intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học Cao đẳng khối A, B lần 2 môn Hóa học – Trường THPT Quất Lâm (Mã đề thi: 132)

Chia sẻ: Tuyết Sương | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

26
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử Đại học Cao đẳng khối A, B lần 2 môn Hóa giúp cho các bạn học sinh trong việc nắm bắt được cấu trúc đề thi, dạng đề thi chính để có kế hoạch ôn thi một cách tốt hơn. Bên cạnh đó, tài liệu cũng hữu ích với các thầy cô giáo trong việc ôn tập trọng tâm cho học sinh để đạt hiệu quả cao hơn trong kỳ thi này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học Cao đẳng khối A, B lần 2 môn Hóa học – Trường THPT Quất Lâm (Mã đề thi: 132)

  1. SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG KHỐI A, B LẦN 2  TRƯỜNG THPT QUẤT LÂM MÔN HÓA HỌC Năm học 2012 ­ 2013 Thời gian làm bài: 90  phút;  (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:...............................................................................              Cho Ca = 40; Mg = 24; Ba = 137; K = 39; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Na = 23; Al = 27; He = 4; Cl = 35,5;  N = 14; C = 12; O = 16; S = 32; H = 1. Câu 1: Phat biêu nao sau đây đung ? ́ ̉ ̀ ́ A. Kim loai magie co kiêu mang tinh thê lâp ph ̣ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ương tâm khối. B. Cac kim loai: natri, bari, beri đêu tac dung v ́ ̣ ̀ ́ ̣ ơi n ́ ươc  ́ ở nhiêt đô th ̣ ̣ ường. C. Kim loai xesi đ ̣ ược dung đê chê tao tê bao quang điên. ̀ ̉ ́ ̣ ́ ̀ ̣ D. Theo chiêu tăng dân cua điên tich hat nhân, cac kim loai kiêm thô (t ̀ ̀ ̉ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ̉ ừ beri đên bari) co nhiêt đô nong chay ́ ́ ̣ ̣ ́ ̉   tăng dân. ̀ Câu 2: Nguyên tử khối trung bình của Clo bằng 35,5. Clo có hai đồng vị   1735Cl  và  17 37 Cl . Phần trăm khối lượng  35 của  17 Cl  có trong axit pecloric là (cho H=1; O=16)   A. 27,2%. B. 30,12%. C. 26,12%. D. 26,92%. Câu 3: Hoà tan hết hỗn hợp rắn gồm CaC 2, Al4C3 và Ca vào H2O thu được 3,36 lít hỗn hợp khí X có tỉ khối so   với hiđro bằng 10. Dẫn X qua Ni đun nóng thu được hỗn hợp khí Y. Tiếp tục cho Y qua bình đựng nước brom  dư  thì có 0,784 lít hỗn hợp khí Z (tỉ  khối hơi so với He bằng 6,5). Các khí đo  ở  điều kiện tiêu chuẩn. Khối   lượng bình brom tăng là               A. 3,45gam.               B. 1,35 gam.                        C. 2,09 gam.   D. 3,91 gam. Câu 4: Hỗn hợp M gồm 3 chất hữu cơ đơn chức X, Y, Z (chứa C, H, O) là trong đó X, Y đồng phân của nhau,   Z đồng đẳng liên tiếp với Y (MZ > MY). Đốt cháy  4,62 gam M  thu được 3,06 gam H 2O. Mặt khác khi cho 5,544  gam M tác dụng NaHCO3 dư thu được 1,344 lít CO2 (đktc). Các chất X,Y,Z lần lượt là A. HCOOCH3, CH3COOH, C2H5COOH. B. C2H5COOH, CH3COOCH3, CH3COOC2H5. C. CH3COOH, HCOOCH3, HCOOC2H5. D. CH3COOCH3, C2H5COOH,C3H7COOH. Câu 5: Cho m gam Ca vào 500 ml dung dịch chứa NaHCO3 1M và CaCl2 0,5M. Sau khi phản  ứng xảy ra hoàn  toàn thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là           A. 16,0.                B. 8,0.    C. 6,0. D. 10,0. Câu 6: Có 4 hợp chất hữu cơ có công thức phân tử lần lượt là: CH 2O, CH2O2, C2H2O3 và C3H4O3.Số chất vừa  tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 7: Hoà tan hết a(g) oxit MO (M có hoá trị 2 không đổi) bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 17,5% thu  được dung dịch muối có nồng độ 20%. Cho khí CO dư đi qua ống sứ đựng 12 gam oxit MO thu được m(g) chất   rắn. Giá trị của m là            A. 9,6 gam.                B. 12 gam.                  C. 5,4 gam.               D. 7,2 gam. Câu 8: Phản ứng không xảy ra điều kiện thường A. Li  +  N2    Li3N. B. Hg   +    S       HgS. C. 2NO    +    O2      2NO2. D. H2    +    O2      H2O. Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl 2  và NaCl(có tỉ  lệ  số  mol tương  ứng là 1: 2) vào một  lượng nước dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn  toàn sinh ra được m gam chất rắn. Giá trị của m là             A. 53,85. B. 57,4. C. 10,8. D. 68,2. Câu 10: Ancol X mạch hở có công thức phân tử là C5H10O. X tác dụng với CuO thu được hợp chất hữu cơ Y.   Y không có phản ứng tráng gương. Đề hiđrat hóa X thu được isopren. Vậy X là A. CH2=C(CH3)CH(OH)CH3. B. CH2=C(CH3)CH2CH2OH. C. CH3C(CH3)=CHCH2OH. D. CH2=CHCH(OH)CH2CH3.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 132
  2. Câu 11: Cho các chất sau đây:  (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) C2H2, (4) C2H6,  (5) HCOOCH=CH2, (6) CH3COONH4,  (7) C2H4. Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình phản ứng là: A. 1, 2, 5, 7. B. 1, 2, 3, 5, 7. C. 1, 2, 6. D. 1, 2. Câu 12: Khi cho 3,36 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dd chứa NaOH 1M và Ba(OH) 2 0,5M. Khối lượng kết tủa thu  được sau phản ứng là              A. 9,85 gam.            B. 19,7 gam.          C. 15,76 gam.  D. 14,775 gam. Câu 13: Dung dịch A chứa: 0,15 mol Ca2+ ; 0,6 mol Cl­ ; 0,1 mol Mg2+ ; a mol HCO3­ ; 0,4 mol Ba2+. Cô cạn dung  dịch A được chất rắn B. Nung B trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn khan. Giá  trị của m là                 A. 90,1.               B. 102,2.               C. 105,5.             D. 127,2. Câu 14: Cho cao su buna­S tác dụng với Br 2/CCl4 người ta thu được polime X (giả  thiết tất cả  các liên kết   ­CH=CH­ trong mắt xích ­CH2­CH=CH­CH2­ đều đã phản ứng. Trong polime X, % khối lượng brom là 64,34%.   Hãy cho biết tỷ lệ mắt xích butađien : stiren  trong cao su buna­S đã dùng là A. 1 : 3. B. 2 : 1. C. 3 : 1. D. 2 : 1. Câu 15: Nhiệt phân 50,56 gam KMnO4 sau một thời gian thu được 46,72 gam chất rắn. Cho toàn bộ lượng khí  sinh ra phản ứng hết với hỗn hợp X gồm Mg, Fe thu được hỗn hợp Y nặng 13,04 gam. Hòa tan hoàn toàn hỗn   hợp Y trong dung dịch H2SO4  đặc, nóng dư  thu được 1,344 lít SO2  (đktc). Thành phần % về  khối lượng Mg   trong X là A. 39,13%. B. 52,17%. C. 28,15%. D. 46,15%. Câu 16: Cho các phản ứng hoá học sau (1) Al2O3 + dung dịch NaOH → (2) Al4C3 + H2O → (3) dung dịch NaAlO2 + CO2 → (4) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3 → (5) dung dịch AlCl3 + dung dịch NH3 → (6) Al + dung dịch NaOH → Số phản ứng có sự tạo thành Al(OH)3 là                 A. 5.            B. 3.            C. 2.             D. 4. Câu 17: Cho hợp chất X tác dụng với NaOH tạo ra khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Mặt khác, chất X tác dụng với  axit HCl tạo ra khí Z vừa làm vẩn đục nước vôi trong, vừa làm mất màu dung dịch brom. Chất X không tác  dụng với dung dịch BaCl2. Vậy chất X có thể là A. NaHSO3. B. (NH4)2SO3. C. NH4HSO3. D. (NH4)2CO3. Câu 18: Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5 M vào 0,4 lít dung dịch X gồm Na 2CO3 và KHCO3 thu được 1,008  lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch Y thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng   độ mol/lit của Na2CO3 và KHCO3 trong dung dịch X lần lượt là A. 0,0375 M và 0,05M. B. 0,1125M và 0,225M. C. 0,2625M và 0,225M. D. 0,2625M và 0,1225M. Câu 19:  Cho dung dịch Ba(HCO3)2  lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH,  Na2CO3, KHSO4,  Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là         A. 6.          B. 4. C. 5.     D. 7. Câu 20: Cho các phản ứng sau: (1) Ba + H2O.  (2) phân hủy CH4 (1500oC, làm lạnh nhanh). (3) hòa tan Al trong dung dịch NaOH. (4) F2 + H2O. (5) HF + SiO2. (6) Si + dung dịch NaOH đặc. (7) điện phân dung dịch NaCl. (8) H2S + SO2. (9) lên men glucozơ. (10) phân hủy H2O2 (xt MnO2 hoặc KI). Số phản ứng tạo ra H2 là                A. 7.              B. 6.               C. 4.                 D. 5. Câu 21:  Cho 0,1 mol hợp chất hữa cơ  có công thức phân tử  CH 6O3N2  tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol   NaOH đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Y.   Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là     A. 8,5. B. 15.                        C.  12,5. D. 21,8. Câu 22: Hoà tan 7,68 g hỗn hợp Fe2O3 và Cu trong dung dịch HCl khi axit hết người ta thấy còn lại 3,2 gam Cu   dư. Khối lượng của Fe2O3 ban đầu là       A. 3,2 gam.       B. 4,84 gam. C. 4,48 gam.        D. 2,3 gam. Câu 23: Công thức đơn giản nhất của một axit no, đa chức là (C3H4O3)n. Công thức cấu tạo thu gọn của axit đó là. A. C2H3(COOH)2. B. HOOC­COOH. C. C3H5(COOH)3. D. C4H7(COOH)3.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 132
  3. Câu 24: Khi nhiệt phân: NH4NO3, NH4NO2, NH4HCO3, CaCO3, KMnO4, NaNO3, Fe(NO3)2. Số phản ứng thuộc  phản ứng oxi hoá ­ khử là           A. 3.            B. 6.             C. 4.                       D. 5. Câu 25: Nung nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol vinyl axetilen và 0,3 mol H 2 với xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y có  tỉ khối hơi so với  không khí là 1. Hỗn hợp Y làm mất màu tối đa m gam brom trong CCl4. Giá trị của m là A. 32. B. 3.2. C. 8. D. 16. Câu 26: Cho các trường hợp sau: (1). O3 tác dụng với dung dịch KI.               (5). KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng. (2). Axit HF tác dụng với SiO2.                   (6). Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH4Cl và NaNO2. (3). Khí SO2 tác dụng với nước Cl2.             (7). Cho khí NH3 qua CuO nung nóng. (4). MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng. Số trường hợp tạo ra đơn chất là                 A. 4.             B. 5.             C. 3.              D. 6. Câu 27: Để luyện được 800 tấn gang có hàm lượng sắt 95% , cần dùng x tấn quặng manhetit chứa 80% Fe 3O4  (còn lại là tạp chất không chứa sắt). Biết rằng lượng sắt bị hao hụt trong quá trình sản xuất là 2%. Giá trị của x   là A. 1325,16. B. 959,59. C. 1338,68. D. 1311,90. Câu 28: Cho 27,48 gam axit picric vào bình kín dung tích 20 lít rồi nung nóng ở nhiệt độ cao để phản ứng xảy   ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí gồm CO2, CO, N2 và H2. Giữ bình ở 12230C thì áp suất của bình là P atm. Giá  trị của P là                 A. 5,21.               B. 6,624.                  C. 8,32.                  D. 7,724. Câu 29: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp A. điện phân NaCl nóng chảy. B. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực. C. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. D. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. Câu 30: Có các nhận định sau:  (1) Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên  tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB.  (2) Các ion và nguyên tử: Ne , Na+ , F−  có bán kính tăng dần.     (3) Phân tử CO2 co liên kêt công hoa tri, phân t ́ ́ ̣ ́ ̣ ử phân cực.   (4)  Dãy gồm các nguyên tố  được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử  từ  trái sang phải là K,   Mg, Si, N.  (5) Tính  bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 giảm dần.      Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z = 14).     Những  nhận định đúng là: A. (1), (3), (4), (5). B. (1), (5). C. (1), (3), (5). D. (2), (3), (5). Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH3, CH3OH thu được 2,688 lít  CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M thu được  0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHy COOH là A. C3H5COOH. B. C2H5COOH. C. C2H3COOH. D. CH3COOH. Câu 32: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là A. hematit nâu. B. xiđerit. C. hematit đỏ. D. manhetit. Câu 33: Đun 12,00 gam axit axetic với 13,80 gam ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản  ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là : A. 75,0%. B. 62,5%. C. 60,0% D. 41,67%. Câu 34: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là A. Gly, Val, Ala. B. Gly, Glu, Lys. C. Val , Lys, Ala. D. Gly, Ala, Glu. Câu 35: Để hòa tan một mẩu Zn trong dung dịch HCl ở 25 0C cần 243 phút. Cũng mẩu Zn đó tan hết trong dung dịch   HCl như trên ở 650C cần 3 phút. Để hòa tan hết mẩu Zn đó trong dung dịch HCl có nồng độ như trên ở 450C cần thời  gian là              A. 27 phút.                   B. 81 phút.                      C. 18 phút.               D. 9 phút. Câu 36: Hãy cho biết trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 132
  4. A. Trong phản ứng este hoá, H2SO4 đặc đóng vai trò chất xúc tác và chất hút nước để chuyển dịch cân bằng. B. Phản ứng xà phòng hoá các chất béo là phản ứng thuận nghịch. C. Lipit là các hợp chất được tổng hợp từ các axit béo và glixerol. D. Trong phản  ứng thuỷ  phân este, H2SO4 đóng vai trò chất xúc tác và chất hút nước để  chuyển dịch cân   bằng. Câu 37: Cho hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở X. Khi X bị đốt cháy chỉ thu được CO 2 và H2O. Trong X chứa  53,33% oxi về khối lượng. Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là         A. 2.      B. 5. C. 3.      D. 4. Câu 38: Cho các chất sau:  H2N­CH2­COOH ; HOOC­CH2­CH2­CH(NH2)­COOH ; H2N­CH2­CH(COOH)­CH2­NH2.  Thuốc thử dùng nhận biết dung dịch các chất trên là: A. Cu(OH)2. B. dung dịch KMnO4. C. Phenolphtalein. D. Quì tím. Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal và etanoic) cần 3,36 lít O2 (điều kiện  chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết  tủa. Giá trị của m là A. 20,5. B. 12,0. C. 15,0. D. 10,0. Câu 40: X là tetrapeptit có công thức Gly – Ala – Val – Gly. Y là tripeptit có công thức Gly – Val – Ala. Đun m gam  hỗn hợp A gồm X, Y có tỉ lệ mol tương ứng là 4:3 với dung dịch KOH vừa đủ sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô  cạn dung dịch thu được 257,36g chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 150,88. B. 155,44. C. 167,38. D. 212,12. Câu 41: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl3 là: A. Fe, Mg, Cu, Ag, Al. B. Cu, Ag, Au, Mg, Fe. C. Fe, Zn, Cu, Al, Mg. D. Au, Cu, Al, Mg, Zn. Câu 42: Cho một số tính chất: Có cấu trúc polime dạng mạch nhánh (1); tan trong nước (2); tạo với dung dịch  I2 màu xanh (3); tạo dung dịch keo khi đun nóng (4); phản ứng với dung dịch H 2SO4 loãng (5); tham gia phản ứng  tráng bạc (6). tinh bột có các tính chất A. (1); (3); (4) và (6). B. (3); (4) ;(5) và (6). C. (1); (2); (3) và (4). D. (1); (3); (4) và (5). Câu 43: Cho các chất sau: toluen, etilen, butađien, stiren, vinylaxetilen, etanol, đimetyl xeton, propilen. Số chất   làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. Câu 44: Trung hoà 5,48 g hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic cần dùng 600ml dung dịch NaOH   0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp rắn khan có khối lượng là A. 4,9g. B. 6,8g. C. 8,64g. D. 6,84g. Câu 45: Có các nhận xét sau: (1) Tính chất của các hợp chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào cấu tạo hoá học mà không phụ  thuộc vào thành   phần phân tử của các chất.  (2) Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các phân tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị. (3) Các chất  : CH2 =CH2 , CH2 =CH­CH3 ,  CH3 ­CH=CH­CH3   thuộc cùng dãy đồng đẳng.  (4) Ancol etylic và axit focmic có khối lượng phân tử bằng nhau nên là các chất đồng phân với nhau. (5) o­ xilen và m­xilen là đồng phân cấu tạo khác nhau về mạch cacbon. Những nhận xét không chính xác là: A. 1, 3, 5. B. 1, 2, 4, 5. C. 2, 3, 4. D. 1, 3, 4, 5. Câu 46: Cho các phát biểu sau:          (a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.         (b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.         (c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.        (d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.        (e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.         (f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 132
  5. Câu 47: Chất hữu cơ X có tỉ khối hơi so với metan bằng 4,625. Khi đốt cháy X thu được số mol H 2O bằng số  mol X đã cháy, còn số mol CO2 bằng 2 lần số mol nước. X tác dụng đươc với Na, NaOH và AgNO 3 trong dung  dịch NH3 sinh ra Ag. Công thức cấu tạo của X là A. HOCH2CH2CHO. B. HOOC­COOH. C. HCOOCH2CH3. D. HOOC­CHO. Câu 48: Những chất là “thủ phạm” chính gây ra các hiện tượng: hiệu ứng nhà kính; mưa axit; thủng tầng ozon   (là các nguyên nhân của sự biến đổi khí hậu toàn cầu) tương ứng lần lượt là: A. CO2 ; SO2 , N2 ; CFC (freon: CF2Cl2 , CFCl3…). B. N2 , CH4 ; CO2, H2S ; CFC (freon: CF2Cl2 , CFCl3…). C. CFC (freon: CF2Cl2 , CFCl3…) ;  CO, CO2 ; SO2, H2S. D. CO2 ; SO2 , NO2 ; CFC (freon: CF2Cl2 , CFCl3…). Câu 49: Cho 9,7 gam hỗn hợp X gồm Cu và Zn vào 0,5 lít dung dịch FeCl3 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được  dung dịch Y và 1,6 gam chất rắn Z. Cho Z vào dung dịch H 2SO4 loãng không thấy khí bay ra. Dung dịch Y phản   ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KMnO4 aM trong H2SO4. Giá trị của a là A. 1,25. B. 0,25. C. 0,125. D. 0,2. Câu 50: Anh hưởng của nhóm OH đến nhân benzen và ngược lại được chứng minh bởi A. phản ứng của phenol với nước brom và dung dịch NaOH. B. phản ứng của phenol với dung dịch NaOH và nước brom. C. phản ứng của phenol với Na và nước brom. D. phản ứng của phenol với dung dịch NaOH và anđehit fomic. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0