intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc - Mã đề 201

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

45
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo Đề thi KSCL môn Toán năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc - Mã đề 201 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc - Mã đề 201

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC<br /> <br /> KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> ĐỀ THI MÔN: TOÁN – LỚP 12<br /> <br /> Đề thi có 5 trang<br /> <br /> Thời gian làm bài 90 phút; Không kể thời gian giao đề./.<br /> <br /> MÃ ĐỀ THI: 201<br /> Họ tên thí sinh .................................................................................Số báo danh: .....................<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho véc tơ a   2; 1;0  , b  1; 2;3 , c   4; 2; 1 .<br /> Mệnh đề nào dưới đây sai:<br />  <br /> <br /> <br /> A. a  b<br /> B. a cùng phương với c<br /> <br /> <br /> C. b.c  5<br /> D. b  14<br /> <br /> Câu 2: Đặt a  log3 5, b  log 4 5 . Biểu diễn log15 10 theo a và b là :<br /> <br /> a 2  ab<br /> 2ab<br /> 2<br /> a  ab<br /> C. log15 10 <br /> ab  b<br /> <br /> a  2ab<br /> 2ab<br /> a  2ab<br /> D. log15 10 <br /> 2  ab  b <br /> <br /> A. log15 10 <br /> <br /> B. log15 10 <br /> <br /> 4<br /> <br /> Câu 3: Tập xác định D của hàm số y  1  x  5 là :<br /> A. D   ;   \ 1 B.  ;1<br /> <br /> C.  ;1<br /> <br /> D. D   ;  <br /> <br /> Câu 4: Phương trình sin x  m cos x  10 có nghiệm khi:<br /> A. m   ; 3  3;  <br /> B. m   ; 3  3;  <br /> C. m   ; 3   3;  <br /> D. m   3;3<br /> Câu 5: Cho mặt cầu (S) có tâm I bán kính 5 và mặt phẳng (P) cắt (S) theo một đường tròn (C)<br /> có bán kính r  3 . Kết luận nào sau đây là sai:<br /> A. Tâm của (C) là hình chiếu vuông góc của I trên (P)<br /> B. Khoảng cách từ I đến (P) bằng 4<br /> C. (C) là đường tròn lớn của mặt cầu<br /> D. (C) là giao tuyến của (S) và (P)<br /> Câu 6: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  2x  5<br /> <br /> x  16<br /> <br /> A. 4<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình log 2  x  3 x  1  3 là:<br /> <br /> D. 1<br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> Câu 8: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:<br /> A. Hàm số y  e12 x  2019 đồng biến trên R.<br /> B. Hàm số log 2019 x nghịch biến trên khoảng  0;  .<br /> <br /> D. S  (3;5]<br /> <br /> S  3;5<br /> <br /> S  1;5<br /> <br /> S  5; <br /> <br /> C. log  a  b   log a  log b; a  0, b  0 .<br /> D. a x  y  a x  a y ; a  0, x, y  R .<br /> Câu 9: Hàm số y  log a 2 2 a 1 x nghịch biến trong khoảng  0;  . Giá trị của a là<br /> A. a  1 và 0  a  2<br /> C. a  2<br /> <br /> B. a  0<br /> D. a   ;0    2;  <br /> <br /> Câu 10: Xác định a để hàm số y  log a x đồng biến trên khoảng  0;  khi:<br /> 2<br /> <br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 201<br /> <br /> A. a  0<br /> <br /> B. a  2<br /> <br /> C. 0  a  2<br /> <br /> D. 0  a  1<br /> <br /> Câu 11: Nguyên hàm của hàm số f  x   x x  1 là:<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> A.<br /> <br />  f ( x)dx  3( x<br /> <br /> C.<br /> <br />  f ( x)dx   3<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br />  1) x 2  1  C<br /> <br /> B.<br /> <br />  f ( x)dx  3 ( x<br /> <br /> x2  1  C<br /> <br /> D.<br /> <br />  f ( x)dx  2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br />  1) x 2  1  C<br /> <br /> x2  1  C<br /> <br /> Câu 12: Cho 2 đường thẳng d1 và d2 song song với nhau. Trên d1 lấy 7 điểm phân biệt và trên d2<br /> lấy 3 điểm phân biệt. Có bao nhiêu tam giác mà các đỉnh là một trong các điểm trên?<br /> A. 80<br /> B. 84<br /> C. 86<br /> D. 90<br />  <br /> Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x  cos x trên đoạn 0;  là:<br /> <br /> <br /> A. 0<br /> <br /> B. <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> C. <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 14: Cho hình lập phương cạnh a nội tiếp trong một mặt cầu. Bán kính đường tròn lớn của<br /> mặt cầu đó bằng:<br /> a 3<br /> a 2<br /> A.<br /> B.<br /> C. a 3<br /> D. a 2<br /> 2<br /> 2<br /> 1<br /> <br /> x 3  2 x 2 3 x 1<br /> <br /> Câu 15: Hàm số y  e 3<br /> A. Đồng biến trên khoảng  ;1 và nghịch biến trên khoảng  3; <br /> B. Nghịch biến trên khoảng  ;1 và đồng biến trên khoảng  3; <br /> C. Đồng biến trên mỗi khoảng  ;1 và  3; <br /> D. Nghịch biến trên mỗi khoảng  ;1 và  3; <br />  m 2 x 2  2 khi x  2<br /> Câu 16: Có bao nhiêu giá trị thực của m để hàm số f  x   <br /> liên tục trên R?<br />  2  m  x khi x  2<br /> A. 2<br /> B. 0<br /> C. 1<br /> D. 3<br /> Câu 17: Cho hàm số y  log 2019 x . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai ?<br /> <br /> A. Hàm số đã cho có tập xác định D  R \ {0}<br /> B. Hàm số đã cho đồng biến trên tập xác định<br /> C. Đồ thị hàm số đã cho có 1 tiệm cận đứng là trục Oy<br /> D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang<br /> Câu 18: Một khối cầu có bán kính 2R thì có thể tích bằng<br /> 4 R3<br /> 24 R3<br /> A. 4 R2<br /> B.<br /> C.<br /> <br /> 32 R3<br /> D.<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> <br /> Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các véc tơ a  1; 2;1 , b   2;3; 4  ,<br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> c   0;1; 2  , d   4;2;0  . Biết d  xa  yb  zc . Tổng x  y  z bằng:<br /> A. 3<br /> B. 5<br /> C. 4<br /> D. 2<br /> Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:<br /> <br /> A. cos x  0  x    k 2 , k  Z<br /> B. sin x  0  x   k , k  Z<br /> 2<br /> D. sin x  0  x  k , k  Z<br /> <br /> C. cos x  0  x  k 2 , k  Z<br /> Câu 21: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên dưới:<br /> <br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 201<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> A. y  x  3 x<br /> <br /> 3<br /> B. y  x  3x<br /> 3<br /> C. y  x  3x<br /> 3<br /> 2<br /> D. y  x  3 x<br /> <br /> Câu 22: Cho tam giác ABC vuông tại A, khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì hình tròn<br /> xoay được tạo thành là:<br /> A. Mặt cầu<br /> B. Khối nón<br /> C. Hình nón<br /> D. Hình trụ<br /> x 1<br /> Câu 23: Cho hàm số y <br /> có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục<br /> x2<br /> Ox có phương trình là:<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A. y  x  3<br /> B. y  x  1<br /> C. y  3 x  3<br /> D. y  x <br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 3x  2<br /> có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng lần lượt là:<br /> 3 x<br /> A. y  3 và x  3<br /> B. y  1 và x  3<br /> C. y  3 và x  3<br /> D. y  1 và x  3<br /> <br /> Câu 24: Hàm số y <br /> <br /> Câu 25: Hàm số y  x 2  2  m  1 x  m  1 . Giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên<br /> khoảng  2019;  là:<br /> A.  2018; <br /> B.  ;2018<br /> C.  2018; <br /> D.  ;2018<br /> Câu 26: Một hình hộp chữ nhật có thể tích là V và đáy là hình vuông cạnh a . Diện tích toàn<br /> phần của hình hộp bằng:<br /> V<br /> <br />  2V<br /> <br />  6V<br /> <br /> V<br /> <br /> A. 2   a 2 <br /> B. 2 <br /> C. 2 <br /> D. 2  2  a <br />  a2 <br />  a2 <br /> a<br /> <br />  a<br /> <br />  a<br /> <br /> a<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> Câu 27: Hàm số F  x   ax   a  b  x   2a  b  c  x  1 là một nguyên hàm của hàm số<br /> <br /> f  x   3x 2  6 x  2 . Tổng a  b  c bằng:<br /> A. 4<br /> B. 3<br /> C. 2<br /> D. 5<br /> Câu 28: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên R<br /> x<br /> x<br /> x<br /> x<br />  1 <br />  1 <br />  2<br />  <br /> <br /> A. y  <br /> B. y   <br /> C. y  <br /> D. y   <br /> <br /> e<br /> 3<br />  2<br />  3<br /> Câu 29: Gọi l , h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đường tròn đáy của khối<br /> nón (N). Mệnh đề nào sau đây đúng:<br /> A. l  h<br /> B. h  l<br /> C. R  l<br /> D. h  l<br /> 2019<br /> Câu 30: Hàm số y  x<br /> có bao nhiêu điểm cực trị<br /> A. 0<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 1<br /> Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáylà hình chữ nhật với AB  2a, AD  a . Hình chiếu của S<br /> lên (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc 450 . Thể tích khối chóp S.ABCD<br /> là:<br /> A.<br /> <br /> 2 2a3<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> a3<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2a 3<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> a3 3<br /> 2<br /> <br /> Câu 32: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y <br /> <br /> 19  x<br /> mx 2  2019<br /> <br /> có 2<br /> <br /> tiệm cận ngang:<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 201<br /> <br /> A. m  0<br /> B. m  0<br /> C. m  0<br /> D. không tồn tại m<br /> Câu 33: Một người mua điện thoại Samsung Galaxy Note 8 giá 18.500.000 đồng của cửa hàng<br /> Thế giới di động Yên Lạc ngày 1/1/2019 nhưng vì chưa đủ tiền nên đã quyết định chọn mua theo<br /> hình thức trả góp mỗi tháng và trả trước 5 triệu đồng trong 12 tháng với lãi suất 3,4% / tháng (lần<br /> trả góp đầu tiên cách ngày mua 1 tháng). Hỏi mỗi tháng sẽ phải trả cho cửa hàng đó số tiền là bao<br /> nhiêu?<br /> A. 1564000 triệu đồng<br /> B. 1554000 triệu đồng<br /> C. 1584000 triệu đồng<br /> D. 1388824 triệu đồng<br /> Câu 34: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình sau có<br /> nghiệm x  5  4  x  m<br /> A.  ;3<br /> B. ;3 2<br /> C. ;3 2 <br /> D. 3 2;<br /> Câu 35: Một hình trụ có bán kính đáy bằng a chiều cao OO’ = a 3 .Hai điểm A, B lần lượt nằm<br /> trên hai đáy (O), (O’) sao cho góc giữa OO’ và AB bằng 300. Khoảng cách giữa AB và OO’ bằng:<br /> a 3<br /> a 3<br /> 2a 3<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D. a 3<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 36: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 3 . Gọi<br /> O là tâm của đáy ABC, h1 là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) và h2 là khoảng cách từ O<br /> tới mặt phẳng (SBC). Tính h  h1  h2 bằng:<br /> <br /> <br /> <br /> B.<br /> <br /> 2 2a<br /> 11<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C.<br /> <br /> 8 22a<br /> 33<br /> <br /> <br /> <br /> 8 2a<br /> 11<br />  1 <br /> Câu 37: Cho hình hộp ABCD. A1B1C1 D1 . M là một điểm trên cạnh AD sao cho AM  AD , N là<br /> 3<br /> một điểm trên đường thẳng BD1 , P là điểm trên đường thẳng CC1 sao cho 3 điểm M, N, P thẳng<br /> <br /> MN<br /> hàng. Tính <br /> NP<br /> A.<br /> <br /> 2 2a<br /> 33<br /> <br /> <br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 3<br /> 2<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 3<br /> Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  m ln  x  2   x 2  x có 2 điểm cực trị<br /> trái dấu?<br /> A. 2<br /> B. 1<br /> C. 3<br /> D. 0<br /> Câu 39: Trong không gian Oxyz cho A  1; 2;4  , B  4; 2;0  , C  3; 2;1 và D 1;1;1 . Độ dài<br /> đường cao của tứ diện ABCD kẻ từ đỉnh D là:<br /> 1<br /> A.<br /> B. 1<br /> C. 2<br /> D. 3<br /> 2<br /> Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều với cạnh a (a> 0). Cạnh SA vuông<br /> <br /> A.<br /> <br /> góc với đáy và SA = a 3 . M là một điểm khác B trên SB sao cho AM  MD. Tính tỉ số<br /> 3<br /> A. 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> 3<br /> C. 5<br /> <br /> SM<br /> .<br /> SB<br /> <br /> 1<br /> D. 4<br /> <br /> Câu 41: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  x   f '  x   e  x 2 x  1 . Khi đó giá trị của biểu thức<br /> <br /> T  e 4 f  4   f  0  có giá trị là:<br /> 26<br /> A. T <br /> B. T  0<br /> 3<br /> <br /> C. T <br /> <br /> 13<br /> 3<br /> <br /> D. T  <br /> <br /> 26<br /> 3<br /> <br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 201<br /> <br /> Câu 42: Biết hàm số f  x   a sin x  b cos x  x,(0  x  2 ) đạt cực trị tại x <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> và x   .<br /> <br /> Tổng a  b bằng:<br /> <br /> 3<br /> 1<br /> D. 3  1<br /> 3<br /> Câu 43: Cho đồ thị hàm số y  3 x . Trên đồ thị đó ta lấy các điểm phân biệt A và B đồng thời lấy<br /> điểm C  0; 3 trên trục tung Oy. Biết rằng tam giác ABC nhận gốc tọa độ O là trọng tâm. Xác<br /> định tổng bình phương của các tung độ của hai điểm A và B?<br /> 15<br /> 7<br /> A. 5<br /> B.<br /> C. 7<br /> D.<br /> 2<br /> 2<br /> A. 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3 1<br /> <br /> Câu 44: Nghiệm dương của phương trình log 2<br /> <br /> <br /> <br /> 1 2 x 2 3 x<br /> <br /> 1<br /> 2 x  3x  1   <br /> 5<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  2 có dạng<br /> <br /> a b<br /> c<br /> <br />  a, b, c  N  . Giá trị a  b  c<br /> <br /> bằng:<br /> B. 24<br /> <br /> A. 26<br /> <br /> C. 15<br /> <br /> D. 20<br /> <br /> Câu 45: Biết hàm số y  eax .sin x , 0  x  2 đạt cực trị tại x <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> . Khi đó điểm cực tiểu của<br /> <br /> hàm số là:<br /> <br /> 5<br /> 4<br /> 4<br /> 3<br /> 4<br /> 4<br /> Câu 46: Các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x   3m  2  x 2  12m  8 cắt trục<br /> hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ sắp xếp theo thứ x1  x2  x3  x4 và thỏa mãn<br /> x1  2 x2  3 x3  4 x4  7 là:<br /> A. <br /> <br /> <br /> <br /> B.<br /> <br /> 2 <br /> A. m   ;1<br /> 3 <br /> <br /> <br /> <br /> C.<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. m   ; <br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D.<br /> <br />  43 <br /> C. m   ;2 <br />  27 <br /> <br /> 2<br /> <br /> D. m   ;   \ 2<br /> 3<br /> <br /> <br /> 10<br /> <br /> 3 <br /> <br /> Câu 47: Trong khai triển  2 3 x <br />  ,  x  0  số hạng không chứa x sau khi khai triển là<br /> x<br /> <br /> A. 20736<br /> B. 4354560<br /> C. 1088640<br /> D. 60466176<br /> Câu 48: Cho lăng trụ đứng ABC. A' B 'C ' có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC  a 6 , mặt<br /> phẳng  A ' BC  tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 600 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A' B 'C '<br /> theo a là<br /> A. V <br /> <br /> 9a 3 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> B. V <br /> <br /> 9a 3 2<br /> .<br /> 4<br /> <br /> n 2  4n  4n 2  1<br /> <br /> C. V <br /> <br /> 3a3 2<br /> .<br /> 4<br /> <br /> D. V <br /> <br /> 3a3 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> m<br /> 6 3 m<br /> là phân số tối giản và m, n là các<br />  trong đó<br /> n<br /> 2<br /> n<br /> 3n 2  1  n<br /> số nguyên dương. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:<br /> A. m.n  10<br /> B. m.n  15<br /> C. m.n  14<br /> D. m.n  21<br /> Câu 50: Một hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh bên bằng b và chiều cao h. Thể tích của<br /> khối chóp S.ABC bằng<br /> 3 2<br /> 3 2<br /> 3 2<br /> 3 2<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> b  h2<br /> b  h2 b<br /> b  h2 h<br /> b  h2 h<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> 8<br /> Câu 49: Biết lim<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> --------------------------------------------------------- HẾT ---------Trang 5/5 - Mã đề thi 201<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0