intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử lần 1 Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2015 môn Hóa học (Mã đề 358) - Trường THPT Trần Phú

Chia sẻ: Bùi Tự DO | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

119
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử lần 1 Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2015 môn Hóa học (Mã đề 358) của trường THPT Trần Phú giúp cho các em học sinh củng cố kiến thức về Hóa học. Đặc biệt, thông qua việc giải những bài tập trong đề thi thử này sẽ giúp các em biết được những kiến thức mình còn yếu để có sự đầu tư phù hợp nhằm nâng cao kiến thức về khía cạnh đó.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử lần 1 Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2015 môn Hóa học (Mã đề 358) - Trường THPT Trần Phú

  1. ĐỀ THI THỬ LẦN 1 – KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Mã đề thi: 358 Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;  Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 133. Câu 1: Cho các phát biểu sau : (1) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng. (2) FeCl3 chỉ có tính oxi hóa.  (3) Chất tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn được điện là chất điện li. (4) Silic được dùng trong kỹ thuật vô tuyến và pin mặt trời. (5) Điều chế phân ure bằng cách cho CO tác dụng với NH3 (trong điều kiện thích hợp) (6) Nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3 Số phát biểu đúng là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 2: Phản ứng nào sau đây viết sai? A. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O B. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2  → CaCO3 + 2H2O C. Mg(HCO3)2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + MgCO3 + 2H2O D. 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O Câu 3: Amin CH3­NH­C2H5 có tên gọi gốc ­ chức là A. N­metyletanamin B. Etylmetylamin C. propan­2­amin D. metyletylamin Câu 4: Một loại quặng sắt (sau khi loại bỏ tạp chất) cho tác dụng với HNO3 không có khí thoát ra. Tên của  quặng là: A. hematit B. pirit C. manhetit D. xiđerit Câu 5: Cho các este: vinyl axetat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, vinyl benzoat. S ố este  có  thể  điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 6: Lấy một lượng FexOy chia làm 2 phần bằng nhau. Phần I tác dụng vừa đủ với a mol H 2SO4 trong dung  dịch H2SO4 loãng. Phần II tác dụng vừa đủ với b mol H 2SO4 trong dung dịch H2SO4 đặc nóng tạo SO2 (sản phẩm  khử duy nhất). Biết b = 1,25a, công thức của FexOy là A. FeO hoặc Fe3O4 B. FeO C. Fe2O3 D. Fe3O4 Câu 7: Trong sơ đồ :  Cu + X     A + B           Fe  + A   B + Cu  Fe +  X   B                   B +  Cl2    X  X, A, B  lần lượt là A. FeCl3; CuCl2; FeCl2 B. FeCl3; FeCl2 ; CuCl2 C. AgNO3 ; Fe(NO3)2 ; HNO3 D. HNO3; Fe(NO3)2 ; Fe(NO3)3 Câu 8: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là: A. HBr (t0), CuO (t0), CH3COOH (xúc tác) B. Ca, CuO (t0), phenol, etilenglycol C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác) D. MgO (t0), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O Câu 9: Cho phương trinh phan  ̀ ̉ ưng: Fe(NO ́ 3)2 + NaHSO4→ Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + Na2SO4 + NO + H2O ̉ ̣ ́ ̀ ̉ ́ ́ ̉ ưng trong ph Tông hê sô cân băng cua cac chât tham gia phan  ́ ương trinh trên la: ̀ ̀ A. 43 B. 27 C. 21 D. 9 Câu 10: Ancol X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử và đều no, đơn chức, mạch   hở. Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất trên (có số mol bằng nhau) thu được tỉ lệ mol giữa CO 2 và H2O là 11:12. Công  thức phân tử của X, Y, Z là                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 358
  2. A. C4H10O, C5H10O, C5H10O2 B. C2H6O, C3H6O, C3H6O2 C. C3H8O, C4H8O, C4H8O2 D. CH4O, C2H4O, C2H4O2 Câu 11: Một loại cao su Buna–S có phần trăm khối lượng cacbon là 90,225%; m gam cao su này cộng tối đa với   9,6 gam brom. Giá trị của m là A. 5,32 B. 5,74 C. 6,36 D. 4,80 Câu 12: Ma túy đá hay còn gọi là hàng đá, chấm đá là tên gọi chỉ chung cho các loại ma túy tổng hợp có chứa   chất methamphetamine (Meth). Đốt cháy 14,9 gam Meth thu được 22,4 lit CO 2, 13,5 gam H2O và 1,12 lit N2  (đktc). Tỷ khối hơi của Meth so với H2 
  3. A. Alanin B. Glyxin C. Axit glutamic D. Axit  ­ aminocaproic Câu 22: Hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Na, Na 2O và K. Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thu được 3,136 lít H 2  (đktc), dung dịch Y chứa 7,2 gam NaOH, 0,93m gam Ba(OH) 2  và 0,044m gam KOH. Hấp thụ  7,7952 lít CO 2  (đktc) vào dung dịch Y thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 25,5 B. 27,9 C. 24,7 D. 26,2 Câu 23: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng: A. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím. B. Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc không làm đổi màu. C. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang xanh. D. Tất cả các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím. Câu 24: Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân thu được sản phẩm có khả năng tráng bạc là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 25: Cho hỗn hợp Y gồm ba kim loại K, Zn, Fe vào nước dư thu được 6,72 lít khí (đktc) và còn lại chất rắn   B không tan có khối lượng 14,45 gam. Cho B vào 100 ml CuSO4 3M, thu được chất rắn C có khối lượng 16,00  gam. Thành phần % khối lượng của Fe trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 20% B. 30% C. 40% D. 50% Câu 26: Một anion X2­ được cấu tạo bởi 50 hạt các loại (p, e, n), trong đó tổng số hạt mang điện âm ít hơn tổng  số hạt cấu tạo lên hạt nhân là 14. Hãy xác định cấu hình electron của ion X2­? A. 1s22s22p63s23p63d4 B.  1s22s22p63s23p5 C. 2s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p63s23p6 Câu 27: Cho hỗn hợp A gồm 3 hiđrocacbon X, Y, Z thuộc 3 dãy đồng đẳng khác nhau, hỗn hợp B gồm O 2 và O3.  Trộn A và B theo tỉ lệ thể tích tương ứng là 1,5 : 3,2 rồi đốt cháy hoàn toàn thu được hỗn hợp chỉ gồm CO 2  và hơi  H2O theo tỉ lệ thể tích là 1,3 : 1,2. Biết tỉ khối của khí B đối với hiđro là 19. Tỉ khối của khí A đối với hiđro là A. 13 B. 11 C. 12 D. 10 Câu 28: Dung dịch nào sau đây không có khả năng hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường? A. Etilen glicol B. Fomalin C. Giấm ăn D. Glixerol Câu 29: Chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O và có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất). Cho 2,76  gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô thì thu được hơi nước, phần chất rắn chứa hai   muối của natri có khối lượng 4,44 gam. Đốt cháy hoàn toàn 4,44 gam hỗn hợp  hai muối này trong oxi thì thu   được 3,18 gam Na2CO3; 2,464 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam nước. Phần trăm khối lượng của nguyên tố O trong X   gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 45%. B. 30%. C. 40%. D. 35%. Câu 30: A la h ̀ ợp chât đ ́ ược tao ra t ̣ ừ 3 ion co câu hinh electron gi ́ ́ ̀ ống khí hiếm Neon.  Hợp chât A la thanh phân ́ ̀ ̀ ̀  ̉ ̣ chinh cua quăng nao sau đây: ́ ̀ A. Đôlômit B. Xiđerit C. Criolit D. Photphorit Câu 31: Hỗn hợp X gồm Mg, Cu và Al. Cho 19,92 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư  thu được   9,856 lít H2 (đktc) và còn m1 gam chất rắn không tan. Cho 19,92 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3  loãng dư thu được V lít NO (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 97,95 gam muối khan. Cho m 1  gam chất rắn không tan tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 0,32V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy   nhất). Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp X là A. 10,28% B. 9,64% C. 8,98% D. 12,04% Câu 32: Ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 
  4. A. C10H13O5. B. C12H14O7. C. C10H14O7. D. C12H14O5. Câu 35: Đốt 1 amino axit no mạch hở chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl bằng 1 lượng không khí vừa đủ  (80% N2 và 20% O2 về  thể  tích) thu được hỗn hợp khí và hơi có tỉ  khối so với H 2 là 14,317. Công thức của  aminoaxit là A. C2H5NO2 B. C5H11NO2 C. C4H9NO2 D. C3H7NO2 Câu 36: Mang tinh thê kim loai gôm co: ̣ ̉ ̣ ̀ ́ A. ion kim loai va cac electron t ̣ ̀ ́ ự do. B. Nguyên tử, ion kim loai va cac electron đôc thân. ̣ ̀ ́ ̣ C. Nguyên tử kim loai va cac electron t ̣ ̀ ́ ự do. D. Nguyên tử, ion kim loai va cac electron t ̣ ̀ ́ ự do. Câu 37: BK.OZONE­M.05 ­ Máy tạo ozon có khả  năng khử  độc, khử  khuẩn trong nước, thực phẩm…là sản  phẩm nghiên cứu của viện Vật lý kỹ thuật – Đại học Bách khoa Hà Nội. Dựa trên tính chất nào mà người ta sử  dụng ozon để khử độc, khử khuẩn? A. tính khử mạnh. B. tính oxi hóa mạnh. C. ozon có mùi khó chịu, có khả năng diệt khuẩn. D. ozon độc, có khả năng diệt khuẩn. Câu 38: Dãy gồm các chất không tác dụng với dung dịch NaOH: A. NaAlO2, Na2CO3, NaCl B. Al, NaHCO3, Al(OH)3 C. Al2O3, Na2CO3, AlCl3 D. Al, FeCl2, FeCl3 Câu 39: Tiến hành điện phân V lít dung dịch NaCl 1M và CuSO4 1,8M bằng điện cực trơ tới khi nước bắt đầu  điện phân ở cả 2 cực thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. Dung dịch sau phản ứng hòa  tan tối đa 8,84 gam Al2O3. Giá trị của m là: A. 34,6 B. 34,5 C. 34,8 D. 34,3 Câu 40: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với nước dư thu được 8,064 lít H2 (đktc),  dung dịch Y và chất rắn không tan Z. Chất rắn Z tác dụng vừa đủ với 892,5 ml dung dịch HNO 3 1M thu được  hỗn hợp khí gồm NO và N2O có tỉ khối so với hiđro là 16,4 và dung dịch T chứa 49,89 gam muối. Giá trị của m   là A. 14,67 B. 14,94 C. 15,48 D. 15,21 Câu 41: Chọn câu đúng: A. HClO2: axit cloric B. NaClO4: natri pecloric C. CaOCl2: canxi  hipoclorit D. NaClO3: natri clorat Câu 42: Peptit X và peptit Y có tổng liên kết peptit bằng 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y đều thu được   Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y có tỉ lệ mol tương ứng 1:3 cần dùng 44,352 lit O 2. Sản  phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối  lượng bình tăng 92,96 gam, khí thoát ra khỏi bình có thể tích 4,928 lit (đktc). Thủy phân hoàn toàn Y thu được a   mol Gly và b mol Val. Tỉ lệ a : b là A. 2:3 B. 1:2 C. 2:1 D. 1:1 Câu 43: Hình bên minh họa cho thí nghiệm xác định sự có mặt  của C và H trong hợp chất hữu cơ. Chất X và dung dịch Y  (theo thứ tự) là: A. CuSO4 khan, Ca(OH)2.  B. CuSO4.5H2O, Ca(OH)2.C. Ca(OH)2, H2SO4 đặc. D. CaO, H2SO4 đặc. Câu 44: Y là dung dịch AlCl3. Cho từ từ đến dư các dung dịch sau đây vào dung dịch Y: Na2CO3, NaAlO2, NH3,  NaOH, HCl, Ba(OH)2, Na2S. Số trường hợp thu được kết tủa sau phản ứng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 45: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Thép là hợp kim của sắt và cacbon trong đó cacbon chiếm 2­5% khối lượng B. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hoá các tạp chất (C,Si,Mn,S,P..) thành oxit nhằm giảm hàm lượng của  chúng. C. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt bằng chất khử như: H2, Al D. Gang là hợp kim của sắt và cacbon trong đó cacbon chiếm 5­10% khối lượng                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 358
  5. Câu 46: Hỗn hợp X gồm M và R2O trong đó M là kim loại kiềm thổ và R là kim loại kiềm. Cho m gam hỗn hợp   X tan hết vào 58,4 gam dung dịch HCl 12% thu được dung dịch Y chứa 15,312 gam các chất tan có cùng nồng độ  mol. Giá trị của m là A. 8,064 B. 3,408 C. 8,832 D. 4,032 Câu 47: Tổng số liên kết pi và liên kết xichma trong phân tử vinyl axetilen? A. 7 B. 10 C. 8 D. 9 Câu 48: Nhận xét nào dưới đây đúng? A. Al có thể phản ứng với HNO3 đặc trong mọi điều kiện. B. Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH, chất oxi hóa là H2O. C. Các vật dụng bằng Al không bị oxi hóa tiếp và không tan trong nước do được bảo vệ bởi lớp màng  Al(OH)3. D. Nhôm kim loại không tan trong nước do nhôm có tính khử yếu hơn H+ trong H2O. Câu 49: HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO 3 để lâu thường ngả sang màu vàng là  do: A. khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường B. HNO3 tan nhiều trong nước. C. dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2. D. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh. Câu 50: Z là este tạo bởi ancol metylic và axit cacboxylic Y đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon phân nhánh.   Xà phòng hoá hoàn toàn 0,6 mol Z trong 300 ml dung dịch KOH 2,5M đun nóng, được dung dịch E. Cô cạn dung   dịch E được chất rắn khan F. Đốt cháy hoàn toàn F bằng oxi dư, thu được 45,36 lít khí CO2 (đktc), 28,35 gam  H2O và m gam K2CO3. Công thức cấu tạo của Y và giá trị của m là: A. CH2=C(CH3)COOH ; m = 41,40g. B. CH2=C(CH3)COOH ; m = 51,75g. C. CH3CH(CH3)COOH ; m = 41,40g D. CH3CH(CH3)COOH ; m = 51,75g ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 358
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0