intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc - Mã đề 210

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

30
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề thi KSCL môn Toán năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc - Mã đề 210 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc - Mã đề 210

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC<br /> <br /> KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> ĐỀ THI MÔN: TOÁN – LỚP 12<br /> <br /> Đề thi có 5 trang<br /> <br /> Thời gian làm bài 90 phút; Không kể thời gian giao đề./.<br /> <br /> MÃ ĐỀ THI: 210<br /> Họ tên thí sinh .................................................................................Số báo danh: .....................<br /> <br /> Câu 1: Cho 2 đường thẳng d1 và d 2 song song với nhau. Trên d1 lấy 6 điểm phân biệt và trên d2<br /> lấy 4 điểm phân biệt. Có bao nhiêu tam giác mà các đỉnh là một trong các điểm trên?<br /> A. 90<br /> B. 96<br /> C. 84<br /> D. 80<br /> Câu 2: Hàm số y  log a2  2 a1 x đồng biến trong khoảng  0;  . Giá trị của a là<br /> A. a  0<br /> B. a  2<br /> C. a  1 và 0  a  2<br /> D. a   ;0    2;  <br /> Câu 3: Cho hàm số y <br /> <br /> x 1<br /> có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục Ox<br /> x2<br /> <br /> có phương trình là:<br /> 1<br /> 1<br /> A. y  x <br /> 3<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> D. y  3 x  3<br /> 3<br /> 3<br />  m 2 x 2  6 khi x  3<br /> Câu 4: Có bao nhiêu giá trị thực của m để hàm số f  x   <br /> liên tục trên R?<br />  2  m  x khi x  3<br /> A. 2<br /> B. 1<br /> C. 3<br /> D. 0<br /> B. y  x  3<br /> <br /> C. y   x <br /> <br /> 2x  3<br /> có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng lần lượt là:<br /> 2 x<br /> A. x  2 và y  2<br /> B. x  2 và y  2<br /> C. y  2 và x  2<br /> D. y  1 và x  2<br /> <br /> Câu 5: Hàm số y <br /> <br /> Câu 6: Hàm số y  x 2  2  m  1 x  m  1 . Giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên<br /> <br /> khoảng  2019;  là:<br /> A.  2018; <br /> Câu 7: Hàm số y  2019<br /> <br /> B.  ;2018 <br /> <br /> C.  ;2018<br /> <br /> D.  2018; <br /> <br /> 1 3<br /> x  2 x 2 3 x 1<br /> 3<br /> <br /> A. Đồng biến trên mỗi khoảng  ;1 và  3; <br /> B. Nghịch biến trên mỗi khoảng  ;1 và  3; <br /> C. Nghịch biến trên khoảng  ;1 và đồng biến trên khoảng  3; <br /> D. Đồng biến trên khoảng  ;1 và nghịch biến trên khoảng  3; <br /> Câu 8: Đặt a  log 3 5, b  log 4 5 . Biểu diễn log15 10 theo a và b là :<br /> A. log15 10 <br /> <br /> a  2ab<br /> 2ab<br /> <br /> B. log15 10 <br /> <br /> a  2ab<br /> 2  ab  b <br /> <br /> a 2  ab<br /> C. log15 10 <br /> ab  b<br /> <br /> a 2  ab<br /> D. log15 10 <br /> 2ab<br />  <br /> Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x  sin x trên đoạn 0;  là:<br /> <br /> <br /> A. <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> B. <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> C. 0<br /> <br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> <br /> 2<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 211<br /> <br /> Câu 10: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  22  x là<br /> x 9<br /> <br /> A. 4<br /> B. 3<br /> C. 2<br /> Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình log 2  x  3 x  1  3 là:<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> S   5;  <br /> S   1;5<br /> S   3;5<br /> A. S  (3;5]<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 12: Gọi l , h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối nón (N).<br /> <br /> Mệnh đề nào sau đây đúng:<br /> A. h  l<br /> B. R  l<br /> C. l  h<br /> D. h  l<br /> <br /> Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các véc tơ a  1; 2;1 , b   2;3; 4  ,<br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> c   0;1; 2  , d   4;2;0  . Biết d  xa  yb  zc . Tích xyz bằng:<br /> A. 2<br /> B. -3<br /> C. -2<br /> <br /> D. 4<br /> <br /> Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho véc tơ a   2; 1;0  , b  1; 2;3 , c   4; 2; 1 .<br /> Mệnh đề nào dưới đây sai:<br />  <br /> <br /> <br /> A. a  b<br /> B. a không cùng phương với c<br /> <br /> <br /> C. b  14<br /> D. b.c  6<br /> <br /> Câu 15: Cho mặt cầu (S) có tâm I, bán kính R  10 và mặt phẳng (P) cắt (S) theo một đường<br /> <br /> tròn (C) có bán kính r  8 . Kết luận nào sau đây là sai:<br /> A. Khoảng cách từ I đến (P) bằng 6<br /> B. (C) là giao tuyến của (S) và (P)<br /> C. Tâm của (C) là hình chiếu vuông góc của I trên (P)<br /> D. (C) là đường tròn lớn của mặt cầu<br /> Câu 16: Xác định a để hàm số y  log a   x  đồng biến trên khoảng  ;0  khi:<br /> 3<br /> <br /> A. a  0<br /> B. 0  a  1<br /> C. 0  a  3<br /> D. a  3<br /> Câu 17: Một hình hộp chữ nhật có thể tích là V và đáy là hình vuông cạnh a . Diện tích toàn<br /> <br /> phần của hình hộp bằng:<br /> V<br /> <br />  2V<br /> <br /> V<br /> <br /> A. 2  2  a <br /> B. 2 <br /> C. 2   a 2 <br />  a2 <br /> a<br /> <br />  a<br /> <br /> a<br /> <br /> Câu 18: Đồ thị như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?<br /> <br /> A. y  x 3 +3x 2  4.<br /> B. y  x3  3x 2  4.<br /> C. y  x3  3x 2  4.<br /> Câu 19: Một khối cầu có bán kính 2R thì có thể tích bằng<br /> 32 R3<br />  R3<br /> A. 4 R2<br /> B.<br /> C.<br /> 3<br /> 6<br /> Câu 20: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:<br /> A. Hàm số y  e 12 x  2019 đồng biến trên R.<br /> <br />  6V<br /> <br />  a2 <br />  a<br /> <br /> <br /> D. 2 <br /> <br /> D. y  x3 +3x2  4 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 24 R3<br /> 3<br /> <br /> B. log  a  b   log a  log b; a  0, b  0 .<br /> C. a x  y  a x  a y ; a  0, x, y  R .<br /> D. Hàm số log 2019   x  nghịch biến trên khoảng  ;0  .<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 211<br /> <br /> Câu 21: Cho hàm số y  log 1 x . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai ?<br /> <br /> <br /> A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang<br /> B. Đồ thị hàm số đã cho có 1 tiệm cận đứng là trục Oy<br /> C. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập xác định<br /> D. Hàm số đã cho có tập xác định D  R \ {0}<br /> Câu 22: Nguyên hàm của hàm số f  x   2 x x  1 là<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> x2  1  C .<br /> <br /> B.<br /> <br />  f ( x)dx   3<br /> <br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br />  f ( x)dx  3( x<br /> <br /> A.<br /> <br />  f ( x)dx  2<br /> <br /> C.<br /> <br />  f ( x)dx  3 ( x<br /> <br /> 2<br /> <br />  1) x 2  1  C .<br /> <br /> 1<br /> <br /> x2  1  C .<br /> 2<br /> <br />  1) x 2  1  C .<br /> <br /> Câu 23: Hàm số y  x 2018 có bao nhiêu điểm cực trị<br /> A. 2<br /> B. 1<br /> C. 0<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> Câu 24: Tập xác định D của hàm số y   2  x  là :<br /> A.  ;2<br /> <br /> B. D   ;   \ 2<br /> <br /> C.  ; 2 <br /> <br /> D. D   ;  <br /> <br /> Câu 25:<br /> <br /> Hàm số<br /> <br /> F  x    ax3  bx 2  cx  13 .e x<br /> <br /> là một nguyên hàm của hàm số<br /> <br /> f  x    2 x 3  9 x 2  2 x  5  .e x . Tổng a  b  c bằng:<br /> A. 5<br /> B. 3<br /> C. 2<br /> D. 4<br /> Câu 26: Phương trình m sin x  3cos x  3 2 có nghiệm khi:<br /> A. m   3;3<br /> B. m   ; 3  3;  <br /> C. m   ; 3  3;  <br /> <br /> D. m   ; 3   3;  <br /> <br /> Câu 27: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:<br /> A. cos x  1  x  k 2 , k  Z<br /> B. sin x  1  x    k , k  Z<br /> C. cos x  1  x <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k 2 , k  Z<br /> <br /> D. sin x  1  x  k 2 , k  Z<br /> <br /> Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáylà hình chữ nhật với AB  2a, AD  a . Hình chiếu của S<br /> <br /> lên (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc 600 . Thể tích khối chóp S.ABCD<br /> là:<br /> a3<br /> a3 3<br /> 2 6a 3<br /> 2 2a 3<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 29: Cho tam giác ABC vuông tại A, khi quay tam giác ABC cùng các điểm trong của tam giác<br /> A.<br /> <br /> quanh cạnh AC thì hình tròn xoay được tạo thành là:<br /> A. Mặt cầu<br /> B. Hình trụ<br /> C. Hình nón<br /> D. Khối nón<br /> Câu 30: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên R<br /> x<br /> x<br /> x<br /> x<br />  1 <br />  1 <br />  <br /> 3<br /> A. y  <br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> y<br /> <br /> y<br /> <br /> y<br /> <br /> <br />  <br />  <br /> <br /> <br /> 4<br /> e<br />  2<br />  3<br /> Câu 31: Cho hình lập phương cạnh 2a nội tiếp trong một mặt cầu. Bán kính đường tròn lớn của<br /> mặt cầu đó bằng:<br /> a 3<br /> a 2<br /> A. a 3<br /> B. a 2<br /> C.<br /> D.<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 211<br /> <br /> Câu 32: Cho khối lập phương ABCD. ABC D cạnh a . Các điểm E và F lần lượt là trung điểm<br /> <br /> của C B và C D . Mặt phẳng  AEF  cắt khối lập phương đã cho thành hai phần, gọi V1 là thể<br /> tich khối chứa điểm A và V2 là thể tich khối chứa điểm C ' . Khi đó<br /> <br /> V1<br /> là<br /> V2<br /> <br /> 25<br /> A. 47<br /> <br /> 8<br /> 17<br /> C. 1<br /> B. 17<br /> D. 25<br /> '<br /> x<br /> 2 x  1 . Khi đó giá trị của biểu thức<br /> Câu 33: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  x   f  x   e<br /> T  e 4 f  4   f  0  có giá trị là:<br /> 13<br /> 3<br />  1 <br /> Câu 34: Cho hình hộp ABCD. A1B1C1D1 . M là một điểm trên cạnh AD sao cho AM  AD , N là<br /> 3<br /> một điểm trên đường thẳng BD1 , P là điểm trên đường thẳng CC1 sao cho 3 điểm M, N, P thẳng<br /> <br /> MN<br /> hàng. Tính <br /> NP<br /> A. T  0<br /> <br /> 26<br /> 3<br /> <br /> C. T  <br /> <br /> 26<br /> 3<br /> <br /> D. T <br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> C.<br /> D.<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 35: Một người mua điện thoại Samsung Galaxy Note 8 giá 18.500.000 đồng của cửa hàng<br /> Thế giới di động Yên Lạc ngày 1/1/2019 nhưng vì chưa đủ tiền nên đã quyết định chọn mua theo<br /> hình thức trả góp mỗi tháng và trả trước 5 triệu đồng trong 12 tháng với lãi suất 3,4% / tháng (lần<br /> trả góp đầu tiên cách ngày mua 1 tháng). Hỏi mỗi tháng sẽ phải trả cho cửa hàng đó số tiền là bao<br /> nhiêu?<br /> A. 1564000 triệu đồng<br /> B. 1584000 triệu đồng<br /> C. 1554000 triệu đồng<br /> D. 1388824 triệu đồng<br /> f  x   20<br />  10 . Tính giới hạn<br /> Câu 36: Cho biểu thức f  x  là một đa thức thỏa mãn lim<br /> x2<br /> x2<br /> 3 6 f x 5 5<br />  <br /> lim<br /> bằng<br /> 2<br /> x2<br /> x  x6<br /> 2<br /> 7<br /> 23<br /> 4<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 25<br /> 12<br /> 24<br /> 25<br /> A.<br /> <br /> 3<br /> 4<br /> <br /> B. T <br /> <br /> B.<br /> <br /> 10<br /> <br /> 3 <br /> <br /> Câu 37: Trong khai triển  2 3 x <br />  ,  x  0  số hạng không chứa x sau khi khai triển là<br /> x<br /> <br /> A. 4354560<br /> B. 1088640<br /> C. 60466176<br /> D. 20736<br /> Câu 38: Cho hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao R lấy hai điểm A, B nằm trên hai đường tròn<br /> đáy sao cho AB  2R. Tính khoảng cách từ AB đến trục hình trụ theo R.<br /> R<br /> R<br /> R<br /> 3R<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 2<br /> 4<br /> 3<br /> 4<br /> x<br /> Câu 39: Cho đồ thị hàm số y  3 . Trên đồ thị đó ta lấy các điểm phân biệt A và B đồng thời lấy<br /> điểm C  0; 3 trên trục tung Oy. Biết rằng tam giác ABC nhận gốc tọa độ O là trọng tâm. Xác<br /> định tổng bình phương của các tung độ của hai điểm A và B?<br /> 15<br /> 7<br /> A. 5<br /> B.<br /> C.<br /> D. 7<br /> 2<br /> 2<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 211<br /> <br /> Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y <br /> <br /> cận ngang:<br /> A. không tồn tại m<br /> <br /> B. m  0<br /> <br /> C. m  0<br /> <br /> Câu 41: Nghiệm dương của phương trình log 2<br /> <br /> <br /> <br /> 2019  x<br /> mx 2  19<br /> <br /> có 2 tiệm<br /> <br /> D. m  0<br /> 1 2 x 2 3 x<br /> <br /> 1<br /> 2 x 2  3x  1   <br /> 5<br /> <br /> <br /> <br />  2 có dạng<br /> <br /> a b<br /> c<br /> <br />  a, b, c  N  . Giá trị a  b  c<br /> <br /> bằng:<br /> A. 26<br /> B. 20<br /> C. 15<br /> D. 24<br /> Câu 42: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B,<br /> AB  BC  a 3, SAB  SCB  900 và khoảng cách từ a đến mặt phẳng  SBC  bằng a 2 Tính<br /> diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC theo a<br /> A. S  16 a 2<br /> B. S  12 a 2<br /> C. S  2 a 2<br /> D. S  8 a 2<br /> Câu 43: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình sau có nghiệm<br /> x5  4 x  m<br /> A. ;3 2 <br /> B. ;3 2<br /> C. 3 2; <br /> D.  ;3<br /> <br /> Câu 44: Một hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh bên bằng b và chiều cao h. Thể tích của<br /> khối chóp S.ABC bằng<br /> 3 2<br /> 3 2<br /> 3 2<br /> 3 2<br /> b  h2  b<br /> b  h2  h<br /> b  h2  h<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> <br /> <br /> <br />  b  h2 <br /> 4<br /> 8<br /> 4<br /> 4<br /> Câu 45: Trong không gian Oxyz cho A  1; 2;4  , B  4; 2;0  , C  3; 2;1 và D 1;1;1 . Độ dài<br /> đường cao của tứ diện ABCD kẻ từ đỉnh D là:<br /> 1<br /> A. 2<br /> B. 3<br /> C.<br /> D. 1<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 46: Một công ty sản xuất một loại ly giấy hình nón có thể tích 27cm . Với chiều cao h và bán<br /> kính đáy là r . Tìm r để lượng giấy tiêu thụ ít nhất.<br /> <br /> <br /> <br /> A. r <br /> <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> 38<br /> 2 2<br /> <br /> <br /> <br /> B. r <br /> <br /> 6<br /> <br /> <br /> <br /> 36<br /> 2 2<br /> <br /> C. r <br /> <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> 38<br /> 2 2<br /> <br /> D. r <br /> <br /> 4<br /> <br /> 36<br /> 2 2<br /> <br /> Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  m ln  x  2   x 2  x có 2 điểm cực trị<br /> <br /> trái dấu?<br /> A. 0<br /> B. 1<br /> C. 2<br /> D. 3<br /> 3<br /> Câu 48: Biết hàm số f  x   x  3x  1 . Số nghiệm của phương trình f  f  x    0 là<br /> A. 7<br /> B. 6<br /> C. 5<br /> D. 4<br /> 4<br /> Câu 49: Các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x   3m  2  x 2  12m  8 cắt trục<br /> <br /> hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ sắp xếp theo thứ x1  x2  x3  x4 và thỏa mãn<br /> x1  2 x2  3 x3  4 x4  7 là:<br /> 2 <br /> 3 <br /> <br /> A. m   ;1<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> B. m   ;   \ 2<br /> <br />  43 <br /> ;2 <br />  27 <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. m  <br /> <br /> Câu 50: Biết hàm số y  e ax .cos x ,   x   đạt cực trị tại x <br /> <br /> 2<br /> <br /> D. m   ; <br /> 3<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> . Khi đó điểm cực tiểu của<br /> <br /> hàm số là:<br /> A.<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> B. <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> C.<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> D.<br /> <br /> 5<br /> 4<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Trang 5/5 - Mã đề thi 211<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2