intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc - Mã đề 207

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

42
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì thi sắp đến mời các bạn học sinh lớp 12 tham khảo Đề thi KSCL môn Toán năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc - Mã đề 207. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc - Mã đề 207

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC<br /> <br /> KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> ĐỀ THI MÔN: TOÁN – LỚP 12<br /> <br /> Đề thi có 5 trang<br /> <br /> Thời gian làm bài 90 phút; Không kể thời gian giao đề./.<br /> <br /> MÃ ĐỀ THI: 207<br /> Họ tên thí sinh .................................................................................Số báo danh: .....................<br /> <br /> Câu 1: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên dưới:<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> A. y  x  3x<br /> <br /> 3<br /> B. y  x  3x<br /> <br /> Câu 2: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y <br /> <br /> 3<br /> 2<br /> C. y  x  3x<br /> <br /> 3<br /> D. y  x  3x<br /> <br /> x5<br /> x 2  16<br /> <br /> A. 4<br /> <br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 1<br /> 3x  2<br /> Câu 3: Hàm số y <br /> có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng lần lượt là:<br /> 3 x<br /> A. y  3 và x  3<br /> B. y  1 và x  3<br /> C. y  3 và x  3<br /> D. y  1 và x  3<br />  <br /> Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x  cos x trên đoạn 0;  là:<br />  2<br /> <br /> <br /> <br /> A. <br /> B. 0<br /> C.<br /> D. <br /> 2<br /> 2<br /> 4<br /> Câu 5: Cho hình lập phương cạnh a nội tiếp trong một mặt cầu. Bán kính đường tròn lớn của mặt<br /> <br /> cầu đó bằng:<br /> a 2<br /> A.<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 3<br /> 2<br /> <br /> C. a 3<br /> <br /> D. a 2<br /> 2 2<br /> m x  2 khi x  2<br /> liên tục trên R?<br />  2  m  x khi x  2<br /> <br /> Câu 6: Có bao nhiêu giá trị thực của m để hàm số f  x   <br /> <br /> A. 2<br /> B. 0<br /> C. 3<br /> D. 1<br /> 2<br /> Câu 7: Hàm số y  x  2  m  1 x  m  1 . Giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên<br /> <br /> khoảng  2019;  là:<br /> A.  ;2018<br /> <br /> B.  2018; <br /> <br /> C.  ;2018<br /> <br /> D.  2018; <br /> <br /> Câu 8: Gọi l , h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đường tròn đáy của khối<br /> <br /> nón (N). Mệnh đề nào sau đây đúng:<br /> A. h  l<br /> B. h  l<br /> C. R  l<br /> Câu 9: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:<br /> A. log  a  b   log a  log b; a  0, b  0 .<br /> <br /> D. l  h<br /> <br /> B. Hàm số y  e12 x  2019 đồng biến trên R.<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 204<br /> <br /> C. Hàm số log 2019 x nghịch biến trên khoảng  0;  .<br /> D. a x  y  a x  a y ; a  0, x, y  R .<br /> Câu 10: Hàm số F  x   ax3   a  b  x 2   2a  b  c  x  1 là một nguyên hàm của hàm số<br /> <br /> f  x   3x 2  6 x  2 . Tổng a  b  c bằng:<br /> A. 2<br /> B. 3<br /> C. 4<br /> D. 5<br /> Câu 11: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên R<br /> x<br /> x<br /> x<br /> x<br />  1 <br />  1 <br />  2<br />  <br /> y<br /> <br /> y<br /> <br /> y<br /> <br /> A. y  <br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> <br /> <br />  <br />  <br /> <br /> e<br /> 3<br />  2<br />  3<br /> Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáylà hình chữ nhật với AB  2a, AD  a . Hình chiếu của S<br /> lên (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc 450 . Thể tích khối chóp S.ABCD<br /> là:<br /> a3 3<br /> 2 2a 3<br /> 2a 3<br /> B.<br /> C.<br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình log 2  x  3 x  1  3 là:<br /> <br /> A.<br /> <br /> D.<br /> <br /> a3<br /> 3<br /> <br /> S   5;  <br /> S   1;5<br /> S   3;5<br /> B. S  (3;5]<br /> A.<br /> C.<br /> D.<br /> <br /> Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các véc tơ a  1; 2;1 , b   2;3; 4  ,<br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> c   0;1; 2  , d   4;2;0  . Biết d  xa  yb  zc . Tổng x  y  z bằng:<br /> A. 3<br /> B. 5<br /> C. 4<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho véc tơ a   2; 1;0  , b  1; 2;3 , c   4; 2; 1 .<br /> Mệnh đề nào dưới đây sai:<br />  <br /> <br /> A. a  b<br /> B. b  14<br /> <br /> <br /> <br /> C. b.c  5<br /> D. a cùng phương với c<br /> Câu 16: Cho 2 đường thẳng d1 và d 2 song song với nhau. Trên d1 lấy 7 điểm phân biệt và trên d2<br /> lấy 3 điểm phân biệt. Có bao nhiêu tam giác mà các đỉnh là một trong các điểm trên?<br /> A. 80<br /> B. 86<br /> C. 90<br /> D. 84<br /> Câu 17: Xác định a để hàm số y  log a x đồng biến trên khoảng  0;  khi:<br /> 2<br /> <br /> A. a  0<br /> B. 0  a  1<br /> C. 0  a  2<br /> D. a  2<br /> Câu 18: Một khối cầu có bán kính 2R thì có thể tích bằng<br /> 24 R3<br /> 4 R3<br /> 32 R3<br /> A.<br /> B.<br /> C. 4 R2<br /> D.<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 19: Một hình hộp chữ nhật có thể tích là V và đáy là hình vuông cạnh a . Diện tích toàn<br /> <br /> phần của hình hộp bằng:<br />  2V<br /> <br /> V<br /> <br /> A. 2 <br /> B. 2  2  a <br />  a2 <br />  a<br /> <br /> a<br /> <br /> Câu 20: Hàm số y  e<br /> <br /> V<br /> <br />  a2 <br /> a<br /> <br /> <br /> C. 2 <br /> <br />  6V<br /> <br />  a2 <br />  a<br /> <br /> <br /> D. 2 <br /> <br /> 1 3<br /> x  2 x 2 3 x 1<br /> 3<br /> <br /> A. Nghịch biến trên mỗi khoảng  ;1 và  3; <br /> B. Đồng biến trên mỗi khoảng  ;1 và  3; <br /> C. Nghịch biến trên khoảng  ;1 và đồng biến trên khoảng  3; <br /> D. Đồng biến trên khoảng  ;1 và nghịch biến trên khoảng  3; <br /> Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:<br /> A. cos x  0  x    k 2 , k  Z<br /> B. cos x  0  x  k 2 , k  Z<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 204<br /> <br /> C. sin x  0  x  k , k  Z<br /> Câu 22: Cho hàm số y  log<br /> <br /> D. sin x  0  x <br /> 2019<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k , k  Z<br /> <br /> x . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai ?<br /> <br /> A. Hàm số đã cho có tập xác định D  R \ {0}<br /> B. Đồ thị hàm số đã cho có 1 tiệm cận đứng là trục Oy<br /> C. Hàm số đã cho đồng biến trên tập xác định<br /> D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang<br /> Câu 23: Nguyên hàm của hàm số f  x   x x  1 là:<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> A.<br /> <br />  f ( x)dx  3 ( x<br /> <br /> C.<br /> <br />  f ( x)dx  2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br />  1) x 2  1  C<br /> <br /> x2  1  C<br /> <br /> 1<br /> <br /> B.<br /> <br />  f ( x)dx  3 ( x<br /> <br /> D.<br /> <br />  f ( x)dx   3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu 24: Hàm số y  x 2019 có bao nhiêu điểm cực trị<br /> A. 2<br /> B. 0<br /> C. 1<br /> Câu 25: Cho hàm số y <br /> <br />  1) x 2  1  C<br /> x2  1  C<br /> D. 3<br /> <br /> x 1<br /> có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục<br /> x2<br /> <br /> Ox có phương trình là:<br /> A. y  x  3<br /> <br /> B. y <br /> <br /> 1<br /> 1<br /> x<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> C. y <br /> <br /> 1<br /> x 1<br /> 3<br /> <br /> D. y  3 x  3<br /> <br /> 4<br /> <br /> Câu 26: Tập xác định D của hàm số y  1  x  5 là :<br /> A.  ;1<br /> <br /> B.  ;1<br /> <br /> C. D   ;   \ 1 D. D   ;  <br /> <br /> Câu 27: Phương trình sin x  m cos x  10 có nghiệm khi:<br /> A. m   3;3<br /> B. m   ; 3  3;  <br /> C. m   ; 3  3;  <br /> <br /> D. m   ; 3   3;  <br /> <br /> Câu 28: Cho mặt cầu (S) có tâm I bán kính 5 và mặt phẳng (P) cắt (S) theo một đường tròn (C)<br /> <br /> có bán kính r  3 . Kết luận nào sau đây là sai:<br /> A. Khoảng cách từ I đến (P) bằng 4<br /> B. (C) là giao tuyến của (S) và (P)<br /> C. Tâm của (C) là hình chiếu vuông góc của I trên (P)<br /> D. (C) là đường tròn lớn của mặt cầu<br /> Câu 29: Đặt a  log 3 5, b  log 4 5 . Biểu diễn log15 10 theo a và b là :<br /> <br /> a 2  ab<br /> a  2ab<br /> B. log15 10 <br /> 2ab<br /> 2ab<br /> a  2ab<br /> a 2  ab<br /> C. log15 10 <br /> D. log15 10 <br /> ab  b<br /> 2  ab  b <br /> Câu 30: Cho tam giác ABC vuông tại A, khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì hình tròn xoay<br /> được tạo thành là:<br /> A. Khối nón<br /> B. Hình trụ<br /> C. Hình nón<br /> D. Mặt cầu<br /> Câu 31: Hàm số y  log a2  2 a1 x nghịch biến trong khoảng  0;  . Giá trị của a là<br /> A. log15 10 <br /> <br /> A. a  1 và 0  a  2<br /> C. a   ;0    2;  <br /> <br /> B. a  2<br /> D. a  0<br /> <br /> Câu 32: Trong không gian Oxyz cho A  1; 2;4  , B  4; 2;0  , C  3; 2;1 và D 1;1;1 . Độ dài<br /> <br /> đường cao của tứ diện ABCD kẻ từ đỉnh D là:<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 204<br /> <br /> 1<br /> D. 2<br /> 2<br /> Câu 33: Một người mua điện thoại Samsung Galaxy Note 8 giá 18.500.000 đồng của cửa hàng<br /> Thế giới di động Yên Lạc ngày 1/1/2019 nhưng vì chưa đủ tiền nên đã quyết định chọn mua theo<br /> hình thức trả góp mỗi tháng và trả trước 5 triệu đồng trong 12 tháng với lãi suất 3,4% / tháng (lần<br /> trả góp đầu tiên cách ngày mua 1 tháng). Hỏi mỗi tháng sẽ phải trả cho cửa hàng đó số tiền là bao<br /> nhiêu?<br /> A. 1554000 triệu đồng<br /> B. 1564000 triệu đồng<br /> C. 1388824 triệu đồng<br /> D. 1584000 triệu đồng<br /> A. 1<br /> <br /> B. 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> n 2  4n  4n 2  1<br /> <br /> m<br /> 6 3 m<br /> là phân số tối giản và m, n là các<br />  trong đó<br /> n<br /> 2<br /> n<br /> 3n 2  1  n<br /> số nguyên dương. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:<br /> A. m.n  10<br /> B. m.n  15<br /> C. m.n  21<br /> D. m.n  14<br />  1 <br /> Câu 35: Cho hình hộp ABCD. A1B1C1D1 . M là một điểm trên cạnh AD sao cho AM  AD , N là<br /> 3<br /> một điểm trên đường thẳng BD1 , P là điểm trên đường thẳng CC1 sao cho 3 điểm M, N, P thẳng<br /> <br /> MN<br /> hàng. Tính <br /> NP<br /> Câu 34: Biết lim<br /> <br /> A.<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> 4<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> 10<br /> <br /> 3 <br /> <br /> Câu 36: Trong khai triển  2 3 x <br />  ,  x  0  số hạng không chứa x sau khi khai triển là<br /> x<br /> <br /> A. 20736<br /> B. 1088640<br /> C. 4354560<br /> D. 60466176<br /> '<br /> x<br /> Câu 37: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  x   f  x   e<br /> 2 x  1 . Khi đó giá trị của biểu thức<br /> <br /> T  e 4 f  4   f  0  có giá trị là:<br /> A. T  <br /> <br /> 26<br /> 3<br /> <br /> B. T <br /> <br /> 13<br /> 3<br /> <br /> C. T <br /> <br /> 26<br /> 3<br /> <br /> D. T  0<br /> <br /> Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y <br /> <br /> 19  x<br /> mx 2  2019<br /> <br /> có 2<br /> <br /> tiệm cận ngang:<br /> A. m  0<br /> B. m  0<br /> C. m  0<br /> D. không tồn tại m<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 39: Các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x   3m  2  x  12m  8 cắt trục<br /> hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ sắp xếp theo thứ x1  x2  x3  x4 và thỏa mãn<br /> x1  2 x2  3 x3  4 x4  7 là:<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br />  43 <br /> 2 <br /> B. m   ;   \ 2 C. m  <br /> D. m   ;1<br /> ;2 <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  27 <br /> 3 <br /> x<br /> Câu 40: Cho đồ thị hàm số y  3 . Trên đồ thị đó ta lấy các điểm phân biệt A và B đồng thời lấy<br /> điểm C  0; 3 trên trục tung Oy. Biết rằng tam giác ABC nhận gốc tọa độ O là trọng tâm. Xác<br /> định tổng bình phương của các tung độ của hai điểm A và B?<br /> 15<br /> 7<br /> A. 5<br /> B.<br /> C.<br /> D. 7<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 41: Một hình trụ có bán kính đáy bằng a chiều cao OO’ = a 3 .Hai điểm A, B lần lượt nằm<br /> trên hai đáy (O), (O’) sao cho góc giữa OO’ và AB bằng 300. Khoảng cách giữa AB và OO’ bằng:<br /> A. m   ; <br /> 3<br /> <br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 204<br /> <br /> a 3<br /> 2a 3<br /> a 3<br /> B. a 3<br /> C.<br /> D.<br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 42: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 3 . Gọi<br /> O là tâm của đáy ABC, h1 là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) và h2 là khoảng cách từ O<br /> tới mặt phẳng (SBC). Tính h  h1  h2 bằng:<br /> A.<br /> <br /> A.<br /> <br /> 8 22a<br /> 33<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2 2a<br /> 33<br /> <br /> C.<br /> <br /> 8 2a<br /> 11<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 43: Biết hàm số y  e ax .sin x , 0  x  2 đạt cực trị tại x <br /> <br /> <br /> <br /> 2 2a<br /> 11<br /> <br /> . Khi đó điểm cực tiểu của<br /> <br /> 4<br /> <br /> hàm số là:<br /> <br /> 5<br /> 3<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> ' ' '<br /> Câu 44: Cho lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC  a 6 , mặt<br /> phẳng  A ' BC  tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 600 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A' B 'C '<br /> theo a là<br /> A.<br /> <br /> <br /> <br /> B. <br /> <br /> 3a3 3<br /> A. V <br /> .<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> C.<br /> <br /> 9a 3 2<br /> B. V <br /> .<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> D.<br /> <br /> 9a 3 3<br /> C. V <br /> .<br /> 4<br /> <br /> Câu 45: Nghiệm dương của phương trình log 2<br /> <br /> <br /> <br /> 3a3 2<br /> D. V <br /> .<br /> 4<br /> 1 2 x 2 3 x<br /> <br /> 1<br /> 2 x  3x  1   <br /> 5<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  2 có dạng<br /> <br /> a b<br /> c<br /> <br />  a, b, c  N  . Giá trị a  b  c<br /> <br /> bằng:<br /> A. 15<br /> B. 24<br /> C. 20<br /> D. 26<br /> Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều với cạnh a (a> 0). Cạnh SA vuông góc<br /> với đáy và SA = a 3 . M là một điểm khác B trên SB sao cho AM  MD. Tính tỉ số<br /> A.<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> 3<br /> B. 5<br /> <br /> 3<br /> C. 4<br /> <br /> SM<br /> .<br /> SB<br /> <br /> 1<br /> D. 4<br /> <br /> Câu 47: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình sau có nghiệm<br /> <br /> x5  4 x  m<br /> A. ;3 2 <br /> B. ;3 2<br /> C. 3 2; <br /> D.  ;3<br /> <br /> Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  m ln  x  2   x 2  x có 2 điểm cực trị<br /> trái dấu?<br /> A. 1<br /> B. 3<br /> C. 2<br /> D. 0<br /> Câu 49: Một hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh bên bằng b và chiều cao h. Thể tích của<br /> khối chóp S.ABC bằng<br /> 3 2<br /> 3 2<br /> 3 2<br /> 3 2<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> b  h2 b<br /> b  h2 h<br /> b  h2 h<br /> b  h2<br /> 4<br /> 8<br /> 4<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 50: Biết hàm số f  x   a sin x  b cos x  x,(0  x  2 ) đạt cực trị tại x <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> và x   . Tổng<br /> <br /> a  b bằng:<br /> A.<br /> <br /> 3 1<br /> <br /> ------------------------------------------<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3<br /> 1<br /> 3<br /> ----------------<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3 1<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> HẾT ---------Trang 5/5 - Mã đề thi 204<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2