Đề thi thử ĐH môn Vật lí - THPT Lê Qúy Đôn lần 1 (2011-2012) - Mã đề 132
lượt xem 2
download
Để giúp bạn thêm phần tự tin trước kì thi tuyển sinh Đại học. Hãy tham khảo đề thi thử ĐH môn Vật lí - THPT Lê Qúy Đôn lần 1 (2011-2012) để đạt được điểm cao hơn nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Vật lí - THPT Lê Qúy Đôn lần 1 (2011-2012) - Mã đề 132
- TRƯƠNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 1 KHỐI A TỔ VẬT LÝ Môn: VẬT LÝ NĂM HỌC 2011-2012 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... A- PHẦN CHUNG Câu 1: Đoạn mạch điện xoay chiều MQ và giản đồ vector điện áp của đoạn mạch điện MP như hình vẽ. Biết MN = 4cm, NH = 3cm. Điện trở thuần r của cuộn dây là A. 1,33R B. R C. 0,5R D. 0,75R Câu 2: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u 120 2 cos(120 t ) (V) . Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở R = R1 =18 và R = R2 = 32 thì mạch tiêu thụ cùng công suất P. Giá trị của P là A. 576W B. 282W C. 288W D. 144W Câu 3: Cho đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp, R thay đổi được, ZC = 144 . Khi R = R1 = 121 và R = R2 = 36 thì thì độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là 1 , 0 2 thoả hệ thức 1+ 2 = -90 . Giá trị ZL là: A. 150 B. 210 C. 78 D. 162V Câu 4: Hiệu số chỉ của các công tơ điện (máy đếm điện năng) ở trạm phát điện và ở nơi tiêu thụ điện sau mỗi ngày đêm chênh lệch thêm 480kWh. Công suất điện hao phí trên đường dây tải điện là A. ΔP=83kW. B. ΔP=20kW. C. ΔP = 40kW. D. ΔP=100kW. Câu 5: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1,73m thực hiện dao động điều hoà trên một chiếc xe lăn đang xuống dốc không ma sát, dốc nghiêng góc = 300 so với phương ngang. Lấy g = 9,8m/s, 2 = 9,8. Chu kỳ dao động của con lắc với biên độ nhỏ là: A. 2,83s. B. 2,53s. C. 2,25s. D. 2,72s. Câu 6: Một tụ điện có điện dung 10μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1H. Bỏ qua điện trở của dây nối, lấy π2 = 10. Khoảng thời gian ngắn nhất (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu là: 1 1 1 3 A. s B. s C. s D. s 300 1200 600 400 Câu 7: Chiếu lần lượt 2 ánh sáng có bước sóng λ1 = 0,35μm và λ2 = 0,54μm vào bề mặt 1 tấm kim loại thì thấy tỉ số các vận tốc ban đầu cực đại bằng 2. giới hạn quang điện của kim loại đó là: A. λ0 = 0,58μm B. λ0 = 0,6μm C. λ0 = 0,66μm D. λ0 = 0,72μm Câu 8: Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ A = 4cm. Tại một thời điểm nào đó, dao động (1) có li độ x = 2 3cm, đang chuyển động ngược chiều dương, còn dao động (2) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lúc đó, dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ bao nhiêu và đang chuyển động theo hướng nào? A. x = 4 3cm và chuyển động ngược chiều dương. B. x = 2 3cm và chuyển động theo chiều dương. C. x = -8cm và chuyển động ngược chiều dương. D. x = -2 cm và chuyển động cùng chiều dương. L, r = 0 C R Câu 9: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ . Biết ZL>ZC. Phát A B biểu nào sau đây là sai về các tính chất được suy ra từ đoạn mạch trên? M N Trang 1/7 - Mã đề thi 132
- A. uMB nhanh pha hơn uAM π/2. B. uMB ngược pha uNB. C. uMB cùng pha uMN. D. uAM nhanh pha hơn uAB. Câu 10: Ở khoảng cách 1m trước một cái loa mức cường độ âm là 70dB. Một người đứng trước loa 100m thi bắt đầu không nghe được âm do loa đó phát ra nữa. Biết cường độ âm chuẩn của âm là Io = 10-12W/m2. Ngưỡng nghe của tai ngường đó là: A. 10-7W/m2 B. 10-8W/m2 C. 10-10W/m2 D. 10-9W/m2 Câu 11: Một tụ điện có điện dung C = 10-3/2 F được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau đó nối 2 bản tụ vào 2 đầu 1 cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/5 H. Bỏ qua điện trở dây nối. Khoảng thời gian ngắn nhất (kêt từ lúc nối) năng lượng từ trường của cuộn dây bằng 3 lần năng lượng điện trường trong tụ là: A. 1/300s B. 5/300s C. 4/300s D. 1/100s Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng, hai khe S1 S2 được chiếu đồng thời bằng ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là 1=400nm; 2=500nm; 3=600nm. Trên màn quan sát ta thu được hệ thống vân gia thoa, trong khoảng giữa ha vân sáng gần nhau nhât cùng màu với vânsáng trung tâm ta quan sát được số vân sáng bằng: A. 40. B. 36. C. 34. D. 27. Câu 13: Một sóng cơ có bước sóng , tần số f và biên độ a không đổi, lan truyền trên một đường thẳng từ 7 điểm M đến điểm N cách M một đoạn . Tại một thời điểm nào đó, tốc độ dao động của M bằng 2 fa, lúc 3 đó tốc độ dao động của điểm N bằng: A. 2 fa. B. 0. C. fa. D. 3 fa Câu 14: Có hai nguồn sóng âm kết hợp đặt cách nhau 5m dao động ngược pha. Di chuyển trong khoảng giữa hai nguồn âm, ta thấy có 9 vị trí âm có độ to cực tiểu. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Tần số f của âm có giá trị thõa mãn: A. 1360Hz f 1750Hz B. f 1750Hz C. 272Hz f 340Hz D. f 340Hz Câu 15: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương,cùng tần số nhưng vuông pha nhau. Nếu chỉ tham gia dao động thứ nhất, năng lượng dao động của vật là E1. Nếu chỉ tham gia dao động thứ hai, năng lượng dao động của vật là E2=16E1. Khi tham gia đồng thời hai dao động, năng lượng dao động của vật là: A. 15 E1 B. 17E1 C. 9 E1 D. 12E1 Câu 16: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I0sin100πt. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm 1 2 1 3 1 5 1 2 A. s và s B. s và s C. s và s D. s và s 300 300 500 500 600 600 400 400 Câu 17: Cường độ dòng quang điện (qua tế bào quang điện) phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây: A.. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc sử dụng. B. Hiệu điện thế U giữa anod và catod và công suất chiếu sáng C. Bản chất kim loại dùng làm catod. D. Tất cả các yếu tố trên Câu 18: Hai con lắc lò xo giống nhau cùng có khối lượng vật nặng m = 10g, độ cứng lò xo là k = 2N/cm, dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở cùng gốc tọa độ). Biên độ của con lắc thứ hai lớn gấp ba lần biên độ của con lắc thứ nhất. Biết rằng lúc hai vật gặp nhau chúng chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa hai lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là: A. 0,015 s. B. 0,01 s. C. 0,0025 s. D. 0,005 s. Câu 19: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80%. Biết công suất truyền tải không đổi. Muốn hiệu suất truyền tải đạt 95% thì ta phải A. giảm hiệu điện thế xuống 1kV. B. tăng hiệu điện thế lên 6kV. C. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV . D. tăng hiệu điện thế còn 8kV. Câu 20: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng I-âng. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6μm thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng 9mm. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng hỗn tạp gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 và λ2 thì người ta thấy: từ một điểm M trên Trang 2/7 - Mã đề thi 132
- màn đến vân sáng trung tâm có 3 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và tại M là một trong 3 vân đó. Biết M cách vân trung tâm 10,8mm , bước sóng của bức xạ λ2 là: A. 0,76μm. B. 0,4μm. C. 0,38μm. D. 0,65μm. Câu 21: Cho A, M, B là 3 điểm liên tiếp trên một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, biết biểu điện áp hai đầu các đoạn mạch AM và MB lần lượt là: u AM 40 cos( t )(V ) , u MB 50 cos( t )(V ) . 6 2 Biên độ điện áp giữa 2 điểm A,B là: A. 60,23 (V) B. 90 (V) C. 78,1 (V) D. 45,83 (V) Câu 22: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật có bản chất khác nhau thì A. giống nhau nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp B. giống nhau nếu hai vật có nhiệt độ bằng nhau C. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ D. hoàn toàn giống nhau . Câu 23: Hai nguồn sóng nước A và B cùng pha cách nhau 12cm đang dao động điều hoà vuông góc với mặt nước. Bước sóng là 1,6cm.M là một điểm cách đều 2 nguồn một khoảng 10cm. O là trung điểm AB. N đối xứng với M qua O, số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn MN là : A. 4 B. 7 C. 5 D. 6 Câu 24: Chùm bức xạ chiếu vào catốt của tế bào quang điện có công suất 0,2 W , bước sóng 0,4 m .Hiệu suất lượng tử của tế bào quang điện ( tỷ số giữa số phôtôn đập vào catốt với số electron thoát khỏi catốt) là 5%. Cường độ dòng quang điện bão hòa là: A. 0,3 mA B. 6 mA C. 0,2 mA D. 3,2 mA . Câu 25: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ/3, sóng có biên độ A, tại thời điểm t1 = 0 có uM = a và uN = -a (A >a>0). Thời điểm t2 liền sau đó có uM = +A là: (biết sóng truyền từ M đến N). A. T/6 B. 11T/12 C. T/3 D. T/12 Câu 26: Gọi UAK là hiệu điện thế hai đầu ống Rơn ghen, h là hằng số Plăng, c là vận tốc ánh sáng trong chân không, e là độ lớn điện tích của êlectron va chạm với đối Catốt. Tần số của tia X phát ra từ ống Rơn ghen là f. Ta có eU AK hc eU AK eU AK A. f B. f C. f D. f h eU AK hc h Câu 27: Mạch dao động điện từ riêng với cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm là L = 4mH và tại thời điểm t 10 6 điện tích trên tụ q = 32 sin( t ) nC, khi đó điện dung của tụ điện (C) và chu kỳ T có giá trị là: 6 A. C= 6 nF ; T = 12 .106 s B. C = 9n F ; T = 12.10-6 s C. C = 9 nF ; T = 12 .10-6 s. D. C = 6n F ; T = 12 .10-6 s. Câu 28: Đoạn mạch nối tiếp gồm 3 phần tử điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số f1 thì cảm kháng là 36 và dung kháng là 144 , nếu mắc vào mạng điện có tần số f2 = 120Hz thì cường độ dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị của f1 là A. 30Hz B. 60Hz C. 480Hz D. 240Hz Câu 29: Một đèn ống sử dụng hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V. Biết đèn sáng khi hiệu điện thế đặt vào đèn không nhỏ hơn 155V. Tỷ số giữa thời gian đèn sáng và đèn tắt trong một chu kỳ là A. 2 lần. B. 1 lần . C. 2 lần. D. 3 lần. Câu 30: Dòng điện xoay chiều ba pha có tần số f đi vào 3 cuộn dây stato của động cơ không đồng bộ sẽ tao ra từ trường quay. Tần số quay của từ trường này là f '. Ta có hệ thức: A. f ' = f. B. f ' = 3f. C. f ' < f. D. f ' = 1/3f. Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 100g và lò xo khối lượng không đáng kể. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Biết con lắc dao động theo phương trình: x 4cos(10t )cm . Lấy g = 10m/s2. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật 3 đã đi quãng đường s = 15cm (kể từ t = 0) là: A. 0,3N B. 0,7N C. 1,3N D. 1N Câu 32: Mạch LC dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng tổng cộng đựơc chuyển từ điện năng trong tụ điện thành từ năng trong cuộn cảm mất 1,5 s . Chu kỳ dao động của mạch là: Trang 3/7 - Mã đề thi 132
- A. 1,5 s . B. 3,0 s . C. 0,75 s . D. 6,0 s . Câu 33: Một con lắc đơn dao động điều hòa theo quy luật: x= 5cos(10t) (cm). Tốc độ trung bình cực đại của vật nặng trong khoảng thời gian t=T/3 ( T là chu kỳ dao động) là: 150 3 75 3 150 75 A. cm/s B. cm/s C. cm/s D. cm/s 10 6 Câu 34: Mạch dao động điện từ riêng, tại thời điểm t điện tích trên tụ là q = 36 cos( t ) nC, khi đó cường 6 độ dòng điện hiệu dụng có giá trị: A. 3 2 mA B. 6.106 A. C. 6 mA. D. 3 2 A Câu 35: Chiếu một tia sáng màu lục từ thủy tinh tới mặt phân cách với môi trường không khí, người ta thấy tia ló đi là là mặt phân cách giữa hai môi trường. Thay tia sáng lục bằng một chùm tia sáng song song, hẹp, chứa đồng thời ba ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu cam, màu tím chiếu tới mặt phân cách trên theo đúng hướng cũ thì chùm tia sáng ló ra ngoài không khí là A. ba chùm tia sáng: màu vàng, màu cam và màu tím. B. hai chùm tia sáng màu vàng và màu cam. C. hai chùm tia sáng màu cam và tím. D. chùm tia sáng màu tím. Câu 36: Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1 = 6Hz thì biên độ dao động A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 mà tăng tần số ngoại lực đến f2 = 7Hz thì biên độ dao động ổn định là A2. So sánh A1 và A2: A. Không thể kết luận B. A1 > A2 C. A1 = A2 D. A2 > A1 Câu 37: Khi hiện tượng quang điện xãy ra đối với một kim loại xác định thì đồ thị biểu diễn hiệu điện thế hãm vào tần số của ánh sáng kích thích là: A. Đường cong qua gốc tọa độ B. Nửa đường thẳng C. Đường thẳng. D. Đường cong không qua gốc tọa độ Câu 38: Ánh sáng từ hai nguồn kết hợp có bước sóng 1=500nm đến một cái màn tại một điểm mà hiệu đường đi hai nguồn sáng là d=0,75 m. Tại điểm này quan sát được gì nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng 2=750nm? A. Cả hai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu. B. Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu khác. C. Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa. D. Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa. Câu 39: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m được treo vào đầu một lò xo khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên l0 và hệ số đàn hồi ko dao động điều hòa với tần số f0. Nếu treo vật vào vị trí cách đầu lò xo một đoạn l0/2 thì nó dao động điều hòa với tần số là: f f A. 0 B. 0 C. 2 f0 D. 2f0 2 2 Câu 40: Trên một sợi dây mang sóng dừng 2 đầu cố định; A, B là 2 nút. Biên độ ở bụng 5cm. Những điểm có biên độ lớn hơn 2,5cm trong đoạn AB tạo thành đoạn CD dài 16cm. Các điểm trong các đoạn AC và DB có biên độ nhỏ hơn 2,5cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là: A. 48cm B. 36cm C. 64cm D. 32cm B- PHẦN RIÊNG ( thí sinh được chọn một trong hai phần sau:) B1- PHẦN THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Câu 41: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x = 5cos(5πt + π)cm ( gốc tọa độ ở VTCB, chiều dương hướng xuống) . Biết độ cứng của lò xo là 100N/m và gia tốc trọng trường Trang 4/7 - Mã đề thi 132
- tại nơi đặt con lắc là g = π2 ≈ 10m/s2. Trong một chu kì, khoảng thời gian lực đàn hồi tác dụng lên quả nặng có độ lớn lớn hơn 1,5N là: A. 0,3s B. 0,133s C. 0,267s D. 0,067s Câu 42: Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng): A. phát dao động cao tần B. biến điệu C. tách sóng D. khuếch đại Câu 43: Hai nguồn sóng mặt nước kết hợp cùng pha S1, S2 cách nhau 20 cm, bước sóng λ = 2cm tạo hệ vân giao thoa trên mặt nước. Xét ½ đường tròn tâm S1 bán kính 10cm đối xứng qua đường thẳng S1 S2 . Số điểm cực đại, đứng yên trên ½ đường tròn trên là: A. 14; 13 B. 13; 12 C. 11; 12 D. 15; 14 Câu 44: Chiếu vào bề mặt catod của một tế bào quang điện ánh sáng có bước sóng = 0 ( 0 là giới hạn quang điện của kim loại làm catod). Đồ thị nào sau đây mô tả đúng sự phụ thuộc của cường độ dòng quang điện vào hiệu điện thế giữa anod và catod: A. Đồ thị ở hình 2 B. Đồ thị ở hình 1 C. Đồ thị ở hình 3 D. Đồ thị ở hình 4 Câu 45: Tại mặt nước nằm ngang, có hai nguồn kết hợp dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là u1 = asin(40 t + /6) cm; u2 = asin(40 t + /2) cm. Hai nguồn đó tác động lên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 18 cm. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước v = 120 cm/s. Gọi C và D là hai điểm thuộc mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 46: Tia Rơnghen có A. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. B. cùng bản chất với sóng âm. C. cùng bản chất với sóng vô tuyến. D. điện tích âm. Câu 47: Dòng quang điện tắt hẳn khi: 2 2 2 2 mv0mx mv0mx mv0mx mv0mx A. eU AK B. eU AK C. eU AK D. eU AK 2 2 2 2 Cho e là giá trị điện tích của electron Câu 48: Cho đoạn mạch gồm một biến trở R, mắc nối tiếp với một tụ điện và một cuộn dây không thuần cảm. Cho : 1, 4 l ( H ), r 30( ), C 31,8( F ) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u 100 2 sin100 t (v) . Để công suất tiêu thụ trên điện trở R là cực đại thì R bằng: A. 75( ) B. 100( ) C. 10( ) D. 50 ( ) Câu 49: Cho hai hộp đen X và Y, mỗi hộp chứa hai trong ba phần tử là R,L, C ghép nối tiếp nhau. Mắc hai hộp vào một hiệu điện thế xoay chiều ổn định thì thấy hiệu điện thế hai đầu hộp vuông pha với nhau. Các phần tử có trong các hộp là: A. X: RL; Y:RC B. X: RL; Y:RL C. X:CL; Y:RC D.X:LL; Y:CC Câu 50: Một vật dao động điều hòa theo quy luật: x= 2cos(10t- ) (cm). Nếu tại thời điểm t1 vật có vận tốc 6 dương và gia tốc 1m/s2 thì ở thời điểm t2 = ( t1+ ) (s) vật có gia tốc là: 20 Trang 5/7 - Mã đề thi 132
- 3 3 A. (m/s2) B. 3 (m/s2) C. (m/s2) D. 3 (m/s2) 2 2 B2- PHẦN THEO CHƯƠNG NÂNG CAO --------------------------------------------- Câu 51: Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng, khoảng cách hai khe S1, S2: a = 2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D = 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ λ1 = 0,4μm và λ2 = 0,5μm. Với bề rộng của trường giao thoa L = 13mm, người ta quan sát thấy số vị trí tại đó vân sáng của hai bức xạ λ1 và λ2 trùng nhau là: A. 9 . B. 3 C. 7 D. 5 Câu 52: Một bánh xe có mômen quán tính đối với trục quay Δ cố định là 6kg.m2 đang đứng yên thì chịu tác dụng của một mômen lực 30N.m đối với trục quay Δ. Bỏ qua mọi lực cản. Khoảng thời gian kể từ khi bắt đầu quay đến khi bánh xe đạt tới vận tốc góc có độ lớn 100rad/s là: A. 20s B. 30s C. 15s D. 12s Câu 53: Một người đang đứng ở mép của một sàn hình tròn, nằm ngang. Sàn có thể quay trong mặt phẳng nằm ngang quanh một trục cố định, thẳng đứng đi qua tâm sàn. Bỏ qua các lực cản. Lúc đầu sàn và người đứng yên. Nếu người ấy chạy quanh mép sàn theo một chiều thì sàn A. vẫn đứng yên vì khối lượng của sàn lớn hơn khối lượng của người B. quay cùng chiều chuyển động của người rồi sau đó quay ngược lại C. quay ngược chiều chuyển động của người D. quay cùng chiều chuyển động của người Câu 54: Điều kiện để xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng là: A. Ánh sáng nhiều thành phần truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn. B. Ánh sáng nhiều thành phần truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau. C. Ánh sáng nhiều thành phần phải truyền qua lăng kính. D. Ánh sáng nhiều thành phần khúc xạ qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau. Câu 55: Một con lắc lò xo được kích thích dao động tự do với chu kỳ T 2s . Biết tại thời điểm t 0,1s thì động năng và thế năng bằng nhau lần thứ nhất. Lần thứ hai động năng và thế năng bằng nhau vào thời điểm là: A. 1,1s B. 0,6s C. 1,6s D. 2,1s Câu 56: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40 (cm), người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc = (n + 0,5) với n là số nguyên. Tần số dao động f của A là: (Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz). A. 12,5 Hz B. 12 Hz C. 10 Hz D. 8,5 Hz Câu 57: Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X , Y là một trong ba phần tử R, C và cuộn dây.Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = U 6 sin (100πt) V thì hiệu điện thế hiệu dụng trên hai phần tử X, Y đo được lần lượt là UX = 2 U, UY = U. Phần tử X và Y là: A. Cuộn dây và C. B. Cuộn dây và R. C. Không tồn tại D. C và R. Câu 58: Khi đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C thì biểu thức dòng điện là i1 I 0 cos( t )( A) . Mắc nối tiếp thêm vào mạch điện cuộn dây thuần 6 cảm L rồi mắc vào điện áp xoay chiều nói trên thì biểu thức dòng điện có dạng i2 I 0 cos( t )( A) . Biểu 3 thức điện áp hai đầu mạch có dạng: A. u U 0 cos( t )(V ) B. u U 0 cos( t )(V ) 12 4 C. u U 0 cos( t )(V ) D. u U 0 cos( t )(V ) 12 4 Trang 6/7 - Mã đề thi 132
- Câu 59: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp trong đó tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện áp 2,5 -5 5 hai đầu đoạn mạch là u 200 2 cos(100 t )(V ) . Khi C = C1 = .10 F và Khi C = C2 = .10-5F thì mạch điện có cùng công suất P = 200W. Cảm kháng và điện trở thuần của đoạn mạch là: A. ZL = 300 , R = 200 B. ZL = 200 , R = 200 C. ZL = 300 , R = 100 D. ZL = 100 , R = 100 Câu 60: Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp, khóa K mắc ở hai đầu một tụ C (hình vẽ). Mạch đang hoạt động với năng lượng toàn phần W thì ta đóng khóa K ngay tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch đang bằng nhau. Năng lượng toàn phần của mạch sau đó sẽ còn : A. W B. W/4 C. 3W/4 D. W/2 C ----------------------------------------------- L ----------- HẾT ---------- C Trang 7/7 - Mã đề thi 132
- 132 1 D 209 1 B 485 1 132 2 C 209 2 C 485 2 132 3 C 209 3 A 485 3 132 4 B 209 4 D 485 4 132 5 A 209 5 D 485 5 132 6 A 209 6 C 485 6 132 7 C 209 7 C 485 7 132 8 B 209 8 B 485 8 132 9 D 209 9 C 485 9 132 10 D 209 10 A 485 10 132 11 A 209 11 A 485 11 132 12 D 209 12 C 485 12 132 13 3 C 209 13 C 485 13 fffffro 132 14 C 209 14 A 485 14 ro ro r ro 132 15 B 209 15 D 485 15 m m 132 16 C 209 16 C 485 16 :D 132 17 D 209 17 C 485 17 D D D D D D D D D D 132 18 B 209 18 C 485 18 132 19 C 209 2 19 A 485 19 AY AY AY AY AY 132 20 B 209 20 D 485 20 132 21 D 209 21 C 485 21 H HH H H H H H H H H 132 22 B 209 09 22 B 485 22 O O O O O OO O O O 132 23 A 209 23 2 D 485 23 C C C C C 132 24 D 209 24 D 485 24 VA VA VA VA VA VA VA 132 25 D 209 25 D 485 25 AT AT 132 26 A 209 26 A 485 26 TL TL TL TL T TL 132 27 C 209 27 B 485 27 132 28 B 209 28 A 485 28 IIIII 132 29 B 209 29 A 485 29 .N N N N N N N N N N N 132 30 A 209 30 B 485 30 ET ET ET ET ET E E E 132 31 B 209 31 C 485 48 31 132 32 D 209 32 B 485 32 132 33 B 209 33 D 485 33 132 34 A 209 34 C 485 34 132 35 B 209 35 B 485 35 132 36 B 209 36 B 485 36 132 37 B 209 37 C 485 37 132 38 D 209 38 A 485 38 132 39 C 209 39 B 485 39 132 40 A 209 40 B 485 40 132 41 C 209 41 C 485 41 132 42 C 209 42 C 485 42 132 43 B 209 43 D 485 43
- 132 44 C 209 44 A 485 44 132 45 B 209 45 A 485 45 132 46 C 209 46 A 485 46 132 47 C 209 47 B 485 47 132 48 D 209 48 A 485 48 132 49 A 209 49 A 485 49 132 50 D 209 50 D 485 50 132 51 C 209 51 D 485 51 132 52 A 209 52 D 485 52 132 53 C 209 53 C 485 53 132 54 B 209 54 A 485 54 132 55 B 209 55 D 485 55 132 56 6 A 209 56 C 485 56 ffffffffro 132 57 D 209 57 B 485 57 ro ro r r r ro ro 132 58 A 209 58 D 485 58 m mm 132 59 C 209 59 D 485 59 :: D 132 60 C 209 60 A 485 60 D D D D D D D D B 628 60 D 743 59 A AY A H O C VA TL I.N ET
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử đh môn Vật lý trường chuyên đại học sư phạm HN đề số 3
19 p | 345 | 74
-
Đề THI THỬ ĐH MÔN VẬT LÍ 12 - Mã đề thi 134
6 p | 159 | 55
-
Đề thi thử ĐH môn Vật Lí - THPT chuyên Lương Thế Vinh năm 2014
9 p | 89 | 15
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí - THPT Nam Trực (lần 1) năm 2013 đề 485
4 p | 92 | 5
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí - THPT Nam Trực (lần 1) năm 2013 đề 136
4 p | 80 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 37
5 p | 82 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 1
6 p | 78 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 31
6 p | 73 | 3
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 24
4 p | 50 | 3
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 20
6 p | 51 | 3
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí - THPT Nam Trực (lần 1) năm 2013 đề 358
4 p | 70 | 3
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí - THPT Nam Trực (lần 1) năm 2013 đề 210
4 p | 63 | 3
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 50
6 p | 61 | 3
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 16
4 p | 72 | 2
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 29
4 p | 72 | 2
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 33
5 p | 64 | 2
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 40
5 p | 55 | 2
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 45
5 p | 52 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn