intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 3 năm 2012 đề 13 - THPT Chuyên - Mã đề 146 (Kèm đáp án)

Chia sẻ: Đặng Quốc Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

76
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với 50 câu trắc nghiệm kèm đáp án trong đề thi thử Đại học môn Vật lý lần 3 năm 2012 đề 13 của trường THPT Chuyên mã đề 146 giúp bạn nâng cao kỹ năng giải các bài tập. Đồng thời đề thi này cũng giúp cho các thầy cô có thêm tài liệu để tham khảo chuẩn bị ra đề hoặc giúp đỡ học sinh ôn tập hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 3 năm 2012 đề 13 - THPT Chuyên - Mã đề 146 (Kèm đáp án)

  1. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. cũng bằng 0,064J. Cho khối lượng của vật là 100g.  ĐỀ SỐ 13 Biên độ dao động của vật bằng A. 32cm. B. 3,2cm. C. 16cm. D. 8,0cm. Câu 6. Một đặc điểm quan trọng của sự phát quang là SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC nó còn kéo dài một thời gian ∆t sau khi tắt ánh sáng TRƯỜNG THPT CHUYÊN LẦN III - NĂM HỌC 2012 --------o0o-------- MÔN: VẬT LÝ kích thích. Đối với sự huỳnh quang và sự lân quang Thời gian làm bài: 90 phút thời gian đó lần lượt là ∆thq và ∆tlq . Chọn phát biểu Mã đề : 146 đúng. Câu 1. Các đoạn mạch xoay chiều AM, MN, NB lần A. ∆thq > ∆tlq , ∆thq có thể lớn hơn vài phần mười giây. lượt chứa các phần tử: biến trở R; cuộn dây thuần cảm B. ∆thq < ∆tlq , ∆tlq có thể lớn hơn vài phần mười giây. có hệ số tự cảm L; tụ điện có điện dụng C. Đặt vào hai C. ∆thq ≈ ∆tlq và có thể lớn hơn vài phần mười giây. đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U D. ∆thq ≈ ∆tlq và không vượt quá vài phần mười giây. không đổi, còn số góc ω thay đổi được. Để số chỉ Câu 7. Mạch điện AB gồm điện trở thuần R = của vôn kế lý tưởng đặt giữa hai điểm A, N 50Ω; cuộn dây có độ tự cảm L = 0,4/π H và điện không phụ thuộc vào giá trị của R thì ω phải có giá trị trở r = 60Ω; tụ điện có điện dung C thay đổi được 1 1 A.   B.   mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên vào điện áp LC 2LC 2 1 uAB  220 2 cos 200t  V (t tính bằng giây). Người ta C.   D. LC 3LC Câu 2. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh thấy rằng khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện đạt cực tiểu Umin . có bước sóng là λ1 = 4410,0Å và λ2. Trên màn, trong Giá trị của Cm và Umin lần lượt là khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu 10 3 10 3 A. F;100V B. F;100V của vân trung tâm còn có chín vân sáng khác. Giá trị 4 3 của λ2 bằng 103 103 C. F;120V D. F;120V 4 4 A. 5512,5Å. B. 3675,0Å. C. 7717,5Å. D. 5292,0Å. Câu 8. Dao động của một chất điểm là tổng hợp của Câu 3. Người ta dựa vào tính chất của quang phổ nào hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình là sau đây của vật phát sáng để xác định nhiệt độ của vật  5  cm và   ? x1  6cos  10t   x2  6cos  10t   cm (t  6   2 A. Quang phổ vạch hập thụ. tính bằng s). Gia tốc cực đại của vật bằng B. Quang phổ hấp thụ đám. m m m m C. Quang phổ vạch phát xạ. A. 4 3 2 B. 6 3 2 C. 6 2 D. 12 2 s s s s D. Quang phổ liên tục. Câu 9. Mạch dao động gồm: tụ điện 50µF; cuộn dây Câu 4. Một vỏ cầu bằng kim loại đang ở trạng thái cô có độ tự cảm 5,0mH và điện trở 0,10Ω. Muốn duy trì lập và trung hoà về điện. Chiếu chùm tia X vào vỏ cầu dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại này trong một thời gian rồi ngừng chiếu, sau đó vỏ cầu trên tụ bằng 6,0V, người ta bổ sung năng lượng cho sinh ra mạch nhờ một cái pin. 15,5kJ điện năng dự trữ trong A. điện trường bên trong nó. pin sẽ hết sau thời gian. B. từ trường bên trong nó. A. 10 phút. B. 10 giờ. C. 10 ngày. D. 10 tuần. C. điện từ trường bên ngoài nó. D. điện trường bên ngoài nó. Câu 10. Trên sợi dây đàn dài 65cm sóng ngang truyền  với tốc độ 572m/s. Dây đàn phát ra bao nhiêu hoạ âm Câu 5. Trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t1 = s, 48 (kể cả âm cơ bản) trong vùng âm nghe được ? động năng của một vật dao động điều hoà tăng từ A. 45. B. 22. C. 30. D. 37. 0,096J đến giá trị cực đại rồi sau đó giảm về 0,064J. Câu 11. Tại O có một nguồn phát âm thanh đẳng Biết rằng, ở thời điểm t1 thế năng dao động của vật hướng với công suất không đổi. Một người đi bộ từ A 66 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  2. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. đến C theo một đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ Câu 16. Một chất điểm khối lượng m chuyển động 2 nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4.I trên trục Ox với phương trình x = A.cos (ω.t + φ). Vật rồi lại giảm xuống I. Khoảng cách AO bằng này dao động điều hoà với 2 2 3 1 1 A. vận tốc cực đại A.ω. B. gia tốc cực đại A.ω . A. AC B. AC C. AC D. AC 2 3 3 2 C. biên độ A. D. chu kỳ T = 2π/ω. Câu 12. Đồng vị là Câu 17. Một con lắc lò xo gồm lò xo k = 100N/m và A. những hạt nhân có cùng số khối nhưng khác nguyên vật nặng m =160g đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo tử số. vật đến vị trí lò xo dãn 24,0mm rồi thả nhẹ. Biết hệ số B. những nguyên tử mà hạt nhân có cùng nguyên tử số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là µ = 5/16. Lấy g nhưng khác số khối. 2 = 10m/s . Từ lúc thả đến lúc dừng lại, vật đi được C. những hạt nhân có cùng nguyên tử số nhưng khác quãng đường bằng số khối. A. 43,6mm. B. 60,0mm. C. 57,6mm. D. 56,0mm. D. những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số khối Câu 18. Một vật dao động trên trục x với phương trình nhưng khác nguyên tử số. x = 5,0.cos(5πt + π/3)cm, t tính bằng s. Trong giây đầu Câu 13. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A, tiên kể từ t = 0, vật ba lần đi qua vị trí x = x1. Giá trị x1 B cách nhau 19cm, dao động cùng pha theo phương bằng thẳng đứng với tần số 25Hz. Tốc độ truyền sóng ở mặt A. + 5,0cm. B. – 2,5cm. C. + 2,5cm. D. – 5,0cm. chất lỏng là 50cm/s. Trên đoạn AB (kể cả A,B) có Câu 19. Đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn dây thuần A. 18 cực tiểu giao thoa. B. 20 cực tiểu giao thoa. cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp, được mắc vào điện áp C. 21 cực đại giao thoa. D. 23 cực đại giao thoa. xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Câu 14. Đặc điểm nào sau đây là một trong các đặc Khi điều chỉnh biến trở đến các giá trị 16Ω và 64Ω thì điểm khác nhau giữa sự phân hạch và sự phóng xạ ? công suất của mạch bằng nhau và bằng 80W. Điện áp A. Sự phân hạch là phản ứng hạt nhân có điều khiển hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng còn sự phóng xạ có tính tự phát và không điều khiển A. U = 64V. B. U = 80V. C. U = 16V. D. U = 32V. được. Câu 20. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh B. Sự phân hạch là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng sáng, khe hẹp S phát ra bức xạ đơn sắc có bước sóng là còn sự phóng xạ là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. λ = 0,50µm. Hai khe S1, S2 cách nhau 0,50mm, C. Sản phẩm của phản ứng phân hạch có tính ngẫu mặt phẳng chứa hai khe cách màn 1,5m. Trên nhiên còn sản phẩm của sự phóng xạ đã biết trước. màn, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba tính từ vân D. Trong quá trình phân hạch động lượng được bảo trung tâm bằng toàn còn trong quá trình phóng xạ thì động lượng thay A. 9,0mm. B. 7,5mm. C. 4,5mm. D. 6,0mm. đổi. Câu 21. Thiết bị điều khiển từ xa được chế tạo dựa Câu 15. Điều nào sau đây sai khi nói về động cơ trên tính chất và công dụng của tia nào dưới đây ? không đồng bộ ba pha ? A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. A. Động cơ hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng C. Tia Rơn-ghen. D. Tia gamma. điện từ. Câu 22. Một lò xo có độ cứng k = 40N/m, đầu trên B. Tốc độ quay của khung dây luôn nhỏ hơn tốc độ góc được giữ cố định còn phía dưới gắn vật nặng m. Nâng của từ trường quay. m lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ, vật C. Động cơ không đồng bộ ba pha biến đổi điện năng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 2 thành cơ năng. 2,5cm. Lấy g = 10m/s . Trong quá trình dao động, D. Chu kì quay của khung dây luôn nhỏ hơn chu kì trọng lực của m có công suất tức thời cực đại bằng quay của từ trường quay. A. 0,41W. B. 0,64W. C. 0,50W. D. 0,32W Câu 23. Giới hạn quang điện của canxi là 450nm. Công thoát êlectron khỏi canxi và công thoát êlectron 67 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  3. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. khỏi đồng khác nhau 1,38eV. Giới hạn quang điện của A. 12,75eV. B. 10,37eV. C. 13,26eV. D. 11,63eV. đồng bằng Câu 29. Chọn phát biểu sai về quá trình truyền sóng A. 300nm. B. 902nm. C. 360nm. D. 660nm. cơ ? Câu 24. Êlectron sẽ bứt ra khỏi một kim loại nếu A. Biên độ sóng là biên độ dao động của một phần tử A. cường độ của ánh sáng kích thích nhỏ hơn một môi trường, nơi có sóng truyền qua. cường độ giới hạn nào đối với kim loại. B. Bước sóng là quảng đường mà sóng truyền được B. phôtôn của ánh sáng kích thích có tần số nhỏ hơn trong một chu kỳ. một tần số giới hạn nào đó đối với kim loại. C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của một phần C. phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng lớn tử môi trường, nơi có sóng truyền qua. hơn công thoát của êlectron khỏi kim loại. D. Chu kỳ sóng là chu kỳ dao động của một phần tử D. cường độ của ánh sáng kích thích lớn hơn một môi trường, nơi có sóng truyền qua. cường độ giới hạn nào đó đối với kim loại. Câu 30. Mạng điện xoay chiều ở khu dân cư Việt Nam Câu 25. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, độ có điện áp hiệu dụng là 220V, tần số 50Hz. Phát biểu giảm điện áp trên đường dây tải điện một pha bằng n nào sau đây đúng với mạng điện này ? lần điện áp còn lại ở cuối đường dây này. Coi cường độ A. Điện áp dây hiệu dụng bằng 220 2 dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp. Để B. Biên độ của điện áp dây là 220 6 công suất hao phí trên đường dây giảm a lần C. Điện áp pha hiệu dụng bằng 220 3 nhưng vẫn đảm bảo công suất truyền đến nơi tiêu D. Biên độ của điện áp pha là 220 3 . thụ không đổi, cần phải tăng điện áp của nguồn lên bao Câu 31. Mạch điện mắc nối tiếp gồm điện trở thuần nhiêu lần ? 1 R  100 3 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  H và n a na n n a  A. B. C. D. a n  1  n1 an  1 a n  1  có tụ C có điện dung có thể thay đổi được. Đặt điện áp Câu 26. Mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm u  U0 cos 100t  V vào hai đầu đoạn mạch và thay đổi thuần L có độ tự cảm thay đổi được và tụ điện C mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và 10 4 điện dung C. Khi C  F và C = C1 thì điện áp hiệu tần số không đổi. Ban đầu, điện áp hiệu dụng trên các 6 phần tử R, L, C lần lượt là UR = 60V; UL = 120V ; UC dụng hai đầu tụ có cùng độ lớn. Giá trị C1 bằng = 40V. Thay đổi L để điện áp hiệu dụng trên nó là 104 104 104 104 A. F B. F C. F D. F 100V, khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R 4 3 2  bằng Câu 32. Thiết bị hay linh kiện nào sau đây hoạt động A. 61,5V. B. 80,0V. C. 92,3V. D. 55,7V. dựa vào hiện tượng quang điện trong ? Câu 27. Ở cùng một vị trí, con lắc đơn chiều dài l1 A. Quang điện trở. B. Bóng đèn ống. dao động nhỏ với chu kỳ x, con lắc đơn chiều dài l2 C. Điôt phát quang. D. Đèn laze. dao động nhỏ với tần số y. Con lắc đơn có chiều dài l Câu 33. Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có = l1 + l2 dao động nhỏ với chu kỳ z là độ tự cảm L = 20mH và tụ điện phẳng có điện dung C 1 = 2,0µF, đang có dao động điện từ tự do với cường độ A. z  x2  y2 B. z  2 2 dòng điện cực đại qua cuộn dây là Io = 5,0mA. Biết x y 1 khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 0,10mm. Cường độ C. z  D. z  x2  y 2 2 2 x y điện trường giữa hai bản tụ có giá trị cực đại bằng Câu 28. Các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô A. 0,10MV/m. B. 1,0µV/m. 13,6 C. 5,0kV/m. D. 0,50V/m. được xác định theo công thức En   2  eV  (n= n Câu 34. Chiết suất của nước đối với ánh sáng tím, 1, 2, 3...)Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản sẽ ánh sáng vàng và ánh sáng đỏ có các giá trị: hấp thụ phôtôn có năng lượng bằng 1,343, 1,358, 1,328. Chiếu một chùm sáng trắng song 68 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  4. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. song từ nước ra không khí, người ta thấy tia ló màu A. 7,45MeV/nuclôn. B. 7,19MeV/nuclôn. vàng có phương là là mặt nước. Góc giữa tia ló màu đỏ C. 7,71MeV/nuclôn. D. 7,96MeV/nuclôn. và tia phản xạ màu tím bằng Câu 40. Một khung dây hình chữ nhật có kích thước o o o o A. 58,84 . B. 54,64 . C. 46,25 . D. 50,45 . 20cm×10cm, gồm 100 vòng dây được đặt trong từ Câu 35. Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung trường đều có cảm ứng từ B = 0,318T. Cho khung 25pF và cuộn dây có độ tự cảm 27µH. Sóng điện từ do quay quanh trục đối xứng của nó với tốc độ góc n = mạch này phát ra thuộc vùng nào trong thang sóng vô 120 vòng/phút. Chọn gốc thời gian t = 0 khi vectơ tuyến ? pháp tuyến của khung cùng hướng với vectơ cảm A. Sóng cực ngắn. B. Sóng ngắn. ứng từ. Khi t = 5/24 s, suất điện động cảm ứng xuất C. Sóng trung. D. Sóng dài. hiện trong khung bằng Câu 36. Người ta dùng prôtôn có động năng 2,0MeV A. – 4,0V. B. + 6,9V. C. – 6,9V. D. + 4,0V. Câu 41. Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách bắn vào hạt nhân 7 Li yên thì thu được hai hạt nhân X 3 nhau 8,0cm, có hai nguồn sóng dao động theo phương có cùng động năng. Biết năng lượng liên kết của hạt thẳng đứng với các phương trình: uA= uB = a.cos(2πft). nhân X là 28,3MeV và độ hụt khối của hạt 73Li là C, D là hai điểm trên mặt chất lỏng sao cho ABCD là 0,0421u. Cho 1u = 931,5MeV/c ; khối lượng hạt nhân hình vuông. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng tính theo u xấp xỉ bằng số khối. Tốc độ của hạt nhân X là v  2  1 m/s/. Để trên đoạn CD có đúng ba điểm, bằng tại đó các phần tử dao động với biên độ cực đại thì tần A. 1,96m/s. B. 2,20m/s. số dao động của nguồn phải thoả mãn 7 7 C. 2,16.10 m/s. D. 1,93.10 m/s. A. f ≤ 12,5Hz. B. 12,5Hz ≤ f ≤ 25,0Hz. 234 C. f ≥ 25Hz D. 12,5Hz ≤ f < 25,0Hz. Câu 37. Hạt nhân phóng xạ 92 U phát ra hạt α và Câu 42. Đoạn mạch AM gồm tụ điện mắc nối tiếp với 230 điện trở thuần; đoạn mạch MB chỉ có cuộn dây. Khi biến đổi thành hạt nhân 90Th . Cho biết khối lượng đặt vào A, B một điện áp có giá trị hiệu hiệu dụng là của các hạt nhân mU = 233,9904u; mα = 4,0015u; mTh 100V thì điện áp hiệu dụng giữa A, M là 60V và điện 2 = 229,9837u. Lấy 1u = 931,5MeV/c . Năng lượng của áp giữa M, B có biểu thức phản ứng phân rã này là   uMB  80 2 cos  100t   V. Biểu thức của điện áp A. 4,84MeV. B. 4,84keV. C. 4,76MeV. D. 4,76keV  4 210 giữa A, M là: Câu 38. Có 0,10mol pôlôni 84 Po được đặt trong một   A. uAM  60 2 cos  100 t   V bình kín chứa một lượng lớn khí nitơ. Chùm hạt α,  4 phóng ra từ nguồn phóng xạ pôlôni, bắn phá hạt nhân  B. uAM  60 2 cos  100t   V .    2 nitơ gây ra phản ứng 1  : 4   14 N  17 O  1H . Giả sử 2 7 8 1  3  C. uAM  60 2 cos  100 t  V . cứ hai hạt α phóng ra thì có một hạt gây ra phản ứng  4  (1). Sau khoảng thời gian bằng một chu kỳ bán rã của   D. uAM  60 2 cos  100 t   V . pôlôni (138,4 ngày), thể tích (đktc) của lượng khí hiđrô  2 được tạo ra nhờ phản ứng (1) bằng Câu 43. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U A. 0,28 l. B. 0,56 l. C. 1,12 l. D. 0,14 l. vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L, Câu 39. Cho biết khối lượng nghỉ của prôtôn, điện trở thuần R, tụ điện C mắc nối tiếp. Gọi UL, UR, 2 nơtron và êlectron lần lượt là mp = 938,3MeV/c , UC lần lượt là điện áp hiệu dụng trên các phần tử L, R, 2 2 mn = 939,6MeV/c , me = 0,511MeV/c . Lấy 1u = C. Hệ thức nào sau đây không thể xẩy ra ? 2 931,5MeV/c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân A. U2  U2  U2  U2 B. UR  U C R L C bằng 69 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  5. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. C. UL  UR  U2  U2 2 2 D. U2  U2  U2  U2 Câu 50. Một mẫu chất đang chứa N nguyên tử chất C R C L phóng xạ phát ra n hạt trong 1 phút. Biết chu kỳ bán rã Câu 44. Con lắc đơn có dây dài l =1,0 m, quả nặng có -6 T của chất phóng xạ rất lớn so với 1 phút. Giá trị của T khối lượng m = 100g mang điện tích q = 2.10 C được bằng đặt trong điện trường đều có phương nằm ngang, 41,6n 0,693n C. 0,693N 4 2 cường độ E = 10 V/m. Lấy g =10m/s . Khi con lắc A. s B. s D. s N N 41,6N n s đang đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta đột ngột đổi n chiều điện trường và giữ nguyên cường độ. Sau đó, con lắc dao động điều hòa với biên độ góc bằng ---------------- Hết ------------------ A. α = 0,040rad. B. 0,020rad. C. 0,010rad. D. 0,030rad. Câu 45. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 1,0kg và lò xo có độ cứng k = 100N/m. Vật nặng được đặt trên giá đỡ nằm ngang sao cho lò xo không biến dạng. Cho giá đỡ đi xuống không vận tốc 2 đầu với gia tốc a = g/5 = 2,0m/s . Sau khi rời khỏi giá đỡ con lắc dao động điều hòa với biên độ A. 5,0cm. B. 6,0cm. C. 10cm. D. 2,0cm. Câu 46. Trong ống Cu-lít-giơ, êlectron đập vào anôt có tốc độ cực đại bằng 0,85c. Biết khối lượng nghỉ của 2 êlectron là 0,511MeV/c . Chùm tia X do ống Cu-lít-giơ này phát ra có bước sóng ngắn nhất bằng A. 6,7pm. B. 2,7pm. C. 1,3pm. D. 3,4pm. Câu 47. Sóng nào sau đây không là sóng điện từ ? A. Sóng phát ra từ lò vi sóng. B. Sóng phát ra từ anten của đài phát thanh. C. Sóng phát ra từ loa phóng thanh. D. Sóng phát ra từ anten của đài truyền hình. Câu 48. Một tụ điện có diện dung C tích điện đến hiệu điện thế Uo được nối với cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L qua khóa k. Ban đầu khóa k ngắt. Kể từ thời điểm đóng khoá k (t = 0), độ lớn cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại lần thứ 2012 vào thời điểm 4025 A. t  LC B. t  1006 LC 2 4023 8047  C. t  LC D. t  LC 2 2 Câu 49. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,50mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2,0m. Nguồn phát ra ba ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,40µm; λ2 = 0,50µm; λ3 = 0,60µm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm bằng A. 36mm. B. 24mm. C. 48mm. D. 16mm. 70 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  6. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. ĐỀ SỐ 13 – CHUYÊN HÀ TĨNH – LẦN 3 (2012) U UV  R 2  2Rr Mã đề : 146 1 2 r 2   Z L  ZC  Câu 1. Chọn B.  U V  min  ZL  ZC  40 2 U R  Z2 L U U AN   2 220.60 2 R   ZL  ZC  Z2 C  2ZL ZC Khi đó U V   120  V  1 R 2 Z2 L  50  60 2 Đề UAN không phụ thuộc R thì ZC = 2ZL Câu 8. Chọn C. 1 * Phương trình dao động: Do đó :   2LC 5   x1  6 cos 10t   cm Câu 2. Chọn D.  6  * Hai vân sáng trùng nhau nên : k1λ1 = k2λ2     x 2  6 cos  10t    6 cos 10t   * Giữa hai vân sáng trùng nhau liên tiếp có 9 vân sáng  2  2 nên : k1 – 1 + k2 – 1 = 9 → k1 + k2 = 11.  5  x  x1  x 2  6 cos  10t   cm 11  k 2  1  6  * (11 – k2 )λ1 = k2λ2 →  2  k2 m a max  2 A  6  2  11  k 2   s  * Mặt khác : 0,38m   2  1  0, 76m k2 Câu 9. Chọn C.  4, 03  k 2  5, 9  k 2  5 * Công suất cần bổ sung : 61 2 I0 1C 2  2   5292A0 P  I2 R  R U 0 R  0, 018W 5 2 2L Câu 3. Chọn D. 15,5.103 t  10 ngày Câu 4. Chọn D. 0, 018 Câu 5. Chọn D. Câu 10. Chọn A. * Tại thời điểm t1 : Wđ đang giảm, thế năng đang tăng. * Dây đàn có hai đầu cố định : Wd  Wt  0, 064J  W  0,128J k.v f  440k A 2l x1   2 Mà16Hz  f  20000Hz  0, 036  k  45,5 * Thời điểm t = 0 thì Wđ = 0,096 J, W = 0,128 J Như vậy có 45 giá trị thỏa mãn. → Wt = 0,032 J = 1/4 W. Câu 11. Chọn B. A * Gọi I là trung * Vật ở li độ x 0  O 2 điểm AC. Nguồn A A âm đặt tại O. A C * Vật đi từ x 0  đến x1   mất 5T/24 (s) I 2 2 * Theo đầu bài 5T   thì AC đối xứng qua OI.   T     20  rad / s  24 48 10 IA OI2 1  2   OI  0,5OA * Biên độ dao động: II OA 4 2 1 2W  AC  3 W m2 A 2  A   8  cm  * OIA có:  OA 2  OI 2  OA 2 2 m 2  2   4 Câu 6. Chọn B. 3  OA  AC Câu 7. Chọn D. 3 * U  IZ  U 2 Câu 12. Chọn B. V V r 2   ZL  ZC  2 2 R  r    ZL  ZC  Câu 13. Chọn B. 181 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  7. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. *   2cm * Công suất tải không đổi nên I1Utải1 = I1Utải2  AB  * NCT  2.   0,5   18 I1     Utai2  Utai1 1 I2 Tính cả 2 nguồn A, B thì có 20 cực tiểu. U Utải Câu 14. Chọn C. * U1 = Utải1 + ΔU1 ΔU Câu 15. Chọn D. = (n + 1)Utải1 Câu 16. Chọn A. U1  U tai1   2 A cos  2t  2   1 n 1 x  A cos 2  t     2 2 Php1  U1  U1 RI A *   a   a  1  3 v max  .2  A Php2 U 2  U 2 RI2 2  Câu 17. Chọn D. I1 U * Tọa độ vật dừng là : x = A0 – 2n.a * U2 = Utải2 + ΔU2 = Utai1  1 (4) I2 a mg với a   0, 005 k * Thay (2) vào (4) : * Miền dừng lại của vật I1 U1 nU1 U nU na U2    a 1  1  U1 a  x  A 0  2na  a  n  2  x  4mm I2 n 1 a n 1 a a  n  1 * Quãng đường vật đi tới khi dừng: Câu 26. Chọn C. 1 2 1 2 * Dễ thấy : U = 100V; UC = 2/3UR kA  kx  mg.s  s  0, 056  m   56  mm  2 2 * Khi thay đổi L: Câu 18. Chọn D. 2 2  2  * T = 0,4 s → t= 1 = 2,5T. 100 2  U 2   U L  U C   U R  100  U R  R 2  3  * t = 0 thì x0 = 2,5.  U R  92, 3  V  Câu 19. Chọn B. Câu 27. Chọn D. U2 * R1  R 2   U  80V T  T12  T2  x 2  y 2 2 P Câu 20. Chọn A. Câu 28. Chọn A. D * E4 – E1 = 12,75eV x3  3  4, 5  mm  a Câu 29. Chọn C. * Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 tính từ vân Câu 30. Chọn B. trung tâm = 2x3 = 9 mm. Câu 31. Chọn B. Câu 21. Chọn A. R  100 3 ; ZC  600 ; ZL  100 Câu 22. Chọn C. U * Đề bài có UC  ZC 2 R 2   Z L  ZC  g l 0  A     20  rad / s  l0 600 ZC1  k 2 2 Pmax  P.v max  mg.A   gA  0,5  W  100 3   5002 100 3   100  ZC1  2 Câu 23. Chọn A.  ZC1  600  ACa = 4,42.10 – 19 J ; ACu = 6,62.10 – 19 J.  ZC1  300 * Giới hạn quang điện của đồng : λ0Cu = 0,3µm. Câu 32. Chọn A. Câu 24. Chọn C. Câu 33. Chọn C. Câu 25. Chọn A. 182 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  8. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. L W = (6mp + 6mn – mhnC)c2 = 92,466 MeV U0  I0  0,5  V  C W * Năng lượng liên kết riêng : Wlkr   7, 71 MeV  U 12  E max  0  5  kV / m  d Câu 40. Chọn D. Câu 34. Chọn D. * Ta có: * Tia khúc xạ vàng đi là là mặt   NBS cos  t    nước :   e   't  NBSsin  t     E 0 cos  t      2 n v sin i  sin 90  i  4807 ' * Giả thiết có : * Góc khúc xạ của tia đỏ:     4 s 1      n d sin i  sin rd  rd  810 22 ' E 0  NBS  8  V    e  8 cos  4t    V    2 0  * Góc hợp bởi tia khúc xạ đỏ và tia phản xạ tím :  * Thay t = 5/24 (s) vào phương trình trên được e = 4V.    90  i '   90  rd   50, 450 Câu 41. Chọn D. Câu 35. Chọn B. CD cách AB đoạn lớn nhất và trên CD chỉ có 3 điểm k=1 k= -1   2c LC  48,97  m  C dao động với biên độ cực I D Câu 36. Chọn C. đại. Do đó C, D phải thuộc các cực đại ứng với k = 1 A J B 1 7 4 1 p  3 Li  2 2 . và k = - 1. Tại C : E  2WlkHe  m Li c2  17, 384  MeV  kv E  K Li  2K   K   9, 692  MeV  d 2  d1  8 2  8  f 2K  2.9, 692MeV  v    2,16.107  m / s  m 4u với 1  k   f 0, 08. 2  0, 08   2  12,5  f  25 Câu 37. Chọn A.  2 1  Câu 42. Chọn A. E  m U  mTh  m  c2  4,84  MeV        * Ta thấy U 2  U 2  U 2  U AM  U MB AB AM MB Câu 38. Chọn A. → uAM trễ pha góc 900 so với uMB * Số hạt Po ban đầu: N 0  n.N A  6, 023.10 22 Câu 43. Chọn D. * Số hạt α được tạo ra sau 1T : N1 = N0/2 Câu 44. Chọn A. * Số hạt Hidro được tạo ra: N2 = N1/2 = N0/4 F *Tại VTCB cũ : tan  0    0  1018 ' * Số phân tử Hidro được tạo thành: N3 = N2/2 = N0/8 P * Thể tích hdro được tạo thành: * Khi đột ngột đổi chiều điện trường mà không thay N đổi độ lớn thì con lắc có VTCB mới đối xứng với vị trí V  0 .22, 4  0, 28 l  8N A cũ qua phương thẳng đứng. Câu 39. Chọn C. * Biên độ dao động sau đó : * Khối lượng nguên tử C12 : 0 '  20  2017 '  0, 04  rad  mC = 12u = 12.931,5 = 11178 MeV/c2 * Khối lượng hạt nhân C12 : Câu 45. Chọn B. mhnC = mC – 6 me = 1174,934 MeV/c2. * Thời gian từ lúc chuyển động tới khi giá rời khỏi vật: *Năng lượng liên kết : 183 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  9. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT.        P  N  Fdh  ma . Khi giá rời khỏi vật : N = 0. mg  kx  ma  x  8cm . Vị trí giá rời khỏi vật cách điểm xuất phát (chỗ lò xo không biến dạng 8cm). mg * Tại VTCB, lò xo biến dạng : l0   10cm k * Coi lúc giá rời khỏi vật là t = 0. Khi đó: x 0  10  8  2cm   2x  v  a.t  a.  0, 56  m / s  a  v2  A  x2  0  0, 06  m  2 Câu 46. Chọn B.     hc 2  1   K e   m  m0  c    1  m0 c 2  min  2  v  1     c    min  2, 7pm Câu 47. Chọn C. Câu 48. Chọn C. * t = 0 → i = 0. * 2012 = 2010 + 2 ↔ thời gian = 1005T + 3T/4 4023 Vậy t  LC 2 Câu 49. Chọn B. * Vị trí vân trùng ↔ 4k1 = 5k2 = 6k3. * BSCNN (4,5,6) = 60 → k1 = 15. * ∆ x= 15i1 = 24mm. Câu 50. Chọn C. et  1  t n n  1  et  t    N N.t ln 2.N.t 41, 6.N T  n n 184 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2