SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
<br />
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC<br />
<br />
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 NĂM HỌC 2018 - 2019<br />
ĐỀ THI MÔN: TOÁN – LỚP 12<br />
<br />
Đề thi có 5 trang<br />
<br />
Thời gian làm bài 90 phút; Không kể thời gian giao đề./.<br />
<br />
MÃ ĐỀ THI: 206<br />
Họ tên thí sinh .................................................................................Số báo danh: .....................<br />
<br />
Câu 1: Cho hàm số y <br />
<br />
x 1<br />
có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục Ox có<br />
x2<br />
<br />
phương trình là:<br />
A. y x 3<br />
<br />
B. y 3x 3<br />
<br />
C. y <br />
<br />
1<br />
1<br />
x<br />
3<br />
3<br />
<br />
1<br />
1<br />
D. y x <br />
3<br />
3<br />
<br />
Câu 2: Một khối cầu có bán kính 2R thì có thể tích bằng<br />
32 R3<br />
R3<br />
24 R3<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
3<br />
6<br />
3<br />
Câu 3: Đồ thị như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?<br />
<br />
A. y x3 +3x2 4 .<br />
<br />
B. y x 3 +3x 2 4.<br />
<br />
D. 4 R2<br />
<br />
C. y x3 3x 2 4.<br />
<br />
D. y x3 3x 2 4.<br />
<br />
Câu 4: Cho mặt cầu (S) có tâm I, bán kính R 10 và mặt phẳng (P) cắt (S) theo một đường tròn (C)<br />
có bán kính r 8 . Kết luận nào sau đây là sai:<br />
A. Tâm của (C) là hình chiếu vuông góc của I trên (P)<br />
B. (C) là đường tròn lớn của mặt cầu<br />
C. (C) là giao tuyến của (S) và (P)<br />
D. Khoảng cách từ I đến (P) bằng 6<br />
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáylà hình chữ nhật với AB 2a, AD a . Hình chiếu của S lên<br />
(ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc 600 . Thể tích khối chóp S.ABCD là:<br />
a3<br />
2 6a 3<br />
2 2a 3<br />
a3 3<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
3<br />
3<br />
2<br />
3<br />
Câu 6: Cho hàm số y log 1 x . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai ?<br />
<br />
<br />
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập xác định<br />
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang<br />
C. Đồ thị hàm số đã cho có 1 tiệm cận đứng là trục Oy<br />
D. Hàm số đã cho có tập xác định D R \ {0}<br />
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:<br />
A. sin x 1 x k , k Z<br />
C. cos x 1 x k 2 , k Z<br />
<br />
<br />
<br />
k 2 , k Z<br />
2<br />
D. sin x 1 x k 2 , k Z<br />
<br />
B. cos x 1 x <br />
<br />
<br />
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x sin x trên đoạn 0; là:<br />
2<br />
Trang 1/5 - Mã đề thi 209<br />
<br />
A.<br />
<br />
<br />
<br />
B. <br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
C. 0<br />
<br />
4<br />
<br />
D. <br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
2x 3<br />
có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng lần lượt là:<br />
2 x<br />
A. y 2 và x 2<br />
B. y 1 và x 2<br />
C. x 2 và y 2<br />
D. x 2 và y 2<br />
<br />
Câu 9: Hàm số y <br />
<br />
1 3<br />
x 2 x 2 3 x 1<br />
3<br />
<br />
Câu 10: Hàm số y 2019<br />
A. Nghịch biến trên mỗi khoảng ;1 và 3; <br />
B. Đồng biến trên mỗi khoảng ;1 và 3; <br />
C. Đồng biến trên khoảng ;1 và nghịch biến trên khoảng 3; <br />
D. Nghịch biến trên khoảng ;1 và đồng biến trên khoảng 3; <br />
Câu 11: Một hình hộp chữ nhật có thể tích là V và đáy là hình vuông cạnh a . Diện tích toàn phần<br />
của hình hộp bằng:<br />
V<br />
<br />
6V<br />
<br />
2V<br />
<br />
V<br />
<br />
A. 2 a 2 <br />
B. 2 <br />
C. 2 <br />
D. 2 2 a <br />
a2 <br />
a2 <br />
a<br />
<br />
a<br />
<br />
a<br />
<br />
a<br />
<br />
Câu 12: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên R<br />
1 <br />
A. y <br />
<br />
3<br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
B. y <br />
4<br />
<br />
x<br />
<br />
3<br />
C. y <br />
e<br />
<br />
x<br />
<br />
1 <br />
D. y <br />
<br />
2<br />
<br />
x<br />
<br />
m 2 x 2 6 khi x 3<br />
Câu 13: Có bao nhiêu giá trị thực của m để hàm số f x <br />
liên tục trên R?<br />
2 m x khi x 3<br />
A. 3<br />
B. 1<br />
C. 2<br />
D. 0<br />
Câu 14: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:<br />
A. log a b log a log b; a 0, b 0<br />
B. Hàm số y e 12 x 2019 nghịch biến trên R.<br />
C. Hàm số log 2019 x đồng biến trên khoảng ;0 .<br />
D. a x y a x a y ; a 0, x, y R .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các véc tơ a 1; 2;1 , b 2;3; 4 , c 0;1; 2 ,<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
d 4;2;0 . Biết d xa yb zc . Tích xyz bằng:<br />
A. 2<br />
B. -2<br />
C. -3<br />
D. 4<br />
2<br />
<br />
Câu 16: Tập xác định D của hàm số y 2 x 3 là :<br />
A. ; 2 <br />
<br />
B. ;2<br />
<br />
C. D ; <br />
<br />
D. D ; \ 2<br />
<br />
Câu 17: Hàm số y x 2 2 m 1 x m 1 . Giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng<br />
<br />
2019; là:<br />
A. 2018; <br />
<br />
B. 2018; <br />
<br />
C. ;2018<br />
<br />
D. ;2018<br />
<br />
Câu 18: Gọi l , h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối nón (N). Mệnh<br />
đề nào sau đây đúng:<br />
A. l h<br />
B. h l<br />
C. R l<br />
D. h l<br />
Câu 19: Cho 2 đường thẳng d 1 và d2 song song với nhau. Trên d1 lấy 6 điểm phân biệt và trên d2 lấy<br />
4 điểm phân biệt. Có bao nhiêu tam giác mà các đỉnh là một trong các điểm trên?<br />
A. 80<br />
B. 96<br />
C. 90<br />
D. 84<br />
Trang 2/5 - Mã đề thi 209<br />
<br />
Câu 20: Cho hình lập phương cạnh 2a nội tiếp trong một mặt cầu. Bán kính đường tròn lớn của mặt<br />
cầu đó bằng:<br />
a 2<br />
a 3<br />
A.<br />
B.<br />
C. a 3<br />
D. a 2<br />
2<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho véc tơ a 2; 1;0 , b 1; 2;3 , c 4; 2; 1 .<br />
Mệnh đề nào dưới đây sai:<br />
<br />
<br />
<br />
A. b 14<br />
B. a không cùng phương với c<br />
<br />
<br />
C. a b<br />
D. b.c 6<br />
Câu 22: Xác định a để hàm số y log a x đồng biến trên khoảng ;0 khi:<br />
3<br />
<br />
A. 0 a 1<br />
<br />
B. a 0<br />
<br />
C. 0 a 3<br />
<br />
D. a 3<br />
<br />
Câu 23: Hàm số y log a2 2 a1 x đồng biến trong khoảng 0; . Giá trị của a là<br />
A. a 1 và 0 a 2<br />
C. a ;0 2; <br />
<br />
B. a 2<br />
D. a 0<br />
<br />
Câu 24: Nguyên hàm của hàm số f x 2 x x 1 là<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
A.<br />
<br />
f ( x)dx 3 ( x<br />
<br />
C.<br />
<br />
f ( x)dx 2<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
1) x 2 1 C .<br />
<br />
x2 1 C .<br />
<br />
1<br />
<br />
B.<br />
<br />
f ( x)dx 3<br />
<br />
D.<br />
<br />
f ( x)dx 3( x<br />
<br />
1<br />
<br />
x2 1 C .<br />
2<br />
<br />
Câu 25: Hàm số y x 2018 có bao nhiêu điểm cực trị<br />
A. 2<br />
B. 1<br />
C. 0<br />
<br />
1) x 2 1 C .<br />
<br />
D. 3<br />
<br />
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 3 x 1 3 là:<br />
S 5; <br />
S 1;5<br />
S 3;5<br />
B. S (3;5]<br />
A.<br />
C.<br />
D.<br />
Câu 27: Cho tam giác ABC vuông tại A, khi quay tam giác ABC cùng các điểm trong của tam giác<br />
quanh cạnh AC thì hình tròn xoay được tạo thành là:<br />
A. Mặt cầu<br />
B. Hình trụ<br />
C. Hình nón<br />
D. Khối nón<br />
<br />
Câu 28: Hàm<br />
<br />
số<br />
<br />
F x ax3 bx 2 cx 13 .e x<br />
<br />
là<br />
<br />
một nguyên<br />
<br />
hàm của hàm số<br />
<br />
f x 2 x 3 9 x 2 2 x 5 .e x . Tổng a b c bằng:<br />
A. 3<br />
<br />
B. 5<br />
<br />
C. 2<br />
<br />
D. 4<br />
<br />
Câu 29: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 22 x là<br />
x 9<br />
<br />
A. 4<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
Câu 30: Đặt a log3 5, b log 4 5 . Biểu diễn log15 10 theo a và b là :<br />
A. log15 10 <br />
<br />
a 2ab<br />
2 ab b <br />
<br />
B. log15 10 <br />
<br />
a 2 ab<br />
2ab<br />
<br />
C. log15 10 <br />
<br />
a 2ab<br />
2ab<br />
<br />
D. log15 10 <br />
<br />
a 2 ab<br />
ab b<br />
<br />
D. 1<br />
<br />
Câu 31: Phương trình m sin x 3cos x 3 2 có nghiệm khi:<br />
A. m 3;3<br />
B. m ; 3 3; <br />
C. m ; 3 3; <br />
<br />
D. m ; 3 3; <br />
Trang 3/5 - Mã đề thi 209<br />
<br />
Câu 32: Một hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh bên bằng b và chiều cao h. Thể tích của khối<br />
chóp S.ABC bằng<br />
3 2<br />
3 2<br />
3 2<br />
3 2<br />
b h2<br />
b h2 b<br />
b h2 h<br />
b h2 h<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
4<br />
4<br />
4<br />
8<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 33: Cho đồ thị hàm số y 3 x . Trên đồ thị đó ta lấy các điểm phân biệt A và B đồng thời lấy<br />
điểm C 0; 3 trên trục tung Oy. Biết rằng tam giác ABC nhận gốc tọa độ O là trọng tâm. Xác định<br />
tổng bình phương của các tung độ của hai điểm A và B?<br />
7<br />
15<br />
A. 7<br />
B. 5<br />
C.<br />
D.<br />
2<br />
2<br />
Câu 34: Các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x 4 3m 2 x 2 12m 8 cắt trục<br />
hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ sắp xếp theo thứ x1 x2 x3 x4 và thỏa mãn<br />
x1 2 x2 3x3 4 x4 7 là:<br />
<br />
43 <br />
A. m ; 2 <br />
27 <br />
<br />
2 <br />
B. m ;1<br />
3 <br />
<br />
2<br />
<br />
C. m ; <br />
3<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
D. m ; \ 2<br />
3<br />
<br />
<br />
Câu 35: Trong không gian Oxyz cho A 1; 2;4 , B 4; 2;0 , C 3; 2;1 và D 1;1;1 . Độ dài<br />
đường cao của tứ diện ABCD kẻ từ đỉnh D là:<br />
1<br />
A. 1<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D.<br />
2<br />
Câu 36: Cho hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao R lấy hai điểm A, B nằm trên hai đường tròn<br />
đáy sao cho AB 2R. Tính khoảng cách từ AB đến trục hình trụ theo R.<br />
3R<br />
R<br />
R<br />
R<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
4<br />
3<br />
4<br />
2<br />
10<br />
<br />
3 <br />
<br />
Câu 37: Trong khai triển 2 3 x <br />
, x 0 số hạng không chứa x sau khi khai triển là<br />
x<br />
<br />
A. 20736<br />
B. 1088640<br />
C. 4354560<br />
D. 60466176<br />
1 <br />
Câu 38: Cho hình hộp ABCD. A1B1C1D1 . M là một điểm trên cạnh AD sao cho AM AD , N là<br />
3<br />
một điểm trên đường thẳng BD1 , P là điểm trên đường thẳng CC1 sao cho 3 điểm M, N, P thẳng<br />
<br />
MN<br />
hàng. Tính <br />
NP<br />
A.<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
3<br />
4<br />
<br />
C.<br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
Câu 39: Biết hàm số f x x3 3x 1 . Số nghiệm của phương trình f f x 0 là<br />
A. 7<br />
B. 6<br />
C. 5<br />
D. 4<br />
Câu 40: Một công ty sản xuất một loại ly giấy hình nón có thể tích 27cm3. Với chiều cao h và bán<br />
kính đáy là r . Tìm r để lượng giấy tiêu thụ ít nhất.<br />
A. r <br />
<br />
4<br />
<br />
36<br />
2 2<br />
<br />
B. r <br />
<br />
6<br />
<br />
36<br />
2 2<br />
<br />
C. r <br />
<br />
6<br />
<br />
38<br />
2 2<br />
<br />
D. r <br />
<br />
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y <br />
cận ngang:<br />
A. không tồn tại m<br />
<br />
B. m 0<br />
<br />
C. m 0<br />
<br />
4<br />
<br />
38<br />
2 2<br />
<br />
2019 x<br />
mx 2 19<br />
<br />
có 2 tiệm<br />
<br />
D. m 0<br />
Trang 4/5 - Mã đề thi 209<br />
<br />
Câu 42: Cho hàm số f x thỏa mãn f x f ' x e x 2 x 1 . Khi đó giá trị của biểu thức<br />
<br />
T e 4 f 4 f 0 có giá trị là:<br />
26<br />
26<br />
A. T <br />
B. T <br />
3<br />
3<br />
<br />
C. T <br />
<br />
13<br />
3<br />
<br />
D. T 0<br />
<br />
Câu 43: Biết hàm số y e ax .cos x , x đạt cực trị tại x <br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
. Khi đó điểm cực tiểu của hàm<br />
<br />
số là:<br />
A. <br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
B.<br />
<br />
<br />
<br />
C.<br />
<br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
D.<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
4<br />
<br />
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y m ln x 2 x 2 x có 2 điểm cực trị trái<br />
dấu?<br />
A. 1<br />
B. 0<br />
C. 3<br />
D. 2<br />
Câu 45: Một người mua điện thoại Samsung Galaxy Note 8 giá 18.500.000 đồng của cửa hàng Thế<br />
giới di động Yên Lạc ngày 1/1/2019 nhưng vì chưa đủ tiền nên đã quyết định chọn mua theo hình<br />
thức trả góp mỗi tháng và trả trước 5 triệu đồng trong 12 tháng với lãi suất 3,4% / tháng (lần trả góp<br />
đầu tiên cách ngày mua 1 tháng). Hỏi mỗi tháng sẽ phải trả cho cửa hàng đó số tiền là bao nhiêu?<br />
A. 1554000 triệu đồng<br />
B. 1388824 triệu đồng<br />
C. 1584000 triệu đồng<br />
D. 1564000 triệu đồng<br />
Câu 46: Cho khối lập phương ABCD. ABC D cạnh a . Các điểm E và F lần lượt là trung điểm<br />
của C B và C D . Mặt phẳng AEF cắt khối lập phương đã cho thành hai phần, gọi V1 là thể tich<br />
khối chứa điểm A và V2 là thể tich khối chứa điểm C ' . Khi đó<br />
<br />
25<br />
A. 47<br />
<br />
17<br />
B. 25<br />
<br />
8<br />
C. 17<br />
<br />
Câu 47: Nghiệm dương của phương trình log 2<br />
<br />
a, b, c N . Giá trị<br />
A. 15<br />
<br />
a b c bằng:<br />
B. 20<br />
<br />
Câu 48: Cho biểu thức f x <br />
3<br />
<br />
lim<br />
<br />
V1<br />
là<br />
V2<br />
<br />
<br />
<br />
D. 1<br />
1 2 x 2 3 x<br />
<br />
1<br />
2 x 3x 1 <br />
5<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
2 có dạng<br />
<br />
a b<br />
c<br />
<br />
C. 26<br />
<br />
D. 24<br />
f x 20<br />
là một đa thức thỏa mãn lim<br />
10 . Tính giới hạn<br />
x2<br />
x2<br />
<br />
6 f x 5 5<br />
<br />
bằng<br />
x2 x 6<br />
23<br />
7<br />
2<br />
4<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
24<br />
12<br />
25<br />
25<br />
Câu 49: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình sau có nghiệm<br />
x5 4 x m<br />
A. ;3 2 <br />
B. ;3 2<br />
C. 3 2; <br />
D. ;3<br />
<br />
Câu 50: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B,<br />
AB BC a 3, SAB SCB 900 và khoảng cách từ a đến mặt phẳng SBC bằng a 2 Tính<br />
diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC theo a<br />
A. S 2 a 2<br />
B. S 12 a 2<br />
C. S 16 a 2<br />
D. S 8 a 2<br />
x2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
---------------------------------------------------------- HẾT ---------Trang 5/5 - Mã đề thi 209<br />
<br />