intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử lần 1 Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2015 môn Hóa học (Mã đề 213) - Trường THPT Trần Phú

Chia sẻ: Bùi Tự DO | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

114
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử lần 1 Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2015 môn Hóa học (Mã đề 213) - Trường THPT Trần Phú phục vụ cho các bạn học sinh tham khảo nhằm củng cố kiến thức môn Hóa học THPT, luyện thi tốt nghiệp Trung học phổ thông  và giúp các thầy cô giáo trau dồi kinh nghiệm ôn tập cho kỳ thi này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử lần 1 Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2015 môn Hóa học (Mã đề 213) - Trường THPT Trần Phú

  1. ĐỀ THI THỬ LẦN 1 – KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Mã đề thi: 213 Số báo danh:............................................................................... Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;  Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 133. Câu 1: HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO 3 để  lâu thường ngả sang màu vàng là  do: A. khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường B. HNO3 tan nhiều trong nước. C. dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2. D. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh. Câu 2: Một anion X2­ được cấu tạo bởi 50 hạt các loại (p, e, n), trong đó tổng số hạt mang điện âm ít hơn tổng  số hạt cấu tạo lên hạt nhân là 14. Hãy xác định cấu hình electron của ion X2­? A. 1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p63s23p63d4 C. 2s22s22p63s23p4 D.  1s22s22p63s23p5 Câu 3: Cho phương trinh phan  ̀ ̉ ưng: Fe(NO ́ 3)2 + NaHSO4→ Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + Na2SO4 + NO + H2O ̉ ̣ ́ ̀ ̉ ́ ́ ̉ ưng trong ph Tông hê sô cân băng cua cac chât tham gia phan  ́ ương trinh trên la: ̀ ̀ A. 43 B. 21 C. 27 D. 9 Câu 4: Hình bên minh họa cho thí nghiệm xác định sự có mặt  của C và H trong hợp chất hữu cơ. Chất X và dung dịch Y  (theo thứ tự) là: A. CaO, H2SO4 đặc.  B. Ca(OH)2, H2SO4 đặc. C. CuSO4 khan, Ca(OH)2. D. CuSO4.5H2O, Ca(OH)2. Câu 5: Este E được tạo bởi ancol metylic và  ­ amino axit X. Tỉ khối hơi của E so với H 2 là 51,5. Amino axit X  là: A. Glyxin B. Axit  ­ aminocaproic C. Alanin D. Axit glutamic Câu 6: Hòa tan hết m gam hỗn hợp A gồm Al và FexOy bằng dung dịch HNO3, thu được sản phẩm khử chỉ là  khí gồm 0,05 mol NO và 0,025 mol N2 và dung dịch D . Cô cạn dung dịch D, thu được 35,24 gam hỗn hợp muối  khan. Nếu hòa tan lượng muối này trong dung dịch xút dư thì thu được 4,28 gam kêt tủa màu nâu đỏ. Trị số của   m và FexOy là: A. m = 6,12gam; Fe3O4 B. m = 7,29 gam; Fe3O4. C. m = 6,12 gam; FeO. D. m = 7,29 gam; FeO Câu 7:  Trong xương động vật, nguyên tố  canxi và photpho tồn tại chủ  yếu dưới dạng Ca 3(PO4)2. Khi hầm  xương, muốn nước xương thu được giàu canxi và photpho ta nên: A. Chỉ ninh xương với nước. B. Cho thêm vào nước ninh xương một ít quả chua (me, sấu, khế …) C. Cho thêm vào nước ninh xương một ít vôi tôi. D. Cho thêm vào nước ninh xương một ít đường. Câu 8: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với nước dư thu được 8,064 lít H 2 (đktc),  dung dịch Y và chất rắn không tan Z. Chất rắn Z tác dụng vừa đủ với 892,5 ml dung dịch HNO 3 1M thu được  hỗn hợp khí gồm NO và N2O có tỉ khối so với hiđro là 16,4 và dung dịch T chứa 49,89 gam muối. Giá trị của m   là A. 14,67 B. 15,48 C. 14,94 D. 15,21                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 213
  2. Câu 9: Mang tinh thê kim loai gôm co: ̣ ̉ ̣ ̀ ́ A. Nguyên tử, ion kim loai va cac electron đôc thân. ̣ ̀ ́ ̣ B. Nguyên tử, ion kim loai va cac electron t ̣ ̀ ́ ự do. C. Nguyên tử kim loai va cac electron t ̣ ̀ ́ ự do. D. ion kim loai va cac electron t ̣ ̀ ́ ự do. Câu 10: Cho các este: vinyl axetat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, vinyl benzoat. S ố este   có thể  điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 11: Cho các phát biểu sau : (1) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng. (2) FeCl3 chỉ có tính oxi hóa.  (3) Chất tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn được điện là chất điện li. (4) Silic được dùng trong kỹ thuật vô tuyến và pin mặt trời. (5) Điều chế phân ure bằng cách cho CO tác dụng với NH3 (trong điều kiện thích hợp) (6) Nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3 Số phát biểu đúng là A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 12: Cho hỗn hợp Y gồm ba kim loại K, Zn, Fe vào nước dư thu được 6,72 lít khí (đktc) và còn lại chất rắn   B không tan có khối lượng 14,45 gam. Cho B vào 100 ml CuSO4 3M, thu được chất rắn C có khối lượng 16,00  gam. Thành phần % khối lượng của Fe trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 40% B. 50% C. 20% D. 30% Câu 13: Amin CH3­NH­C2H5 có tên gọi gốc ­ chức là A. N­metyletanamin B. Etylmetylamin C. propan­2­amin D. metyletylamin Câu 14: Cho hỗn hợp A gồm 3 hiđrocacbon X, Y, Z thuộc 3 dãy đồng đẳng khác nhau, hỗn hợp B gồm O 2 và O3.  Trộn A và B theo tỉ lệ thể tích tương ứng là 1,5 : 3,2 rồi đốt cháy hoàn toàn thu được hỗn hợp chỉ gồm CO 2  và hơi  H2O theo tỉ lệ thể tích là 1,3 : 1,2. Biết tỉ khối của khí B đối với hiđro là 19. Tỉ khối của khí A đối với hiđro là A. 10 B. 12 C. 11 D. 13 Câu 15: X là hỗn hợp rắn gồm: Na 2O, Fe2O3, Al2O3 và CuO.Cho X vào dung dịch NaOH dư được dung dịch Y   và chất rắn Z. Sục khí CO2 dư vào dung dịch  Y thấy có kết tủa D . Thành phần của D và Z gồm: A. D chứa Al(OH)3 ; Z chứa Fe2O3 và CuO B. D chứa Fe(OH)3 và Cu(OH)2; Z chứa Al2O3 C. D chứa Al(OH)3 ; Z chứa Fe2O3 và Al2O3 D. D chứa Al(OH)3 và Fe(OH)3; Z chứa  Fe2O3 và Al2O3 Câu 16: Một loại quặng sắt (sau khi loại bỏ tạp chất) cho tác dụng với HNO 3 không có khí thoát ra. Tên của  quặng là: A. hematit B. pirit C. manhetit D. xiđerit Câu 17: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Gang là hợp kim của sắt và cacbon trong đó cacbon chiếm 5­10% khối lượng B. Thép là hợp kim của sắt và cacbon trong đó cacbon chiếm 2­5% khối lượng C. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt bằng chất khử như: H2, Al D. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hoá các tạp chất (C,Si,Mn,S,P..) thành oxit nhằm giảm hàm lượng của  chúng. Câu 18: Một loại cao su Buna–S có phần trăm khối lượng cacbon là 90,225%; m gam cao su này cộng tối đa với   9,6 gam brom. Giá trị của m là A. 5,32 B. 5,74 C. 6,36 D. 4,80 Câu 19: Trong sơ đồ :  Cu + X     A + B           Fe  + A   B + Cu  Fe +  X   B                   B +  Cl2    X  X, A, B  lần lượt là A. AgNO3 ; Fe(NO3)2 ; HNO3 B. FeCl3; CuCl2; FeCl2 C. HNO3; Fe(NO3)2 ; Fe(NO3)3 D. FeCl3; FeCl2 ; CuCl2 Câu 20: Phản ứng nào sau đây viết sai? A. Mg(HCO3)2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + MgCO3 + 2H2O B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O C. 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 213
  3. D. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2  → CaCO3 + 2H2O Câu 21: Nhận xét nào dưới đây đúng? A. Nhôm kim loại không tan trong nước do nhôm có tính khử yếu hơn H+ trong H2O. B. Các vật dụng bằng Al không bị oxi hóa tiếp và không tan trong nước do được bảo vệ bởi lớp màng  Al(OH)3. C. Al có thể phản ứng với HNO3 đặc trong mọi điều kiện. D. Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH, chất oxi hóa là H2O. Câu 22: Dung dịch nào sau đây không có khả năng hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường? A. Fomalin B. Etilen glicol C. Glixerol D. Giấm ăn Câu 23: Lấy một lượng FexOy chia làm 2 phần bằng nhau. Phần I tác dụng vừa đủ với a mol H 2SO4 trong dung  dịch H2SO4 loãng. Phần II tác dụng vừa đủ với b mol H 2SO4 trong dung dịch H2SO4 đặc nóng tạo SO2 (sản phẩm  khử duy nhất). Biết b = 1,25a, công thức của FexOy là A. Fe3O4 B. FeO C. FeO hoặc Fe3O4 D. Fe2O3 Câu 24: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng: A. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím. B. Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc không làm đổi màu. C. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang xanh. D. Tất cả các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím. Câu 25: Tiến hành điện phân V lít dung dịch NaCl 1M và CuSO4 1,8M bằng điện cực trơ tới khi nước bắt đầu  điện phân ở cả 2 cực thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. Dung dịch sau phản ứng hòa  tan tối đa 8,84 gam Al2O3. Giá trị của m là: A. 34,3 B. 34,5 C. 34,8 D. 34,6 Câu 26: Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (M X  
  4. Câu 33: Ancol X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử và đều no, đơn chức, mạch   hở. Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất trên (có số mol bằng nhau) thu được tỉ lệ mol giữa CO 2 và H2O là 11:12. Công  thức phân tử của X, Y, Z là A. C3H8O, C4H8O, C4H8O2 B. C4H10O, C5H10O, C5H10O2 C. C2H6O, C3H6O, C3H6O2 D. CH4O, C2H4O, C2H4O2 Câu 34: Hoà tan 5,64 gam Cu(NO3)2 và 1,70 gam AgNO3 vào nước được 101,43 gam dung dịch A. Cho 1,57 gam  bột kim loại gồm Zn và Al vào dung dịch A rồi khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được   phần chất rắn B và dung dịch D chỉ chứa 2 muối. Ngâm B trong dung dịch H 2SO4 loãng không thấy có khí thoát  ra. Nồng độ % của Al3+  trong dung dịch D là A. 3,24% B. 5,35% C. 3,78%. D. 2,13% Câu 35:  Xenlulozơ  điaxetat được dùng để  sản xuất phim  ảnh hoặc tơ  axetat. Công thức đơn giản nhất của   xenlulozơ điaxetat là A. C10H13O5. B. C12H14O7. C. C10H14O7. D. C12H14O5. Câu 36: Đốt 1 amino axit no mạch hở chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl bằng 1 lượng không khí vừa đủ  (80% N2 và 20% O2 về  thể  tích) thu được hỗn hợp khí và hơi có tỉ  khối so với H 2 là 14,317. Công thức của  aminoaxit là A. C2H5NO2 B. C5H11NO2 C. C4H9NO2 D. C3H7NO2 Câu 37: Hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Na, Na 2O và K. Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thu được 3,136 lít H 2  (đktc), dung dịch Y chứa 7,2 gam NaOH, 0,93m gam Ba(OH) 2  và 0,044m gam KOH. Hấp thụ  7,7952 lít CO 2  (đktc) vào dung dịch Y thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 27,9 B. 26,2 C. 24,7 D. 25,5 Câu 38: Chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O và có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất). Cho 2,76  gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô thì thu được hơi nước, phần chất rắn chứa hai   muối của natri có khối lượng 4,44 gam. Đốt cháy hoàn toàn 4,44 gam hỗn hợp  hai muối này trong oxi thì thu   được 3,18 gam Na2CO3; 2,464 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam nước. Phần trăm khối lượng của nguyên tố O trong X   gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 45%. B. 30%. C. 40%. D. 35%. Câu 39: Dãy gồm các chất không tác dụng với dung dịch NaOH: A. NaAlO2, Na2CO3, NaCl B. Al, NaHCO3, Al(OH)3 C. Al2O3, Na2CO3, AlCl3 D. Al, FeCl2, FeCl3 Câu 40: Z là este tạo bởi ancol metylic và axit cacboxylic Y đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon phân nhánh.   Xà phòng hoá hoàn toàn 0,6 mol Z trong 300 ml dung dịch KOH 2,5M đun nóng, được dung dịch E. Cô cạn dung   dịch E được chất rắn khan F. Đốt cháy hoàn toàn F bằng oxi dư, thu được 45,36 lít khí CO2 (đktc), 28,35 gam  H2O và m gam K2CO3. Công thức cấu tạo của Y và giá trị của m là: A. CH3CH(CH3)COOH ; m = 51,75g B. CH2=C(CH3)COOH ; m = 51,75g. C. CH2=C(CH3)COOH ; m = 41,40g. D. CH3CH(CH3)COOH ; m = 41,40g Câu 41: Ma túy đá hay còn gọi là hàng đá, chấm đá là tên gọi chỉ chung cho các loại ma túy tổng hợp có chứa   chất methamphetamine (Meth). Đốt cháy 14,9 gam Meth thu được 22,4 lit CO 2, 13,5 gam H2O và 1,12 lit N2  (đktc). Tỷ khối hơi của Meth so với H2 
  5. A. 67,90%. B. 22,26 %. C. 74,52%. D. 15,85%. Câu 45: Công thức của một anđehit no mạch hở A là (C4H5O2)n. Công thức có mang nhóm chức của A là: A. C2H3(CHO)2 B. C6H9(CHO)6 C. C4H6(CHO)4 D. C2nH3n(CHO)2n Câu 46: X là axit xitric có trong quả chanh có công thức phân tử là C6H8O7. Cho sơ đồ phản ứng sau:  NaHCO3 Na du X   C6H5O7Na3   C6H4O7Na4 . Biết rằng axit Xitric có cấu trúc đối xứng. Khi cho X tác dụng với CH 3OH (H2SO4 đặc, to) thì thu được tối đa  bao nhiêu este ? A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 47: Hỗn hợp X gồm M và R2O trong đó M là kim loại kiềm thổ và R là kim loại kiềm. Cho m gam hỗn hợp   X tan hết vào 58,4 gam dung dịch HCl 12% thu được dung dịch Y chứa 15,312 gam các chất tan có cùng nồng độ  mol. Giá trị của m là A. 8,064 B. 3,408 C. 8,832 D. 4,032 Câu 48: Hỗn hợp X gồm axit oxalic, axit ađipic, glucozơ, saccarozơ trong đó số  mol axit ađipic bằng 3 lần số  mol axit oxalic. Đốt m gam hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi trong đó có 16,56 gam H 2O. Hấp thụ  hỗn hợp Y vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m+168,44 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 29,68 B. 28,56 C. 30,16 D. 31,20 Câu 49: Y là dung dịch AlCl3. Cho từ từ đến dư các dung dịch sau đây vào dung dịch Y: Na2CO3, NaAlO2, NH3,  NaOH, HCl, Ba(OH)2, Na2S. Số trường hợp thu được kết tủa sau phản ứng là A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 50: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là: A. HBr (t0), CuO (t0), CH3COOH (xúc tác) B. Ca, CuO (t0), phenol, etilenglycol C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác) D. MgO (t0), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 213
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1