intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử ĐH môn Vật lý khối A đề số 9

Chia sẻ: Phan Thanh Thảo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

32
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với đề thi thử ĐH môn Vật lý khối A đề số 9 sẽ giúp các bạn học sinh củng cố lại kiến thức và kỹ năng cần thiết để chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh Đại học sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Vật lý khối A đề số 9

  1. VẬT LÝ 12 THI THỬ ĐẠI HỌC (ĐỀ SỐ 9) Câu 1: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T, động năng của vật biến đổi theo thời gian A.tuần hoàn với chu kỳ T. B.tuần hoàn với chu kỳ 2T. C.với một hàm sin hoặc cosin. D.tuần hoàn với chu kỳ T/2. Câu 2: Dao động điều hoà là A) chuyển động có giới hạn được lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng. B)dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. C) Dao động điều hoà là dao động được mô tả bằng định luật hình sin hoặc cosin. D)dao động không tuân theo định luật hình sin hoặc cosin. Câu 3: Một vật dao động điều hoà có phương trính của li độ: x = A sin(  t+  ) . Biểu thức gia tốc của vật làA. a = -  2 x B. a = -  2 v C. a = -  2 A sin2 (  t+  ) . D. a = -  2 Câu 4: Một vật dao động điều hoà, có quỹ dạo là một đoạn thẳngdài 12cm. Biên độ dao động của vật là A.12cm; B.-6cm; C.6cm; D.-12cm Câu 5:Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 2f, 4f vào catốt của tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện lần lượt là v, 2v, kv. Xác định giá trị k. A. 10 B. 4 C. 6 D.8 Câu 6: Con lắc lò xo nhẹ có k = 100 (N/m), một đầu treo vào một điểm cố định, đầu kia treo một vật nhỏ m = 100(g). Lấy g = 10(m/s2). Tại thời điểm t =0 đưa vật đến vị trí lò xo bị nén 2(cm) rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Chọn trục Ox hướng xuống, O trùng với vị trí cân bằng của vật m thì phương trình dao động của vật là:   A. x = 3 sin (10 10 t - ) cm C. x = 3 sin (10 10 t + ) cm 2 2  B. x = 2 sin 10 10 t cm D. x = 2 sin (10 10 t + ) cm 2 Câu 7: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có A.hai sóng chuyển động ngược pha nhau. B.hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng tần số, cùng biên độ giao nhau. C.hai sóng dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau. D.hai sóng xuất phát từ 2 nguồn dao động cùng tần số, cùng pha giao nhau. Câu 8: Vận tốc truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc vào A.biên độ của sóng. B.cường độ của sóng. C.tính chất của môi trường. D.tần số của sóng. Câu 9: Một màng kim loại dao động với tần số 200Hz. Nó tạo ra trong nước một sóng âm có bước sóng 7,17m. Vận tốc truyền âm trong nước là A.27,89m/s. B.1434m/s. C.1434cm/s. D.0,036m/s. Câu 10: Trên mặt thoáng của một chất lỏng yên lặng, ta gây dao động tại O có biên độ 5cm, chu kỳ 0,5(s). Vận tốc truyền sóng là 40cm/s. Coi biên độ sóng không đổi. Chọn gốc thời gian là lúc phân
  2. VẬT LÝ 12 THI THỬ ĐẠI HỌC (ĐỀ SỐ 9) tử vật chất tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động tại M cách O khoảng 50cm là:A.uM=5sin4  t (cm). B.uM=5sin(4  t-5  ) (m). C.uM=5sin(4  t+5  ) (cm). D.uM=5sin(4  t-5  ) (cm) với t>1,25(s) Câu 11: Công thức xác định công suất của dòng điện xoay chiều là U2 A. P = UI B. P = UISin C. P = UICos D. P = R Câu 12: Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Biến thế này có tác dụng A. tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế. B. giảm cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế. C. tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế. D. giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế. Câu 13: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, hiệu điện thế biến thiên điều hoà  A. cùng tần số và sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. 2 B. cùng tần số và cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. C. cùng tần số và trễ pha với cường độ dòng điện trong mạch.  D. cùng tần số và trễ pha một góc với cường độ dòng điện trong mạch. 2 Câu 14: UL, UR, UC lần lượt là hiệu điện thế 2 đầu L, R ,C trong mạch RLC nối tiếp. Độ lệch pha UL UC U L UC giữa u và i là tan xác định theo công thứcA. C. B. D. UR Uñ Uñ Uñ U L UC Câu 15: Một điện trở thuần R=100, khi dùng dòng điện có tần số 50Hz. Nếu dùng dòng điện có tần sô 100Hz thì điện trở sẽ:A) Giảm 2 lần B) Tăng 2 lần C) Không đổi D) Giảm 1/2 lần 7 Câu 16: Mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có: R = 50; L = H; 10 10 3 C= F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz thì tổng trở 2 của đoạn mạch A. 50 . B. 50 2 . C. 50 3 . D. 50 5 Câu 17: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R mắc nối tiếp với một tụ có điện dung C = 10 4 F  . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f = 50 Hz .  Thay đổi R người ta thấy ứng với 2 giá trị của R là R1 và R2 ; R1  R2, thì công suất của mạch bằng nhau. Tích (R1. R2) bằngA. 10 B. 102 C. 103 D. 104
  3. VẬT LÝ 12 THI THỬ ĐẠI HỌC (ĐỀ SỐ 9) 2 Câu 18: Một cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L = H mắc nối tiếp với một tụ điẹn C = 31,8 F .   Biết hiệu điện thế giữa 2 đầu cuộn dây có dạng u = 100sin(100 t  )(V). Biểu thức hiệu điện thế 6 giữa 2 đầu tụ điện là: 5 5 A. u = 50sin ( 100 t  ) ( V) B.u = 50sin ( 100 t  ) ( V) 6 6   C.u=100sin(100 t  )(V) D)u=100sin(100 t  )(V) 3 3 Câu 19: Mạch xoay chiều không phân nhánh có hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là 1 10 4 u=200 2 sin100  t V, gồm R = 100; L = H; C = F tiêu thụ công suất:   A. 200W. B. 400W. C. 100W. D. 50W. Câu 20: Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có R = 140  , L = 1H, C = 25  F. Dòng điện xoay chiều đi qua mạch có cường đọ I = 0,5A và tần số f = 50Hz. Thì tổng trở của đoạn mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là: A. 332  và 110V B. 233  và 117V. C. 233  và 220V. D. 323  và 117V. Câu 21: Điện tích của tụ trong mạch dao động biến thiên điều hoà với tần số f. Năng lượng từ trường của mạch biến đổi theo thời gian A.tuần hoàn với tần số 2f. B.tuần hoàn với tần số f. C.tuần hoàn với tần số f/2. D.không đổi. Câu 22: Năng lượng của sóng điện từ tỉ lệ với A.tần số và biên độ sóng. B.vận tốc truyền sóng. C.luỹ thừa bậc 4 của tần số. D.tính đàn hồi của môi trường. 1 Câu 23: Mạch chọn sóng của một máy thu gồm cuộn dây có độ tự cảm L= ( F ) , tụ điện có điện 2 dung C0=100(pF). Mạch trên có thể thu được sóng điện từ 2 A.  =6m, thuộc dải sóng dài. B.  = .10-16m, thuộc dải sóng cực ngắn. 3 C.  =1,5.1016m, thuộc dải sóng cực dài. D.  =6m, thuộc dải sóng cực ngắn. Câu 24: Một mạch dao động gồm tụ C=4  F. Cuộn dây có độ tự cảm L=0,9 mH. Bỏ qua điện trở thuần của mạch, điện tích cực đại trên tụ là Q0=2  C. Tần số góc và năng lượng của mạch là: 10 5 A.   rad/s; W=10-7J. B.   6.105rađ/s; W=5.107J. 6 10 3 10 5 C.   rad/s; W=5.10-7J. D.   rad/s; W=2.106J. 36 6 Câu 25: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện ngoài 0=0,46µm. Hiện tượng quang điện ngoài sẽ xảy ra với nguồn bức xạ A. hồng ngoại có công suất 100W. B. tử ngoại có công suất 0,1W. C. có bước sóng 0,64µm có công suất 20W. D. hồng ngoại có công suất 11W.
  4. VẬT LÝ 12 THI THỬ ĐẠI HỌC (ĐỀ SỐ 9) Câu 26: Ánh sáng lân quang là ánh sáng A. được phát ra bởi cả chất rắn, lỏng và khí. B. có thể tồn tại trong thời gian dài hơn 10-8s sau khi tắt ánh sáng kích thích. C. có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng kích thích. D. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. 103 Câu 27: Ở mạch điện xoay chiều R1=60 ; C F; 6 UAB=140V; UMB=80V; f=50Hz; ZAB=ZAM+ZMB. Giá trị R2 và L là: 0,8 0,6 0,6 A. R2=80 ; L H B. R2=80 ; L H C. R2=60 ; L H    0,8 D. R2=60 ; L H  Câu 28: Trong nguyên tử hiđrô, electron đang ở quỹ đạo dừng M có thể bức xạ ra phôtôn thuộc A. 1 vạch trong dãy Laiman. B. 1 vạch trong dãy Laiman và 1 vạch trong dãy Banme. C. 2 vạch trong dãy Laiman và 1 vạch trong dãy Banme. D. 1 vạch trong dãy Banme. Câu 29: Điều nào sau đây là sai khi nói về cách mắc mạch điện xoay chiều ba pha: A. Các dây pha luôn là dây nóng (hay dây lửa). B. Có thể mắc tải hình sao vào máy phát mắc tam giác và ngược lại. C. Dòng điện ba pha có thể không do máy dao điện 3 pha tạo ra. D. Khi mắc hình sao, có thể không cần dùng dây trung hoà. Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 9,4cm dao động cùng pha. Điểm M trên mặt nước thuộc đoạn AB cách trung điểm của AB 0,5cm luôn không dao động. Số điểm dao động cực đại trên AB là:A. 10 B. 7 C. 9 D. 11 Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2cos(t )V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh có quan hệ giữa các điện áp hiệu dụng là U=2UL=UC thì A. dòng điện trễ pha  hơn điện áp hai đầu mạch.B. dòng điện trễ pha  hơn điện áp hai đầu 3 6 mạch. C. dòng điện sớm pha  hơn điện áp hai đầu mạch.D. dòng điện sớm pha  hơn điện áp hai đầu 6 3 mạch. Câu 32: Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1=0,4µm và 2=0,6µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe a=1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D=3m, bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn L=1,3cm. Số vị trí vân sáng của hai bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa là A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 33: Trong hiện tượng truyền sóng cơ với tốc độ truyền sóng là 80cm/s, tần số dao động có giá trị từ 10Hz đến 12,5Hz. Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau 25cm luôn dao động vuông pha. Bước sóng là
  5. VẬT LÝ 12 THI THỬ ĐẠI HỌC (ĐỀ SỐ 9) A. 8 cm B. 6 cm C. 7,69 cm D. 7,25 cm Câu 34: Ở mạch điện, khi đặt một điện áp xoay chiều vào  AB thì u AM  120 2cos(100 t )V và uMB  120 2cos(100 t  )V . 3 Biểu thức điện áp hai đầu AB là:   A. u AB  120 2cos(100 t  )V B. u AB  240cos(100 t  )V 4 6   C. u AB  120 6cos(100 t  )V D. u AB  240cos(100 t  )V 6 4 Câu 35: Chọn phát biểu sai. Mạch điện RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu tăng L một lượng nhỏ thì: A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. B. Công suất toả nhiệt trên mạch giảm. C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng. D. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần tăng. Câu 36: Quang phổ liên tục A. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng B. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng C. do các chất cháy có tỷ khối lớn phát ra D. nhận biết được nhờ màu sắc của qung phổ. Câu 37: Các vạch trong dãy Laiman A. thuộc vùng hồng ngoại. B. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy được. C. thuộc vùng tử ngoại. D. một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại. Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Iâng, biết bề rộng 2 khe là a=0,35mm, D=1,5m và bước sóng  =0,7m. Khoảng vân là A. 2mm. B. 3mm. C. 4mm. D. 1,5mm. Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng a = 2mm; D = 2 m;  = 0,64m. Miền giao thoa có bề rộng 12 mm. Số vân tối quan sát được trên màn là A. 17. B. 18. C. 16. D. 19 0 Câu 40: Chiếu vào mặt bên một lăng kính có góc chiết quang A = 60 một chùm ánh sáng trắng hẹp coi như một tia sáng. Biết góc lệch của tia sáng màu vàng là cực tiểu. Chiết suất của lăng kính với tia mà vàng là nV = 1,52 và màu tím nt = 1,54. Góc ló của tia màu tím là A. 51,20. B.29,60. C.30,40. D.43,20. Câu 41: Hiện tượng quang điện là A. hiện tượng êlêctrôn bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó. B. hiện tượng êlêctrôn bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng đến nhiệt độ rất cao. C. hiện tượng êlêctrôn bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác. D.hiện tượng êlêctrôn bứt ra khỏi bề mặt kim loại do bất kì một nguyên nhân nào khác. Câu 42: Khi hiện tượng quang điện xảy ra thì
  6. VẬT LÝ 12 THI THỬ ĐẠI HỌC (ĐỀ SỐ 9) A. bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng giới hạn. B. dòng quang điện bão hoà luôn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa Anôt và Catôt. C. dòng quang điện bằng không khi hiệu điện thế giữa Anôt và Catôt bằng không. D. động năng ban đầu của electrôn quang điện càng lớn khi cường độ chùm sáng cànglớn. Câu 43: Giới hạn quang điện của Na tri là 0,5 m công thoát của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm là A. 0,7  m B. 0,36  m C. 0,9 m . D. 0,3  m. Câu 44: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng Vônfram có công thoát là 7,2.10-19J, bước sóng của ánh sáng kích thích là 0,18m. Để triệt tiêu hoàn toàn dòng quang điện phải đặt vào hai đầu Anốt và Catốt một hiệu điện thế hãm là A. 2,37V; B. 2,47V; C. 2,57V; D. 2,67V. Câu 45: Chiếu một chùm sáng tử ngoại có bước sóng 0,25m vào một là Volfram có công thoát 4,5eV. Biết khối lượng êlêctrôn là me = 9,1.10-31 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các elêctrôn quang điện khi bắn ra khỏi mặt là Vonfram là A. 4,06.105 m/s; B. 3,72.105 m/s; C. 4,81.105 m/s; D. 1,24.106 m/s. Câu 46: Đồng vị của một nguyên tử đã cho khác nguyên tử đó về A. số hạt nơtrôn trong hạt nhân và số electron trên quĩ đạo; B. số hạt prôtôn trong hạt nhân và số electron trên các quĩ đạo; C. số hạt nơtrôn trong hạt nhân; D. số electron trên các quĩ đạo. Câu 47: Sự phóng xạ A. phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường B. phụ thuộc vào áp suất của môi trường C. phụ thuộc vào cả nhiệt độ và áp suet D. xảy ra trong mọi trường hợp Câu 48: Biết chu kỳ bán rã của Pôlôni là T= 138 ngày. Khối lượng của pôlôni có độ phóng xạ là 2 Ci là A. 0,115mg. B. 0,422mg. C. 276mg. D. 383mg. Câu 49: Urani phân rã theo chuỗi phóng xạ 238       A 92 U  Th  Pa  Z X . Trong đó: A. Z = 58; A = 234. B. Z = 92; A = 234. C. Z = 90; A = 236. D. Z = 90; A = 238. Câu 50: Số nguyên tử N0 có trong m0=200g chất Iốt phóng xạ 131 I là 53 21 23 24 A. N0=9,19.10 ; B. N0=9,19.10 ; C. N0=9,19.10 ; D. N0=9,19.1022
  7. VẬT LÝ 12 THI THỬ ĐẠI HỌC (ĐỀ SỐ 9) DAP AN:1D 2C 3A 4C 5A 6A 7D 8C 9B 10D 11C 12B 13D 14B 15C 16B 17D 18B 19B 20B 21A 22C 23D 24A 25B 26B 27A 28C 29C 30C 31C 32A 33C 34B 35C 36C 37C 38B 39B 20A 41A 42A 43B 44A 45A 46C 47D 48C 49B 50B
  8. VẬT LÝ 12 THI THỬ ĐẠI HỌC (ĐỀ SỐ 9)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2