intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa 12 năm 2011-2012 đề 468

Chia sẻ: Pham Ngoc Linhdan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

43
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa 12 năm 2011-2012 đề 468 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa 12 năm 2011-2012 đề 468

  1. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2011-2012 Môn thi: HOÁ HỌC, lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 468 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Ứng với CTPT: C3H5Br có 4 đồng phân cấu tạo. B. Vinyl clorua có thể được điều chế từ 1,2-đicloetan. C. Anlyl bromua dễ tham gia phản ứng thế hơn phenyl bromua. D. Etyl bromua thuộc loại dẫn xuất halogen bậc II. Câu 2: Anđehit X mạch hở có phân tử khối là 72. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 3: Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỉ lệ mol là 1:1) tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là A. 3,28 gam B. 6,4 gam C. 4,88 gam D. 5,6 gam Câu 4: Chia 30,4 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành hai phần bằng nhau + Phần 1 cho tác dụng hết với Na tạo ra 0,15 mol H2 + Phần 2 đem oxi hoá hoàn toàn bằng CuO, to thu được hỗn hợp 2 anđehit, cho toàn bộ hỗn hợp 2 anđehit tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 86,4 gam Ag. CTCT thu gọn của hai ancol đó là A. CH3OH và CH2=CH-CH2OH. B. CH3OH và CH3CH2CH2OH. C. CH3CH2OH và CH3CH2CH2OH. D. CH3OH và CH3CH2OH. Câu 5: Hoá hơi 2,28 gam hỗn hợp 2 anđehit có thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 gam oxi ở cùng điều kiện, mặt khác cho 2,28 gam hỗn hợp 2 anđehit trên tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 15,12 gam Ag. Công thức phân tử 2 anđehit là A. CH2O và C3H4O. B. CH2O và C2H4O. C. CH2O và C2H2O2. D. C2H4O và C2H2O2. Câu 6: Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 3,6. Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp NH3 được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 4,0. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là: A. 20% B. 10% C. 25% D. 15% Câu 7: Trong các chất NaHSO4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3,CO2, AlCl3. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaAlO2 thu được Al(OH)3 là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 8: Khí clo tác dụng với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây ? A. CH4, NH3, dung dịch H2S. B. Dung dịch FeCl2, dung dịch KBr, N2 C. Dung dịch SO2, dung dịch KI, khí O2 . D. P, HBr, KF. Câu 9: Khi dùng phễu chiết có thể tách riêng hai chất lỏng X và Y (theo hình vẽ). Các chất X, Y tương ứng là A. nước muối và nước đường. B. nước và dầu hỏa. C. dd NaOH và phenol. D. benzen và H2O. Câu 10: Cho 200ml dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch NaOH nồng độ 1M người ta nhận thấy khi dùng 180ml dung dịch NaOH hay dùng 340ml dung dịch NaOH trên thì vẫn thu được khối lượng kết tủa bằng nhau. Nồng độ mol/l của dung dịch Al2(SO4)3 ban đầu là: A. 0,125M B. 0,25M C. 0,5M D. 0,375M Câu 11: Dung dịch A chứa : a mol Na+, b mol HCO3-, c mol CO32-. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Thêm (b + c) mol Ba(OH)2 vào dung dịch A thu được m1 gam kết tủa. Thí nghiệm 2: Thêm (b+c) mol BaCl2 vào dung dịch A thu được m2 gam kết tủa. So sánh kết tủa ở hai thí nghiệm thì A. m1 > m2 . B. m1 = m2 . C. m1 < m2 . D. m1 = 2 m2. Câu 12: Hòa tàn hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe2O3 và 0,2 mol FeO vào dd HCl dư thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Lọc lấy kết tủa Y rồi đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 52. B. 32. C. 16. D. 48. Câu 13: Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3, sau khi phản ứng kết thúc thu được 11,2 lít khí NO (duy nhất, đktc) và còn lại 15 gam chất rắn không tan gồm 2 kim loại. Giá trị của m là A. 42. B. 57. C. 28. D. 43 . Câu 14: Khử m gam Fe3O4 bằng khí H2 thu được hỗn hợp X gồm Fe và FeO, hỗn hợp X tác dụng vừa hết với 3 lít dung dịch H2SO4 0,2M (loãng). Giá trị của m là A. 23,2 gam. B. 11,6 gam. C. 46,4 gam. D. 34,8 gam. Câu 15: C4H11N có số công thức cấu tạo của amin mà khi tác dụng với hỗn hợp HCl và NaNO2 có khí thoát ra là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Trang 1/4 - Mã đề thi 468
  2. Câu 16: Điền chất nào trong 4 chất sau: MnO2; KClO3; NH3; PbO2 vào dấu ? trong dãy sau để hợp với qui luật. KMnO4 H2S K2Cr2O7 HI HNO3 ? A. NH3 B. PbO2 C. MnO2 D. KClO3 Câu 17: Cho phản ứng N2(k) +3H2(k) ` 2NH3(k) ∆H = - 92 kJ (ở 450oC, 300 atm ) để cân bằng chuyển dịch về phía phân huỷ NH3 ta áp dụng yếu tố A. tăng nhiệt độ và tăng áp suất. B. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. C. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất. Câu 18: Chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH và từ C2H5OH bằng một phản ứng tạo ra chất X .Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa, C2H5Cl. Số chất phù hợp với X là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 19: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại (Cu và Ag). Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong dung dịch chứa 2 axit HNO3, H2SO4 đặc (vừa đủ) trong đó tỷ lệ số mol của HNO3, H2SO4 là 2:3 thu được dung dịch Y chứa 12,82 gam muối và hỗn hợp khí Z chứa 0,05 mol NO và 0,01 mol SO2. Giá trị của m là A. 8,76. B. 4,52. C. 3,32. D. 2,58. Câu 20: Nhận xét sai khi nói về chất béo là A. Chất béo bị thuỷ phân khi đun nóng với dung dịch axit hoặc kiềm. B. Chất béo là este của glixerol với các axit béo. C. Các chất béo đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước. D. Cho H2 tác dụng với chất béo rắn có xúc tác thu được chất béo lỏng. Câu 21: Cho 30 gam hỗn hợp 3 axit gồm HCOOH, CH3COOH, CH2=CH-COOH tác dụng hết với dung dịch NaHCO3 thu được 13,44 lít CO2 (đktc). Sau phản ứng lượng muối khan thu được là A. 43,2 gam. B. 54 gam. C. 56,4 gam. D. 43,8 gam. Câu 22: Điều nào là sai trong các điều sau: A. Hỗn hợp Fe2O3 + Cu có thể tan hết trong dd HCl. B. Hỗn hợp FeS + CuSO4 có thể tan hết trong dd HCl. C. Hỗn hợp Na2O + Al2O3 có thể tan hết trong H2O. D. Hỗn hợp KNO3 + Cu có thể tan hết trong dd NaHSO4. Câu 23: Trong các chất sau: dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4, C2H5OH, benzen, dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2. Số chất, dung dịch hoà tan xenlulozơ là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 24: Cho các dd loãng : H2SO4 (1), HNO3 (2), HCOOH (3), CH3COOH (4) có cùng nồng độ mol. Dãy gồm các dd được xếp theo chiều tăng dần giá trị pH là A. (2), (3), (4), (1). B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (2), (4), (3). D. (2), (1), (3), (4). Câu 25: Có các cặp chất sau: Cu và dung dịch FeCl3; H2S và dung dịch CuSO4; HI và dung dịch FeCl3; H2S và dung dịch FeCl2, dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2, H2S và dung dịch FeCl3. Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 26: Từ etanol và phenol. Hãy cho biết số phản ứng phải thực hiện để có thể điều chế được phenyl axetat. Biết rằng các thiết bị, dụng cụ và các chất vô cơ, xúc tác có đủ. A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 27: Cho V lít hỗn hợp khí X gồm H2, C2H2, C2H4 , trong đó số mol của C2H2 bằng số mol của C2H4 đi qua Ni nung nóng (hiệu suất đạt 100%) thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y (đktc), biết tỉ khối hơi của hỗn hợp Y đối với H2 là 6,6. Nếu cho V lít hỗn hợp X đi qua dung dịch brom dư thì khối lượng bình brom tăng A. 2,7 gam. B. 4,4 gam. C. 6,6 gam. D. 5,4 gam. Câu 28: Thực hiên phản ứng thủy phân a mol mantozơ trong môi trường axit (hiệu suất thủy phân là h), sau đó trung hòa axit bằng kiềm rồi cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với [Ag(NH3)2]OH dư thu được b mol Ag. Mối liên hệ giữa hiệu suất (h) với a và b là: A. h = (2b - a)/a B. h = (b - 2a)/2a C. h = (b - a)/2a D. h = (b - a)/a Câu 29: Gọi tên thay thế của hợp chất có CTCT thu gọn là C2H5 CH3 CH CH2 CH COOH C2H5 A. Axit 2,4- đietylpentanoic B. Axit 2-metyl-4-etylhexanoic C. Axit 2-etyl-4-metylhexanoic D. Axit 2-metyl-5-cacboxiheptan Câu 30: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng dư, tất cả lượng khí NO (sản phẩm khử duy nhất) thu được đem oxi hoá thành NO2 rồi sục vào nước cùng dòng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Cho biết thể tích khí O2 (đktc) đã tham gia trong quá trình trên là 3,36 lít. Giá trị của m là A. 1392 gam. B. 1,392 gam. C. 139,2 gam. D. 13,92 gam. Câu 31: Cho m (g) bột Fe vào 100ml dd gồm Cu(NO3)2 1M và AgNO3 3M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch 3 muối . Giá trị của m là A. 5,6 B. 22,4 C. 16,8 D. 6,72 Câu 32: Xét dãy chuyển hóa: Trang 2/4 - Mã đề thi 468
  3. B C H3C H O G C H4 A C C 4 H 10 D Nhận định nào dưới đây không đúng? A. C có thể là CH2=CH-C≡CH hoặc CH2=CH-CH=CH2. B. Nếu D là CH3COOH thì G là CH3COONa. C. B có thể là CH2=CH2 hoặc CH2=CHCl hoặc CH3-CHCl2. D. Nếu D là CH2=CH2 thì G là CH3CH2OH. Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 axit no thu được 11,2 lít CO2 (đktc), mặt khác 0,3 mol hỗn hợp X tác dụng vừa hết với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M. CTCT thu gọn của hai axit là A. HCOOH và (COOH)2. B. CH3COOH và (COOH)2. C. HCOOH và C2H5COOH. D. CH3COOH và CH2(COOH)2. Câu 34: Hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm Cu, Fe, Ag bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được V1 lít (đktc) khí không màu, hoá nâu ngoài không khí. Còn nếu hoà tan hoàn toàn hỗn hợp đó trong dung dịch HNO3 đặc nóng, dư thu đuợc V2 lít (đktc) màu nâu. Mối liên hệ giữa V1 và V2 là A. V2 = 2V1/3. B. V2 = V1/3 . C. V2 = 3 V1. D. V2 = 2 V1 . Câu 35: Thả một viên bi bằng sắt (Fe) nặng 5,6 gam vào 200ml dung dịch HCl, sau khi đường kính viên bi chỉ còn lại 1/2 so với ban đầu thì khí ngừng thoát ra . Giả sử viên bi sắt bị mòn đều từ mọi phía, nồng độ mol/l của dung dịch HCl là: A. 1,0 M B. 0,875 M C. 0,5 M D. 0,125 M Câu 36: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ? A. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3 B. Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3 C. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, Na[Al(OH)4] D. NaHCO3, Al(OH)3, ZnO, H2O Câu 37: Từ 4,8 tấn quặng chứa 60% FeS2 điều chế được tối đa bao nhiêu tấn dung dịch axit sunfuric 98%. Biết hiệu suất của quá trình sản xuất là 80%. A. 3,48. B. 34,8. C. 3,84. D. 43,8. Câu 38: Nhận xét nào sau đây sai? A. Các dung dịch glyxin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ B. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và kiềm C. Cho Cu(OH)2 trong môi trường kiềm vào dung dịch protein sẽ xuất hiện màu tím xanh D. Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- tạo ra giữa 2 đơn vị α –aminoaxit Câu 39: Cho các chất là O2, SO2, H2O2, CO2 ZnS, S, H2SO4, FeCl2. Các chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa là A. SO2, ZnS, Fe(OH)2. B. FeCl3, S, SO2, H2O2. C. CO2, Fe2O3, O2, H2SO4. D. H2O2, S, SO2, CO2. Câu 40: Cho 300 ml dung dịch chứa NaHCO3 x mol/l, và Na2CO3 y mol/l. Thêm từ từ dung dịch HCl z mol/l vào dung dịch trên đến khi bắt đầu có khí bay ra thì dừng lại, thấy hết t ml. Mối quan hệ giữa x, y, z, t là A. t.z=100xy. B. t.z=150xy. C. t.z=300x.y. D. t.z=300y. II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe vào cốc đựng dung dịch HCl loãng dư. Để tác dụng hết các chất có trong cốc sau phản ứng với dung dịch HCl (sp khử duy nhất là NO) cần ít nhất lượng NaNO3 là A. 5,7g B. 2,8g C. 8,5g D. 17g Câu 42: Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch X chứa hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2. Khi phản ứng xong, thu được 3,44 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Tách Y rồi cho dung dịch Z tác dụng với dung dịch NaOH dư thì được 3,68 gam kết tủa hai hiđroxit kim loại. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được 3,2 gam chất rắn. Giá trị của m và nồng độ mol của Cu(NO3)2 trong dung dịch X lần lượt là A. 1,12; 0,15M B. 1,68; 0,05M C. 0,56; 0,05M D. 1,68; 0,15M Câu 43: Số đồng phân ancol là hợp chất bền ứng với công thức C3H8Ox là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 44: Phenol có thể tác dụng với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Na, NaOH, Na2CO3, Ba(OH)2, Br2 ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 45: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol NO3-, x mol Cl-, y mol Cu2+ - Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa - Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là A. 25,3 gam. B. 21,05 gam. C. 26,4 gam. D. 20,4 gam. Câu 46: Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là A. C2H7N và C3H9N B. C3H9N và C4H11N C. C3H7N và C4H9N D. CH5N và C2H7N Câu 47: Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của nguyên tố X là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Số electron độc thân của nguyên tử X ở trạng thái cơ bản là Trang 3/4 - Mã đề thi 468
  4. A. 4. B. 0. C. 5. D. 2. Câu 48: Thủy phân một tripeptit X sản phẩm thu được chỉ có alanin. Đốt cháy m gam X được 1,05 gam nitơ. Giá trị của m là A. 5,775. B. 5,125. C. 4,725. D. 5,725. Câu 49: Cho hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn vào 400 ml dung dịch Fe(NO3)2 0,5M và Cu(NO3)2 0,8M thu được 29,44 gam chất rắn Y. Hãy cho biết khi hòa tan hoàn toàn chất rắn Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được bao nhiêu lít khí SO2 (đktc) ? A. 12,992 lít B. 13,44 lít C. 12,544 lít D. 10,304 lít Câu 50: Đun 19,8 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp với H2SO4 đặc ở 140oC . Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%, sau phản ứng thu được 12,96 gam hỗn hợp ete . Hai ancol đó là A. C3H5OH và C4H7OH. B. CH3OH và C2H5OH. C. C3H7OH và C4H9OH. D. C2H5OH và C3H7OH. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Trong các loại tơ sau : Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ lapsan, nilon-6,6. Số tơ được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 52: Cho khí NH3 dư vào 5 cốc đựng các dung dịch sau: Cu(NO3)2 (1), FeCl2 (2), AlCl3 (3), ZnCl2 (4), MgCl2 (5). Kết thúc quá trình thí nghiệm những cốc thu được kết tủa là A. (2), (3), (4), (5). B. (2), (3), (5). C. (1), (2), (3). D. (3), (4), (5). Câu 53: Trong 1 cốc nước có chứa 0,1 mol Mg2+ 0,2mol ion Ca2+ 0,3mol Na+, 0,05 mol SO42- ,0,1mol Cl- còn lại là ion HCO3-, Cốc nước trên có độ cứng nào. A. Toàn phần B. Nước mềm. C. Tạm thời D. Vĩnh cửu Câu 54: Ghép tên ở cột 1 với công thức ở cột 2 cho phù hợp ? Cột 1 Cột 2 1) phenyl clorua a/ CH3Cl 2) metylen clorua b/ CH2=CHCl 3) allyl clorua c/ CHCl3 4) vinyl clorua d/ C6H5Cl 5) clorofom e/ CH2=CH-CH2Cl f/ CH2Cl2 A. 1-d, 2-f, 3-b, 4-e, 5-c. B. 1-d, 2-c, 3-e, 4-b, 5-a. C. 1-d, 2-f, 3-e, 4-b, 5-a. D. 1-d, 2-f, 3-e, 4-b, 5-c. Câu 55: X là C3H6O2 tham gia phản ứng tráng bạc . Số công thức cấu tạo mạch hở phù hợp với là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. HBr Câu 56: Cho sơ đồ phản ứng sau: (X)   3-metylbut-1-en. (X) là dẫn xuất nào sau đây ? A. CH3-C(CH3)Br-CH2-CH3 B. CH3-CH(CH3)-CHBr-CH3 C. CH3-CH(CH3)-CH2-CH2Br D. BrCH2-CH(CH3)-CH2-CH3 Câu 57: Đun nóng một dẫn xuất tetraclo của benzen với dd NaOH (theo tỉ lệ mol 1:1) trong metanol, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với natri monocloaxetat và sau cùng là axit hoá thì thu được chất diệt cỏ 2,4,5-T. Trong quá trình tổng hợp 2,4,5-T nêu trên đã sinh ra một sản phẩm phụ có độc tính cực mạnh và là thành phần gây độc mạnh nhất của "chất độc màu da cam", đó là chất độc "đioxin" có CTCT thu gọn như sau: O Cl Cl Cl O Cl CTPT của đioxin là A. C14H6O2Cl4. B. C12H6O2Cl4. C. C12H4O2Cl4. D. C14H4O2Cl4. Câu 58: Este đơn chức X có tỉ khối so với oxi bằng 3,125. Cho 20 gam X tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn. CTCT thu gọn của X là A. HCOOCH2CH=CH-CH3. B. HCOOCH=CH-CH2 –CH3. C. CH3COOCH=CH-CH3. D. CH3- CH2- COOCH=CH2. Câu 59: Chia m gam hỗn hợp gồm Al và Na làm hai phần bằng nhau + Phần 1: cho vào nước dư thu được 13,44 lít khí (đktc) + Phần 2: cho vào dung dịch NaOH dư thu được 20,16 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 20,4 gam. B. 40,8 gam. C. 33 gam. D. 43,8 gam. Câu 60: Một pin điện hóa có 2 điện cực ứng với thế điện cực tiêu chuẩn E0X+n/X = a (V) và E0Y+m/Y = b (V). Khi pin điện hoá này hoạt động có suất điện động chuẩn bằng z (V) và sau một thời gian thấy khối lượng thanh kim loại Y giảm. Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. b + z = a. B. b - a = z. C. X+n oxi hóa Y. D. a > b ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 468
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0