SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP<br />
TRƯỜNG THPT CAO LÃNH 2<br />
<br />
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I NĂM 2016-2017<br />
MÔN :VẬT LÝ-12<br />
(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm)<br />
<br />
Người soạn: Trần Thanh Vũ<br />
ĐT: 0907650024<br />
Câu 1: Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi:<br />
A. cùng pha so với li độ<br />
B. lệch pha π /4 so với li độ<br />
C. lệch pha π/2 so với li độ<br />
D. ngược pha so với li độ<br />
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 6cos(20πt) cm. Xác định chu kỳ, tần<br />
số dao động của chất điểm.<br />
A. f = 10Hz; T = 0,1s.<br />
B. f = 1Hz; T = 1s.<br />
C. f = 100Hz; T = 0,01s.<br />
D. f = 5Hz; T = 0,2s<br />
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể<br />
và có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10. Dao động<br />
của con lắc có chu kì là<br />
A. 0,2 s.<br />
B. 0,6 s.<br />
C. 0,4 s.<br />
D. 0,8 s.<br />
Câu 4: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với<br />
phương trình x = Acost. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:<br />
A. mA2<br />
<br />
B.<br />
<br />
1<br />
mA2<br />
2<br />
<br />
C. m 2A2<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
m 2A2<br />
2<br />
<br />
Câu 5: Hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 4cos100πt<br />
<br />
(cm) và x2 = 3cos(100πt +<br />
) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là<br />
2<br />
<br />
A. 5cm.<br />
B. 3,5cm.<br />
C. 1cm.<br />
D. 7cm<br />
Câu 6: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?<br />
A. Biên độ và gia tốc<br />
B. Biên độ và tốc độ<br />
C. Biên độ và cơ năng<br />
D. Li độ và tốc độ<br />
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc<br />
A. tỉ số giữa trọng lượng và khối lượng của con lắc.<br />
B. khối lượng của con lắc.<br />
C. trọng lượng của con lắc.<br />
D. khối lượng riêng của con lắc.<br />
Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.<br />
B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.<br />
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.<br />
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.<br />
Câu 9: Con lắc đơn có chiều dài không đổi, dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi đưa con lắc<br />
lên cao thì chu kỳ dao động của nó<br />
A. không thay đổi.<br />
B. không xác dịnh được tăng hay giảm.<br />
C. giảm xuống<br />
D. tăng lên.<br />
<br />
1<br />
<br />
Câu 10: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Điểm treo là O. Độ cứng lò xo là 10N/m. Từ vị trí cân<br />
bằng, nâng vật lên đoạn 30cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa thì thấy chu kỳ dao<br />
động của vật là 1 giây. Lấy g = 10(m/s2) = π2 (m/s2). Lực đẩy cực đại tác dụng lên điểm O là:<br />
A. 1,25 N<br />
B. 1,55 N<br />
C. 0,5 N<br />
D. 0,55 N<br />
Câu 11: Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,5 s và biên độ 3cm.<br />
Chọn mốc thế năng tại vi trí cân bằng, cơ năng của vật là<br />
A. 0,18 mJ<br />
B. 0,36 mJ<br />
C. 0,48 mJ<br />
D. 0,72 mJ<br />
Câu 12: Cho con lắc đao động điều hòa biết rằng cứ mỗi phút nó thực hiện được 360 dao động<br />
toàn phần. Tần số dao động là<br />
A. 1/6Hz<br />
B. 6Hz<br />
C. 120Hz<br />
D. 60Hz<br />
Câu 13: Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 10 ngọn sóng qua mặt trong 36 giây, khoảng<br />
cách giữa hai ngọn sóng là 10m.. Tính tần số sóng biển.và vận tốc truyền sóng biển.<br />
A. 0,25Hz; 2,5m/s<br />
B. 4Hz; 25m/s<br />
C. 25Hz; 2,5m/s<br />
D. 4Hz; 25cm/s<br />
Câu 14: Một sóng cơ học truyền theo phương Ox với biên độ coi như không đổi. Tại O, dao<br />
động có dạng u = acosωt (cm). Tại thời điểm M cách xa tâm dao động O là<br />
<br />
1<br />
bước sóng ở thời<br />
3<br />
<br />
điểm bằng 0,5 chu kì thì ly độ sóng có giá trị là 5 cm?. Phương trình dao động ở M thỏa mãn hệ<br />
thức nào sau đây:<br />
2<br />
<br />
A. uM a cos( t )cm<br />
B. uM a cos( t )cm<br />
C. uM<br />
<br />
3<br />
2<br />
a cos( t <br />
)cm<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
D. uM a cos( t )cm<br />
3<br />
<br />
Câu 15: Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có chiều dài L. Bước sóng lớn nhất trên<br />
dây khi có sóng dừng là<br />
A. = L.<br />
B. = 2L.<br />
C. = L/2.<br />
D. = 3L.<br />
Câu 16: Trên dây AB dài 2m có sóng dừng với hai bụng sóng, đầu A nối với nguồn dao động<br />
(coi là một nút sóng), đầu B cố định. Tìm tần số dao động của nguồn, biết vận tốc sóng trên dây<br />
là 200m/s.<br />
A. 200(Hz)<br />
B. 50(Hz)<br />
C. 100(Hz)<br />
D. 25(Hz)<br />
Câu 17: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2cm, người ta đặt hai<br />
nguồn sóng cơ kết hợp, dao động diều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15Hz và luôn dao<br />
động cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s và coi biên độ sóng không đổi<br />
khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là:<br />
A. 11<br />
B. 8<br />
C. 5<br />
D. 9<br />
Câu 18: Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nào sau đây ?<br />
A. Từ 16 Hz đến 200 Hz.<br />
B. Từ 16 Hz đến 2000 Hz.<br />
C. Từ 16 Hz đến 2 MHz.<br />
D. Từ 16 Hz đến 20 kHz.<br />
Câu 19: Âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau như<br />
thế nào?<br />
A. Hoạ âm có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.<br />
B. Tần số hoạ âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản.<br />
C. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2.<br />
D. Tốc độ âm cơ bản lớn gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc 2.<br />
2<br />
<br />
Câu 20: Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có<br />
sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB.<br />
Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm bằng<br />
A. 90dB<br />
B. 110dB<br />
C. 120dB<br />
D. 100dB<br />
Câu 21: Chọn câu trả lời đúng. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 105<br />
W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:<br />
A. 60dB.<br />
B. 80dB.<br />
C. 70dB.<br />
D. 50dB.<br />
Câu 22: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng<br />
pha với nhau gọi là:<br />
A. Vận tốc truyền sóng<br />
B. Chu kỳ<br />
C. Tần số<br />
D. Bước sóng.<br />
Câu 23: Biết A và B là 2 nguồn sóng nước giống nhau cách nhau 4cm. C là một điểm trên mặt<br />
nước, sao cho AC AB . Giá trị lớn nhất của đoạn AC để C nằm trên đường cực đại giao thoa<br />
là 4,2cm. Bước sóng có giá trị bằng bao nhiêu?<br />
A. 2,4cm<br />
B. 3,2cm<br />
C. 1,6cm<br />
D. 0,8cm<br />
Câu 24:Tìm phát biểu sai. Khi có cộng hưởng điện trong mạch R, L, C mắc nối tiếp thì<br />
A. UR và U cùng pha<br />
B. UL và UC cùng pha<br />
C. UL và U vuông pha<br />
D. Tổng trở bằng điện trở: Z = R.<br />
Câu 25: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên<br />
A. hiện tượng tự cảm.<br />
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.<br />
C. tác dụng của từ trường quay.<br />
D. tác dụng của dòng điện trong từ trường.<br />
Câu 26: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4<br />
lần thì cảm kháng của cuộn cảm<br />
A. tăng lên 2 lần.<br />
B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần.<br />
D. giảm đi 4 lần.<br />
Câu 27: Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz, muốn dòng điện<br />
trong mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc / 2 ,<br />
A. người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.<br />
B. ngươi ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.<br />
C. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.<br />
D. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.<br />
Câu 28: Mạch điện gồm R, L, C nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u U 0 cos t , cho biết<br />
LC 2 1 . Nếu tăng tần số góc của u thì<br />
A. công suất tiêu thụ của mạch tăng.<br />
B. cường độ hiệu dụng qua mạch giảm.<br />
C. tổng trở của đoạn mạch giảm.<br />
D. hệ số công suất của mạch tăng.<br />
0,3<br />
<br />
Câu 29: Ở hai đầu một cuộn dây thuần cảm L =<br />
<br />
<br />
<br />
H có một điện áp xoay chiều u = 60 2 cos<br />
<br />
(100t) (V). Biểu thức cường độ dòng điên qua mạch là<br />
A. i = 2 cos (100t + )(A).<br />
2<br />
<br />
C. i = 2 2 cos (100t -<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
B. i = 2 2 cos (100t + )(A).<br />
2<br />
<br />
)(A).<br />
<br />
C. i = 2 2 cos (100t )(A).<br />
<br />
Câu 30: Cho dòng điện xoay chiều i = 2 2 cos2ft (A) qua một đoạn mạch AB gồm R = 10<br />
, L, C nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng<br />
A. 40 W.<br />
B. 80 W.<br />
C. 20 W.<br />
D. 200 W.<br />
3<br />
<br />
Câu 31: Máy biến áp có số vòng của cuộn sơ cấp là 250 vòng, cuộn thứ cấp 5000 vòng,<br />
cường độ hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là 4 A. Hỏi cường độ hiệu dụng trong cuộn thứ cấp là<br />
bao nhiêu?<br />
A. 0,02 A.<br />
B. 0,2 A.<br />
C. 8 A.<br />
D. 0,8 A.<br />
Câu 32: Máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là nam châm có 10 cặp cực. Để phát ra<br />
dòng điện có f = 50 Hz thì tốc độ quay của rôto là:<br />
A. 300 vòng/phút.<br />
B. 500 vòng/phút. C. 3000 vòng /phút. D. 1500 vòng/phút.<br />
Câu 33: Đoạn mạch gồm R 40, cuộn dây thuần cảm L <br />
<br />
0, 4<br />
<br />
<br />
<br />
H , tụ điện có điện dung<br />
<br />
103<br />
<br />
F mắc nối tiếp. Cho tần số của dòng điện là 50Hz và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu<br />
<br />
R là 80V. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:<br />
A. 100 V.<br />
B. 150 V.<br />
C. 200 V.<br />
D. 50 V.<br />
Câu 34: Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có C = 15,9 F . Mắc mạch điện vào nguồn (220V<br />
– 50Hz) thì điện áp hiệu dụng hai đầu R là 220V. Giá trị của L là<br />
A. 0,318 H.<br />
B. 0,636 H.<br />
C. 0,159 H.<br />
D. 0,468 H.<br />
Câu 35: Điện năng được truyền từ một máy biến thế ở A tới máy hạ thế ở B (nơi tiêu thụ) bằng<br />
hai dây đồng có điện trở tổng cộng là 50Ω. Dòng điện trên đường dây là I = 40A. Công suất<br />
tiêu hao trên đường dây bằng 10% công suất tiêu thụ ở B. Công suất tiêu thụ ở B là:<br />
A. PB = 800W.<br />
B. PB = 8kW.<br />
C. PB = 80kW.<br />
D. PB = 800kW.<br />
Câu 36:Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế<br />
C<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
xoay chiều thì U L U C . So với dòng điện i thì điện áp u ở hai đầu mạch sẽ:<br />
A. cùng pha.<br />
B. sớm pha.<br />
C. trễ pha.<br />
D. vuông pha.<br />
Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 100, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm<br />
có độ tự cảm L thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu mạch u = 200cos100t (V). Khi thay đổi<br />
hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là<br />
A.<br />
<br />
2 A.<br />
<br />
B. 2A.<br />
<br />
C.<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
A.<br />
<br />
D. 0,5A.<br />
<br />
Câu 38: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R 50 mắc nối tiếp với một<br />
cuộn cảm thuần và một tụ điện. Biết cường độ dòng điện trên đoạn mạch đồng pha với điện áp<br />
giữa hai đầu đoạn mạch. Nếu dùng dây nối tắt hai bản tụ điện thì cường độ dòng điện trong<br />
<br />
mạch lệch pha<br />
so với điện áp. Tụ điện có dung kháng bằng<br />
3<br />
<br />
A. 25 <br />
B. 5 0 <br />
C. 25 2 <br />
D. 5 0 3 <br />
Câu 39: Hiệu điện thế hai đầu điện trở R = 100Ω có biểu thức u 100 2 cos(100t ) (V). Nhiệt<br />
lượng tỏa ra trên R trong một phút là<br />
A. 300J<br />
B. 600 2 J<br />
C. 6000J<br />
D. 300 2 J<br />
Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện<br />
mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 132 V. Hệ số công suất<br />
của đoạn mạch bằng<br />
A. 0,8.<br />
B. 0,7<br />
C. 1<br />
D. 0,6<br />
<br />
4<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP<br />
TRƯỜNG THPT CAO LÃNH 2<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I<br />
NĂM 2016-2017<br />
MÔN :VẬT LÝ-12<br />
<br />
Câu 1.<br />
Câu 2.<br />
<br />
D<br />
Ta có ω = 20π = 2πf = > f = 10 (Hz) = > T = 1/f = 0,1s = > ĐA:<br />
<br />
Câu 3.<br />
<br />
Ta có T = 2π<br />
<br />
Câu 4.<br />
<br />
m<br />
0,4<br />
= 2π<br />
= 0,4s => ĐA:<br />
k<br />
100<br />
1<br />
Công thức tính cơ năng W m 2 A2 . = > ĐA:<br />
2<br />
<br />
Câu 5.<br />
<br />
Ta có ∆φ =<br />
<br />
Câu 6.<br />
<br />
Vì T = 2π<br />
<br />
Câu 8.<br />
<br />
Vì T = 2π<br />
<br />
D.<br />
<br />
= > A = A12 A22 = 5 cm = > ĐA: A<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 9.<br />
<br />
C<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 7.<br />
<br />
<br />
<br />
A<br />
<br />
2<br />
<br />
l<br />
g<br />
<br />
mà: mg/m = g = > ĐA: A<br />
<br />
l<br />
g<br />
<br />
mà: mg/m = g = > ĐA: A<br />
<br />
Câu 10. Ta có: ω = 2π. Lực đẩy cực đại khi vật có độ nén lớn nhất: Fmax = k(A - ∆ℓ0) =<br />
k(A – g/2) = 0,5 N = > ĐA: C<br />
1<br />
m 2A2 = 0,72 mJ<br />
2<br />
<br />
Câu 11.<br />
<br />
Cơ năng của vật là W =<br />
<br />
Câu 12.<br />
<br />
Số dao động f = n/t = 360/60 = 6 Hz<br />
<br />
Câu 13.<br />
<br />
Xét tại một điểm có 10 ngọn sóng truyền qua ứng với 9 chu kì. T=<br />
<br />
định tần số dao động. f <br />
=vT v=<br />
<br />
= > ĐA:<br />
<br />
= > ĐA:<br />
<br />
D<br />
<br />
B<br />
<br />
36<br />
= 4s. Xác<br />
9<br />
<br />
1 1<br />
0, 25Hz .Vận tốc truyền sóng:<br />
T 4<br />
<br />
10<br />
<br />
2,5 m / s .<br />
T 4<br />
<br />
Đáp án A<br />
<br />
Câu 14.<br />
Câu 15.<br />
<br />
C<br />
B<br />
<br />
Câu 16.<br />
<br />
Điều kiện có sóng dừng: l n<br />
<br />
Câu 17.<br />
<br />
<br />
<br />
có 9 điểm.<br />
Câu 18. D<br />
Câu 19. B<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
SS<br />
SS<br />
8, 2<br />
8, 2<br />
v 30<br />
= 2cm; 1 2 k 1 2 <br />
k<br />
4,1 k 4,1 ; k = -4,….,4:<br />
<br />
f 15<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
Chọn D.<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 20.<br />
<br />
2l<br />
v<br />
2(m) f 100( Hz ) . Chọn C<br />
n<br />
<br />
<br />
R <br />
I<br />
1<br />
chọn D HD: 1 2 <br />
I 2 100I 1<br />
I 2 R1 100<br />
5<br />
<br />