SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
<br />
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC<br />
<br />
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 NĂM HỌC 2018 - 2019<br />
ĐỀ THI MÔN: TOÁN – LỚP 12<br />
<br />
Đề thi có 5 trang<br />
<br />
Thời gian làm bài 90 phút; Không kể thời gian giao đề./.<br />
<br />
MÃ ĐỀ THI: 211<br />
Họ tên thí sinh .................................................................................Số báo danh: .....................<br />
<br />
Câu 1: Cho hình lập phương cạnh a nội tiếp trong một mặt cầu. Bán kính đường tròn lớn của mặt<br />
cầu đó bằng:<br />
a 2<br />
a 3<br />
A. a 2<br />
B.<br />
C.<br />
D. a 3<br />
2<br />
2 <br />
<br />
<br />
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho véc tơ a 2; 1;0 , b 1;2;3 , c 4; 2; 1 .<br />
Mệnh đề nào dưới đây sai:<br />
<br />
<br />
<br />
A. a b<br />
B. a cùng phương với c<br />
<br />
<br />
C. b.c 5<br />
D. b 14<br />
Câu 3: Hàm số F x ax3 a b x 2 2a b c x 1 là một nguyên hàm của hàm số<br />
<br />
f x 3 x 2 6 x 2 . Tổng a b c bằng:<br />
A. 5<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. 4<br />
Câu 4: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên R<br />
x<br />
x<br />
x<br />
x<br />
1 <br />
1 <br />
2<br />
<br />
y<br />
<br />
y<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A.<br />
B.<br />
C. y <br />
D. y <br />
<br />
<br />
e<br />
3<br />
2<br />
3<br />
Câu 5: Hàm số y log a2 2 a1 x nghịch biến trong khoảng 0; . Giá trị của a là<br />
B. a ;0 2; <br />
<br />
A. a 2<br />
<br />
C. a 1 và 0 a 2<br />
D. a 0<br />
Câu 6: Đặt a log 3 5, b log 4 5 . Biểu diễn log15 10 theo a và b là :<br />
A. log15 10 <br />
<br />
a 2 ab<br />
ab b<br />
<br />
B. log15 10 <br />
<br />
a 2ab<br />
2 ab b <br />
<br />
a 2 ab<br />
a 2ab<br />
D. log15 10 <br />
2ab<br />
2ab<br />
2<br />
Câu 7: Hàm số y x 2 m 1 x m 1 . Giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên<br />
C. log15 10 <br />
<br />
khoảng 2019; là:<br />
A. 2018; <br />
<br />
C. 2018; <br />
<br />
B. ;2018 <br />
<br />
D. ;2018<br />
<br />
<br />
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x cos x trên đoạn 0; là:<br />
2<br />
<br />
<br />
A. <br />
B. <br />
C. 0<br />
2<br />
4<br />
<br />
D.<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 9: Nguyên hàm của hàm số f x x x 1 là:<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
A.<br />
<br />
f ( x)dx 3 ( x<br />
<br />
C.<br />
<br />
f ( x)dx 2<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
1) x 2 1 C<br />
<br />
x2 1 C<br />
<br />
1<br />
<br />
B.<br />
<br />
f ( x)dx 3 ( x<br />
<br />
D.<br />
<br />
f ( x)dx 3<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
1) x 2 1 C<br />
x2 1 C<br />
Trang 1/5 - Mã đề thi 206<br />
<br />
Câu 10: Cho hàm số y log<br />
<br />
2019<br />
<br />
x . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai ?<br />
<br />
A. Hàm số đã cho có tập xác định D R \ {0}<br />
B. Đồ thị hàm số đã cho có 1 tiệm cận đứng là trục Oy<br />
C. Hàm số đã cho đồng biến trên tập xác định<br />
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang<br />
2 2<br />
m x 2 khi x 2<br />
liên tục trên R?<br />
2 m x khi x 2<br />
<br />
Câu 11: Có bao nhiêu giá trị thực của m để hàm số f x <br />
<br />
A. 3<br />
B. 1<br />
C. 0<br />
D. 2<br />
Câu 12: Xác định a để hàm số y log a x đồng biến trên khoảng 0; khi:<br />
2<br />
<br />
A. a 0<br />
B. 0 a 1<br />
C. 0 a 2<br />
D. a 2<br />
Câu 13: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên dưới:<br />
<br />
3<br />
2<br />
3<br />
3<br />
2<br />
y x3 3x<br />
A. y x 3 x<br />
B. y x 3x<br />
C. y x 3 x<br />
D.<br />
<br />
<br />
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các véc tơ a 1; 2;1 , b 2;3; 4 ,<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
c 0;1; 2 , d 4;2;0 . Biết d xa yb zc . Tổng x y z bằng:<br />
A. 5<br />
B. 3<br />
C. 4<br />
D. 2<br />
Câu 15: Một hình hộp chữ nhật có thể tích là V và đáy là hình vuông cạnh a . Diện tích toàn<br />
phần của hình hộp bằng:<br />
2V<br />
<br />
V<br />
<br />
6V<br />
<br />
V<br />
<br />
A. 2 <br />
B. 2 a 2 <br />
C. 2 <br />
D. 2 2 a <br />
a2 <br />
a2 <br />
a<br />
<br />
a<br />
<br />
a<br />
<br />
a<br />
<br />
Câu 16: Gọi l , h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đường tròn đáy của khối<br />
nón (N). Mệnh đề nào sau đây đúng:<br />
A. R l<br />
<br />
B. h l<br />
<br />
C. h l<br />
<br />
Câu 17: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y <br />
<br />
D. l h<br />
<br />
x5<br />
x 2 16<br />
<br />
A. 3<br />
B. 1<br />
C. 2<br />
D. 4<br />
Câu 18: Một khối cầu có bán kính 2R thì có thể tích bằng<br />
32 R3<br />
4 R3<br />
24 R3<br />
A.<br />
B.<br />
C. 4 R2<br />
D.<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3x 2<br />
Câu 19: Hàm số y <br />
có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng lần lượt là:<br />
3 x<br />
A. y 3 và x 3<br />
B. y 1 và x 3<br />
C. y 1 và x 3<br />
D. y 3 và x 3<br />
Câu 20: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:<br />
A. log a b log a log b; a 0, b 0 .<br />
B. a x y a x a y ; a 0, x, y R .<br />
C. Hàm số log 2019 x nghịch biến trên khoảng 0; .<br />
D. Hàm số y e12 x 2019 đồng biến trên R.<br />
Trang 2/5 - Mã đề thi 206<br />
<br />
Câu 21: Cho tam giác ABC vuông tại A, khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì hình tròn xoay<br />
được tạo thành là:<br />
A. Hình nón<br />
B. Mặt cầu<br />
C. Hình trụ<br />
D. Khối nón<br />
Câu 22: Cho mặt cầu (S) có tâm I bán kính 5 và mặt phẳng (P) cắt (S) theo một đường tròn (C)<br />
có bán kính r 3 . Kết luận nào sau đây là sai:<br />
A. (C) là đường tròn lớn của mặt cầu<br />
B. Khoảng cách từ I đến (P) bằng 4<br />
C. Tâm của (C) là hình chiếu vuông góc của I trên (P)<br />
D. (C) là giao tuyến của (S) và (P)<br />
4<br />
<br />
Câu 23: Tập xác định D của hàm số y 1 x 5 là :<br />
A. ;1<br />
<br />
B. D ; \ 1 C. ;1<br />
<br />
D. D ; <br />
<br />
Câu 24: Cho 2 đường thẳng d1 và d 2 song song với nhau. Trên d1 lấy 7 điểm phân biệt và trên d2<br />
<br />
lấy 3 điểm phân biệt. Có bao nhiêu tam giác mà các đỉnh là một trong các điểm trên?<br />
A. 90<br />
B. 80<br />
C. 84<br />
D. 86<br />
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 3 x 1 3 là:<br />
S 1;5<br />
S 3;5<br />
S 5; <br />
C. S (3;5]<br />
A.<br />
B.<br />
D.<br />
Câu 26: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:<br />
A. sin x 0 x k , k Z<br />
B. cos x 0 x k 2 , k Z<br />
<br />
C. cos x 0 x k 2 , k Z<br />
D. sin x 0 x k , k Z<br />
2<br />
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáylà hình chữ nhật với AB 2a, AD a . Hình chiếu của S<br />
<br />
lên (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc 450 . Thể tích khối chóp S.ABCD<br />
là:<br />
A.<br />
<br />
a3 3<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
Câu 28: Cho hàm số y <br />
<br />
Ox có phương trình là:<br />
1<br />
A. y x 1<br />
3<br />
1<br />
<br />
Câu 29: Hàm số y e 3<br />
<br />
2a 3<br />
3<br />
<br />
C.<br />
<br />
2 2a 3<br />
3<br />
<br />
D.<br />
<br />
a3<br />
3<br />
<br />
x 1<br />
có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục<br />
x2<br />
<br />
B. y <br />
<br />
1<br />
1<br />
x<br />
3<br />
3<br />
<br />
C. y 3 x 3<br />
<br />
D. y x 3<br />
<br />
x3 2 x 2 3 x 1<br />
<br />
A. Đồng biến trên mỗi khoảng ;1 và 3; <br />
B. Đồng biến trên khoảng ;1 và nghịch biến trên khoảng 3; <br />
C. Nghịch biến trên mỗi khoảng ;1 và 3; <br />
D. Nghịch biến trên khoảng ;1 và đồng biến trên khoảng 3; <br />
Câu 30: Hàm số y x 2019 có bao nhiêu điểm cực trị<br />
A. 1<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
Câu 31: Phương trình sin x m cos x 10 có nghiệm khi:<br />
<br />
D. 0<br />
<br />
A. m 3;3<br />
<br />
B. m ; 3 3; <br />
<br />
C. m ; 3 3; <br />
<br />
D. m ; 3 3; <br />
<br />
Câu 32: Trong không gian Oxyz cho A 1; 2;4 , B 4; 2;0 , C 3; 2;1 và D 1;1;1 . Độ dài<br />
<br />
đường cao của tứ diện ABCD kẻ từ đỉnh D là:<br />
<br />
Trang 3/5 - Mã đề thi 206<br />
<br />
1<br />
D. 1<br />
2<br />
Câu 33: Một hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh bên bằng b và chiều cao h. Thể tích của<br />
khối chóp S.ABC bằng<br />
3 2<br />
3 2<br />
3 2<br />
3 2<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
b h2 b<br />
b h2 h<br />
b h2 h<br />
b h2<br />
4<br />
8<br />
4<br />
4<br />
1 <br />
Câu 34: Cho hình hộp ABCD. A1B1C1D1 . M là một điểm trên cạnh AD sao cho AM AD , N là<br />
3<br />
một điểm trên đường thẳng BD1 , P là điểm trên đường thẳng CC1 sao cho 3 điểm M, N, P thẳng<br />
<br />
MN<br />
hàng. Tính <br />
NP<br />
A. 2<br />
<br />
B. 3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
9a 3 3<br />
A. V <br />
.<br />
4<br />
<br />
B.<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
3<br />
D.<br />
2<br />
4<br />
' ' '<br />
Câu 35: Cho lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC a 6 , mặt<br />
phẳng A ' BC tạo với mặt phẳng ABC một góc 600 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A' B 'C '<br />
theo a là<br />
A.<br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
C.<br />
<br />
C.<br />
<br />
3a3 2<br />
B. V <br />
.<br />
4<br />
<br />
9a 3 2<br />
C. V <br />
.<br />
4<br />
<br />
3a3 3<br />
D. V <br />
.<br />
4<br />
<br />
10<br />
<br />
3 <br />
<br />
Câu 36: Trong khai triển 2 3 x <br />
, x 0 số hạng không chứa x sau khi khai triển là<br />
x<br />
<br />
A. 1088640<br />
B. 13440<br />
C. 60466176<br />
D. 20736<br />
4<br />
Câu 37: Các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x 3m 2 x 2 12m 8 cắt trục<br />
hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ sắp xếp theo thứ x1 x2 x3 x4 và thỏa mãn<br />
x1 2 x2 3 x3 4 x4 7 là:<br />
2<br />
43 <br />
2<br />
<br />
2 <br />
<br />
B. m ; \ 2 C. m ;1<br />
D. m ; <br />
;2 <br />
3<br />
27 <br />
3<br />
<br />
3 <br />
<br />
Câu 38: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 3 . Gọi<br />
O là tâm của đáy ABC, h1 là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) và h2 là khoảng cách từ O<br />
tới mặt phẳng (SBC). Tính h h1 h2 bằng:<br />
A. m <br />
<br />
8 22a<br />
33<br />
19 x<br />
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y <br />
có 2<br />
mx 2 2019<br />
tiệm cận ngang:<br />
A. m 0<br />
B. không tồn tại m<br />
C. m 0<br />
D. m 0<br />
Câu 40: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình sau có nghiệm<br />
x5 4 x m<br />
A. ;3<br />
B. ;3 2 <br />
C. ;3 2<br />
D. 3 2; <br />
<br />
Câu 41: Một người mua điện thoại Samsung Galaxy Note 8 giá 18.500.000 đồng của cửa hàng<br />
Thế giới di động Yên Lạc ngày 1/1/2019 nhưng vì chưa đủ tiền nên đã quyết định chọn mua theo<br />
hình thức trả góp mỗi tháng và trả trước 5 triệu đồng trong 12 tháng với lãi suất 3,4% / tháng (lần<br />
A.<br />
<br />
2 2a<br />
11<br />
<br />
B.<br />
<br />
8 2a<br />
11<br />
<br />
<br />
<br />
C.<br />
<br />
2 2a<br />
33<br />
<br />
<br />
<br />
D.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Trang 4/5 - Mã đề thi 206<br />
<br />
trả góp đầu tiên cách ngày mua 1 tháng). Hỏi mỗi tháng sẽ phải trả cho cửa hàng đó số tiền là bao<br />
nhiêu?<br />
A. 1554000 triệu đồng<br />
B. 1584000 triệu đồng<br />
C. 1388824 triệu đồng<br />
D. 1564000 triệu đồng<br />
Câu 42: Cho hàm số f x thỏa mãn f x f ' x e x 2 x 1 . Khi đó giá trị của biểu thức<br />
<br />
T e 4 f 4 f 0 có giá trị là:<br />
26<br />
13<br />
26<br />
B. T <br />
C. T <br />
D. T 0<br />
3<br />
3<br />
3<br />
Câu 43: Một hình trụ có bán kính đáy bằng a chiều cao OO’ = a 3 .Hai điểm A, B lần lượt nằm<br />
trên hai đáy (O), (O’) sao cho góc giữa OO’ và AB bằng 300. Khoảng cách giữa AB và OO’ bằng:<br />
a 3<br />
a 3<br />
2a 3<br />
A. a 3<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
2<br />
3<br />
3<br />
A. T <br />
<br />
Câu 44: Biết hàm số y e ax .sin x 0 x 2 đạt cực trị tại x <br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
. Khi đó điểm cực tiểu của hàm<br />
<br />
số là:<br />
A.<br />
<br />
<br />
<br />
B. <br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
C.<br />
<br />
4<br />
<br />
Câu 45: Nghiệm dương của phương trình log 2<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
4<br />
<br />
D.<br />
<br />
5<br />
4<br />
<br />
1 2 x 2 3 x<br />
<br />
1<br />
2 x 3x 1 <br />
5<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
2 có dạng<br />
<br />
a b<br />
c<br />
<br />
a, b, c N . Giá trị a b c<br />
<br />
bằng:<br />
A. 15<br />
B. 20<br />
C. 24<br />
D. 26<br />
x<br />
Câu 46: Cho đồ thị hàm số y 3 . Trên đồ thị đó ta lấy các điểm phân biệt A và B đồng thời lấy<br />
điểm C 0; 3 trên trục tung Oy. Biết rằng tam giác ABC nhận gốc tọa độ O là trọng tâm. Xác<br />
định tổng bình phương của các tung độ của hai điểm A và B?<br />
15<br />
7<br />
A. 5<br />
B. 7<br />
C.<br />
D.<br />
2<br />
2<br />
Câu 47: Biết hàm số f x a sin x b cos x x,(0 x 2 ) đạt cực trị tại x <br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
và x . Tổng<br />
<br />
a b bằng:<br />
3<br />
1<br />
C. 3 1<br />
D. 3<br />
3<br />
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều với cạnh a (a> 0). Cạnh SA vuông góc<br />
A.<br />
<br />
3 1<br />
<br />
B.<br />
<br />
với đáy và SA = a 3 . M là một điểm khác B trên SB sao cho AM MD. Tính tỉ số<br />
<br />
SM<br />
.<br />
SB<br />
<br />
2<br />
1<br />
3<br />
3<br />
B.<br />
3<br />
A. 4<br />
C. 5<br />
D. 4<br />
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y m ln x 2 x 2 x có 2 điểm cực trị<br />
trái dấu?<br />
A. 0<br />
<br />
B. 1<br />
2<br />
<br />
C. 2<br />
<br />
D. 3<br />
<br />
2<br />
<br />
m<br />
6 3 m<br />
trong đó<br />
là phân số tối giản và m, n là các<br />
<br />
n<br />
2<br />
n<br />
3n 1 n<br />
số nguyên dương. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:<br />
A. m.n 15<br />
B. m.n 14<br />
C. m.n 21<br />
D. m.n 10<br />
Câu 50: Biết lim<br />
<br />
n 4n 4n 1<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
-----------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ---------Trang 5/5 - Mã đề thi 206<br />
<br />