intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc - Mã đề 203

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

38
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi KSCL môn Toán năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc - Mã đề 203 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc - Mã đề 203

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC<br /> <br /> KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> ĐỀ THI MÔN: TOÁN – LỚP 12<br /> <br /> Đề thi có 5 trang<br /> <br /> Thời gian làm bài 90 phút; Không kể thời gian giao đề./.<br /> <br /> MÃ ĐỀ THI: 203<br /> Họ tên thí sinh .................................................................................Số báo danh: .....................<br /> Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì hình tròn xoay<br /> <br /> được tạo thành là:<br /> A. Mặt cầu<br /> B. Hình trụ<br /> C. Khối nón<br /> D. Hình nón<br /> Câu 2: Cho mặt cầu (S) có tâm I bán kính 5 và mặt phẳng (P) cắt (S) theo một đường tròn (C)<br /> có bán kính r  3 . Kết luận nào sau đây là sai:<br /> A. Tâm của (C) là hình chiếu vuông góc của I trên (P)<br /> B. Khoảng cách từ I đến (P) bằng 4<br /> C. (C) là đường tròn lớn của mặt cầu<br /> D. (C) là giao tuyến của (S) và (P)<br /> x 1<br /> Câu 3: Cho hàm số y <br /> có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục Ox<br /> x2<br /> có phương trình là:<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A. y  3 x  3<br /> B. y  x  3<br /> C. y  x <br /> D. y  x  1<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 4: Phương trình sin x  m cos x  10 có nghiệm khi:<br /> A. m   ; 3  3;  <br /> B. m   3;3<br /> C. m   ; 3   3;  <br /> <br /> D. m   ; 3  3;  <br /> <br /> Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình log 2  x  3 x  1  3 là:<br /> <br /> S   1;5<br /> S  3;5<br /> A. S  (3;5]<br /> B.<br /> C.<br /> Câu 6: Đặt a  log 3 5, b  log 4 5 . Biểu diễn log15 10 theo a và b là :<br /> <br /> D.<br /> <br /> S   5;  <br /> <br /> a 2  ab<br /> a  2ab<br /> B. log15 10 <br /> ab  b<br /> 2ab<br /> 2<br /> a  2ab<br /> a  ab<br /> C. log15 10 <br /> D. log15 10 <br /> 2ab<br /> 2  ab  b <br /> Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:<br /> <br /> A. cos x  0  x  k 2 , k  Z<br /> B. sin x  0  x   k , k  Z<br /> A. log15 10 <br /> <br /> 2<br /> C. sin x  0  x  k , k  Z<br /> D. cos x  0  x    k 2 , k  Z<br /> Câu 8: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên dưới:<br /> 3<br /> A. y  x  3x<br /> 3<br /> 2<br /> B. y  x  3x<br /> 3<br /> C. y  x  3x<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> D. y  x  3x<br /> <br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 202<br /> <br /> Câu 9: Xác định a để hàm số y  log a x đồng biến trên khoảng  0;  khi:<br /> 2<br /> <br /> A. a  0<br /> B. a  2<br /> C. 0  a  2<br /> D. 0  a  1<br /> 2019<br /> Câu 10: Hàm số y  x<br /> có bao nhiêu điểm cực trị<br /> A. 0<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 1<br /> Câu 11: Một hình hộp chữ nhật có thể tích là V và đáy là hình vuông cạnh a . Diện tích toàn<br /> <br /> phần của hình hộp bằng:<br /> V<br /> <br />  2V<br /> <br /> A. 2   a 2 <br /> B. 2 <br />  a2 <br /> a<br /> <br />  a<br /> <br /> <br />  6V<br /> <br /> V<br /> <br /> D. 2  2  a <br />  a2 <br />  a<br /> <br /> a<br /> <br /> 2 2<br />  m x  2 khi x  2<br /> Câu 12: Có bao nhiêu giá trị thực của m để hàm số f  x   <br /> liên tục trên R?<br />  2  m  x khi x  2<br /> A. 3<br /> B. 1<br /> C. 2<br /> D. 0<br /> Câu 13: Cho hàm số y  log 2019 x . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai ?<br /> C. 2 <br /> <br /> A. Hàm số đã cho đồng biến trên tập xác định<br /> B. Hàm số đã cho có tập xác định D  R \ {0}<br /> C. Đồ thị hàm số đã cho có 1 tiệm cận đứng là trục Oy<br /> D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang<br /> Câu 14: Hàm số y  x 2  2  m  1 x  m  1 . Giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên<br /> <br /> khoảng  2019;  là:<br /> A.  ;2018<br /> <br /> B.  2018; <br /> <br /> C.  2018; <br /> <br /> D.  ;2018<br /> <br /> Câu 15: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:<br /> A. log  a  b   log a  log b; a  0, b  0 .<br /> B. Hàm số y  e12 x  2019 đồng biến trên R.<br /> C. Hàm số log 2019 x nghịch biến trên khoảng  0;  .<br /> D. a x  y  a x  a y ; a  0, x, y  R .<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 16: Hàm số F  x   ax   a  b  x   2a  b  c  x  1 là một nguyên hàm của hàm số<br /> <br /> f  x   3x 2  6 x  2 . Tổng a  b  c bằng:<br /> A. 4<br /> B. 3<br /> C. 2<br /> Câu 17: Một khối cầu có bán kính 2R thì có thể tích bằng<br /> 4 R3<br /> 24 R3<br /> 2<br /> A. 4 R<br /> B.<br /> C.<br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> D. 5<br /> 32 R3<br /> D.<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các véc tơ a  1;2;1 , b   2;3;4  ,<br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> c   0;1; 2  , d   4;2;0  . Biết d  xa  yb  zc . Tổng x  y  z bằng:<br /> A. 3<br /> B. 5<br /> C. 4<br /> D. 2<br /> Câu 19: Cho 2 đường thẳng d1 và d 2 song song với nhau. Trên d1 lấy 7 điểm phân biệt và trên d2<br /> lấy 3 điểm phân biệt. Có bao nhiêu tam giác mà các đỉnh là một trong các điểm trên?<br /> A. 90<br /> B. 84<br /> C. 86<br /> D. 80<br /> 1<br /> <br /> Câu 20: Hàm số y  e 3<br /> <br /> x3  2 x 2 3 x 1<br /> <br /> A. Nghịch biến trên mỗi khoảng  ;1 và  3; <br /> B. Đồng biến trên mỗi khoảng  ;1 và  3; <br /> C. Đồng biến trên khoảng  ;1 và nghịch biến trên khoảng  3; <br /> D. Nghịch biến trên khoảng  ;1 và đồng biến trên khoảng  3; <br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 202<br /> <br /> Câu 21: Cho hình lập phương cạnh a nội tiếp trong một mặt cầu. Bán kính đường tròn lớn của<br /> mặt cầu đó bằng:<br /> a 2<br /> a 3<br /> A.<br /> B.<br /> C. a 3<br /> D. a 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho véc tơ a   2; 1;0  , b  1;2;3 , c   4; 2; 1 .<br /> Mệnh đề nào dưới đây sai:<br />  <br /> <br /> A. a  b<br /> B. b  14<br /> <br /> <br /> <br /> C. b.c  5<br /> D. a cùng phương với c<br /> 3x  2<br /> có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng lần lượt là:<br /> 3 x<br /> A. y  3 và x  3<br /> B. y  1 và x  3<br /> C. y  3 và x  3<br /> D. y  1 và x  3<br /> <br /> Câu 23: Hàm số y <br /> <br /> Câu 24: Hàm số y  log a2  2 a1 x nghịch biến trong khoảng  0;  . Giá trị của a là<br /> A. a  1 và 0  a  2<br /> C. a   ;0    2;  <br /> <br /> B. a  2<br /> D. a  0<br /> <br /> Câu 25: Nguyên hàm của hàm số f  x   x x  1 là:<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> A.<br /> <br />  f ( x)dx  3 ( x<br /> <br /> C.<br /> <br />  f ( x)dx   3<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br />  1) x 2  1  C<br /> <br /> B.<br /> <br />  f ( x)dx  3 ( x<br /> <br /> x2  1  C<br /> <br /> D.<br /> <br />  f ( x)dx  2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br />  1) x 2  1  C<br /> <br /> x2  1  C<br /> <br />  <br /> Câu 26: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x  cos x trên đoạn 0;  là:<br />  2<br /> <br /> <br /> <br /> A.<br /> B. <br /> C. <br /> 2<br /> 2<br /> 4<br /> Câu 27: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên R<br /> <br /> x<br /> <br /> D. 0<br /> <br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> x<br /> <br />  1 <br />  1 <br />  2<br />  <br /> A. y  <br /> B. y   <br /> C. y  <br /> D. y   <br /> <br /> <br /> e<br /> 3<br />  2<br />  3<br /> Câu 28: Gọi l , h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đường tròn đáy của khối<br /> <br /> nón (N). Mệnh đề nào sau đây đúng:<br /> A. l  h<br /> <br /> B. h  l<br /> <br /> C. R  l<br /> <br /> D. h  l<br /> <br /> 4<br /> 5<br /> <br /> Câu 29: Tập xác định D của hàm số y  1  x  là :<br /> A.  ;1<br /> <br /> B.  ;1<br /> <br /> C. D   ;  <br /> <br /> D. D   ;   \ 1<br /> <br /> Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáylà hình chữ nhật với AB  2a, AD  a . Hình chiếu của S<br /> <br /> lên (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc 450 . Thể tích khối chóp S.ABCD<br /> là:<br /> A.<br /> <br /> a3<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2a 3<br /> 3<br /> <br /> Câu 31: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y <br /> A. 4<br /> <br /> B. 2<br /> <br /> Câu 32: Nghiệm dương của phương trình log 2<br /> <br /> 2 2a 3<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> x5<br /> x  16<br /> 2<br /> <br /> C. 3<br /> <br /> <br /> <br /> a3 3<br /> 2<br /> <br /> D. 1<br /> 1 2 x 2 3 x<br /> <br /> 1<br /> 2 x 2  3x  1   <br /> 5<br /> <br /> <br /> <br />  2 có dạng<br /> <br /> a b<br /> c<br /> <br />  a, b, c  N  . Giá trị a  b  c<br /> A. 26<br /> <br /> bằng:<br /> B. 24<br /> <br /> C. 15<br /> <br /> D. 20<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 202<br /> <br /> Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  m ln  x  2   x 2  x có 2 điểm cực trị<br /> <br /> trái dấu?<br /> A. 3<br /> B. 2<br /> C. 1<br /> D. 0<br /> Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều với cạnh a (a> 0). Cạnh SA vuông góc<br /> với đáy và SA = a 3 . M là một điểm khác B trên SB sao cho AM  MD. Tính tỉ số<br /> 1<br /> A. 4<br /> <br /> 3<br /> B. 5<br /> <br /> 3<br /> C. 4<br /> <br /> D.<br /> <br /> SM<br /> .<br /> SB<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> Câu 35: Biết hàm số f  x   a sin x  b cos x  x,(0  x  2 ) đạt cực trị tại x <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> và x   . Tổng<br /> <br /> a  b bằng:<br /> 3<br /> 1<br /> D. 3  1<br /> 3<br /> Câu 36: Trong không gian Oxyz cho A  1; 2;4  , B  4; 2;0  , C  3; 2;1 và D 1;1;1 . Độ dài<br /> đường cao của tứ diện ABCD kẻ từ đỉnh D là:<br /> 1<br /> A. 1<br /> B.<br /> C. 2<br /> D. 3<br /> 2<br /> Câu 37: Các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4   3m  2  x 2  12m  8 cắt trục<br /> hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ sắp xếp theo thứ x1  x2  x3  x4 và thỏa mãn<br /> x1  2 x2  3 x3  4 x4  7 là:<br /> A. 3<br /> <br /> 3 1<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2<br /> 2 <br />  43 <br /> <br /> 2<br /> <br /> B. m   ; 2 <br /> C. m   ; <br /> D. m   ;   \ 2<br /> 3<br /> 3 <br />  27 <br /> <br /> 3<br /> <br /> '<br /> x<br /> Câu 38: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  x   f  x   e<br /> 2 x  1 . Khi đó giá trị của biểu thức<br /> A. m   ;1<br /> <br /> T  e 4 f  4   f  0  có giá trị là:<br /> 13<br /> 3<br />  1 <br /> Câu 39: Cho hình hộp ABCD. A1B1C1D1 . M là một điểm trên cạnh AD sao cho AM  AD , N là<br /> 3<br /> một điểm trên đường thẳng BD1 , P là điểm trên đường thẳng CC1 sao cho 3 điểm M, N, P thẳng<br /> <br /> MN<br /> hàng. Tính <br /> NP<br /> A. T <br /> <br /> A.<br /> <br /> 26<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> B. T  <br /> <br /> B.<br /> <br /> 26<br /> 3<br /> <br /> C. T  0<br /> <br /> 3<br /> 4<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> D. T <br /> <br /> D.<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> 10<br /> <br /> 3 <br /> <br /> Câu 40: Trong khai triển  2 3 x <br />  ,  x  0  số hạng không chứa x sau khi khai triển là<br /> x<br /> <br /> A. 20736<br /> B. 1088640<br /> C. 4354560<br /> D. 60466176<br /> Câu 41: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 3 . Gọi<br /> O là tâm của đáy ABC, h1 là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) và h2 là khoảng cách từ O<br /> tới mặt phẳng (SBC). Tính h  h1  h2 bằng:<br /> A.<br /> <br /> 8 22a<br /> 33<br /> <br /> B.<br /> <br /> 8 2a<br /> 11<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2 2a<br /> 33<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2 2a<br /> 11<br /> <br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 202<br /> <br /> Câu 42: Cho đồ thị hàm số y  3x . Trên đồ thị đó ta lấy các điểm phân biệt A và B đồng thời lấy<br /> <br /> điểm C  0; 3 trên trục tung Oy. Biết rằng tam giác ABC nhận gốc tọa độ O là trọng tâm. Xác<br /> định tổng bình phương của các tung độ của hai điểm A và B?<br /> 15<br /> 7<br /> A. 5<br /> B.<br /> C. 7<br /> D.<br /> 2<br /> 2<br /> 19  x<br /> Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y <br /> có 2<br /> mx 2  2019<br /> tiệm cận ngang:<br /> A. m  0<br /> B. không tồn tại m<br /> C. m  0<br /> D. m  0<br /> Câu 44: Một hình trụ có bán kính đáy bằng a chiều cao OO’ = a 3 .Hai điểm A, B lần lượt nằm<br /> trên hai đáy (O), (O’) sao cho góc giữa OO’ và AB bằng 300. Khoảng cách giữa AB và<br /> OO’ bằng:<br /> a 3<br /> 2a 3<br /> a 3<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D. a 3<br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 45: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình sau có nghiệm<br /> x5  4 x  m<br /> A.  ;3<br /> B. ;3 2 <br /> C. 3 2; <br /> D. ;3 2<br /> <br /> Câu 46: Một người mua điện thoại Samsung Galaxy Note 8 giá 18.500.000 đồng của cửa hàng<br /> Thế giới di động Yên Lạc ngày 1/1/2019 nhưng vì chưa đủ tiền nên đã quyết định chọn mua theo<br /> hình thức trả góp mỗi tháng và trả trước 5 triệu đồng trong 12 tháng với lãi suất 3,4% / tháng (lần<br /> trả góp đầu tiên cách ngày mua 1 tháng). Hỏi mỗi tháng sẽ phải trả cho cửa hàng đó số tiền là bao<br /> nhiêu?<br /> A. 1554000 triệu đồng<br /> B. 1564000 triệu đồng<br /> C. 1584000 triệu đồng<br /> D. 1388824 triệu đồng<br /> ' ' '<br /> Câu 47: Cho lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC  a 6 , mặt<br /> phẳng  A ' BC  tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 600 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A' B 'C '<br /> theo a là<br /> <br /> <br /> <br /> A. V <br /> <br /> 9a 3 2<br /> .<br /> 4<br /> <br /> B. V <br /> <br /> <br /> <br /> 3a3 2<br /> .<br /> 4<br /> <br /> C. V <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3a3 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> D. V <br /> <br /> <br /> <br /> 9a 3 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> Câu 48: Một hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh bên bằng b và chiều cao h. Thể tích của<br /> <br /> khối chóp S.ABC bằng<br /> 3 2<br /> 3 2<br /> 3 2<br /> 3 2<br /> b  h2 <br /> b  h2  b<br /> b  h2  h<br /> b  h2  h<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> 8<br /> 2<br /> 2<br /> m<br /> n  4n  4n  1 6  3 m<br /> Câu 49: Biết lim<br /> là phân số tối giản và m, n là các<br /> <br />  trong đó<br /> 2<br /> 2<br /> n<br /> n<br /> 3n  1  n<br /> số nguyên dương. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:<br /> A. m.n  14<br /> B. m.n  10<br /> C. m.n  21<br /> D. m.n  15<br /> Câu 50: Biết hàm số y  e ax .sin x , 0  x  2 đạt cực trị tại x <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> . Khi đó điểm cực tiểu của<br /> <br /> hàm số là:<br /> A. <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3<br /> 4<br /> <br /> C.<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 5<br /> 4<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Trang 5/5 - Mã đề thi 202<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2