intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 năm 2012 đề 8 - THPT Lê Quý Đôn - Mã đề 139 (Kèm đáp án)

Chia sẻ: Đặng Quốc Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

57
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang bối rối không biết phải giải quyết thế nào để vượt qua kì thi Đại học sắp tới với điểm số cao. Hãy tham khảo đề thi thử Đại học môn Vật lý lần 2 năm 2012 đề 8 của trường THPT Lê Quý Đôn mã đề 139 kèm theo đáp án để giúp cho mình thêm tự tin bước vào kì thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 năm 2012 đề 8 - THPT Lê Quý Đôn - Mã đề 139 (Kèm đáp án)

  1. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. 2012.1010 hạt. Số phôtôn của chùm sáng phát quang  ĐỀ SỐ 8 phát ra trong 1s là A. 2,6827.1012 B. 2,4144.1013 C. 1,3581.1013 D. 2,9807.1011 SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT CHUYÊN LẦN II - NĂM HỌC 2012 Câu 5. Chọn câu sai: LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: VẬT LÝ A. Tia laze là một bức xạ không nhìn thấy được --------o0o-------- Thời gian làm bài: 90 phút B. Tia laze là chùm sáng kết hợp Mã đề : 139 C. Tia laze có tính định hướng cao D. Tia laze có tính đơn sắc cao Câu 1. Một chất điểm dao động điều hòa theo Câu 6. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng đứng với   phương trình là uA = u B = acos20t (với t tính bằng s). phương trình x = 10 cos   t   (x tính bằng cm; t  3 Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, lần thứ 21 chất điểm có M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử tốc độ 5π cm/s ở thời điểm chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng A. 10,5 s. B. 42 s. C. 21 s. D. 36 s. pha với nguồn A . Khoảng cách AM là Câu 2. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM A. 5 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 2 2 cm. và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R Câu 7. Đặt điện áp u  100 6 cos100 t (V) vào hai mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng ở chiều u = U 2 cos 2 ft (U không đổi, tần số f thay hai đầu tụ đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi tần số là f1 bằng 200 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là thì điện áp hiệu dụng trên R đạt cực đại. Khi tần số là A. 100 V. B. 80 V. C. 60 V. D. 50 V. f2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay Câu 8. Đặt điện áp u  U 2 cos t vào hai đầu một đổi khi điều chỉnh R. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C . Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u và A. f2 = 3 B. f2 = 4 f1. f1. cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa 2 3 3 các đại lượng là C. f2 = D. f2 = f1 f1. 4 2 2 A. U  1  u 2  i 2   L  1   Câu 3. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có     2  C   dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng ba lần năng  2  -4 B. U  2  u 2  i2   L  1   lượng điện trường là 10 s. Thời gian giữa ba lần liên      C    tiếp dòng điện trên mạch có giá trị lớn nhất là A. 3.10-4s. B. 9.10-4s. C. 6.10-4s. D. 2.10-4s. 2 2  2 1  Câu 4. Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích C. U  u  i  L   C   thích có bước sóng λ = 0,48µm và phát ra ánh có bước sóng λ’ = 0,64µm. Biết hiệu suất của sự phát quang 2  1  này là 90% (hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa D. U  u 2  2i 2   L   C   năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng kích thích trong một đơn vị thời gian), số Câu 9. Dao động của một chất điểm là tổng hợp của phôtôn của ánh sáng kích thích chiếu đến trong 1s là hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li 40 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  2. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT.  2  năng trong một nửa chu kỳ là 300 3 cm/s. Tốc độ cực độ lần lượt là x1  3cos  t   và  3 2 đại của dao động là  2  A. 400 cm/s. B. 200 cm/s. C. 2π m/s. D. 4π m/s. x2  3 3 cos  t  (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng  3  Câu 15. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, s). Tại các thời điểm x1 = x2 li độ của dao động tổng hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc  , màn quan hợp là sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, A. ± 5,79 cm. B. ± 5,19cm. C. ± 6 cm. D. ± 3 cm. khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 Câu 10. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân giữa hai khe là 0,9 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 khe đến màn là 1 m. Khe S được chiếu bằng ánh sáng một lượng a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu trắng có bước sóng 0,38 m    0,76 m . Bức xạ đơn tăng khoảng cách S1S2 thêm 2a thì tại M là: sắc nào sau đây không cho vân sáng tại điểm cách vân A. vân sáng bậc 7. B. vân sáng bậc 9. trung tâm 3 mm? C. vân sáng bậc 8. D. vân tối thứ 9 . A.   0, 65 m . B.   0, 45 m . Câu 16. Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài l = C.   0,675 m . D.   0,54  m . 120cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Bề Câu 11. Khi nói về vận tốc của một vật dao động điều rộng của bụng sóng là 4a. Khoảng cách gần nhất giữa hòa, phát biểu nào sau đây sai? hai điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a là A. Vận tốc biến thiên điều hòa theo thời gian. 20 cm. Số bụng sóng trên AB là B. Vận tốc cùng chiều với lực hồi phục khi vật chuyển A. 4. B. 8. C. 6. D. 10. động về vị trí cân bằng . Câu 17. Trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát một C. Khi vận tốc và li độ cùng dấu vật chuyển động lò xo nhẹ có độ cứng k = 50N/m một đầu cố định, đầu nhanh dần. kia gắn với vật nhỏ khối lượng m1 = 0,5 kg. Ban đầu D. Vận tốc cùng chiều với gia tốc khi vật chuyển động giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 10 cm rồi buông về vị trí cân bằng. nhẹ để m1 bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò Câu 12. Cho một cuộn cảm thuần L và hai tụ điện C1, C2 xo. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên (với C1 < C2). Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 thì m1 dính vào vật có khối lượng m2 = 3m1 đang đứng và C2 mắc nối tiếp thì tần số dao động của mạch là yên tự do trên cùng mặt phẳng với m1, sau đó cả hai 100MHz , khi mạch gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc cùng dao động điều hòa với vận tốc cực đại là song song thì tần số dao động của mạch là 48MHz . Khi A. 5 m/s. B. 100 m/s. C. 1 m/s. D. 0,5 m/s. mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 thì tần số dao động Câu 18. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có của mạch là dao động điện từ tự do. Dòng điện cực đại trong mạch A. 60 MHz. B. 80 MHz. C. 30 MHz. D. 120 MHz. là I0, hiệu điện thế cực đại trên tụ là U0. Khi dòng điện Câu 13. Một con lắc đơn được treo vào một điện I0 tức thời i tăng từ đến I0 thì độ lớn hiệu điện thế tức trường đều có đường sức thẳng đứng. Khi quả năng 2 của con lắc được tích điện q 1 thì chu kỳ dao động điều thời u hòa của con lắc là 1,6 s. Khi quả năng của con lắc được U 0 3 đến U A. tăng từ U 0 đến U0 B. tăng từ 0 tích điện q2 = - q1 thì chu kỳ dao động điều hòa của 2 2 con lắc là 2,5 s. Khi quả nặng của con lắc không mang U 0 đến 0 C. giảm từ D. giảm từ U 0 3 đến 0 điện thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 2 A. 2,84 s. B. 2,78 s. C. 2,61 s. D. 1,91 s. Câu 19. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và Câu 14. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần Ox. Tốc độ trung bình của chất điểm tương ứng với R1 = 40  mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có khoảng thời gian thế năng không vượt quá ba lần động 0, 4 L H , đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung  41 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  3. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. C. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều cảm có cùng một giá trị. Khi  = 0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Hệ thức liên u AB  80 5 cos(100t)(V) thì điện áp hiệu dụng ở hệ giữa 1, 2 và 0 là hai đầu đoạn mạch MB là 120 2(V) . Công suất tiêu 1 1 1 1 A. 2  ( 2  2) B. 0  12 0 2 1 2 thụ trên AB là A. 40W hoặc 160W B. 80W hoặc 320W. 1 2 1 2 C. 0  (1  2 ) D. 0  (1  2 ) 2 C. 80W hoặc 160W. D. 160W hoặc 320W. 2 2 Câu 20. Một khung dây dẫn phẳng có diện tích 20 cm2 Câu 24. Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất gồm 1000 vòng quay đều với tần số góc 3000 không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng vòng/phút quanh một trục cố định nằm trong mặt và không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại vị trí cách phẳng khung dây, trong một từ trường đều B = 1 T, nguồn âm r = 5m là L = 60 dB. Biết cường độ âm vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Công suất của nguồn âm là Ban đầu vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây A. 6,28 mW. B. 0,314 mW.  C. 3,14 mW. D. 31,4 mW. hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng . Suất điện 3 Câu 25. Hạt nhân X phóng xạ biến thành hạt nhân Y. động cảm ứng trong khung có biểu thức Ban đầu có một mẫu chất X tinh khiết. Tại thời điểm t1  nào đó tỉ số của số hạt nhân Y và X là 3:1, sau đó 110 A. e  200 cos(100 t  )V 6 phút tỉ số đó là 127:1. Chu kỳ bán rã của X là:  A. 22 phút B. 11 phút C. 55 phút D. 27,5 phút B. e  200 cos(100 t  ) V 6 Câu 26. Cho phản ứng hạt nhân: T + D   + n. Biết  năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T là T = 2,823 C. e  100 cos(100 t  ) V 3 (MeV), năng lượng liên kết riêng của  là  = 7,0756  (MeV) và độ hụt khối của D là 0,0024u. Lấy 1u = D. e  100 cos(100 t  ) V 3 931,5 (MeV/c2). Hỏi phản ứng toả bao nhiêu năng Câu 21. Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây sai? lượng? A. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia . A. 17,17 MeV. B. 20,17 MeV. B. Tia X là sóng điện từ. C. 2,02 MeV. D. 17,6 MeV. 17 C. Bức xạ điện từ có tần số 10 Hz là tia X. Câu 27. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với D. Tia X có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại. ánh sáng đơn sắc màu đỏ ta quan sát được hệ vân giao Câu 22. Một lăng kính có góc chiết quang A = 6 0 (coi thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu đỏ bằng là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc màu lục và các điều kiện khác của thí ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng nghiệm được giữ nguyên thì kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác A. khoảng vân tăng lên. của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Chiết B. vị trí vân trung tâm thay đổi. suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,642 và C. khoảng vân không thay đổi. đối với ánh sáng tím là n t = 1,685. Góc mở của chùm D. khoảng vân giảm xuống. tia sáng ló sau lăng kính là Câu 28. Hiện tượng quang điện ngoài khác hiện tượng 0 0 0 0 A. 4,11 . B. 0,258 . C. 3,85 . D. 2,58 . quang điện trong ở chỗ Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost (U0 A. chỉ xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích không đổi và  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch nhỏ hơn giới hạn 0 nào đó. gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L B. có electron bắn ra khỏi mặt khối chất khi chiếu ánh và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi  = 1 sáng thích hợp vào khối chất đó. hoặc  = 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn 42 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  4. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. C. có giới hạn 0 phụ thuộc vào bản chất của từng khối hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó điện áp trên đoạn mạch chất. MB vuông pha với điện áp trên đoạn mạch AM và có D. chỉ ra khi được chiếu ánh sáng thích hợp. giá trị hiệu dụng U MB  100 3 V . Công suất tiêu Câu 29. Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô có biểu 1,36 thụ trên đoạn mạch AB là thức: En    eV  (với n = 1, 2, 3, ...). Kích n2 A. 100 W. B. 90 W. C. 100 3 W D. 180 W. thích nguyên tử hiđrô từ quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo dừng n bằng phôtôn có năng lượng 2,55eV, thấy bán Câu 34. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng kính quỹ đạo dừng tăng lên 4 lần. Bước sóng nhỏ nhất điện từ? của bức xạ mà nguyên từ hiđrô có thể phát ra là bao A. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và -34 nhiêu? Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 J.s; tốc độ của từ trường tại một điểm luôn vuông pha với nhau. 8 - ánh sáng c = 3.10 m/s; điện tích nguyên tố e = 1,6.10 B. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi 19 C. trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. -6 -8 A. 1,46.10 m B. 9,74.10 m C. Sóng điện từ là sóng ngang . -7 -7 C. 4,87.10 m D. 1,22.10 m D. Sóng điện từ truyền được trong chân không. Câu 30. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng Câu 35. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền cơ? đi dưới điện áp 2 kV và hiệu suất của quá trình truyền A. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên tải điện là 80%. Muốn hiệu suất của quá trình truyền phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng . tải điện lên đến 95% thì ta phải B. Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và A. tăng điện áp truyền đi lên đến 8 kV. sóng dọc. B. giảm điện áp truyền đi xuống còn 1 kV. C. Sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau C. tăng điện áp truyền đi lên đến 4 kV. tần số của sóng không thay đổi. D. giảm điện áp truyền đi xuống còn 0,5 kV. D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng Câu 36. Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 cùng pha. thành phần đơn sắc: tím, chàm, lam, lục, vàng. Tia ló Câu 31. Các nguyên tử đồng vị phóng xạ là các đơn sắc màu lam đi là là mặt nước (sát với mặt phân nguyên tử mà hạt nhân của chúng có cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu A. cùng số nơtron B. cùng chu kì bán rã lam, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc C. cùng nguyên tử số D. cùng số khối màu: Câu 32. Điều nào sau đây không phải là điều kiện để A. vàng, tím. B. tím, chàm. xảy phản ứng nhiệt hạch C. lục, vàng. D. vàng, chàm. A. Hệ số nhân nơtron phải lớn hơn hoặc bằng 1 14 Câu 37. Bắn một hạt  vào hạt nhân 7 N đang đứng B. Mật độ hạt nhân đủ lớn C. Nhiệt độ phản ứng đủ cao yên gây ra phản ứng:  14 N 1 H 17 O . Năng 7 1 8 D. Thời gian duy trì nhiệt độ cao đủ dài Câu 33. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM lượng của phản ứng này bằng -1,21MeV. Giả sử hai và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở hạt sinh ra có cùng vectơ vận tốc. Động năng của hạt  là: (xem khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u gần thuần R1  50 3  mắc nối tiếp với tụ điện có điện đúng bằng số khối của nó) 4 A. 1,36MeV B. 1,65MeV C. 1,63MeV D. 1,56MeV 2.10 dung C  F , đoạn mạch MB là một cuộn dây.  Câu 38. Chọn phát biểu đúng. Đặt điện áp xoay chiều u  200 2cos(100 t)V vào 43 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  5. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. A. Khi truyền từ chân không sang một môi trường Câu 42. Một đèn ống khi hoạt động bình thường thì trong suốt, tốc độ ánh sáng giảm đi vì vậy năng lượng dòng điện qua đèn có cường độ 1A và hiệu điện thế hai của phôtôn giảm đi. đầu đèn là 50V. Để sử dụng đèn với mạng điện xoay B. Năng lượng của phôtôn không thể chia nhỏ và bằng chiều 100V – 50Hz người ta mắc nối tiếp nó với một nhau đối với mọi phôtôn. chấn lưu có điện trở 10. Độ tự cảm của chấn lưu là C. Khi truyền từ chân không sang một môi trường A. 1, 0  H  B. 1, 2  H  C. 0, 6  H  D. 0,8  H  trong suốt, tần số ánh sáng không đổi nên năng lượng     của một phôtôn cũng không đổi. Câu 43. Cho một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. D. Khi truyền từ chân không sang một môi trường Khi điện áp giữa hai đầu tụ là 2V thì cường độ dòng trong suốt, bước sóng ánh sáng giảm đi vì vậy năng điện qua cuộn dây là i, khi điện áp giữa hai đầu tụ là lượng của phôtôn tương ứng sẽ tăng lên. 4V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i/2. Điện Câu 39. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây là với biên độ 10cm. Khi chất điểm có tốc độ là 50 3 A. 2 5V B. 6V C. 4V D. 2 3V cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 500 cm/s2. Tốc độ Câu 44. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, cực đại của chất điểm là khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai A. 50 cm/s. B. 80 cm/s. C. 4 m/s. D. 1 m/s . khe đến màn là 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38m đến 0,76m. Vùng phủ nhau Câu 40. Đặt điện áp u  U 2 cos( t   ) ( U và  giữa quang phổ bậc hai và bậc ba có bề rộng là: không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần A. 0,38mm B. 1,14mm C. 0,76mm D. 1,52mm R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ Câu 45. Trên một sợi dây đàn hồi AB dài 25cm đang C mắc nối tiếp. Khi L = L0 thì điện áp hiệu dụng giữa có sóng dừng, người ta thấy có 6 điểm nút kể cả hai hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Khi L = L1 và L = đầu A và B. Hỏi có bao nhiêu điểm trên dây dao động L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá cùng biên độ, cùng pha với điểm M cách A 1cm? trị bằng nhau. Liên hệ giữa L0, L1, L2 là A. 10 điểm B. 9 C. 6 điểm D. 5 điểm L1  L2 2L1 L2 Câu 46. Một con lắc đơn treo trên trần của một toa xe A. L0  . B. L0  . 2 L1  L2 đang chuyển động theo phương ngang. Gọi T là chu kì dao động của con lắc khi toa xe chuyển động thẳng đều 2  L1  L2  L1 L2 . C. L0  . D. L0  và T’ là chu kỳ dao động của con lắc khi toa xe chuyển L1L2 L1  L2 động có gia tốc a . Với góc  được tính theo công thức Câu 41. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM a và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở tan   , hệ thức giữa T và T’ là: g thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C có điện dung thay đổi được, đoạn mạch MB là cuộn dây thuần cảm có độ T A. T '  B. T '  T cos tự cảm L. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng của đoạn cos mạch AM đạt cực đại thì thấy các điện áp hiệu dụng C. T '  Tcos D. T '  T giữa hai đầu điện trở và cuộn dây lần lượt là UR = 100 cos Câu 47. Một electron chuyển động với vận tốc v = 2 V, UL = 100V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai 0,6c có động năng là bao nhiêu? Biết khối lượng nghỉ đầu tụ điện là: của electron là me = 9,1.10-31kg và tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s. A. U C  100 3V B. U C  100 2V A.  5,46.10-14J B.  1,02.10-13J C.  2,05.10-14J D.  2,95.10-14J C. U C  200V D. U C  100V 44 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  6. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. Câu 48. Một vật nhỏ đang dao động điều hòa với chu kì T = 1s. Tại thời điểm t1 nào đó, li độ của vật là -2cm. Tại thời điểm t2 = t1 + 0,25 (s), vận tốc của vật có giá trị A. 4 cm/s B. 2 cm/s C. -2 cm/s D. -4 cm/s Câu 49. Một dòng các nơtron có động năng 0,0327eV. Biết khối lượng của các nơtron là 1,675.10-27kg. Nếu chu kì bán rã của nơtron là 646s thì đến khi chúng đi được hết quãng đường 10m, tỉ phần các nơtron bị phân rã là: A. 10-5% B. 4,29.10-4% C. 4,29.10-6% D. 10- 7 % Câu 50. Chọn phát biểu sai về hiện tượng quang phát quang. A. Là hiện tượng một số chất có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác. B. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. C. Sự phát sáng của đèn pin là sự phát quang. D. Các loại sơn quét trên biển báo giao thông là chất lân quang ----------- HẾT ---------- 45 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  7. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. ĐỀ SỐ 8 – CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN – QUẢNG d1 + d2 > AB ↔ 2kλ > 19 → k > 2,375 → kmin = 3 TRỊ (Lần 2 – 2012) d1 + d2 = 24 (1). Mã đề : 139 * M thuộc cực đại, điều kiện để gần A nhất ↔ M thuộc cực đại ngoài cùng. Câu 1. Chọn A. - Số cực đại trên AB : NCĐ = 2[AB/λ] + 1 = 9. - M thuộc cực đại ứng với k = 4. v2 x 0  5 x*   A 2   5 3  cm  ; Khi t = 0 →  * d2 – d1 = 4.λ = 16 (2) 2 v0  0 Từ (1) và (2) → d 1min = 4 cm. * Một chu kì vật Câu 7. Chọn D. -10 5 10 đi qua vị trí x* 4 Do thay đổi C để UCmax nên 5 3 5 3 lần. U R 2  Z2 L U U2  U2 R L U Cmax   200  * Thời điểm lần thứ 21 vật qua x* : R UR 2 2 t = 5T + T/12 + T/6 = 21T/4 = 10,5 s. R Z L U  U2 L 2 R ZC   U Cmax  200  Câu 2. Chọn D. ZL UL 1 Giải hệ trên được UL = 50V. Khi f = f1 thì URmax → f1  1 . 2  LC Câu 8. Chọn A. Khi f = f2 thì UAM không phụ thuộc R: * Do mạch chỉ có L và C nên u và i luôn vuông pha. 2 2 U  i   u  i  u  2 2 U AM  I.ZAM  . R 2  ZL 2 2      1        2 1 R 2   ZL  ZC   I0   U 0  I U U U AM  * Cường độ dòng điện hiệu dụng: 2 Z  2ZL Z C C 1 U R 2  Z2 L I  2 ZL  ZC Để UAM không phụ thuộc R thì ZC = 2ZL 1 2 2 2 Thay (2) vào (1) được U  u  i  Z L  ZC   . 1 2    f2 2  2 2 LC Câu 9. Chọn B. Từ (1) và (2) → Đáp án D. Phương trình dao động tổng hợp: Câu 3. Chọn C. x = x1 + x2 = 6cos(2π/3.t – π/6) cm. U0 Khi x1 = x2 ↔ x1 – x2 = 0. Wt  3Wđ  u   . 2  2   2   3cos  t    3 3 cos  t  0 Thời gian ngắn nhất để có kết quả trên là T/6 = 10 – 4 s.  3 2  3  Thời gian giữa 3 lần liên tiếp dòng điện đạt max:  2   2   3cos  t    3 3 cos  t    0 ∆t = T = 6.10 – 4 s.  3 2  3  Câu 4. Chọn B.  2 5  2 4  6 cos  t 0 t  k Hiệu suất của sự phát quang:  3 6  3 3 n '. ' n Khi đó x = ±5,19 cm. H  n '  .H  2, 4144.1013 n. ' Câu 10. Chọn A. Câu 5. Chọn A. Bức xạ không cho vân sáng tức là cho vân tối. Câu 6. Chọn C. D a.x M x   k  0, 5   * Bước sóng λ = 4 cm. a  k  0,5  D * Điều kiện M dao 3.0,9 0,38   0, 76  3, 05  k  6, 6 động cùng pha với A B  k  0,5 .1 nguồn A: k = 4, 5, 6 d2 + d1 = 2kλ Câu 11. Chọn C. 162 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  8. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. Câu 12. Chọn B. Câu 18. Chọn D. Mạch (L, C1ntC2) → fnt2 = f12+ f22 = 1002 2 2  i   u  1 1 1 1 Sử dụng hệ thức      1 Mạch (L, C1//C2) → 2  2  2  2 .  I0   U 0  f / / f1 f 2 48 Giải hệ trên được f1 = 80MHz. Câu 19. Chọn B. Câu 13. Chọn D. * R = ZL hay UR = UL. q1E * Đề bài l 1 g 1 m 1 2 T1  2  1,6  2 .  2 .  U2  U2   UL  UC  R q1E 1,62 AB g 4  l 4 l 2 m  80 5  2  U R  80 2   2   R   U 2  U R  120 2    U R  40 2    q1E l 1 g 1 m 1  2 T2  2  2,5  2 .  2 .    q1E 4 l 4 l 2,52  P   80 2  .40  320W g   40  m   Vậy  2   40 2  Lấy (1) + (2) được : P   .40  80W   40   1 g 881 2.1600    2. .  T  1,91 s  42 l 1600 881 Câu 20. Chọn B. Câu 14. Chọn C. d   e  NBSsin  100t   dt  3 * Vị trí Wt = 3Wđ → x   A 3 . 2   e  200 cos 100t    V  * Tốc độ trung bình tương ứng với khoảng thời gian  6 Wt không vượt quá 3Wđ trong nửa chu kì : Câu 21. Chọn A. Câu 22. Chọn B. A 3 2. v 2  3 3A  300 3  A  200   D t  Dđ   n t  n đ  A  0, 2580 T 2 3 Câu 23. Chọn A. Câu 15. Chọn C. Đây là câu trích trong đề thi ĐH 2011.  D Câu 24. Chọn B.  x  k a  a D    a * Cường độ âm tại điểm đó : xk   a  a  x  3k D 2 60 = 10 lgI/I0 → I = 10 -6 W/m2.    a  a  * Công suất của nguồn: P  I.4r 2  0, 314mW . Khi tăng khoảng cách hai khe lên thêm 2∆a thì tại M Câu 25. Chọn A. là vân sáng bậc k’. t  1 D D D NY 1 2 T x M  4.  k'  k'  k'  8  t 3 1 a a  2 a 2a NX  1 2 T t t 110 Câu 16. Chọn A.  2  1 NY 1  2 T 1 2 T Câu 17. Chọn D.  t  t 110  127  2 NX  2  1 * Tại vị trí lò xo dãn nhiều nhất (v=0) thì m2 dính vào 2 T 2 T m1 nên ở đó cũng chính là biên độ dao động của hệ: Giải hệ trên được T = 22 phút. A’ = A = 10cm. Câu 26. Chọn D. * Vận tốc cực đại của hệ: T + D → α + n. Năng lượng tỏa ra của phản ứng: k v max  A '  '  A '  50cm / s . ∆E = 4.εα – 3.εT – ∆mDc2 = 17,5978 MeV. m1  m 2 Câu 27. Chọn D. 163 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  9. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. Câu 28. Chọn B. Câu 40. Chọn B. Câu 29. Chọn B. Câu 41. Chọn C. * Nguyên tử hấp thụ photon có năng lượng 2,55 eV UR = 100 2 V; UL = 100 V tương đương nhảy từ mức năng lượng E2 lên mức E4. ZL  ZL  4R 2 2 Thay đổi C để URC cực đại → ZC  Bước sóng nhỏ nhất có thể phát ra 2 hc U L  U  4U 2 2  41   9, 74.108  m  Hay U C  L R  200  V  E 4  E1 2 Câu 30. Chọn D. Câu 42. Chọn D. Câu 31. Chọn C. Đèn ống coi như tụ điện. Câu 32. Chọn A. 50  Câu 33. Chọn C. ZC   50  1   ZL  80 R = 50 3 2  R 2   Z  Z   .1  100  L C UL    ZC = 50 B Vẽ GĐVT. Câu 43. Chọn A. A UR 300 0 Ur = UMBcos60 300 2 2  UC  i   2  = 50 3 V.     1  600  I0   U 0    UL = UMB.sin600 M Ur 2 2   U0  2 5  V  i/2  4   = 150 V.      1 2 2  I0   U 0    U2   U R  U r    UL  UC  AB 2 Câu 44. Chọn A. 2  U  2  Ta có :  200  U R  50 3   150  R   3  D * Vị trí vân đỏ bậc 2: x đ  2   2. đ  1, 52mm a  U R  86, 6  V   50 3  V  t D * Vị trí vân tím bậc 3: x t  3  3.  1,14 mm. Cường độ dòng điện : I = UR/R = 1 A. a * Công suất của mạch : P = I2(R + r) = 100 3 (W). * Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc 2 và bậc 3: Câu 34. Chọn A. ∆x = 0,38 mm. Câu 35. Chọn C. Câu 45. Chọn D. Câu 36. Chọn C * Bước sóng : 25 = 5.λ/2 → λ = 10cm. Câu 37. Chọn D. * Mọi điểm trên một bó sóng sẽ cùng pha dao động. * ĐLBTNL E  K H  K O  K   Các M B 1 điểm  v 2  m H  m O   K   1, 21MeV (1) A 2 thuộc * ĐLBT động lượng: hai bó sóng liền kề sẽ dao động ngược pha nhau.    2 Số điểm dao động cùng biên độ và cùng pha dao động p   p H  pO  2m K    m H  m O  v    (2) với điểm M (không kể M) là 5 điểm. Giải hệ (1) và (2) ta được Kα = 1,56MeV. Câu 46. Chọn B. Câu 38. Chọn C. l Câu 39. Chọn D. T  2 g A  10cm  l l T '  2  2  2 2 2 v  50 3cm / s  g a g 2   g. tan   2  m a  500cm / s   v max  1   T '  T cos 2 2   s   v   a    A    2   1 Câu 47. Chọn C.    A   164 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  10. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT.     2  m0  2 14 Wđ   m 0  m  c   m 0   c  2, 05.10  J  2   v   1     c  Câu 48. Chọn A. T = 1s → ω = 2π (rad/s).     t2 = t1 + 0,25 → ωt2 = ωt1 + φ + π/2. Do đó v1  v 2 . Gọi V là vận tốc cực đại của chuyển động: 2 -2 v1 v2  22  1 . V2 V v>0 v>0 * Tại thời điểm t1 :  v1  2 A 2  x1 2 2  V  v max  A * Thay vào biểu thức trên ta được:  2 A 2  x1 2  v2 2  1  v 2  x1 2 2  A  A * Dựa vào hình vẽ thì v2 = 4π (cm/s). Câu 49. Chọn B. * Vận tốc của nơtron: 2W 2.0, 0327.1, 6.1019 v   2499, 433  m / s  m 1, 675.1027 *Thời gian chuyển động của nơtron: s t  4  ms  v * Tỉ phần nơtron bị phân rã: t N   1  2 T  4, 29.104 % N Câu 50. Chọn C. 165 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2