Đề thi thử hóa học - THPT Hương Hòa
lượt xem 8
download
Tài liệu được trích từ bộ tuyển tập ôn thi Đại học của các trường cho các bạn học sinh phổ thông có tư liệu ôn thi tốt đạt kết quả cao vào các trường Cao đẳng, Đại học
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử hóa học - THPT Hương Hòa
- Đ THI TH Đ I H C VÀ CAO Đ NG – THPT HUONG HOA Môn thi : Hoá H c Th i gian làm bài : 90 phút Câu1: Cho các oxit : Al2O3 , CuO , MgO , Fe3O4 , PbO. Nh÷ng oxit b khí CO kh là: A. Al2O3 , CuO , PbO . B. CuO , Fe3O4 , PbO. C. CuO , Fe3O4 , MgO. D. CuO, MgO, Al2O3. Câu2: Thí nghi m nào sau đây có th thu tr c ti p đư c kim lo i b c ? TN1: Cho Zn tác d ng v i dung d ch AgNO3 TN2: Cho Fe(NO3)2 vào dung d ch AgNO3.TN3: Cho CuCl2 vào dung d ch AgNO3. TN4: Đi n phân dD AgNO3 b ng đi n c c trơ . TN5: Nhi t phân mu i AgNO3 nhi t đ cao . TN6: Cho Ba tác d ng v i dung d ch AgNO3. A. TN1, TN2, TN3 , TN4; B. TN1, TN2, TN ,TN5. C. TN1, TN2, TN4 , TN5; D. TN1, TN4, TN5 , TN6 Câu3: H n h p X g m Fe , Cu có kh i lư ng 6 gam . T l kh i lư ng gi a Fe và Cu là 7: 8. Cho lư ng X trên vào m t lư ng dung d ch HNO3, khu y đ u cho ph n ng x y ra hoàn toàn thì đư c m t ch t r n Y n ng 4,32 gam , dung d ch Z và khí NO. Kh i lư ng ch t tan trong dung d ch Z là: A. 5,4 gam ; B. 8,1 gam ; C. 2,7 gam ; D. 10,8 gam Câu4: Hoà tan hoàn toàn a mol kimlo i kali vào H2O thu đư c a/2 mol H2 và dung d ch A . S c b mol CO2 vào dung d ch A . Đ thu đư c dung d ch B ch ch a mu i trung hoà thì quan h gi a a và b như th nào ? A. a ≤ 2b ; B. a = b ; C. b ≥2a ; D. a ≥ 2b. Câu5: Cho các ch t : Ca(OH)2 (1), Na2CO3 (2), Na2SO4 (3), NaOH (4), Na3PO4 (5). Hoá ch t nào có th đư c dùng đ lo i b nư c c ng toàn ph n. A. (2), (3) . B. (1) , (4) . C. (2), (5) . D. (1), (2). Câu6: Đ thu đư c Al(OH)3 ta th c hi n thí nghi m nào là thích h p nh t ? A. Cho t t mu i AlCl3 vào c c đ ng dung d ch NaOH B. Cho t t mu i NaAlO2 vào c c đ ng dung d ch HCl. C. Cho nhanh dung d ch NaOH vào c c đ ng dung d ch mu i AlCl3. D. Cho dung d ch NH3 dư vào dung d ch AlCl3 . Câu7: Tr n đ u h n h p g m b t Al và b t Fe2O3, sau đó ti n hành nung (kh«ng cã kh«ng khÝ)đ ph n ng nhi t nhôm x y ra hoàn toàn thì thu đư c ch t r n A . Hoà tan A vào dung d ch NaOH dư thu đư c dung d ch B, ch t r n C và khí D. V y trong A g m nh ng ch t gì? A. Al2O3 , Fe. B. Al2O3 , Fe , Al . C. Al2O3 , Fe , Fe2O3 D. Al2O3 , Fe , Fe2O3 , Al. Câu8: Dãy các ch t đ u tác d ng v i dung d ch Ca(OH)2 là : A. Ba(NO3)2 , Mg(NO3)2, HCl , CO2 , Na2CO3. B. Mg(NO3)2, HCl , BaCO3 , NaHCO3, Na2CO3 . C. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2.. D. NaHCO3, Na2CO3 , CO2, Mg(NO3)2 , HCl. Câu9: Cho sơ đ ph n ng : Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO +N2O + H2O. Bi t t l s mol c a NO và N2O là 1 : 2 . H s c a Fe3O4 và HNO3 trong sơ đ ph n ng trên sau khi cân b ng phương trình l n lư t là : A. 11 v 102 . B. 19 v 176 . C. 11 v 104 . D. 18 v 174.
- Câu10: Đ t cháy x mol s t b»ng oxi thu đư c 5,04 gam h n h p A g m các oxit s t . Hoà tan hoàn toàn A trong dung d ch HNO3 thu đư c 0,035 mol h n h p Y g m NO và NO2 . T kh i hơi c a Y đ i v i hiđro là 19 . Giá tr c a x là : A. 0,06 B. 0,05 C. 0,065 D. 0,07. Câu11: Cho 2,24 gam b t Fe vào 200ml dung d ch h n h p g m AgNO30,1M và Cu(NO3)2 0,2M , khu y đ u t i khi ph n ng hoàn toàn, thu đư c ch t r n A và dung d ch B. Khèi lîng ch t r n A là : A. 2,56 gam . B. 3,68 gam . C. 4,2 gam . D. 4,08 gam. Câu12: Các phi kim đư c s p x p theo th t tăng d n đ âm đi n là : A. S < O < Cl < F . B. O < F < Cl < S . C. S < Cl < O < F . D. F < Cl < S < O. Câu13: Cho sơ đ đi u ch HX sau: NaXr n + H2SO4 đ c →? Bi t X là các halogen Cl , Br , I , F. Sơ đ trên dùng đ đi u ch axit HX nào ? A. HBr, HI . B. HCl, HI . C. HCl , HBr. D. HCl , HF. Câu14: Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p g m C2H4, C3H6, C4H8, C5H10 thu đư c 16,8 lít khí CO2 (đktc) . Tính m ? A. 8,4 gam . B. 10,5 gam . C. 12 gam . D. k t qu khác . Câu15: Dùng dung d ch nào sau đây đ làm s ch khí C2H4 có l n t p ch t SO2 ? A. dung d ch brom . B. dung d ch KMnO4 . C. dung d ch K2CO3 . D. dung d ch KOH . Câu16: Saccarit nào sau đây không b thu phân ? A. Glucozơ . B. Saccarozơ . C. Mantozơ . D. Tinh b t. Câu17: Đ phân bi t Glucozơ và fructozơ , ta có th dùng: A. dd Ca(OH)2 B. Nư c brom C. AgNO3/NH3 D. dd NaOH. Câu18: Cho m gam tinh b t lên men đ s n xu t rư u etylic , toàn b lư ng CO2 sinh ra cho đi qua dung d ch Ca(OH)2 dư thu đư c 600 gam k t t a . Bi t hi u su t m i giai đo n lên men là 75% . Kh i lư ng m ®· dùng là : A. 860 g B. 880 g C. 869 g D. 864 gam. Câu19: Cho các ch t : CH3NH2 (1) , C2H5NH2 (2) , CH3NHCH3 (3) , NH3 (4) , C6H5NH2 (5), (C6H5)2NH (6). Th t tăng d n tính bazơ là: A. (4)< (1) < (2) < (3) < (5) < (6). B. (6) < (5) < (4) < (2) < (1) < (3). C. (6) < (5) < (4)
- Câu24: Cho các ch t : C2H5OH (1) ; CH3OH (2) ; C6H5OH (3) ; H2O (4) ; p-NO2C6H4OH (5) . Th t tính axit tăng d n là : A. (4)
- Câu37: Đi n phân dung d ch CuSO4 b ng đi n c c trơ . pH c a dung d ch bi n đ i như th nào trong quá trình đi n phân ? A. Tăng d n. B. Gi m d n. C. Không thay đ i. D. Tăng d n sau đó gi m d n. Câu38: Cho các ch t : toluen , benzen , phenol , stiren , anilin , phenylamoniclorua . S ch t tác d ng ®îc v i dung d ch nư c brom là : A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu39: Cho các ch t CH3CHO, HCOOH, CH3COOH, HCOOCH3, CH≡C-CH3, CH2=CH-CH3. S ch t tác d ng ®îc v i AgNO3 /NH3 là: A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6. Câu40: Este t o b i rư u no , đơn ch c và axit đơn ch c không no (có m t liên k t đôi) có công th c t ng quát là : A. CnH2n-4 O2 ( n ≥ 4). B. CnH2n-2 O2 ( n ≥ 3). C. CnH2n-2 O2 ( n ≥ 4). D. CnH2nO2 ( n ≥ 4). Câu41: Cho các ch t : C2H5OH (1) , CH3COOH (2) , C6H5OH (3) , CH3CHO (4) , CH3COOCH3 (5) . Th t nhi t đ sôi tăng d n c a các ch t là : A. (5) < (4) < (1) < (3) < (2). B. (4) < (5) < (1) < (2) < (3) C. (4) < (5) < (1) < (3) < (2). D. (5) < (4) < (1) < (2) < (3) Câu42: Đ t cháy hoàn toàn x gam h n h p hai rư u đơn ch c , thu c cùng dãy đ ng đ ng , đư c h n h p khí và hơi . Cho h n h p này l n lư t đi qua bình 1 đ ng H2SO4 đ c và bình 2 đ ng nư c vôi trong dư thì th y bình 1 tăng 1,98 gam và bình 2 có 8 gam k t t a . Tính x ? A. 1,66. B. 1,6. C. 1,62. D. 1,8. Câu43: Khi clo hoá P.V.C ta thu đư c m t lo i tơ clorin ch a 66,18% clo . H i trung bình m t phân t clo tác d ng v i bao nhiêu m t xích P.V.C? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 2.2. Chương trình hi n hành. Câu44: Phương pháp đi u ch Fe trong công nghi p là : A. đi n phân dung d ch FeCl2 . C. kh Fe2O3 b ng Al. B. kh Fe2O3 b ng CO nhi t đ cao . D. kh Fe2O3 b ng H2 nhi t đ cao. Câu45: Cho a mol NaAlO2 tác dung v i dung d ch có ch a b mol HCl . V i đi u ki n nào c a a và b thì xu t hi n k t t a ? A . b < 4a. B. b = 4a. C. b > 4a. D. b ≥ 4a. Câu46: Hoà tan hoàn toàn m gam h n h p Al , Fe vào 300 cm dung d ch HNO31M thì thu đư c 3 dung d ch A và 1,12 lít khí (đktc) không màu, d hoá nâu ngoài không khí . Đ trung hoà dung d ch A c n bao nhiêu lít dung d ch B ch a h n h p NaOH 0,01M và Ba(OH)2 0,02M.? ( Bi t ph n ng không t o ra NH4NO3). A. 2,4lit. B. 4 lit. C. 1,8 lit. D. 2 lit . Câu47: Cho các c p oxi hoá - kh : Cu /Cu , Fe /Fe , Fe /Fe , Zn /Zn. S c p oxi hoá - 2+ 2+ 3+ 2+ 2+ kh ph n ng ®îc v i nhau là : A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu48: Cho isopren ph n ng v i Br2 theo t l mol 1 : 1. S đ ng phân đibrom thu đư c là : A. 2. B. 3 . C. 4. D. 5. Câu49: Cho các ch t : CH≡CH , CH3COOC(CH3)=CH2 , C2H5OH , CH2= CH2 , CH3- CH2COOH , CH3-CHCl2 , CH3COOCH=CH2 , CH3COOC2H5 , C2H5COOCHCl-CH3. Có bao nhiêu ch t t o tr c ti p ra etanal ch b ng m t ph n ng ? A. 6 . B. 7. C. 8 . D. 9.
- Câu50: H n h p A g m hai olefin đ ng đ ng liên ti p, H2 và m t ít xúc tác Ni ( trong đó tæng s mol c a hai olefin b»ng sè mol H2 ). Nung nóng h n h p A đ ph n ng x y ra , thu đư c h n h p B có t kh i so v i hiđro là 22,3 . Xác đ nh công th c phân t hai olefin . Bi t t c đ hiđro hoá c a hai olefin là như nhau và hi u su t 75%. A. C2H4 và C3H6 ; B. C3H6 và C4H8 ; C. C4H8 và C5H10 ; D. C3H8 và C4H10.
- 2.1. Ban KHTN. Câu44: Dãy ion nào sau đây có th đ ng th i t n t i trong cùng m t dung d ch ? A. Na+ , Cl- , S2-, Cu2+ . B. K+ , OH- , Ba2+, HCO3-. C. NH4+ , Ba2+, NO3- , OH- . D. HSO4- , NH4+ , Na+ , NO3- Câu45: A là m t ch t b t màu l c, th c t không tan trong dung d ch loãng c a axit và ki m. Khi n u ch y v i K2CO3 có m t không khí thì chuy n thành ch t B có màu vàng ( d tan trong nư c). Cho ch t B tác d ng v i dung d ch axit H2SO4 t o ra ch t C có màu đ cam. Ch t C khi tác d ng v i axit HCl đ c t o ra khí màu vàng l c . CTPT c a các ch t A, B, C l n lư t là : A. Cr2O3 , K2Cr2O7 , K2CrO4 . C. Cr2O3 , K2CrO4 , K2Cr2O7. B. CrO3 , K2CrO4 , K2Cr2O7 D. CrO , K2CrO4 , K2Cr2O7. . Câu46: Cho nh ng pin đi n hoá đư c ghép b i các c p oxi hoá - kh chu n sau: a) Cu2+/Cu và Hg2+/Hg ; b) Mg2+/ Mg và Pb2+/Pb ; c) Cu2+/Cu và Zn2+/Zn . Bi t E0Cu2+/Cu = 0,34 V , E0Hg2+/Hg = 0,85 V , E0Mg2+/Mg = -2,37 V , E0Zn2+/Zn =-0,76 V , E0Pb2+/Pb = -0,13 V. Su t đi n đ ng chu n c a các pin đi n hoá a, b, c l n lư t là : A. 0,51 ; 2,24 và 1,1 . B. 1,02 ; 4,48 và .2,2. C. -0,51 ; -2,24 và -1,1 . D. 1,19 ; -2,5 và -0,42. Câu47: Đ t cháy hoàn toàn m gam xeton đơn ch c A thì thu đư c 0,56 lit CO2 (đktc) và 0,45 gam hơi nư c . Bi t lư ng oxi c n dùng đ đ t cháy b ng 8 l n lư ng oxi có trong A . Gi¸ trÞ cña m là : A. 0,46 gam . B. 0,4833gam. C. 0,4gam. D. 0,465 gam . Câu48: Đ xác đ nh hàm lư ng đư ng trong nư c ti u, ngư i ta dùng dung d ch AgNO3/NH3. Th v i 10 ml nư c ti u c a m t ngư i b nh thì th y tách ra 0,648 gam Ag . V y hàm lư ng đư ng trong nư c ti u c a b nh nhân là : A. 108 g/l . B. 54 g/l. C. 27 g/l. D. k t qu khác . Câu49: Con ngư i đã s d ng các ngu n năng lư ng : năng lư ng hoá th ch, năng lư ng h t nhân , năng lư ng thu l c , năng lư ng gió , năng lư ng m t tr i . S lư ng ngu n năng lư ng s ch , không gây ô nhi m môi trư ng trong các ngu n năng lư ng trên là : A. 1. B. 4. C. 3. D. 5. Câu50: Phương pháp hi n đ i dùng đ đi u ch axetanđehit là : A. oxi hoá rư u etylic b ng CuO ( t0C). B. oxi hoá etilen b ng O2 có xúc tác PbCl2 và CuCl2 ( t0C). C. cho axetilen h p nư c t0 = 800C và xúc tác HgSO4. D. thu phân d n xu t halogen ( CH3-CHCl2 ) trong dung d ch NaOH. §¸p ¸n 1 5 Mã câu Đáp án (A,B,C,D) 1 B 25 B 49 C 2 C 26 B 50 B 3 A 27 D 44 B 4 D 28 A 45 A 5 C 29 D 46 D 6 D 30 A 47 C 7 B 31 B 48 C 8 D 32 D 49 A
- 9 B 33 D 50 B 10 D 34 B 11 D 35 B 12 C 36 C 13 D 37 B 14 B 38 A 15 D 39 B 16 A 40 C 17 B 41 B 18 D 42 A 19 C 43 B 20 D 44 D 21 D 45 C 22 C 46 A 23 B 47 B 24 B 48 B
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử hóa học - THPT chuyên Hà Tĩnh
5 p | 114 | 31
-
Đề thi thử hóa học - THPT chuyên Bắc Ninh
18 p | 149 | 28
-
20 Bộ đề thi thử Đại học môn Hóa học - ĐH Duy Tân Đà Nẵng
77 p | 113 | 21
-
Đề thi thử hóa học - THPT Gia Định
4 p | 121 | 21
-
Đề thi thử hóa học - THPT Hà Nội
4 p | 118 | 21
-
Đề thi thử hóa học - THPT chuyên Lê Qúy Đôn
7 p | 110 | 18
-
Đề thi thử hóa học - THPT VŨNG TÀU
5 p | 92 | 14
-
Môn Hóa học và tuyển tập 90 đề thi thử Đại học - Cao đẳng (Tập 1)
364 p | 127 | 13
-
Đề thi thử hóa học - THPT chuyên Hưng Yên
4 p | 123 | 13
-
Đề thi thử hóa học
4 p | 103 | 11
-
Đề thi thử hóa học - THPT Nam Yên Thành
10 p | 98 | 10
-
Phương pháp giải chi tiết 99 đề thi thử Đại học - Cao đẳng Hóa học (Quyển 2): Phần 1
285 p | 80 | 9
-
Đề thi thử hóa học - THPT Nguyễn Văn Trỗi
4 p | 119 | 8
-
Môn Hóa học và tuyển tập 90 đề thi thử Đại học - Cao đẳng (Tập 3)
279 p | 70 | 6
-
Đề thi thử hóa học - mã đề 147
6 p | 85 | 5
-
Đề thi thử đại học, cao đẳng năm học 2014-2015 môn Hóa học, khối A, B lần thứ nhất - Trường THPT chuyên Tuyên Quang (Mã đề thi 136)
12 p | 75 | 5
-
Môn Hóa học và tuyển tập 90 đề thi thử Đại học - Cao đẳng (Tập 2)
415 p | 82 | 4
-
Đề thi thử đại học, cao đẳng năm 2014 môn thi: Hóa học, khối B - Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh (Mã đề 141)
6 p | 56 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn