Đề thi thử môn Toán vào lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án (Lần 1) - Phòng GD&ĐT Thái Hòa
lượt xem 3
download
Tham khảo “Đề thi thử môn Toán vào lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thái Hòa” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử môn Toán vào lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án (Lần 1) - Phòng GD&ĐT Thái Hòa
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT LẦN I THỊ XÃ THÁI HÒA Môn: Toán học Thời gian làm bài : 120 phút Câu 1. ( 2,5 điểm). ( ) 2 a) Rút gọn biểu thức A = 32 + 50 − 4 8 − 2 −1 9x b) Rút gọn biểu thức B = 4 − x − 4 x + 4 với x ≥ 4 4 c) Viết phương trình đường thẳng (d) biết đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1. Câu 2. (2,0 điểm) a) Giải phương trình: 6 x 2 + 7 x − 3 =0 b) Tìm các giá trị của tham số m sao cho phương trình x 2 − 2mx + m 2 − 2m + 2 =có 0 2 2 hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 + x2 = x1 + x2 + 8 Câu 3. ( 1,5 điểm ) Đầu năm học An được mẹ mua cho 1 chiếc xe đạp điện. Để đi đến trường đúng giờ An đã dự kiến vận tốc và thời gian. Một hôm An đi với vận tốc tăng thêm 5km / h thì đến trường sớm hơn 6 phút so với dự định. Hôm khác An đi với vận tốc giảm 5km / h thì đến trường muộn hơn 10 phút so với dự định. Tính vận tốc và thời gian mà bạn An đã dự định? Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O; R). Hai đường cao AD, BE ( D ∈ BC;E ∈ AC ) lần lượt cắt đường tròn (O) tại các điểm thứ hai là M và N. Gọi H là giao điểm của AD và BE. a) Chứng minh rằng: bốn điểm C, D, H, E cùng nằm trên một đường tròn. b) Trường hợp tam giác ABC cân tại C, tứ giác MDEN là hình gì? c) Cho (O) và dây AB cố định. Chứng minh rằng độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác CDE luôn không đổi khi điểm C di chuyển trên cung lớn AB. Câu 5 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình sau: x3 − 2 y + x − 2 x 2 y = 0 x + 1 − 16 − y = 3 ...........................Hết....................... Họ và tên thí sinh: ................................................. SBD:............................
- HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ LỚP 10 LẦN 1 MÔN THI: TOÁN Bài Hướng dẫn giải Điểm Bài 1 2.5 ( ) 2 32 + 50 − 4 8 − 2 −1 a) 0,5 1,0 = 4 2 +5 2 −8 2 − 2 −1 0,25 0,25 = 4 2 + 5 2 − 8 2 − 2 += 1 1 9x 4 − x−4 x +4 4 3 0,5 ( ) 2 4. x− x −2 b) = 2 1,0 3 0,25 4. x − x −2 = 2 0,25 6 x − x + 2 5 x + 2 ( x ≥ 4 nên = x − 2 ≥ 0) = Gọi PT đường thẳng (d) cần tìm có dạng = ax + b y Vì đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 nên b = 3 = ax + 3 y 0,25 c) Ta có (d) : 0,5 −b Vì (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 nên =⇔ a =3 1 − a 0,25 y = +3 −3x Vậy PT đường thẳng ( d) cần tìm là: Bài 2 2 = 2 Ta có ∆ 7 − 4.6.(−3) 121 = 0,5 a) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: 1,0 −7 + 121 1 −7 − 121 −3 x1 = = = ; x2 = 0.5 2.6 3 2.6 2 ( Ta có ∆ ' = ( −m ) − m 2 − 2m + 2 = 2m − 2 2 ) 0,25
- b) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt ⇔ ∆ ' > 0 ⇔ 2m − 2 > 0 ⇔ m > 1 1,0 x1 + x2 = 2m 0,25 Theo hệ thức Vi-et , ta có : 2 x1 x2 = m − 2m + 2 Theo giả thiết x12 + x2 = x1 + x2 + 8 ⇔ ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 − ( x1 + x2 ) − 8 = 0 2 2 ⇔ 4m 2 − 2m 2 + 4m − 4 − 2m − 8 = ⇔ 2m 2 + 2m − 12 = 0 0 0,25 m = 2(tm) ⇔ m2 + m − 6 = 0 ⇔ 0,25 m = −3(ktm) Vậy m = 2 Bài 3 1.5 Gọi vận tốc và thời gian mà bạn An đã dự định lần lượt là x(km / h) 0,25 và 1 ( x > 5; y > ) y(h) 10 xy (km) Ta có quãng đường từ nhà An đến trường là: 0,25 1 1 = = ( h) 6' (h);10' Đổi 10 6 Khi vận tốc tăng thêm 5km / h thì đến trường sớm hơn 6 phút ta có 1 phương trình: ( x + 5 ) y − = xy ⇔ − x + 50 y 5(1) = 10 0,25 Khi vận tốc giảm 5km / h thì đến trường muộn hơn 10 phút ta có 1 phương trình: ( x − 5 ) y + = xy ⇔ x − 30 y = 5(2) 6 0,25 Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: − x + 50 y = 5 x − 30 y =5 0,25 1 = 20(tmdk ); y x = (tmdk ) Giải hệ phương trình ta được: 2 Vậy vận tốc dự định là 20(km/h); thời gian dự định là: ½(h) 0,25 Bài4 3,0
- A N E Vẽ hình H O 0,5 đến câu a 1 1 B D C 1 M K Do AD, BE là đường cao của ∆ABC (giả thiết) nên : = 900 và = 900 0,5 ADB AEB a) 1,0 Xét tứ giác AEDB có 900 nên bốn điểm A, E, D, B ADB AEB = = 0,5 cùng thuộc đường tròn đường kính AB. Xét đường tròn đường kính AB ta có: D = B (cùng chắn cung ) AE 1 1 0,25 Xét đường tròn (O) ta có: M 1 = B1 (cùng chắn cung ) AN Suy ra: D1 M 1 ⇒ MN / / DE (do có hai góc đồng vị bằng nhau) = b) 0,25 Suy ra tứ giác MDEN là hình thang. 1,0 Trường hợp tam giác ABC cân tại C, ta có: DMN = ENM 0,25 Suy ra tứ giác MDEN là hình thang cân 0,25 Vì H là trực tâm của tam giác ABC ⇒ BH ⊥ AC ; CH ⊥ AB (1) Kẻ đường kính AK suy ra K cố định và 900 ABK ACK = = (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)). ⇒ KB ⊥ AB; KC ⊥ AC (2) c) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra: BH//KC; CH//KB. (0,5 đ) Suy ra BHCK là hình hình hành. ⇒ CH =.BK Mà BK không đổi (do B, K cố định) nên CH không đổi. Vì tứ giác CDHE nội tiếp đường tròn đường kính CH. Suy ra độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác CDE luôn không đổi =1/2CH khi điểm C di chuyển trên cung lớn AB. 0,25
- Bài 5 1,0 Điều kiện: x ≥ −1 và y ≤ 16 . (1) Với điều kiện đó, ta có: x3 − 2 y + x − 2 x 2 y = ( x − 2 y ) ( x 2 + 1) = 0 0 0,25 ⇔ x + 1 − 16 − y = 3 x + 1 − 16 − y = 3 x = 2 y ⇔ 2 y + 1 − 16 − y = 3. Ta có: ( 2 y + 1 − 5) − ( 16 − y − 2) =0 0,25 2( y − 12) y − 12 ⇔ + 0 = 2y +1 + 5 16 − y + 2 0,25 2 1 ⇔ ( y − 12) + =0 2y +1 + 5 16 − y + 2 ⇔ y= 12. Thay y = 12 vào (2), ta được x = 24 . Cặp số ( x, y ) = ( 24,12 ) thỏa mãn (1). Vì thế, cặp số đó là nghiệm duy 0,25 nhất của hệ phương trình đã cho. Lưu ý khi chấm bài: -Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic. Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng. -Với bài 4 , nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN VÀO LỚP 10 THPT
3 p | 2813 | 265
-
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM 2008 – 2009 (ĐỀ 4)
3 p | 920 | 219
-
30 đề thi thử môn toán mới nhất
31 p | 391 | 166
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - THCS Nguyễn Công Trứ
4 p | 517 | 30
-
Bộ 20 đề thi thử vào lớp 10 THPT lần 2 môn Toán năm 2020
21 p | 146 | 14
-
Bộ đề thi KSCL môn Toán lớp 9 năm 2018-2019
8 p | 333 | 7
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2017-2018 môn Toán - THCS Võ Thị Sáu
5 p | 187 | 7
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Gia Thụy
6 p | 204 | 6
-
Đề thi thử môn Toán vào lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án (Lần 2) - Trường THCS Minh Khai
4 p | 20 | 3
-
Đề thi thử môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án ( Lần 1) - Trường THPT Yên Thế, Bắc Giang
8 p | 10 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Đô thị Việt Hưng
4 p | 40 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 - Trường THPT Phan Huy Chú
1 p | 30 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 - Trường THCS Yên Mỹ (Lần 1)
1 p | 17 | 2
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 - Trường THCS Tam Khương
1 p | 50 | 2
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 - Trường THCS Giảng Võ
2 p | 27 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc - Mã đề 207
5 p | 41 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc - Mã đề 208
5 p | 30 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn