Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 năm 2012 đề 24 - THPT T.H Đạo-Thanh Xuân - Mã đề 256 (Kèm đáp án)
lượt xem 4
download
Để học sinh xem xét đánh giá khả năng tiếp thu bài và nhận biết năng lực của bản thân về môn Vật lý, mời các bạn tham khảo đề thi thử Đại học môn Vật lý lần 2 năm 2012 đề 24 của trường THPT Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân mã đề 256 kèm theo đáp án.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 năm 2012 đề 24 - THPT T.H Đạo-Thanh Xuân - Mã đề 256 (Kèm đáp án)
- 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. A. 75 Hz. B. 50 Hz. C. 50 2 Hz . D. 100 ĐỀ SỐ 24 Hz. Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch SỞ GD & ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Khi nối tắt tụ TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG LẦN II - NĂM HỌC 2012 ĐẠO – THANH XUÂN MÔN: VẬT LÝ C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R tăng 2 --------o0o-------- Thời gian làm bài: 90 phút lần và dòng điện trong hai trường hợp vuông pha nhau. Mã đề : 256 Hệ số công suất của đoạn mạch lúc sau là Câu 1. Vật nhỏ m đặt trên một tấm ván nằm ngang, ván dao động điều hòa với biên độ nhỏ và chu kì T = 2 1 1 2 2 A. . B. . C. . D. . s. Ban đầu, vật m đứng yên đối với ván. Tăng dần biên 5 3 5 3 độ dao động của tấm ván, khi biên độ dao động của Câu 7. Một mạch dao động LC dùng làm mạch chọn ván đạt giá trị A = 20cm thì vật m bắt đầu trượt trên sóng của một máy thu thanh, khi điều chỉnh điện dung 2 ván. Lấy g = 10 m/s . Hệ số ma sát µ giữa vật m và tấm của tụ điện đến giá trị 0,04 µF thì mạch thu được sóng ván có giá trị? điện từ có bước sóng 20m. Để thu được sóng điện từ có A. 0,1. B. 0,2. C. 0,05. D. 0,5. bước sóng 30m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ Câu 2. Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng điện tăng hay giảm bao nhiêu? dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện A. Tăng 0,1 µF. B. Giảm 0,1 µF. thế hiệu dụng 220 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở C. Giảm 0,05 µF. D. Tăng 0,05 µF. hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao Câu 8. Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là u a cos 4t 0, 02 x (u và x tính bằng cm, t tính A. 2500. B. 1100. C. 2000. D. 2200. Câu 3. Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ? bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến A. 200 cm/s. B. 150 cm/s. C. 50 cm/s. D.100cm/s. thiên theo thời gian với cùng chu kì. Câu 9. Chiếu một chùm tia sáng trắng song song, hẹp B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A = dao động lệch pha nhau π/2. 80 theo phương vuông góc với mặt phân giác của góc C. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của chiết quang. Biết chiết suất của lăng kính với tia đỏ là điện từ trường biến thiên theo thời gian. nđ = 1,5 còn với tia tím là nt = 1,584. Màn M đặt song D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là song và cách mặt phẳng phân giác góc chiết quang một sóng vô tuyến. đoạn d, trên màn M người ta thu được dải màu có bề Câu 4. Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn rộng 10mm. Khoảng cách d bằng điểm) một khoảng NA = 1 m, có mức cường độ âm là A. 1,2 m. B. 0,91 m. C. 1,05 m. D. 0,85 m. LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1 Câu 10. Cho: mC = 12,00000 u; mp = 1,00728 u; nW/m2. Cường độ của âm đó tại A là: mn = 1,00867 u; 1u = 1,66058.10-27 kg; 1eV = 1,6.10-19 2 2 A. IA = 0,1 W/m . B. IA = 0,1 mW/m . J ; c = 3.108 m/s. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân C. IA = 0,1 GW/m2. D. IA = 0,1 nW/m2. 12 Câu 5. Cho mạch điện xoay chiều có điện trở R, cuộn 6 C thành các nuclôn riêng biệt bằng dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai A. 72,7 MeV. B. 44,7 MeV. đầu mạch một điện áp không đổi nhưng tần số thay C. 89,4 MeV. D. 8,94 MeV. đổi. Khi f = f1 = 50Hz thì UL max, khi f = f2 = 100Hz Câu 11. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ thì UCmax. Khi công suất mạch cực đại thì tần số dòng điện có điện dung 0,125 µF và một cuộn cảm có độ tự điện trong mạch có giá trị là cảm 50 µH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. 125 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
- 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là nguồn sáng. A. 0,15 A. B. 15 mA. C. 7,52 A. D. 7,52 mA. Câu 16. Một vật thực hiện đồng thời hai dao Câu 12. Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, động cùng phương x1 4 cos 10t (cm) và 2 cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR . Đặt vào 2 đầu đoạn 4 mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số 3 2 x 2 3cos 10t (cm). Lấy π = 10. Li độ của 4 công suất với 2 giá trị của tần số góc 1 50 rad / s vật tại vị trí động năng bằng 3 lần thế năng là A. 2 cm. B. 3,5 cm. C. 0,5 cm. D. 1,5 cm. và 2 200 rad / s . Hệ số công suất đoạn mạch Câu 17. Dưới tác dụng của bức xạ γ, hạt nhân của bằng các đồng vị bền beri Be có thể tách ra thành các 9 4 1 1 2 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 13 12 hạt nhân heli He và có thể sinh ra hoặc không sinh 4 2 Câu 13. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng ra các hạt kèm theo. Xác định tần số tối thiểu của các 0,452 µm và 0,243 µm vào catôt của một tế bào quang lượng tử γ để thực hiện các phản ứng đó. điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5 Cho biết : m(Be) = 9,01219u ; m(He) = 4,002604u ; -34 8 µm. Lấy h = 6,625. 10 J.s, c = 3.10 m/s và me = m(H) = 1,00867u. 9,1.10-31 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron A. 3,8.1020 Hz. B. 1,7.1021 Hz. quang điện bằng C. 2,5.1018 Hz. D. 3,8.1022 Hz. A. 2,29.104 m/s. B. 9,24.103 m/s. Câu 18. Mặt trời thuộc loại sao nào dưới đây? 6 5 C. 1,34.10 m/s. D. 9,61.10 m/s A. Sao trung bình giữa chắt trắng và kềnh đỏ. Câu 14. Biết trong nước thường có 0,015% nước B. Sao kềnh đỏ. C. Sao Nơtron. nặng D2O. Nguyên tử đơtêri D 2 1 được dùng làm D. Sao chắt trắng. nhiên liệu cho phản ứng nhiệt hạch Câu 19. Một vật đang dao động cơ học, khi xảy 2 2 3 1 ra hiện tượng cộng hưởng, vật sẽ tiếp tục dao động: 1 D 1 D 1T 1 p . Biết khối lượng các hạt nhân A. Không còn chịu tác dụng của ngoại lực. B. Với tần số bằng tần số riêng. m D 2, 0136u ; m(T) = 3,016u ; m(p) = 1,0073u C. Với tần số nhỏ hơn tần số riêng. ; 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng có thể thu được từ 1 D. Với tần số lớn hơn tần số riêng. kg nước thường nếu toàn bộ đơtêri thu được đều dùng Câu 20. Để triệt tiêu hoàn toàn dòng quang điện làm nguyên liệu cho phản ứng nhiệt hạch là ki chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng 1 , 2 vào A. 16,4.1022 eV. B. 24,64.109 J. C. 26,24.108 J. D. 16,4.1021 MeV. catôt của một tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm Câu 15. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về có giá trị tương ứng là U h1 0, 602 V và quang phổ liên tục? A. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt –19 U h2 1,568 V , biết 1 2 0,14m , e = - 1,6.10 hiện lên trên một nền tối. B. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có C, h = 6,625.10 – 34 Js. Bước sóng 1 , 2 là khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra. C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần A. 1 0, 4m; 2 0, 26m . cấu tạo của nguồn sáng. B. 1 0, 6m; 2 0, 46m . 126 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
- 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. C. 1 0,5m; 2 0,36m . Câu 26. Đặt điện áp u 100 cos( t ) (V) vào 6 hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần D. 1 0,7m; 2 0,56m . và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng khi i 2 cos( t ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn nói về dao động điều hòa? 3 A. Thời gian vật đi từ vị trí biên này tới vị trí biên kia mạch là bằng một nửa chu kì dao động của vật. A. 100 3 W. B. 50 3 W. B. Năng lượng của dao động phụ thuộc cách kích thích ban đầu. C. 50 W. D. 100 W. C. Hợp lực tác dụng vào vật dao động có giá trị cực đại Câu 27. Năng lượng liên kết của hạt nhân: khi vật đi qua vị trí cân bằng. A. Càng nhỏ thì hạt nhân càng bền. D. Động năng của vật dao động biến thiên tuần hoàn B. Có thể bằng không với các hạt nhân đặc biệt. với tần số gấp đôi tần số của li độ. C. Có thể dương hoặc âm. Câu 22. Nguyên tắc hoạt động của máy thu D. Càng lớn thì hạt nhân càng bền. thanh dựa trên hiện tượng Câu 28. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là A. Giao thoa sóng. B. Nhiễu xạ. 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ (hoạt C. Cộng hưởng điện từ. D. Sóng dừng. độ phóng xạ) của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao Câu 23. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng chất 0,36m vào một chất thì thấy có phát quang ra phóng xạ ban đầu? ánh sáng có bước sóng ' 0, 6m . Biết công suất A. 25%. B. 75%. C. 12,5%. D. 87,5%. của ánh sáng phát quang bằng một phần nghìn công Câu 29. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh suất của chùm bức xạ chiếu vào. Một photon phát sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước quang ứng với số phôtôn của bức xạ chiếu vào là sóng từ 0,38 m đến 0,76m. Tại vị trí vân sáng bậc 4 A. 300. B. 600. C. 500. D. 400. của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 m còn có bao Câu 24. Chiếu vào một đám nguyên tử Hiđrô nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác? (đang ở trạng thái cơ bản) một chùm sáng đơn sắc mà A. 4. B. 7. C. 8. D. 3. phôtôn trong chùm có năng lượng E P E K (EP , EK Câu 30. Trên bề mặt chất lỏng cho hai nguồn dao là năng lượng của nguyên tử hiđrô khi electron ở quỹ động vuông góc với bề mặt chất lỏng có phương trình đạo P, K). Sau đó nghiên cứu quang phổ vạch phát xạ dao động u A 3cos10t cm và của đám nguyên tử trên ta thu được bao nhiêu vạch? A. 2. B. 15. C. 10. D. 6. u B 5cos 10t cm . Tốc độ truyền sóng trên Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 3 không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc dây là v 50 cm / s . AB = 30 cm. Cho điểm C trên nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. đoạn AB, cách A khoảng 18 cm và cách B 12 cm. Vẽ vòng tròn đường kính 10cm, tâm tại C. Số điểm dao Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R và R công suất 1 2 động với biên độ cực đại trên đường tròn tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu A. 7. B. 6. C. 8. D. 4. Câu 31. Chọn đáp án đúng. dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R bằng hai lần điện 1 A. Từ trường quay trong động cơ không đồng bộ ba áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R 2. Các giá pha luôn thay đổi cả về hướng và độ lớn. trị R1 và R2 là: B. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra từ A. R1 = 25 Ω, R2 = 100 Ω. B. R1 = 40 Ω, R2 = 250 Ω. trường quay. C. R1 = 50 Ω, R2 = 200 Ω. D. R1 = 50 Ω, R2 = 100 Ω. 127 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
- 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. C. Rôto của động cơ không đồng bộ quay với tốc độ C. Sự phát quang của chất lỏng là lân quang, sự phát góc của từ trường quay. quang của chất rắn là huỳnh quang. D. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc D. Sự phát quang của chất lỏng là huỳnh quang, sự tốc độ quay của từ trường và mômen cản. phát quang của chất rắn là lân quang. -19 -34 Câu 32. Cho: 1eV = 1,6.10 J; h = 6,625.10 Câu 38. Vận tốc truyền sóng trên dây đàn là 8 J.s; c = 3.10 m/s. Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô F chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = - 0,85eV v , F là lực căng dây, m là khối lượng một đơn sang quĩ đạo dừng có năng lượng E n 13, 6 eV thì m nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng vị dài của dây. Một dây đàn bằng thép có đường kính A. 0,6563 µm. B. 0,4340 µm. 0,4mm, chiều dài l = 50 cm, khối lượng riêng của thép C. 0,0974 µm. D. 0,4860 µm. là 7800 kg/m3. Lực căng dây để âm cơ bản mà nó phát Câu 33. Mạch dao động LC có biểu thức ra là nốt đô có tần số 256 Hz. A. 128 N. B. 32,7 N. C. 29,3 N. D. 64,2 N. i 102 sin 2.106 t A . Trong một nửa chu kì có Câu 39. Cho mạch điện có RLC mắc nối tiếp, cuộn nhiều nhất bao nhiêu lượng điện tích chuyển qua tiết dây thuần cảm và có độ tự cảm có thể thay đổi được. R diện dây dẫn = 100Ω. Mắc hai đầu đoạn mạch vào điện áp xoay –9 –8 A. 5.10 C. B. 10 C. C. Không tính được. D. 0. chiều có tần số f = 50Hz. Thay đổi độ tự cảm L thì thấy Câu 34. Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì L1 có hai giá trị L1 và đều có cùng một công suất tiêu A. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây 3 duỗi thẳng là một nửa chu kì sóng. thụ và có các cường độ dòng điện vuông pha nhau. Giá B. Tất cả các phần tử trên dây đều đứng yên. trị L1 là C. Hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút luôn 1 2 3 4 dao động cùng pha. A. H . B. H . C. H . D. H . D. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là Câu 40. Một con lắc treo trong thang máy, khi thang một nửa bước sóng. máy đứng yên nó có chu kì đúng bằng 2s. Lấy g = 10 Câu 35. Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh m/s2. Để chu kì dao động của con lắc giảm đi 2,5% so sáng, khoảng cách hai khe 1mm, khoảng cách từ hai với chu kì lúc thang máy đứng yên thì thang máy phải khe tới màn 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức chuyển động với gia tốc xạ có bước sóng λ1 = 0,6µm và λ2 chưa biết. Trong A. Hướng lên, a = 0,515 m/s2. khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn, đếm được 33 vạch B. Hướng lên, a = 0,2 m/s2. sáng, trong đó có 5 vạch là kết quả trùng nhau của hệ C. Hướng xuống, a = 0,2 m/s2. hai vân, biết 2 trong 5 vạch trùng nhau nằm ở ngoài D. Hướng xuống, a = 0,515 m/s2. cùng trường giao thoa. Bước sóng λ2 là Câu 41. Cho một mạch dao động gồm cuộn dây có A. 0,55µm. B. 0,45µm. C. 0,65µm. D. 0,75µm. điện trở r 0,1 và độ tự cảm L = 10mH mắc nối Câu 36. Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa tiếp với một tụ điện C có điện dung C 2F . Tại của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, thời điểm ban đầu, tụ được tích điện đến hiệu điện thế mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. cực đại U0 = 10V. Cần cung cấp cho mạch một công Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước suất trung bình bằng bao nhiêu để duy trì dao động sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng điện từ trong mạch. A. 0,40 µm. B. 0,76 µm. C. 0,48 µm. D. 0,60 µm. A. 2 mW. B. 1 mW. C. 0,5 mW. D. 4 mW. Câu 37. Hãy chọn câu đúng khi xét sự phát quang của Câu 42. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng một số chất lỏng và chất rắn. với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố A. Cả hai trường hợp phát quang đều là huỳnh quang. định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc B. Cả hai trường hợp phát quang đều là lân quang. truyền sóng trên dây là : 128 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
- 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. A. 100 m/s. B. 80 m/s. C. 60 m/s. D. 40 m/s. dao động theo phương trẳng đứng có phương trình là Câu 43. Có hai mẫu chất phóng xạ A và B thuộc cùng u1 5cos 40t mm và u 2 5cos 40t mm . một chất có chu kỳ bán rã T = 138,2 ngày và có khối lượng ban đầu như nhau. Tại thời điểm quan sát , tỉ số Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng NB số hạt nhân hai mẫu chất 2, 72 . Tuổi của mẫu S1S2 là: NA A. 9. B. 11. C. 10. D. 8. A nhiều hơn mẫu B là Câu 49. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt A. 192,8 ngày. B. 199,5 ngày đất ở 250C. Biết hệ số nở dài của dây treo con lắc C. 189,8 ngày. D. 190,4 ngày. 2.10 5 K 1 . Khi nhiệt độ ở đó là 200C thì sau một Câu 44. Hai vật A, B dán liền nhau mB = 2mA = 200g ngày đêm, đồng hồ chạy như thế nào? (vật A ở trên vật B). Treo vật vào 1 lò xo có độ cứng k A. Nhanh 8,64s. B. Chậm 4,32s. = 50N/m. Nâng vật đến vị trí lò xo có chiều dài tự C. Nhanh 4,32s. D. Chậm 8,64s. nhiên l0 = 30cm thì buông nhẹ. Vật dao động điều hòa đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại, vật B Câu 50. Hạt nhân Rađi 226 88 Ra phóng xạ α. Hạt α bị tách ra. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài ngắn nhất của lò bay ra có động năng 4,78 MeV. Coi khối lượng các hạt xo trong quá trình dao động là nhân bằng số khối. Năng lượng toàn phần tỏa ra trong A. 28cm. B. 32,5cm. C. 22cm. D. 20cm. phản ứng Câu 45. Trong thí nghiệm giao thoa của khe I – âng, A. 7,31 MeV. B. 4,87 MeV. khoảng cách giữa hai khe a = 1mm. Vân giao thoa C. 5,03 MeV. D. 3,26 MeV. được nhìn qua một kính lúp có tiêu cự f = 5 cm đặt ------------------- HẾT----------------- cách mặt phẳng hai khe một khoảng L = 45 cm. Một người có mắt bình thường đặt mắt sát kính lúp và quan sát hệ vân trong trạng thái không điều tiết thì thấy góc - 4 trông khoảng vân là 15'. Cho 1' = 3.10 rad. Bước sóng λ của ánh sáng là A. 0,5 µm. B. 0,3 µm. C. 0,62 µm. D. 0,58 µm. Câu 46. Chọn phát biểu đúng. A. Chỉ có dòng xoay chiều ba pha mới tạo được từ trường quay. B. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra. C. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của rôto. D. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay trong một giây của rôro. Câu 47. Vật dao động điều hòa với phương trình x 5cos 10t cm . Trong khoảng thời gian 3 17 t s đầu tiên, vật đi được quãng đường? 120 A. 16,04 cm. B. 13,29 cm. C. 17,25 cm. D. 12,07 cm. Câu 48. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này 129 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử đh môn Vật lý trường chuyên đại học sư phạm HN đề số 3
19 p | 344 | 74
-
Đề THI THỬ ĐH MÔN VẬT LÍ 12 - Mã đề thi 134
6 p | 159 | 55
-
Đề thi thử ĐH môn Vật Lí - THPT chuyên Lương Thế Vinh năm 2014
9 p | 89 | 15
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí - THPT Nam Trực (lần 1) năm 2013 đề 485
4 p | 91 | 5
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí - THPT Nam Trực (lần 1) năm 2013 đề 136
4 p | 80 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 37
5 p | 81 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 1
6 p | 78 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 31
6 p | 73 | 3
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 24
4 p | 50 | 3
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 20
6 p | 51 | 3
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí - THPT Nam Trực (lần 1) năm 2013 đề 358
4 p | 70 | 3
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí - THPT Nam Trực (lần 1) năm 2013 đề 210
4 p | 63 | 3
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 50
6 p | 61 | 3
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 16
4 p | 70 | 2
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 29
4 p | 72 | 2
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 33
5 p | 64 | 2
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 40
5 p | 55 | 2
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 45
5 p | 50 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn