  )V thì biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch 4  i  2cos(100 t  ) A . Độ tự cảm của cuộn dây là 12 A. L = 0,4/ H. B. L = 0,5/ H. C. L = 0,6/ H. D. L = 1/ H. Câu 50: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có biên độ ở bụng là 5cm. Điểm M cách nút gần nó nhất một khoảng 6cm thì có biên độ là 2,5cm. Tính bước sóng? A. 108cm. B. 18cm. C. 72cm. D. 36cm. Trang 5/7 - Mã đề thi 132
  6. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Hạt nhân nào có độ hụt khối càng lớn thì A. năng lượng liên kết nhỏ. B. năng lượng liên kết lớn. C. càng dễ phá vỡ. D. càng bền vững. Câu 52: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200g, lò xo có độ cứng 10N/m, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo giãn 10cm, rồi thả nhẹ để con lắc 2 dao động tắt dần. Lấy g  10m / s . Trong khoảng thời gian kể từ lúc thả cho đến khi tốc độ của vật bắt đầu giảm thì độ giảm thế năng của con lắc là A. 2mJ. B. 50mJ. C. 20mJ. D. 48mJ. Câu 53: Tìm phát biểu sai về tác dụng và công dụng của tia tử ngoại. Tia tử ngoại A. có thể gây ra các hiệu ứng quang hoá, quang hợp. B. trong công nghiệp được dùng để sấy khô các sản phẩm nông – công nghiệp. C. có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh. D. có tác dụng sinh học, huỷ diết tế bào, khử trùng. Câu 54: Khi một vật rắn quay quanh 1 trục cố định thì gia tốc góc của vật sẽ không đổi khi A. momen lực tác dụng lên vật bằng không. B. momen lực tác dụng lên vật là không đổi. C. momen quán tính của vật là không đổi. D. momen quán tính của vật bằng không. Câu 55: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 6 2 cm dao động theo phương trình u  a cos 20 t (mm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s và biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Điểm gần nhất ngược pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách S1S2 một đoạn A. 18cm. B. 6cm. C. 3 2 cm. D. 2cm. Câu 56: Một mạch dao động điện từ LC có C  5 F , L  50 mH , cường độ dòng điện cực đại trong mạch I0 = 0,06A. Tại thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch là i = 0,03 3 A thì hiệu điện thế trên tụ có độ lớn là A. 3V. B. 2V. C. 3 3V . D. 2 2V . Câu 57: Một đĩa mỏng phẳng đồng chất có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một momen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3 rad/s2. Momen quán tính của đĩa đối với trục quay đó là A. 180kgm2. B. 160kgm2. C. 240kgm2. D. 320kgm2. Câu 58: Một bánh xe bắt đầu quay nhanh dần đều dưới tác dụng của momen ngoại lực và momen lực ma sát. Sau 8s thì gia tốc góc là 5rad/s2. Sau đó momen ngoại lực ngừng tác dụng, bánh xe chuyển động chậm dần đều và quay thêm 10vòng nữa thì dừng lại. Cho biết momen quán tính của bánh xe quay quanh trục là I = 0,85kgm2. Momen ngoại lực tác dụng lên bánh xe là A. 5,08Nm. B. 10,83Nm. C. 15,08Nm. D. 25,91Nm. Câu 59: Đại lượng nào sau đây sẽ không thay đổi khi một vận động viên nhảy cầu đang nhào lộn trên không? (bỏ qua sức cản không khí) A. Mômen quán tính của người đối với trục quay đi qua khối tâm. B. Mômen động lượng của người đối với khối tâm. C. Tốc độ quay của người đó. D. Động năng quay của người quanh trục đi qua khối tâm. Câu 60: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp hiệu điện thế xoay chiều u  U 0 cos 2ft , có f thay đổi được. Với f  f1 thì i trễ pha hơn u. Từ f1, tăng f một cách liên tục thì thấy i cũng luôn trễ pha hơn u. Trong thời gian tăng f giá trị hiệu dụng của dòng điện trong mạch A. giảm dần. B. giảm rồi tăng. C. tăng rồi giảm. D. tăng dần. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 6/7 - Mã đề thi 132
  7. TRƯỜNG THPT LÊ LỢI ĐÁP ÁN MÔN LÝ KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 – NĂM 2012 Câu Mã 132 Câu Mã 132 1 C 31 B 2 A 32 A 3 C 33 A 4 B 34 A 5 C 35 C 6 D 36 D 7 B 37 D 8 D 38 B 9 B 39 B 10 B 40 D 11 A 41 C 12 B 42 C 13 C 43 B 14 D 44 A 15 C 45 A 16 C 46 D 17 D 47 B 18 A 48 D 19 D 49 D 20 D 50 C 21 C 51 B 22 B 52 D 23 A 53 B 24 C 54 B 25 A 55 C 26 C 56 A 27 D 57 D 28 B 58 C 29 A 59 B 30 A 60 A Trang 7/7 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2