intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử kỳ thi THPT Quốc gia năm học 2015-2016 môn Vật lý lần 1 - Trường THPT Nam Khoái Châu (Mã đề 159)

Chia sẻ: Minh Thư | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

74
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo là "Đề thi thử kỳ thi THPT Quốc gia năm học 2015-2016 môn Vật lý lần 1 - Trường THPT Nam Khoái Châu mã đề 159" giúp học sinh ôn tập hiệu quả, rèn luyện kỹ năng làm bài thi đạt điểm cao trong kì thi trung học phổ thông môn Vật lý. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử kỳ thi THPT Quốc gia năm học 2015-2016 môn Vật lý lần 1 - Trường THPT Nam Khoái Châu (Mã đề 159)

  1. Bikiptheluc.com – Công phá THPT Quốc Gia Luyenthipro.vn – Cổng luyện thi trắc nghiệm trực tuyến 1 TRƯỜNG THPT NAM KHOÁI ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA-LẦN 1 Năm học: 2015 – 2016 CHÂU Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể phát đề ) Bộ môn Vật Lý (Đề gồm 50 câu trắc nghiệm) ------------------------------ Họ và tên thí sinh :………………………. Mã đề : 159 Số báo danh :………………………. C©u 1 : Một sóng có tần số 500 Hz, có tốc độ lan truyền 350 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng phải cách nhau gần nhất một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng /3 rad ? A. 0,233 m. B. 4,285 m. C. 0,476 m. D. 0,117 m. C©u 2 : Hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox sao cho không va chạm vào nhau trong quá trình dao động. Vị trí cân bằng của hai vật đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết phương trình dao động của hai vật lần lượt là x1 = 4cos(4πt + π/3) cm và x2 = 4 2 cos(4πt + π/12) cm. Tính từ thời điểm t1 = 1/24 s đến thời điểm t2 = 1/3 s thì thời gian mà khoảng cách giữa hai vật theo phương Ox không nhỏ hơn 2 3 cm là bao nhiêu? A. 1/8 s. B. 1/12 .s C. 1/9 s. D. 1/6 s. C©u 3 : Phân biệt sóng ngang và sóng dọc dựa vào: A. . Vận tốc truyền sóng và bước sóng B. Phương dao động và vận tốc truyền sóng C. Phương dao động và tần số sóng D. Phương dao động và phương truyền sóng C©u 4 : Cho một con lắc đơn có vật nặng được tích điện dao động trong điện trường đều có phương thẳng đứng thì chu kỳ dao động nhỏ là 2,00s. Nếu đổi chiều điện trường, giữ nguyên cường độ thì chu kỳ dao động nhỏ là 3,00s. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn khi không có điện trường là : A. 2,35s. B. 2,50s. C. 1,80s. D. 2,81s. C©u 5 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động T điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm t+ vật 4 có tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng: A. 0,5 kg B. 1,0 kg C. 0,8 kg D. 1,2 kg C©u 6 : Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30 (m/s2). Thời điểm ban đầu vật có vận tốc 1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có gia tốc bằng 15 (m/s2): A. 0,10s; B. 0,20s C. 0,05s D. 0,15s C©u 7 : Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox với phương trình: x = 20cos5t (cm;s). Vận tốc của chất điểm khi đi qua vị trí cân bằng là: A. 10m/s B. 10cm/s C. 1cm/s D. 1m/s C©u 8 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = 2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là: A. 42cm. B. 40cm. C. 36cm. D. 38cm. C©u 9 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số dao động của vật là: vmax vmax vmax vmax A. B. C. D. A 2A 2A A C©u 10 : Một chất điểm dao động điều hoà không ma sát dọc theo trục Ox. Biết rằng trong quá trình khảo sát chất điểm chưa đổi chiều chuyển động. Khi vừa rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn s thì động năng của chất điểm là 13,95 mJ. Đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng của chất điểm chỉ còn 12,60 mJ. 1
  2. Bikiptheluc.com – Công phá THPT Quốc Gia Luyenthipro.vn – Cổng luyện thi trắc nghiệm trực tuyến 2 Nếu chất điểm đi thêm một đoạn s nữa thì động năng của nó khi đó là: A. 10,35 mJ. B. 8,95 mJ C. 11,25 mJ. D. 6,68 mJ. C©u 11 : Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1 = 5cos(2πt - 0,35π) (cm) và x2 = 10cos(2πt+ 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là: A. 0,15 π B. 0,5 π C. 0,85 π D. 0,35 π C©u 12 : Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy 2  10 . Chu kì dao động của con lắc là: A. 1s B. 2,2s C. 2s D. 0,5s C©u 13 : Tìm câu sai về sóng cơ: A. Chu kì, tần số sóng là chu kì, tần số của mọi phần tử dao động trong môi trường. B. Bước sóng là khoảng cách theo phương truyền sóng giữa hai điểm cùng pha dao động liên tiếp C. Sóng truyền được trong chân không D. có tính tuần hoàn theo không gian C©u 14 : Con lắc lò xo có độ cứng k, chiều dài l , một đầu gắn cố định, một đầu gắn vào vật có khối lượng m. l Kích thích cho lò xo dao động điều hoà với biên độ A  trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khi 2 lò xo đang dao động và bị dãn cực đại, tiến hành giữ chặt lò xo tại vị trí cách vật 1 đoạn l , khi đó tốc độ dao động cực đại của vật là: k k k k A. l B. l C. l D. l 6m 2m 3m m C©u 15 : Một vật khối lượng m = 100 g dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(2π.t + φ) cm, t tính bằng s. Hình chiếu lên trục Ox của hợp lực tác dụng lên vật có biểu thức: A. Fx = 0,4cos(2π.t + φ) N. B. Fx = − 0,4cos(2π.t + φ) N. C. Fx = − 0,4sin(2π.t + φ) N. D. Fx = 0,4sin(2π.t + φ) N. C©u 16 : Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m treo vào dây dài ℓ. Từ vị trí cân bằng, kéo con lắc để dây treo lệch góc  0 nhỏ so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Bỏ qua sức cản không khí. Cơ năng của con lắc bằng : 1 2mg 2 A. 2mg a02 B. mg a02 C. a0 D. mg a0 2 2  C©u 17 : Một vật m gắn với một lò xo thì nó dao động với chu kì 2s. Cắt lò xo này ra làm hai phần bằng nhau rồi mắc song song và treo vật vào thì chu kì dao động của vật là: A. 4s B. 0,5s C. 1s D. 2s C©u 18 : Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. mà không chịu ngoại lực tác dụng. B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. C. với tần số bằng tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. C©u 19 : Xét con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn ra đoạn ∆l = 10cm. Chọn trục Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc O tại vị trí cân bằng của vật. Nâng vật lên trên thẳng đứng đến vị trí cách O một đoạn 2 3 cm rồi truyền cho nó một vận tốc có độ lớn 20cm/s theo phương thẳng 2 đứng hướng lên trên. Lấy gốc thời gian lúc truyền vận tốc cho quả cầu. Lấy g = 10m/s . Phương trình dao động của quả cầu là:  5    A. x  4 cos  10t   cm. B. x  2 3 cos  10t   cm.  6   6  5   C. x  2 3 cos  10t   cm. D. x  4 cos(10t  ) cm.  6  6 2
  3. Bikiptheluc.com – Công phá THPT Quốc Gia Luyenthipro.vn – Cổng luyện thi trắc nghiệm trực tuyến 3 C©u 20 : Cho hai dao động điều hoà với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ. Tổng tốc độ của hai dao động ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là: x (cm) x1 x2 t (10-1s) A. 200π cm/s. B. 140π cm/s. C. 280π cm/s. D. 100π cm/s. C©u 21 : Một vật có khối lượng m được treo vào một lò xo. Vật dao động điều hòa với tần số f1 = 12Hz. Khi treo thêm một gia trọng ∆m = 10g vào lò xo thì tần số dao động là f2 = 10,95Hz. Khối lượng ban đầu của vật và độ cứng của lò xo lần lượt là: A. m = 100g, k = 576N/m B. m = 25g, k = 144N/m C. m = 50g, k = 288N/m D. m = 75g, k = 216N/m C©u 22 : Một vật có khối lượng m, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có  5 phương trình: x1  3cos( t  )cm và x2  8cos( t  )cm . Khi vật qua li độ x = 4 cm thì vận tốc 6 6 của vật v = 30cm/s. Tần số góc của dao động tổng hợp của vật là: A. 20 rad/s B. 6 rad/s C. 10 rad/s D. 100 rad/s C©u 23 : Một lò xo có độ cứng 20N/m, đẩu tên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ A có khối lượng 100g, vật A được nối với vật B khối lượng 100g bằng môt sợi dây mềm, mảnh, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 20cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Khi vật B bắt đầu đổi chiều chuyển động thì bất ngờ bị tuột khỏi dây nối. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10m/s2. Khoảng thời gian từ khi vậ B tuột khỏi dây nối đến khi rơi đến vị trí thả ban đầu là: A. 0,26 s B. 0,68 s C. 0,30 s D. 0,28 s C©u 24 : Một vật dao động điều hòa với tần số góc bằng 10 5 rad/s. Tại thời điểm t = 0 vật có li độ x = 2cm và vận tốc v = - 20 15 cm/s. Phương trình dao động của vật là:   A. x = 2cos( 10 5t  )(cm) B. x = 4cos( 10 5t  )(cm) 3 3   C. x = 2cos( 10 5t  )(cm) D. x = 4cos( 10 5t  )(cm) 3 3 C©u 25 : Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. B. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. D. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. C©u 26 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số. A. 1Hz B. 6 Hz C. 12 Hz D. 3 Hz C©u 27 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng O. Gia tốc của vật phụ thuộc vào li độ x theo phương trình: a  400x ( cm/s2). Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là: A. 10 B. 5 C. 20 D. 40 C©u 28 : Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 4 cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 4 2 cm rồi thả nhẹ (không vận tốc ban đầu) để con lắc dao động điều hòa. Lấy 2 = 10. Trong một chu kì, thời gian 3
  4. Bikiptheluc.com – Công phá THPT Quốc Gia Luyenthipro.vn – Cổng luyện thi trắc nghiệm trực tuyến 4 lò xo không dãn là A. 0,05 s B. 0,13 s. C. 0,10 s. D. 0,20 s. C©u 29 : Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f = 30Hz. Vận tốc truyền sóng là một giá trị trong khoảng từ 1,6m/s đến 2,9m/s. Biết tại điểm M trên phương truyền sóng cách O một khoảng 10cm, sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó là: A. 2,4m/s B. 3m/s C. 1,6m/s. D. 2m/s. C©u 30 : Hai nguồn song kết hợp A và B dao động theo phương trình u A  a cost và u B  a cos(t   ) Biết điểm không dao động gần trung điểm I của AB nhất một đoạn  / 3 .Tìm  ?  4 2  A. B. C. D. 6 3 3 3 C©u 31 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 10 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,15. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 7 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Khi vật dừng lại thì lò xo : A. bị nén 1 cm. B. bị dãn 1,5 cm. C. bị dãn 1 cm. D. bị nén 1,5 cm. C©u 32 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k = 40N/m, quả cầu có khối lượng m = 100g dao động điều hòa với biên độ A = 3cm. Lấy g = 10m/s2. Lực đàn hồi nhỏ nhất trong quá trình vật dao động là: A. Fmin = 2N B. Fmin = 0,02N C. Fmin = 0N D. Fmin = 0,2N C©u 33 : Công thức nào sau đây dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo: 1 m m 1 m 1 k A. f  B. f  2 C. f  D. f   k k 2 k 2 m C©u 34 : Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động: A. tỉ lệ bậc nhất với thời gian. B. biến thiên điều hòa theo thời gian. C. không đổi theo thời gian. D. là hàm bậc hai của thời gian C©u 35 : Moät vaät dao ñoäng ñieàu hoaø theo phöông trình x= 6cos(4t+/2)cm, toaï ñoä cuûa vaät taïi thôøi ñieåm t = 10s laø: A. x = -3cm B. x = 3cm C. x = -6cm D. x = 0 C©u 36 : Chu kì dao động của vật là : A. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. B. khoảng thời gian ngắn nhất sau đó vật lập lại trạng thái dao động như cũ. C. khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đạt li độ cực đại. D. khoảng thời gian ngắn nhất để độ lớn tốc độ trở về giá trị ban đầu. C©u 37 : Một con lắc đơn dao động điều hoà, nếu tăng chiều dài 25% thì chu kỳ dao động của nó: A. tăng 25% B. tăng 11,80% C. giảm 11,80% D. giảm 25% C©u 38 : Con lắc gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m ; vật nặng có khối lượng m = 200g và điện tích q = 100µC. Ban đầu vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm theo phương thẳng đứng . Khi vật đi qua vị trí cân bằng người ta thiết lập một điện trường đều thẳng đứng, hướng lên có cường độ E = 0,12 MV/m. Tìm biên dao động lúc sau của vật trong điện trường. A. 18cm B. 13cm C. 7cm D. 12,5cm C©u 39 : Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acost. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy 2 =10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng: A. 200 N/m. B. 50 N/m. C. 100 N/m. D. 25 N/m. C©u 40 : Hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa cùng biên độ và chu kỳ lần lượt là T1 và T2 = 2T1. Khi chúng có cùng ly độ thì tỉ số độ lớn vận tốc là: v1 v1 v1 1 v1 2 A.  2 B. 2 C.  D.  v2 v2 v2 2 v2 2 4
  5. Bikiptheluc.com – Công phá THPT Quốc Gia Luyenthipro.vn – Cổng luyện thi trắc nghiệm trực tuyến 5 C©u 41 : Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có cùng: A. Pha B. Pha ban đầu C. Tần số góc D. biên độ C©u 42 : Một xe máy chạy trên đường có những mô cao cách đều nhau 5m. Khi xe chạy với tốc độ 15km/h thì xe bị xóc mạnh nhất. Tính chu kì dao động riêng của khung xe: A. 2,4s B. 4,2s C. 1,2s D. 2s C©u 43 : Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi độ dời là 10cm vật có vận tốc 20 π 3 cm/s. Lấy π2=10. Chu kì dao động của vật là: A. 1s. B. 0,5s. C. 5s D. 0,1s C©u 44 : Một lò xo đồng chất tiết diện đều được cắt thành 3 lò xo có chiều dài tự nhiên l (cm); (l - 5) (cm) và ( l – 10) (cm). Lần lượt gắn mỗi lò xo này ( theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng m thì được 3 con lắc lò xo có chu kỳ dao động riêng tương ứng là 2 s; 3 s và T . Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là: A. 2 2 s B. 1,50 s 1 C. 2s D. s 2 C©u 45 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc có phương trình π π x1 = 4cos(5 π t + ) (cm) và x 2 = 4 2 cos(5 π t - ) (cm). Phương trình dao động tổng hợp là: 4 2 π π A. x= 6cos(5 π t + ) (cm). B. x= 6cos(3 π t + ) (cm). 3 4 π π C. x= 4cos(5 π t - ) (cm). D. x= 4cos(5 π t - ) (cm). 3 4 C©u 46 :  5 Con lắc lò xo dao động với phương trình x  Acos(2 t  ) (cm) . Trong khoảng thời gian s, kể từ 2 12 thời điểm ban đầu, con lắc đi được quãng đường 6 cm. Biên độ dao động là: A. 4 cm. B. 6 cm. C. 5 cm. D. 2 cm. C©u 47 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ = 45 cm, khối lượng vật nặng là m = 100g. Con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, lực căng dây treo bằng 3 N. Vận tốc của vật nặng khi đi qua vị trí này có độ lớn là : A. 3 m/s. B. 3 3 m/s. C. 2 m/s. D. 3 2 m/s. C©u 48 : Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 5 cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi thời x 2x 3x điểm li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức 1  2  3 . Tại thời điểm t, các v1 v2 v3 vật cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 3 cm, 4 cm và x0. Giá trị x0 gần giá trị nào nhất: A. 4 cm B. 2 cm C. 7 cm D. 15 cm C©u 49 : Vận tốc truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường: A. Khí, rắn, lỏng B. Rắn, khí , lỏng C. Khí, lỏng , rắn D. Rắn, lỏng, khí C©u 50 : Cho sóng truyền dọc Ox có phương trình sóng u = a cos (20x - t) (cm; s), trong đó x(cm). Vận tốc sóng v = 100m/s. Tần số là: A. 10 Hz B. 1000/  Hz C. 318 Hz D. 31831 Hz - Hết - (Giám thị không giải thích gì thêm!) 5
  6. Đáp án Môn vật lý - lần 1 Câu 159 160 161 162 163 164 165 166 1 D C B D D D C C 2 A C B A B C A A 3 D D C B A B D D 4 A C D B A D C C 5 B B B C B A B C 6 D B C A D A C D 7 D B A B B B D B 8 B A D D C B A A 9 B A B B B A D D 10 A C C B D B C B 11 C A D C C A B A 12 B C A A D D B D 13 C D B C B A D C 14 A B A D C A A C 15 B B C A B B D A 16 B A A A A D A B 17 C D C A B C D C 18 C D B B C B A B 19 A D B D A B B D 20 A D A B C A B A 21 C D A D B D A A 22 C D C D C C C D 23 C A B A D C C D 24 D A C D D D C B 25 B B D A A D B D 26 B B A B B D A D 27 A D C A A B A B 28 C B A C D B C C 29 D A C D B B C A 30 D B A D D D A D 31 A A A C D C A A 32 C C D B D A A C 33 D C C D D B C B 34 A B D A A B B A 35 D A C C C A D D 36 B A D B B C B A 37 B B B B C A A D 38 B D A C A B B C 39 B A C C A A B B 40 B C B B A D D A 41 C B B C A C C C 42 C C D C A C D B 43 A C D C C A B C 44 C C D D C A D A 45 D A B A B D A B 46 A B A A C D D B 47 A D A D D C D B 48 A C B B A C B C 49 D A D C C C B B 50 D D D A B C C A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2