intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2024 - Trường THPT Võ Thị Sáu, Phú Yên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2024 - Trường THPT Võ Thị Sáu, Phú Yên”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi tốt nghiệp THPT sắp tới. Chúc các em ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2024 - Trường THPT Võ Thị Sáu, Phú Yên

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC (Đề thi có 40 câu TN, 06 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh:..................................................Số báo danh:...................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108, Ni=59; Mn=55; Cr=52; Zn=65. * Giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41. Nước cứng vĩnh cửu tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa? A. NaNO3. B. KCl. C. HCl. D. Na3PO4. Câu 42. Thủy phân hoàn toàn m gam tristearin bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 2,76 gam glixerol và a gam muối. Giá trị của a là A. 27,54. B. 27,36. C. 18,36. D. 26,7. Câu 43. Chất nào sau đây có màu đỏ thẫm và có tính oxi hóa mạnh? A. Cr2O3. B. Cr(OH)3. C. CrO3. D. Cr(OH)2. Câu 44. Công thức phân tử của glyxin là A. C3H9O2N. B. C3H7O2N. C. C2H7O2N. D. C2H5O2N. Câu 45. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: - Bước 1: Cho một đinh sắt đã cạo sạch gỉ vào ống nghiệm chứa 5 ml dung dịch H2SO4 loãng (dư). Để khoảng 5 phút. - Bước 2: Lấy đinh sắt ra, thêm từng giọt dung dịch K2Cr2O7 vào dung dịch vừa thu được. Cho các nhận định sau: (a) Ở bước 1, xảy ra phản ứng của Fe với H2SO4, tạo thành muối FeSO4 và giải phóng khí H2. (b) Ở bước 2, xảy ra phản ứng oxi hóa muối FeSO4 bằng K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4. (c) Ở bước 2, Fe2+ bị oxi hóa thành Fe3+. (d) Khi thêm từng giọt dung dịch K2Cr2O7 vào dung dịch, thấy màu da cam phân tán vào dung dịch rồi biến mất. (e) Ở bước 2, Cr2O72- bị khử thành Cr2+. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 46. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra phản ứng? A. Cho kim loại Al vào trong H2SO4 (đặc nguội). B. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Ba(HCO3)2. Mã đề 357 Trang 1
  2. C. Cho dung dịch KHSO4 vào trong dung dịch MgCl2. D. Cho dung dịch NaOH vào trong dung dịch Ba(NO3)2. Câu 47. Công thức của sắt(II) sunfat là A. Fe2(SO4)3. B. Fe2O3. C. FeS2. D. FeSO4. Câu 48. Trong khẩu trang y tế chứa chất X có khả năng ngăn chặn được bụi bẩn, khí độc, vi khuẩn, vi rút gây bệnh. Chất X là A. nước oxi già. B. muối ăn. C. than hoạt tính. D. bột vôi tôi. Câu 49. Dẫn hơi C2H5OH qua ố ng đựng CuO nung nóng đươ ̣c hỗn hơ ̣p X gồ m anđehit , ancol dư và nước. Cho X tác du ̣ng với Na dư , thu đươ ̣c 4,48 lít H2 (đktc). Khố i lươ ̣ng hỗn hơ ̣p X là (biế t chỉ có 80% ancol bi ̣oxi hóa) A. 23,52 gam. B. 27,6 gam. C. 18,4 gam. D. 13,8 gam Câu 50. Ba dung dịch A, B, C thỏa mãn: - A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy thoát ra khí không màu hóa nâu ngoài không khí; đồng thời thu được kết tủa Y. - B tác dụng với C thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa. - A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí không màu thoát ra. A, B và C lần lượt là A. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2. B. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3. C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3. D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3. Câu 51. Cho các phát biểu sau: (a) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein. (b) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm cao. (c) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn. (d) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói. (e) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 52. Cho lượng Fe lần lượt tác dụng với lượng dư các dung dịch: CuSO4, HCl, AgNO3, H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(II) là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 53. Chất nào sau đây được truyền vào tĩnh mạch của bệnh nhân suy nhược cơ thể? A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ. Câu 54. Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thành glucozơ. Cho toàn bộ glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc (hiệu suất 80%), thu được 32,4 gam Ag. Giá trị của m là A. 30,375. B. 19,440. C. 32,450. D. 28,215. Câu 55. Amin CH3CH2NH2 có tên gọi thay thế là Mã đề 357 Trang 2
  3. A. metanamin. B. đimetylamin. C. etylamin. D. etanamin. Câu 56. Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo tạo ra chất rắn X. Phân tử khối của X là A. 78. B. 133,5. C. 98. D. 102. Câu 57. Poli(metyl metacrylat) (viết tắt là PMMA) là một polime được điều chế từ metyl metacrylat. PMMA được sử dụng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Plexiglas được dùng làm kính máy bay, ô tô, kính trong các máy móc nghiên cứu, kính xây dựng, trong y học dùng làm răng giả, xương giả,… Cho các phát biểu sau: (a) PMMA thuộc loại polieste. (b) PMMA có mạch cacbon phân nhánh. (c) Trong một mắt xích PMMA, phần trăm khối lượng cacbon là 60,00%. (d) Phản ứng tổng hợp PMMA từ metyl metacrylat thuộc loại phản ứng trùng hợp. (e) PMMA có tính dẻo, rất bền, cứng, trong suốt. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 58. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm etylamin và đimetylamin X bằng O2, thu được V lít N2 (đktc). Mặt khác, cho m gam X phản ứng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được 16,3 gam muối. Giá trị của V là A. 4,48. B. 2,24. C. 1,12. D. 3,36. Câu 59. Một nhà máy luyện kim sản xuất Zn từ 449,7 tấn quặng blend (chứa 80% ZnS về khối lượng, còn lại là tạp chất không chứa kẽm) với hiệu suất cả quá trình đạt 85% theo sơ đồ:  O2 C ZnS  ZnO  Zn   Toàn bộ lượng kẽm tạo ra được đúc thành k tấm kẽm hình hộp chữ nhật; chiều dài 800 cm, chiều rộng 200 cm và chiều cao 1 cm. Biết khối lượng riêng của kẽm là 7,14 g/cm3. Giá trị của k là A. 215. B. 206. C. 142. D. 179. Câu 60. Chất X (hay xút ăn da) là chất rắn, không màu, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Công thức của X là A. Ca(OH)2. B. NaHCO3. C. NaOH. D. Na2CO3. Câu 61. Hòa tan hỗn hợp gồm C và S vào dung dịch H2SO4 (đặc, nóng), thu được hỗn hợp khí X gồm CO2, SO2. Hấp thụ hoàn toàn 27,8 gam khí X vào 500 ml dung dịch Y gồm NaOH 0,8M và KOH 0,6M, thu được dung dịch Z chứa 56,1 gam chất tan (chỉ gồm hỗn hợp các muối). Cũng cho lượng hỗn hợp X như trên hấp thụ hết vào 900 ml dung dịch Y thì thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 63. B. 79. C. 71. D. 69. Câu 62. Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là A. HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. C2H5COOC2H5. D. CH3COOCH3. Mã đề 357 Trang 3
  4. Câu 63. Nhiệt phân nhanh 3,36 lít khí CH4 (đktc) ở 1500oC, thu được hỗn hợp khí T. Dẫn toàn bộ T qua dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thấy thể tích khí thu được giảm 20% so với T. Hiệu suất phản ứng nung CH4 là A. 20,00%. B. 50,00%. C. 66,67%. D. 40,00%. Câu 64. Nung hoàn toàn 10 gam một mẫu quặng đolomit có chứa x% (MgCO3.CaCO3) về khối lượng, còn lại là tạp chất rắn trơ, không bị phân hủy, thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Giá trị của x là A. 92%. B. 8%. C. 9,2%. D. 18,4%. Câu 65. Cho 0,6 mol hỗn hợp E chứa ba este thuần chức mạch hở X, Y, Z (MX
  5. Câu 72. Nhúng một đinh sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,45M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, sấy khô và đem đi cân thì thấy khối đinh sắt tăng thêm m gam. Giá trị của m là A. 2,88. B. 0,72. C. 0,48. D. 5,76. Câu 73. Cho ba chất hữu cơ X, Y, Z là đồng phân của nhau, đều no, mạch hở, chứa C, H, O, N (số nguyên tử các nguyên tố đều chẵn) có phân tử khối bằng 152. Thực hiện các phản ứng chuyển hóa sau theo đúng tỷ lệ mol: (1) X + 2NaOH  X1 + Y1↑ + Y2↑ + 2H2O  (2) Y + 2NaOH  X2  + Y1↑ + Y3 + 2H2O (3) Z + 2NaOH  2X2  + X3 + 2H2O (4) X1 + 2NaOH  Z1↑ + 2Z2  o CaO, t (5) X2 + NaOH  Z1↑ + Z2  o CaO, t Biết rằng dung dịch X1, X2, X3, Y1, Y2, Y3 , Z2 đều làm quỳ tím chuyển xanh. Y1 là chất vô cơ, được sử dụng trong các thiết bị làm lạnh. Y2 và X3 có cùng số nguyên tử cacbon. Cho các phát biểu sau: (a) Y2, Y3 đều có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn. (b) Chất X2 có phản ứng tráng bạc. (c) Z được tạo thành từ axit cacboxylic hai chức và amin đơn chức. (d) Z2 là hợp chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, xà phòng, đồ gốm, phẩm nhuộm, giấy. (e) Trong phân tử X, Y, Z đều có 2 nguyên tử N và 4 nguyên tử O. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 74. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. Cu. B. Al. C. Fe. D. Cr. o NaOH, t O2 , men giaám Câu 75. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X (C5H8O2)  ancol Y  CH3COOH   Công thức của X là A. C2H5COOCH=CH2. B. C2H5COOC2H5. C. CH2=CHCOOC2H5. D. CH3COOCH2-CH=CH2. Câu 76. Hòa tan m gam hỗn hợp E gồm Na, Ba, Na2O và BaO vào nước dư, thu được dung dịch X (trong đó có 0,6 mol NaOH) và 6,72 lít khí H2 (đktc). Dẫn từ từ khí CO2 vào X, kết quả được ghi ở bảng sau: Thể tích khí CO2 (lít, đktc) x x + 13,44 x + 16,80 Khối lượng kết tủa (gam) y y 29,55 Giá trị của m là A. 54,9. B. 69,3. C. 59,7. D. 64,5. Mã đề 357 Trang 5
  6. Câu 77. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được hỗn hợp X gồm CO2, CO, H2, H2O. Dẫn X đi qua 25,52 gam hỗn hợp Y gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và FeCO3 (trong Y có mFeO : mFe2O3  9 : 20 ), nung nóng, thu được chất rắn Z gồm Fe, FeO, Fe3O4, hơi nước và 0,2 mol CO2. Chia Z thành hai phần bằng nhau: - Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch G chứa hai muối có số mol bằng nhau và 0,15 mol khí SO2 duy nhất. - Phần 2: Hòa tan hết trong 200 gam dung dịch HNO3, thu được 0,1 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch T. Nồng độ phần trăm của muối Fe(NO3)2 trong T có giá trị gần nhất là A. 5. B. 11. C. 12. D. 4. Câu 78. Thành phần chính của phân đạm urê là A. K2SO4. B. Ca(H2PO4)2. C. (NH2)2CO. D. KCl. Câu 79. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ trong môi trường axit ta chỉ thu được glucozơ. B. Trong máu người có một lượng nhỏ fructozơ với nồng độ hầu như không đổi khoảng 0,1%. C. Trong gỗ, xenlulozơ chiếm 40- 50% khối lượng; trong bông nõn có gần 98% xenlulozơ. D. Tinh bột bị hòa tan trong nước Svayder (dung dịch thu được khi hòa tan Cu(OH)2 trong amoniac). Câu 80. Chất nào sau đây là axit theo thuyết Areniut? A. CuSO4. B. NaOH. C. NaCl. D. HNO3. ------ HẾT ------ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Giám thị 1:…………………………………………Giám thị 2:………………………………...... Mã đề 357 Trang 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2