Đề thi thử môn Hóa 12 - Trường THPT Lam Sơn (Mã 004)
lượt xem 8
download
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi thử môn hóa 12 đề 004 Trường THPT Lam Sơn để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử môn Hóa 12 - Trường THPT Lam Sơn (Mã 004)
- Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Sở GD-ĐT Thanh hoá Độc lập- Tự do - Hạnh phúc. Trường THPT Lam Sơn. -------------------------- ---------- ----------*----------------- ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM MÔN HOÁ LỚP 12 ( Mã 004) (Thời gian làm bài 60 phút) Câu1:Trong các chất : C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH, C6H5NH2. Những chất tác dụng với CaCO3 là: . A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH . . C. CH3COOH, C6H5OH. D. CH3COOH, C6H5OH, C6H5NH2. Hãy chọn đáp án đúng. Câu2:Trong các dung dịch chứa từng chất sau : C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH, C6H5NH2. Những dung dịch làm đỏ quỳ tím là: A. CH3COOH. B. CH3COOH, C6H5OH. C. C2H5OH, CH3COOH, C6H5NH2. D. CH3COOH, C6H5OH, C6H5NH2. Hãy chọn đáp án đúng. Câu3:Trong các chất : C2H5OH, CH2OH-CHOH-CH2OH, C6H5OH, Những chất tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh là: A. C2H5OH, CH2OH-CHOH-CH2OH. B. C2H5OH, C6H5OH. C. CH2OH-CHOH-CH2OH. D. C2H5OH, C6H5OH, CH2OH-CHOH-CH2OH. Hãy chọn đáp án đúng. Câu4:Trong các chất : C2H5OH, HCOOH, C6H5OH, CH3CHO. Những chất tham gia phản ứng tráng gương là: A. C2H5OH, HCOOH. B. HCOOH, CH3CHO. C. CH3CHO, C2H5OH. D. C2H5OH, C6H5OH. Hãy chọn đáp án đúng. Câu5:Trong các chất : C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH, C6H5NH2. Những chất có khả năng tách nước tạo anken là: A. C2H5OH. B. C2H5OH, CH3COOH C. C2H5OH, C6H5NH2. D. CH3COOH, C6H5OH, C6H5NH2. Hãy chọn đáp án đúng. Câu6: Trong các chất : C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH, C6H5NH2. Những chất tác dụng với Na là: A. C2H5OH, CH3COOH. B. C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH. C. C2H5OH, CH3COOH, C6H5NH2. D. C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH, C6H5NH2. Hãy chọn đáp án đúng.
- Câu7:Trong các chất : C2H5NH2, CH3COOH, C6H5OH, C6H5NH2. Những chất tác dụng với HCl là: . A. C2H5NH2, CH3COOH. B. C2H5NH2, CH3COOH, C6H5OH. C. C2H5NH2, C6H5NH2. D. C6H5OH, C6H5NH2. Hãy chọn đáp án đúng. Câu8: Trong các chất : C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH, C6H5NH2. Những chất tác dụng với NaOH là: A. C2H5OH, CH3COOH. B. C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH. C. C2H5OH, CH3COOH, C6H5NH2. D. CH3COOH, C6H5OH. Hãy chọn đáp án đúng. Câu 9: Hợp chất hữu cơ đa chức là những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có: A. Một nhóm chức. B. Hai hay nhiều nhóm chức không giống nhau. . C. Hai nhóm chức. D. Hai hay nhiều nhóm chức giống nhau . Hãy chọn đáp án đúng. Câu 10: Ở điều kiện thường phenol là: A. Chất khí, không màu. B. Chất kết tinh , không màu. C. Chất lỏng , không màu. D. Chất kết tinh , màu trắng. Hãy chọn đáp án đúng. Câu11:Trong các chất : CH3NH2, CH3COOC2H5, C2H5OH, C6H5NH2, CH3COOH. ở điều kiện thường những chất ở thể lỏng là: . . A. CH3NH2, CH3COOH. B. CH3NH2, CH3COOH, C2H5OH. C. CH3NH2, C6H5NH2. D. C2H5OH, C6H5NH2, CH3COOC2H5, CH3COOH. Hãy chọn đáp án đúng. Câu 12: Độ rượu là: A. Khối lượng riêng của rượu. B. Nhiệt độ sôi của rượu. C. Số ml rượu etylic có trong 100 ml hôn hợp rượu với nước. D. Nồng độ phần trăm của rượu etylic trong dung dịch. Hãy chọn đáp án đúng. Câu 13: Cho 7,8 gam hôn hợp hai rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na thu được 2,24 lít khí H2 ( đktc) . Hai rượu đó là: .A. C2H5OH và CH3OH. B. C2H5OHvà C3H7OH. C. CH3OHvà C3H7OH. D. C2H5OHvàC4H9OH. Hãy chọn đáp án đúng. Câu14:Trong các chất : C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH, C6H5NH2. Những chất tác dụng với dung dịch Brôm tạo kết tủa trắng là: A. C2H5OH, CH3COOH. B. C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH.
- C. C2H5OH, CH3COOH, C6H5NH2. D. C6H5OH, C6H5NH2. Hãy chọn đáp án đúng. Câu15:Trong các dung dịch chứa từng chất sau : C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2, C6H5NH2. Những dung dịch làm xanh quỳ tím là: A. CH3NH2 . B. CH3NH2, C6H5NH2. C. C2H5OH, CH3COOH, C6H5NH2. D. CH3COOH, C6H5OH, C6H5NH2. Hãy chọn đáp án đúng. Câu 16: Rượu etylic tan vô hạn trong nướcvì: A. Nó là chất lỏng ở điều kiện thường. B. Nó là chất khí ở điều kiện thường C. Nó là chất rắn ở điều kiện thường. D. Nó tạo được liên kết hiđro với nước. Hãy chọn đáp án đúng. Câu 17: Trong các chất C2H5OH, CH2=CH-COOH, CH3CHO, HO-CH2-CHO, (C17H33COO)3C3H5 .Những chất tác dụng với H2 là: A.C2H5OH, CH2=CH-COOH, CH3CHO, (C17H33COO)3C3H5 . B. CH2=CH-COOH, CH3CHO, HO-CH2-CHO, (C17H33COO)3C3H5. C. C2H5OH, CH2=CH-COOH, HO-CH2-CHO, (C17H33COO)3C3H5. D. CH3CHO, HO-CH2-CHO, (C17H33COO)3C3H5, C2H5OH. Hãy chọn đáp án đúng. Câu 18: Nhiệt độ sôi của các chất : C4H9OH, HCOOCH3, C2H5COOH. CH3COOCH3 được sắp xếp theo chiều tăng dần như sau: A. C4H9OH< HCOOCH3< C2H5COOH< CH3COOCH3. B. HCOOCH3< C2H5COOH< CH3COOCH3< C4H9OH. C. CH3COOCH3 < C2H5COOH< C4H9OH< HCOOCH3 D. HCOOCH3 < CH3COOCH3< C4H9OH,< C2H5COOH. Hãy chọn đáp án đúng Câu 19: Trong dãy đồng đẳng của axitcacboxylic no đơn chức, có công thức tổng quát CnH2n+1COOH khi n tăng, độ mạnh tính axit: A. Không đổi. B. Tăng dần. C. Giảm dần. D. Biến đổi không theo quy luật nào. Hãy chọn đáp án đúng. Câu 20: Tính axit của các chất: Phenol, o.crezol, o.nitrophenol, axit picric được sắp xếp theo chiều tăng dần như sau A. Phenol < o.crezol < o.nitrophenol < axit picric. B. O.crezol < o.nitrophenol < axit picric
- A. C2H5OH< HCOOH< C6H5OH< CH3COOH B. C2H5OHT. B. Y>X>Z>T. C. Z>Y>T>X. D. T>Y>X>Z. Hãy chọn đáp án đúng. Câu 24: Nguyên nhân gây ra tính bazơ của C2H5NH2 là: A. Do tan nhiều trong nước. B. Do phân tử bị phân cực. C. Do cặp electron goữa N và H bị hút mạnh về phía N. D. Do nguyên tử N còn có cặp electron tự do nên phân tử có thể nhận thêm proton. Hãy chọn đáp án đúng. Câu 25: Một hợp chất hữu cơ X có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 30. X tác dụng với Na, không tác dụng với NaOH, không có phản ứng tráng gương, khi oxihoá X bởi CuO đun nóng tạo thành sản có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là: A. C2H5OH. B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. CH3-CH2-CH2 -OH Hãy chọn đáp án đúng. Câu 26: Để trung hoà 6 gam một axitcacboxylic no đơn chức X cần 100ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của X là: A. C2H5 COOH. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. CH3-CH2-CH2 -OH Hãy chọn đáp án đúng. Câu 27: Cho 3,9 gam hôn hợp hai rượu . C2H5OH và CH3OH tác dụng hết với Na có thể thu được thể tích khí H2 ( đktc) là: A . 22,4 dm3. B. 11,2 dm3. C. 1,12 dm3. D. 33,6 dm3. Hãy chọn đáp án đúng. Câu 28: Phản ứng este hoá có đặc điểm là: A. Thuận nghịch. B. Bất thuận nghịch. C. Hoàn toàn. D. Xảy ra đến cùng. Hãy chọn đáp án đúng. Câu 29: Số đồng phân rượu của rượu butylic bằng:
- A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Hãy chọn đáp án đúng. Câu 30: Đun hôn hợp gồm 6 gam CH3COOH và 9,2 gam C2H5OH có mặt H2SO4 đặc thu được 6,6 gam CH3COOC2H5 . Hiệu suất phản ứng este hoá là: A. 10% . B. 50% . C. 75% . D. 100%. Hãy chọn đáp án đúng. Câu 31: Phản ứng giữa axit và rượu tạo thành este và nước được gọi là phản ứng: A. Xà phòng hoá. B. Este hoá. C. Hiđrát hoá. D. Thuỷ phân. Hãy chọn đáp án đúng. Câu 32: Phenol là những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có: A. Nhóm cacboxyl liên kết với gốc hiđrocacbon. B. Nhóm cacbonyl liên kết với gốc hiđrocacbon. C. Nhóm hiđroxyl liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen. D. Nhóm amino liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen. Hãy chọn đáp án đúng. Câu 33: Trong công nghiệp người ta điều chế CH3 COOH từ C2H5OH theo sơ đồ sau: A. C2H5OH CH3COOH. B. C2H5OH CH3CHO CH3COOH. C. C2H5OH CH3CHO CH3COONa CH3COOH. D. C2H5OH CH2 =CH2 CH3COOH. Hãy chọn đáp án đúng. Câu 34: Phản ứng giữa este với kiềm tạo thành muối và rượu được gọi là phản ứng: A. Xà phòng hoá. B. Este hoá. C. Hiđrát hoá. D. Hiđrô hoá. Hãy chọn đáp án đúng. Câu 35: Mỡ động vật là: A. Hôn hợp hiđrocácbon ở dạng lỏng. B. Hôn hợp hiđrocácbon ở dạng rắn. C. Là este 3 lần este của glixerin và axit béo chủ yếu là axit béo no. D. Là este 3 lần este của glixerin và axit béo chủ yếu là axit béo không no. Hãy chọn đáp án đúng. Câu 36: Đun 10,6 gam hôn hợp hai rượu etylic và propylic với H2SO4 đặc ở 170oc thu được 4,48lít anken ( đktc), coi như H=100%. Phần trăm thể tích của C2H4 và C3H6 trong hôn hợp thu được lần lượt là: A. 10% và 90%. B. 50% và 50%. C. 75% và 25% D. 100% và 0%. Hãy chọn đáp án đúng. Câu 37: Tên thường và tên quốc tế của rượu có công thức cấu tạo : CH3-CH2-CHOH- CH3 là: A. Rượu iso-butylic và butanol-2. B. Rượu iso-butylic và butanol-1.
- C . Rượu n-butylic và butanol-2. D. Rượu sec-butylic và butanol-2. Hãy chọn đáp án đúng. Câu 38: Xà phòng là: A. Muối natri hoặc kali của axit béo. B. Este. C. Glixerin. D. Axit stearic. Hãy chọn đáp án đúng. Câu 39: Trong các chất: C2H4O, C2H4O2,C3H4O, C3H4O2.Chất có phần trăm khối lượng cácbon trong phân tử lớn nhất là: : A. C2H4O. B. C2H4O2 . C. C3H4O. D. C3H4O2 . Hãy chọn đáp án đúng. Câu 40: Trong các chất: : C2H4, C2H5Cl, CH3 CHO, C6H12O6, CH3COOH, CH3OH. Những chất chỉ tham gia một phản ứng để tạo thành C2H5OH là: A. CH3 CHO, C6H12O6, CH3COOH. B. CH3OH, C2H4, C2H5Cl, CH3 CHO. . C. C6H12O6, CH3COOH, CH3OH. D. C2H4, C2H5Cl, CH3 CHO, C6H12O6 . Hãy chọn đáp án đúng. Câu 41: Khi thế vào phân tử phenol hoặc anilin thì ưu tiên thế nguyên tử hiđro ở vị trí: A. o và p. B. m. C. m và p. D. Thế vào nhóm chức -OH hoặc -NH2. Hãy chọn đáp án đúng. Câu 42: X là hợp chất thơm có công thức phân tử C7H8O. X tác dụng được với Na và NaOH . Công thức cấu tạo của X là: A. C2H5-C6H4- OH. B. CH3- C6H4 -O H C. C6H5 -CH2-OH. D. C6H5 -O- CH3 . Hãy chọn đáp án đúng. Câu 43: Anđehit có tính: A. Chỉ có tính khử. C. Không có tính khử , không có tính oxihoá. B. Chỉ có tính oxihoá D. Vừa có tính khử , vừa có tính oxihoá. Hãy chọn đáp án đúng. Câu 44: Thuỷ tinh hữu cơ plecxiglat là sản phẩm của phản ứng trùng hợp este: A. CH2 =C(CH3)-COOCH3. B. CH3-CH =CH-COOCH3. C. CH2=CH-COOCH3. D. CH3-COO-CH=CH2. Hãy chọn đáp án đúng. Câu 45: H2N-CH2-COOH là hợp chất hữu cơ : A. Đơn chức. B. Tạp chức. C. Đa chức. D. Hôn tạp. Hãy chọn đáp án đúng. Câu 46: Axit fomic và axit axetic khác nhau ở chô: A. Phản ứng với bazơ. B. Phản ứng với bạc oxit trong amoniac. C. Thành phần định tính. D. Khả năng tương tác với các chất vô cơ.
- Hãy chọn đáp án đúng. Câu 47: Trong công nghiệp , glixerin được sản xuất theo sơ đồ sau: A. Propan Propanol glixerin. B. Propenalyl clorua1,3-đicloPropanol-2 glixerin. C.Butanaxitbutilic glixerin. C. Metanetan Propan glixerin. Hãy chọn đáp án đúng. Câu 48: Trong công nghiệp người ta điều chế CH3 CHO từ C2H2 theo sơ đồ sau: A. C2H2 CH2 =CH2 C2H5OH CH3CHO. B. C2H2 CH3CHO. C. C2H2 CH2 =CH2 C2H5Cl CH3CHO. D. C2H2 C2H5OH CH3CHO. Hãy chọn đáp án đúng. Câu 49: Etilenglicol và glixerin đều là: A. Rượu bậc hai và bậc ba. B. Axit đa chức. C. Rượu đa chức. D. Bazơ hữu cơ. Hãy chọn đáp án đúng. Câu 50: Ở điều kiện thường metanol là chất lỏng mặc dù khối lượng phân tử của nó tương đối không lớn là do: A. Tạo thành liên hợp phân tử dưới tác dụng của liên kết hiđro. B. Trong thành phần của metanol có oxi. C. Độ tan lớn của metanol trong nước . D. Sự phân li của rượu. Hãy chọn đáp án đúng. Câu 51: Triglixerit là este 3 lần este của glyxerin. Nếu đun nóng glixerin với hôn hợp 3 axit RCOOH R)COOH và R))COOH ( có xúc tác ) thì thu tối đa số triglixerit là: A. 9 B. 15 C. 18 D. 12 Hãy chọn đáp án đúng. Câu 52: Khi Clo hoá PVC thu được một loại tơ Clorin chứa 66,67% Clo. Trung bình 1 phân tử Clo tác dụng với số mắt xích PVC là: A. 1,5 B. 2 C. 3 D. 4 Hãy chọn đáp án đúng. Câu 53: Thuỷ phân hợp chất H2N - CH2 - CO - NH - CH - CO - NH - CH - CO - NH - CH2 - COOH . CH2 - COOH CH2 - C6H5 Thu được các amino axit nào sau đây: A. H2N - CH2 - COOH. B. HOOC - CH2 - CH(NH2) - COOH C. C6H5 - CH2 - CH(NH2) - COOH. D. Hôn hợp 3 aminoaxit H2N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH, C6H5-CH2- CH(NH2)-COOH. Câu 54: Cho các chất: CnH2n + 1Cl , C2H5OSO3H, CH3 - COOC2H5 những chất được coi là este là: A. CnH2n + 1Cl . B. C2H5OSO3H. C. CH3 - COOC2H5 . D. Tất cả các chất trên.
- Câu 55: Cho 1,97g fomalin tác dụng với Ag2O/NH3 thì thu được 10,8g bạc. Nồng độ % của anđehit fomic trong fomalin là: A. 35%, B. 38,07%; C. 40% D. 42%. Câu 56: Những phản ứng riêng biệt chỉ có trong hoá học hữu cơ là: A. Phản ứng trùng hợp. B.Phản ứng đồng trùng hợp. C. Phản ứng nhiệt phân. D. Phản ứng trùng ngưng. Hãy chỉ ra điểm sai. Câu 57: Nhóm nguyên tử xác định tính chất đặc trưng của một loại hợp chất hữu cơ được gọi là: A. Nhóm đồng đẳng. B. Gốc tự do. C. Nhóm chức. D. Bộ phận cấu trúc. Câu 58: Những hợp chất giống nhau về tính chất và cấu tạo hoá học, nhưng phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm (-CH2-) được gọi là: A. Đồng đẳng. B. Đồng phân. C. Giống nhau. D. Hiđrocacbon. Câu 59: Cho công thức cấu tạo của hai chất: CH3- CH2- OH; CH3- O -CH3 , đây là hai chất: A. Đồng đẳng. B. Đồng phân. C. Xeton. D. Rượu. Câu 60: Ba dạng đồng phân ( ortho, meta, para) có ở: A. Phenol. B. Crezol. C. Benzen. D. Etanol. Câu 61: Trong dãy đồng đẳng của metan không có chất: A. C6H12. B. C40H82. C. CH3 -CH(CH3) -CH3. D. CH3 - C(CH3)2- CH3 Câu 62: Các chất ( ghi ở cột bên phải ) thuộc loại chất hữu cơ nào (ghi ở cột bên trái). 1. Ankan a. Xiclohexan 2. Anken b. Axetilen 3. Ankin c. Iso butan 4. Aren d. Isopren 5. Xicloankan e. Xilen 6. Đien g. 2-metyl propilen Câu 63: Các chất ( ghi ở cột bên phải ) thuộc loại chất hữu cơ nào (ghi ở cột bên trái). 1. Rượu a. Anilin 2. Phenol b. Propanal 3. Anđehit c. Etilen glicol 4. Xeton d. Crezon 5. Amin e. Axeton Câu 64: Công thức chung của rượu no đơn chức là; A. CnH2nOH B. (CH3)nOH C. Rn(OH)m D. CnH2n + 2O Câu 65: Số đồng phân tương ứng với các hợp chất thơm có công thức phân tử : C7H8 ; C8H10 ; C9H12 C7H8O lần lượt là: A. 1, 3, 5, 7. B. 1, 2, 3, 4. C. 1, 4, 8, 5. D. 2, 4, 6, 8. Câu 66: Nhỏ vài giọt quỳ tím vào dung dịch etanol , dung dịch thu được có màu: A. Xanh B. Tím C. Đỏ D. Không màu Câu 67: Trong dãy điện hoá của các kim loại, kim loại có tính khử mạnh nhất là: A. K B. Au C. Al D. Na. Câu 68: Trong dãy điện hoá của các kim loại, kim loại có tính khử yếu nhất là: A. K B. Au C. Ag D. Hg. Câu 69: Trong dãy điện hoá của các kim loại, kim loại dễ bị oxi hoá nhất là: A. K B. Au C. Al D. Na. Câu 70: Trong dãy điện hoá của các kim loại, kim loại khó bị oxi hoá nhất là:
- A. K B. Au C. Al D. Na. Câu 71: Trong dãy điện hoá của các kim loại, ion kim loại có tính oxi hoá mạnh nhất là: A. K+ B. Au3+ C. Al3+ D. Na+. Câu 72: Trong dãy điện hoá của các kim loại, ion kim loại có tính oxi hoá yếu nhất là: A. K+ B. Au3+ C. Ag+ D. Hg2+. Câu 73: Trong dãy điện hoá của các kim loại, ion kim loại dễ bị khử nhất là: A. K+ B. Au3+ C. Al3+ D. Na+. Câu 74: Trong dãy điện hoá của các kim loại, ion kim loại khó bị khử nhất là: A. K+ B. Au3+ C. Al3+ D. Na+. Câu 75: Cho Cu vào dung dịch FeCl3 sẽ: A. Không có phản ứng xảy ra. B. Có phản ứng xảy ra. C. Không xác định được. Câu 76: Cho Cu vào dung dịch FeCl2 sẽ: A. Không có phản ứng xảy ra. B. Có phản ứng xảy ra. C. Không xác định được. Câu 77: Trong dãy điện hoá của kim loại cặp oxi hoá -khử Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag. Khi trộn dung dịch AgNO3 với dung dịch Fe(NO3)2 sẽ: A. Không có phản ứng xảy ra. B. Có phản ứng xảy ra. C. Không xác định được. Câu 78: Biết Mn khử được H+ thành H2 nên cặp oxi hoá-khử Mn2+/Mn và cặp oxi hoá-khử 2H+/H2 có vị trí. A. Mn2+/Mn đứng trước 2H+/H2 . B. Mn2+/Mn đứng sau 2H+/H2 . C.Mn2+/Mn xếp ngang với 2H+/H2 D. Không xác định được.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề Thi HKI Môn HOÁ 12 - Tỉnh ĐắkLắk [2009 - 2010]
2 p | 345 | 98
-
Đề thi thử môn Hóa lớp 12 học kì 2
4 p | 168 | 40
-
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2013 MÔN HÓA HỌC 12 - THPT Đức Hòa
3 p | 133 | 19
-
ĐỀ THI THỬ TN HÓA 12
5 p | 81 | 12
-
Đề thi thử môn Hóa 12 - Trường THPT Lam Sơn (Mã 002)
7 p | 93 | 8
-
ĐỀ THI THỬ MÔN HÓA - ĐỀ SỐ 12
6 p | 65 | 5
-
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 301
4 p | 91 | 4
-
Đề thi thử môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Kim Sơn B
4 p | 8 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa 12 TRƯỜNG THPT NÔNG SƠN
5 p | 66 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa 12 đề 9
5 p | 45 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa 12 năm 2011-2012 đề 468
4 p | 43 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa 12
10 p | 45 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa 12 đề 7
4 p | 42 | 3
-
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 322
4 p | 38 | 2
-
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 324
4 p | 31 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa 12 Trường THPT Phan Bôi Châu
3 p | 74 | 2
-
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 302
4 p | 38 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn