Đề thi thử ĐH môn Vật lí - THPT Trần Cao Vân (lần 2) năm 2013 đề 259
lượt xem 2
download
Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì tuyển sinh Đại học. Mời các em và giáo viên tham khảo đề thi thử ĐH môn Vật lí - THPT Trần Cao Vân (lần 2) năm 2013 đề 259.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Vật lí - THPT Trần Cao Vân (lần 2) năm 2013 đề 259
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN – NGUYỄN DỤC MÔN : VẬT LÝ 12 ************** Thời gian làm bài 90 phút ( không kể thời gian giao đề) Họ và tên:……………………………………Lớp 12/…………………. PHÒNG THI……………. SỐ BÁO DANH…………. MÃ ĐỀ:259 CHỮ KÝ GIÁM THỊ: I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH( 40 câu,từ câu 1 dến câu 40 ) Câu 1. Trong một phòng nghe nhạc, tại một vị trí: Mức cường độ âm tạo ra từ nguồn âm là 80dB, mức cường độ âm tạo ra từ phản xạ ở bức tường phía sau là 74dB. Coi bức tường không hấp thụ năng lượng âm và sự phản xạ âm tuân theo định luật phản xạ ánh sáng. Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó là: A.84,36 dB B.80,97 dB C.77 dB D.86,34 dB Câu 2. Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm L = 5 mH , tụ điện có điện dung C = 5 nF .Tích điện cho tụ điện đến hiệu điện thế 4 V , sau đó cho tụ phóng điện qua cuộn cảm . Chọn t = 0 vào lúc hiệu điện thế hai đầu tụ là 2 V và đang tăng . Hãy viết biểu thức tức thời của điện tích q trên tụ điện . 8 5 8 5 A. q 2.10 cos 2.10 t (C) B. q 2.10 cos 2.10 t (C) 3 2 8 5 8 5 C. q 2.10 cos 2.10 t (C) D. q 2.10 cos 2.10 t (C); 2 3 Câu 3. Lần lượt chiếu vào catôt của một tế bào quang điện hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 0,6 m và 2 0,5m thì hiệu điện thế hãm để dòng quang điện triệt tiêu khác nhau ba lần. Giới hạn quang điện của kim loại làm catôt là: A. 0,723( m). B. 0,689(m). C. 0,667(m). D. 0,745( m). Câu 4. Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì: A.Tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi B.Tần số và bước sóng đều thay đổi C.Tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi D.Tần số và bước sóng đều không thay đổi. Câu 5. Một tế bào quang điện có katốt bằng Xêdi, giới hạn quang điện của kim loại này là 0=650nm. Katốt được chiếu sáng với công suất P=1mW. Khi đó hiệu điện thế hãm đối với tế bào quang điện là U=0,07V. Biết rằng hiệu suất lượng tử bằng 1. Cường độ dòng quang điện bão hòa qua tế bào quang điện là: 4 2 4 A. I bh 2,22.10 ( A) B. I bh 5,1.10 ( A) C. I bh 2.55( A) D. I bh 5,1.10 ( A) Câu 6. Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2a thì tại M là: A.vân sáng bậc 8 B.vân sáng bậc 7 C.vân sáng bậc 9 D.vân tối thứ 9 Câu 7. Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X lên n lần (n 1) , thì bước sóng cực tiểu của tia X mà ống phát ra giảm một lượng . Hiệu điện thế ban đầu của ống là : hc ( n 1) hc ( n 1) hc hc A. B. C. D. e(n 1) . e en en Câu 8. Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc xoay từ giá trị C = 10 pF đến 460 pF khi góc xoay của bản tăng từ 00 đền 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có độ tự cảm L = 2,5 H để làm thành mạch dao động ở mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến . Để bắt được sóng vô tuyến có bước sóng 37,7 m thì phải đặt tụ xoay ở vị trí nào ? A. 1200 B. 900 C. 300 D. 600 Câu 9. Thay đổi độ phóng xạ của một chất phóng xạ bằng cách: A.Thay đổi nhiệt độ của khối chất phóng xạ B.Thay đổi hằng số phóng xạ của khối chất phóng xạ C.Thay đổi khối lượng của khối chất phóng xạ D.Đặt khối lượng chất phóng xạ vào từ trường mạnh Trang1/6- Mã đề:259
- 2 Câu 10. Một khung dây dẹt hình chữ nhật có diện tích S= 54cm , gồm N =500 vòng, quay đều với tốc độ n =50 vòng/s xung quanh một trục nằm trong khung. Toàn bộ khung dây nằm trong từ trường đều B= 0,1T và có B vuông góc với trục quay. Biết t = 0, B vuông góc với khung dây. Tìm biểu thức suất điện động e theo t: A.e = 120 2 cos100πt (V) B.e = 84,78cos(100πt - π/2) (V) C.e = 120,6cos100πt (V) D.e = 84,78cos100πt (V) Câu 11. Nhận xét nào về tia bêta (β) của chất phóng xạ là sai? A.Tia β là chùm hạt có khối lượng mỗi hạt bằng khối lượng electron. B.Tia β làm ion hoá môi trường yếu hơn tia anpha. 8 C.Tia β được phóng ra với tốc độ rất lớn, có thể xấp xỉ 3.10 m/s. D.Tia β làm đen kính ảnh và lệch về phía bản dương của điện trường Câu 12. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 L H ; Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều thì dòng điện qua R là 2 10 3 i1 = 2cos(100πt -π/3)(A). Nếu thay cuộn dây trên bằng tụ điện có điện dung C F thì dòng điện qua R 5 là: A. i2 = 2cos(100πt +π/3)(A) B. i2 = 2cos(100πt +π/6)(A) C. i2 = 2cos(100πt +π/2)(A) D. i2 = 2cos(100πt -π/3)(A) -2 Câu 13. Một vật dao động điều hòa có cơ năng 0,5.10 J. Tốc độ trung bình nhỏ nhất trong khoảng thời gian một phần ba chu kỳ dao động là 15cm/s.Cho 2 = 10, Khối lượng của vật bằng : A.200g B.50g C.100g D.75g Câu 14. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây không thuần cảm L có Rd =50 và một tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f thay đổi được. Khi f =f1 thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt là 50 2 (V) và 100 (V), và cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng 1A. Khi f= f2= 50 2 Hz thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại . Tần số f1 lúc đầu là: A.f1= 60Hz. B.f1= 50Hz. C.f1= 100Hz. D.f1= 60 2 Hz. Câu 15. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện của một mạch dao động LC là q0 , xác định cường độ dòng điện trong mạch vào thời điểm điện tích trên một bản tụ điện bằng q? 2 A. i q0 q 2 2 B. i q0 q 2 2 C. i q0 q D. i q0 q 2 2 Câu 16. Hai dao động cùng phương, cùng tần số có phương trình dáo động là : x1 = A1cos (t ) (cm) và 6 x2 = A2cos( t ) ( cm). Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động này x = 9 cos(t )(cm) .Biên độ A1 thay đổi được. Khi A2 có giá trị lớn nhất thì giá trị của A1 : A.9 3 cm B.4cm C.9cm D.2cm Câu 17. Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng? A.Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy. B.Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó. C.Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. D.Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. 1 9 6 4 Câu 18. Cho phản ứng hạt nhân 1 P 4 Be3 Li 2 2,15MeV . Biết prôtôn có động năng Kp= 5,45MeV, Hạt nhân 9 Be đứng yên, tỷ số vận tốc của hạt α và hạt nhân Li: v 4 . Biết khối lượng các hạt bằng số 4 vLi 3 khối của chúng. Động năng của hạt α là: A.3,478MeV B. 4,122MeV C.7,642MeV D.3,325MeV Trang2/6- Mã đề:259
- Câu 19. Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f 30 Hz . Vận tốc truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng 1,6m / s v 2,9m / s . Biết tại điểm M cách O một khoảng 10cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó là: A.3m/s B.2,4m/s C.1,6m/s D.2m/s Câu 20. Một con lắc đơn dao động với chu kì 1s. Để duy trì dao động của nó, người ta dùng một hệ cơ học có hiệu suất 20% và công suất 3mW. Công của lực cản tác dụng lên con lắc khi vật nặng đi qua vị trí biên về vị trí cân bằng : A.0,15mJ B.- 0,15mJ C.0,75mJ D.-0,75mJ 2 Câu 21. Mức năng lượng của nguyên tử Hyđrô có biểu thức En = - 13,6/n (eV). Khi kích thích nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng M lên quỹ đạo N bằng năng lượng 2,55eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng 4 lần. Bước sóng nhỏ nhất mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra là: -7 -8 -6 -7 A.1,22.10 m B.9,74.10 m C.1,46.10 m D.4,87.10 m Câu 22. Môt đám nguyên tử Hyđrô nhận năng lượng kích thích và electron chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M. Khi chuyển về trạng thái cơ bản, đám nguyên tử Hyđrô phát ra bao nhiêu vạch, thuộc dãy nào? A.Hai vạch dãy Banme. B.Hai vạch của dãy Laiman. C.Hai vạch, trong đó có 1 vạch dãy Banme, 1 vạch của dãy Laiman. D.3 vạch, trong đó có 1 vạch thuộc dãy Banme, 2 vạch thuộc dãy laiman. Câu 23. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm ba đoạn liên tiếp. Đoạn AM chứa điện trở thuần R= 80, đoạn MN chứa tụ điện C, đoạn NB chứa cuộn dây không thuần cảm . Biết uAB= 240 2 cos (t) (V); cường độ hiệu dụng I = 3 (A), uMB nhanh pha 300 so với uAB và uAN vuông pha với uAB. Tính cảm kháng và dung kháng của mạch ? A.ZC=80 3 ( ); ZL= 40 3 ( ). B.ZC=120 3 ( ); ZL= 60 3 (). C.ZC=40 3 ( ); ZL= 80 3 ( ). D.ZC=60( ); ZL= 120(). Câu 24. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang. Khi vật nặng của con lắc qua vị trí cân bằng thì nó va chạm và dính vào một vật nhỏ đang đứng yên . Sau đó : A.Năng lượng dao động của con lắc tăng B.Biên độ dao động của con lắc tăng C.Chu kì dao động của con lắc giảm D.Chu kì dao động của con lắc tăng 3 Câu 25. Một dung dịch chất phóng xạ có thể tích là 100cm có độ phóng xạ là H. Người ta đổ đi một phần của dung dịch, sau 3 chu kỳ bán rã thì độ phóng xạ của dung dịch còn lại là 0,07H. Số đo thể tích của phần dung dịch còn lại, tính theo cm3 là: A.12,5 B.7 C.56 D.44 Câu 26. X là đồng vị chất phóng xạ biến thành hạt nhân Y. Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X tinh khiết. Tại thời điểm t nào đó tỉ số hạt nhân X trên hạt nhân Y trong mẫu là 1/3. Đến thời điểm sau đó 22 năm tỉ số đó là 1/7. Chu kì bán rã của hạt nhân X là: A.66 năm B.110 năm C.8,8năm D.22 năm Câu 27. Một vật có khối lượng 100g đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 5cm. Khi vật qua vị trí cân bằng thì có một vật nhỏ có khối lượng 25g rơi thẳng đứng và dính vào nó. Biên độ dao động của con lắc sau đó là : 4 A.4cm B. cm C.5cm D.2 5 cm 5 Câu 28. Máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz, để tốc độ quay của rôto giảm 4 lần thì A.Phải giảm số cặp cực 4 lần và tăng số vòng dây 4 lần. B.Phải giảm số cuộn dây 4 lần và tăng số cặp cực 4 lần. C.Phải tăng số cặp cực của rôto lên 4 lần. D.Phải tăng số cuộn dây và số cặp cực lên 2 lần. Câu 29. Vào thời điểm t , dòng điện xoay chiều đi qua một mạch có giá trị bằng 1 A , sau đó 1/4 chu kỳ dòng điện có giá trị bằng -2 2 A. Giá trị hiệu dụng của dòng điện này là : A.1,5 2 A B.2,5 2 A C.1,4 2 A D.3 2 A Trang3/6- Mã đề:259
- 2 Câu 30. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp:Biết L = R C; UL = 45V, UC = 20V. Giá trị của UR là: A.50V B.30V C.65V D.25V Câu 31. Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là: A.25 m/s. B.100 m/s. C.75 m/s. D.50 m/s. Câu 32. Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe I - âng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,6 m và 2.=0,7m. Biết khoảng cách giữa hai khe a = 0,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 1 m. Trong khoảng rộng L = 7,2 cm đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm, trên màn quan sát có bao nhiêu vạch sáng của các bức xạ trên chồng khít lên nhau? A.5 B.4 C.3 D.2 Câu 33. Có hai con lắc giống hệt nhau dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo hai trục song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên độ dao động của con lắc 1 là A1 = 3cm, của con lắc 2 là A2 = 6cm.Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật theo Ox là a = 3 3 cm. Khi động năng của con lắc 1 cực đại là W thì động năng của con lắc 2 : W 2 A.2W B. C. W D.W 2 3 Câu 34. Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y âng, nguồn sáng S gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 520nm và bước sóng 2 [680nm-740nm]. Quan sát hình ảnh giao thoa trên màn người ta nhận thấy trong khoảng giữa vị trí cùng màu đầu tiên với vân sáng trung tâm và vân trung tâm có 13 vân sáng của ánh sáng có bước sóng 1 nằm độc lập. Bước sóng 2 có thể có giá trị là: A.728nm B.728,8nm C.732,8nm D.661,8nm x Câu 35. Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình u U o cos2 (ft- ) , trong đó u, x tính bằng cm, t đo bằng s. Tốc độ dao động cực đại của các phần tử môi trường lớn gấp 4 lần vận tốc truyền sóng khi: Uo Uo Uo A. U o B. . C. D. . 4 2 8 Câu 36. Phương trình gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa là a = 64,8cos(36t + ) m/s2. Tại thời 3 điểm t = 0, chất điểm : A.Có li độ x = -2,5cm và chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ B.Có li độ x = 2,5 3 cm và chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ C.Có li độ x = 2,5cm và chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ D.Có li độ x = -2,5 3 cm và chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ Câu 37. Ban đầu có một mẫu phóng xạ nguyên chất, sau thời gian ∆t số hạt nhân chất phóng xạ giảm đi e lần (e là cơ số của loga tự nhiên với lne = 1). Sau thời gian 3∆t thì khối lượng chất phóng xạ trong mẫu còn lại A. 5% B.12,5% C.25% D.15% Câu 38. Người ta cần tăng hệ số công suất của các thiết bị điện (như động cơ điện …) nhằm làm A.Tăng độ lệch pha giữa hiệu điện thế 2 đầu cuộn dây với dòng điện B.Tăng công suất cung cấp cho mạch ( cho động cơ ) C.Giảm cường độ dòng điện D.Tăng độ lệch pha giữa hiệu điện thế 2 đầu mạch với dòng điện Câu 39. Ta cần truyền đi một công suất P=100KW, hiệu điện thế U =220V từ trạm hạ thế đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn có điện trở R =0,05. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện là 300. Tính hiệu suất tải điện. A.H=86% B.H=92%. C.H=80%. D.H=89,5% Câu 40. Một mạch dao động LC lí tưởng , gồm tụ điện C 4 (nF)và cuộn cảm có độ tự cảm L 25 (mH) . Tụ điện được tích điện đến 4.108 C và lúc t = 0 cho tụ điện bắt đầu phóng điện qua cuộn cảm L .Viết biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm. 3 5 5 A. i 4.10 cos(10 t ) (A) B. i 4 cos(10 t )( A) 2 2 Trang4/6- Mã đề:259
- C. i 4.10 3 cos(105 t )( A) D. i 4 cos(105 t )( A ) II. PHẦN RIÊNG(10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B) A. Theo chương trình chuẩn( 10 câu, từ câu 41đến câu 50) Câu 41. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , hai khe được chiếu sáng đồng thời bới hai bức xạ đơn 1 5 săc có bước sóng lần lượt là 1 và 2 .Tỉ số = . Tính từ vân trung tâm, giữa vân thứ hai cùng màu vân 2 6 trung tâm và vân trung tâm có bao nhiêu vạch sáng? ( Coi hai vân sáng trùng nhau ta chỉ tính một vạch) A.20 B.18 C.19 D.21 Câu 42. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sóng điện từ: A.Sóng điện từ mang năng lượng. B.Sóng điện từ là sóng ngang. C.Sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ. D.Sóng điện từ có thành phần điện và thành phần từ biến đổi vuông pha với nhau. Câu 43. Cho đoạn mạch xoay chiều có cuộn dây thuần cảm với L biến thiên, mắc nối tiếp với tụ điện C và điện trở R, với giá trị nào của độ tự cảm L thì UL đạt cực đại? 1 2 1 R 1 A. 2 2 B. R 2 C 2 C.R C+ 2 D. + 2 R C C C R 2 Câu 44. Một chất có khả năng phát ra ánh sáng có bước sóng = 0,5 m.Hỏi nếu chiếu vào đó bức xạ nào sau đây sẽ không làm chất đó phát quang? A.Tia tử ngoại B.Tia X C.Tia hồng ngoại D.Ánh sáng tím Câu 45. Chọn câu sai. Tia Rơnghen: A.được dùng chiếu điện nhờ có khả năng đâm xuyên mạnh . B.có thể làm phát quang một số chất và làm ion hóa không khí. C.do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra. D.có thể hủy hoại tế bào, diệt vi khuẩn . 2 Câu 46. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos( 10 t+ ) ( cm) .Thời điểm thứ 100 vật có 3 động năng bằng thế năng và đang đi về phiá vị trí cân bằng là: A.10,04 s B.9,96 s C.19,92 s D.20,12 s Câu 47. Cho 3 hạt nhân X,Y,Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ.Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là EZ< EX < EY. Hãy sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần A.X.Y.Z B.Y,X,Z C.Y,Z,X D.Z,X.Y Câu 48. Trong một máy phát điện xoay chiều 3 pha, khi suất điện động ở một pha đạt giá trị cực đại e 1 = E0 thì các suất điện động ở các pha kia đạt các giá trị: E E 3E0 E0 e2 0 e2 0 e2 e2 2 2 2 2 A. B. C. D. e E0 e E0 e 3E0 e E0 3 3 2 2 3 2 3 2 Câu 49. Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh R, C, L mắc nối tiếp một điện áp u U 2 cos100t (V ) . Khi điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là 100V thì cường độ dòng điện trễ pha với điện áp là và công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là 50W. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là 3 100 3 ( V) để giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng không đổi thì phải ghép nối tiếp đoạn mạch trên với điện trở khác có giá trị A.50 B.73,2 C.200 D.100 Trang5/6- Mã đề:259
- Câu 50. Một sóng cơ học truyền trên một sợi dây rất dài thì một điểm M trên sợi dây có vận tốc dao động biến thiên theo phương trình :vM = 20 sin( 5 t + ) (cm/s).Giữ chặt một điểm trên dây sao cho trên dây hình thành sóng dừng , khi đó bề rộng một bụng sóng có độ lớn là: A.8 cm B.6 cm C.4 cm D.16 cm B. Theo chương trình Nâng cao(10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51. Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox , chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng . Ở thời điểm mà độ lớn gia tốc của vật bằng 50% gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật bằng A.1/4 B.3/4 C.1/3 D.1/2 Câu 52. Một tàu hỏa chạy với vận tốc 15 m/s và kéo còi . Khi tàu đến gần một người đứng bên đường , tần số âm mà người đó nghe được là 450 Hz . Hỏi khi đoàn tàu chạy ra xa người đó thì người đó nghe được âm có tần số bao nhiêu ?Biết vận tốc của âm là 340 m/s A.432,2 Hz B.424 Hz C.412 Hz D.406 Hz Câu 53. Chiếu bức xạ có bước sóng vào catốt của một tế bào quang điện có công thoát kim loại bằng 2eV thì dòng quang điện chỉ xuát hiện khi UAK lớn hơn không . Nếu thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng /3 thì động năng ban đầu của các quang electron bằng bao nhiêu ? A.3 eV B.4 eV C.2 eV D.1 eV Câu 54. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , hai khe dược chiếu bằng ánh sáng đơn săc có bước sóng = 0,6.10-6 m , khoảng cách giữa hai khe là 1 mm , khoảng cách từ hai khe đén màn quan sát là 2,5 m . Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía với vân sáng trung tâm , cách với vân trung tâm lần lượt là 2 mm và 5,3 mm ta quan sát được : A.3 vân sáng và 3 vân tối B.2 vân sáng và 3 vân tối C.3 vân sáng và 2 vân tối D.2 vân sáng và 2 vân tối Câu 55. Một vận động viên nhảy cầu đang thực hiện cú nhảy cầu, khi người đó đang chuyển động trên không, đại lượng vật lí nào là không đổi (bỏ qua mọi sức cản của không khí) A.Động năng của người B.Mômen quán tính của người đối với khối tâm C.Momen động lượng của người đối với khối tâm của người D.Thế năng của người Câu 56. Một hạt có khối lượng nghỉ mo , chuyển động với tốc độ v , có động năng bằng 2 lần năng lượng nghỉ . Lấy tốc độ của ánh sáng c = 3.108 m/s Tốc độ v của hạt đó là : 8 8 8 8 A.2,83.10 m/s B.1,66.10 m/s C.1,5 .10 m/s D.2,60.10 m/s Câu 57. Mạch LC có điện trở thuần bằng không , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 5 mH , tụ điện có điện dung 8 nF . Hiệu điện thế cực dại giữa hai bản của tụ điện bằng 6 V . Khi hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện là 4 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng bao nhiêu ? A.4,2 mA B.7,4 mA C.5,7 mA D.6 mA Câu 58. Vật rắn thứ nhất quay quanh một trục cố định 1 , có mômen động lượng L1 , mômen quán tính đối với trục 1 là 16 kgm2 . Vật rấn thứ hai quay quanh một trục cố định 2 , có mômen động lượng L2 , có mômen quán tính đối với trục 2 là 4 kgm2 . Biết động năng quay của hai vật bằng nhau . Tỉ số L1 / L2 có giá trị : A.3 B.4 C.2 D.4/3 Câu 59. Chọn câu sai . Trong máy biến thế lí tưởng: A.Tỉ số hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp tỉ lệ nghịch với tỉ số của số vòng dây của cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp. B.Khi dùng máy biến thế: hiệu điện thế tăng bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện giảm bấy nhiêu lần. C.Từ thông qua mọi tiết diện của lõi thép có giá trị tức thời bằng nhau. D.Dòng điện trong cuộn sơ cấp biến thiên cùng tần số với dòng điện cảm ứng xoay chiều ở tải tiêu thụ. 2 Câu 60. Một đĩa tròn có momen quán tính đối với trục quay là I = 0,52 kgm đang quay dều quanh trục với tốc độ góc 2,5 vòng / s , để cho động năng của đĩa tăng lên 4 lần trong thời gian 25 s thì phải tác dụng lên đĩa một momen lực bằng bao nhiêu ? A.0,33 N.m B.1,04 Nm C.0,65 Nm D.0.52 Nm .................................Hết ............................................. Trang6/6- Mã đề:259
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử đh môn Vật lý trường chuyên đại học sư phạm HN đề số 3
19 p | 345 | 74
-
Đề THI THỬ ĐH MÔN VẬT LÍ 12 - Mã đề thi 134
6 p | 159 | 55
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 13
7 p | 85 | 7
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 1
6 p | 78 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 37
5 p | 82 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 24
4 p | 50 | 3
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 20
6 p | 51 | 3
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 39
4 p | 60 | 3
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 31
6 p | 74 | 3
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 40
5 p | 55 | 2
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 44
7 p | 51 | 2
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 33
5 p | 64 | 2
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 29
4 p | 72 | 2
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 27
6 p | 55 | 2
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 16
4 p | 72 | 2
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 11
5 p | 63 | 2
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 45
5 p | 52 | 2
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 52
7 p | 47 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn