Đề thi KSCL môn Toán năm 2020 lần 2 - THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định
lượt xem 2
download
Cùng tham gia thử sức với Đề thi KSCL môn Toán năm 2020 lần 2 - THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức về môn Toán căn bản. Chúc các em vượt qua kì thi thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán năm 2020 lần 2 - THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định
- SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2019-2020 LÊ HỒNG PHONG Môn: TOÁN LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 6 trang) Ngày 18, 19, 20/6/2020 —————————– Mã đề thi 184 Câu 1. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? y A. y = −x4 + 3x2 . B. y = x3 − 3x2 − 3. O x C. y = x4 + 3x2 − 1. D. y = −x3 + 3x2 − 3. Câu 2. Khối đa diện đều loại {3; 4} có tất cả bao nhiêu cạnh? A. 20. B. 12 . C. 6. D. 30. ax + 3 Câu 3. Biết đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = đi qua điểm A(2021; 2). Giá trị x−1 của a là A. a = −2. B. a = −2021. C. a = 2021. D. a = 2. Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 8x + 2y + 2 = 0. Tâm I của mặt cầu (S) có tọa độ là A. I(−4; 1; 0). B. I(4; −1; 0). C. I(−8; 2; 2). D. I(4; −1; −1). Câu 5. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 0 1 +∞ f 0 (x) + 0 − 0 + 0 − 2 2 f (x) −∞ 1 −∞ Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1; +∞). B. (−1; 1). C. (−∞; 0). D. (0; 1). 2 −7x Câu 6. Số nghiệm của phương trình 52x = 1 là A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. 1 Câu 7. Tìm công bội q của cấp số nhân (vn ) biết số hạng đầu tiên là v1 = và v6 = 16. 2 1 1 A. q = − . B. q = 2. C. q = −2. D. q = . 2 2 Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới Trang 1/6 Mã đề 184
- x −∞ −1 0 1 2 +∞ 0 f (x) − 0 − 0 + + 0 − Tìm điểm cực tiểu của hàm số y = f (x). A. x = 2. B. x = 1. C. x = 0. D. x = −1. Câu 9. Cho số phức z thỏa mãn z = −3 + 2i, điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ Oxy có tọa độ là A. (3; −3). B. (3; 2). C. (−3; −2). D. (−3; −3). Câu 10. Cho hai số phức z1 = 1 + i và z2 = 2 − 5i. Tính môđun của số phức z1 + z2 . √ √ A. |z1 + z2 | = 5. B. |z1 + z2 | = 5. C. |z1 + z2 | = 13. D. |z1 + z2 | = 1. Câu 11. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng ngang? A. 5. B. 55 . C. 5!. D. 25. x =t Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : y = −1 + 3t . Điểm nào dưới đây thuộc z = −2t đường thẳng d? A. P (2; 7; −4). B. M (3; 8; 6). C. N (−1; −4; −2). D. Q(5; 14; −10). Câu 13. Số phức liên hợp của z = (3 − 4i) + 2 + 3i là A. z¯ = 5 − 7i. B. z¯ = −5 + 7i. C. z¯ = 5 + 7i. D. z¯ = 1 − i. Z5 Z5 f (x) Câu 14. Nếu f (x) dx = 2020 thì dx bằng 2020 −1 −1 1 A. 1. B. 2020. C. 4. D. . 2020 Câu 15. Tập xác định của hàm số y = log√3 (x − 2) là A. D = (2; +∞). B. D = (3; +∞). C. D = (0; +∞). D. D = [2; +∞). Câu 16. Với a là số thực dương tùy ý, log2 (8a4 ) bằng 1 A. 3 + 4 log2 a. B. log2 a. C. 4 log2 8a. D. 8 + log2 a. 4 Câu 17. Tính diện tích mặt cầu có bán kính bằng 3 A. 9π. B. 18π. C. 12π. D. 36π. Câu 18. Một khối lăng trụ có chiều cao bằng 2a và diện tích đáy bằng 2a2 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 2a3 4a3 4a2 A. V = . B. V = 4a3 . C. V = . D. V = . 3 3 3 Câu 19. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ 0 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 4 +∞ y −∞ −2 Trang 2/6 Mã đề 184
- Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình f (x) = m có ba nghiệm phân biệt. A. m < −2. B. −2 ≤ m ≤ 4. C. −2 < m < 4. D. m > 4. Câu 20. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (5; −1; 3) trên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là A. (0; −1; 0) . B. (5; 0; 0) . C. (0; −1; 3) . D. (−1; 3; 0) . Câu 21. Cho hình nón có đường sinh l = 2a và bán kính đáy bằng r = a. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 2πa2 . B. 3πa2 . C. πa2 . D. 4πa2 . 1 Câu 22. Hàm số F (x) = x + là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây? x 1 A. f (x) = 1 − ln |x|. B. f (x) = 1 − 2 . x x2 1 x2 C. f (x) = − 2. D. f (x) = − ln |x| + C. 2 x 2 Câu 23. Cho khối nón có chiều cao h = 6 và bán kính đáy r = 4. Thể tích khối nón đã cho bằng A. V = 24π. B. V = 96π. C. V = 32π. D. V = 96. Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − 3y + z − 5 = 0. Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P )? A. n#»2 = (−2; 3; 1). B. n#»4 = (4; 6; 2). C. n#»1 = (2; −3; 1). D. n#»3 = (2; 3; −1). Bất phương trình log0,5 (5x − 1) > −2 có tập nghiệm là Câu ñ25. å Ç å 1 1 A. ; 1 . B. (−∞; 1). C. (1; +∞) . D. ;1 . 5 5 Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ (Oxyz), cho hai điểm A(1; 2; −2) và B(2; −1; 4) và mặt phẳng (Q) : x − 2y − z + 1 = 0. Phương trình mặt phẳng (P ) đi qua hai điểm A và B, đồng thời vuông góc với mặt phẳng (Q) là A. 15x + 7y + z − 27 = 0. B. 15x + 7y + z + 27 = 0. C. 15x − 7y + z + 27 = 0. D. 15x − 7y + z − 27 = 0. Câu 27. Cho hai số phức z1 = 1 − 2i và z2 = 3 + i. Phần ảo của số phức w = z1 (z2 + 2i) bằng A. 3. B. 9. C. −3i. D. −3. Câu 28. Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên y bằng Z2 Ä ä Z2 2 A. 2x − 2x − 4 dx. B. (2x − 2) dx. y = x2 − 2x − 1 −1 −1 2 Z2 Z2 Ä ä −1 O x 2 C. (−2x + 2) dx. D. −2x + 2x + 4 dx. −1 −1 y = −x2 + 3 x−2 y−1 z−3 Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; 0; −3) và đường thẳng d : = = . 4 −5 2 Đường thẳng ∆ đi qua M và song song với đường thẳng d có phương trình tham số là Trang 3/6 Mã đề 184
- x = −2 − 4t x = 2 + 2t x = 2 + 4t x = 2 − 4t A. y = 5t . B. y = t . C. y = −5t . D. y = 5t . z = −3 − 2t z = −3 + 3t z = −3 + 2t z = −3 + 2t Câu 30. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 0 1 3 +∞ f 0 (x) + 0 − 0 + 0 − 0 + Hàm số y = f (x) có mấy điểm cực đại? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 31. Cho tứ diện đều SABC cạnh a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, SC. Tính √tan của góc giữa đường thẳng M N và mặt phẳng√(ABC). 3 1 2 A. . B. . C. . D. 1. 2 2 2 2x2 + x + 1 Câu 32. Cho hàm số f (x) = . Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số x+1 trên đoạn [0; 1]. √ √ A. M = 2; m = 2. B. M = 1; m = −2. C. M = 2; m = 1. D. M = 2; m = 1. Câu 33. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 2 +∞ 0 f (x) − 0 + 0 − +∞ 2 f (x) −1 −∞ Số nghiệm thực của phương trình 5f (x) − 13 = 0 là A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. Câu 34. Tính đạo hàm của hàm số y = (x2 − 2x + 2)ex . A. y 0 = −2xex . B. y 0 = (2x − 2)ex . C. y 0 = x2 ex . D. y 0 = (x2 + 2)ex . Câu 35. Bất phương trình log22 x − 4 log2 x + 3 ≥ 0 có tập nghiệm S là A. S = (−∞; 0] ∪ [log2 5; +∞). B. S = (−∞; 1] ∪ [3; +∞). C. S = (0; 2] ∪ [8; +∞). D. S = (−∞; 2] ∪ [8; +∞). Z1 Z1 x2 +2x 2 +2x Câu 36. Xét (x + 1)e dx nếu đặt t = x + 2x thì 2 (x + 1)ex dx bằng 0 0 Z3 Z3 Z1 Z1 1 t 1 t t A. (t + 1)e dt. B. e dt. C. e dt. D. (t + 1)et dt. 2 2 0 0 0 0 Câu 37. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 + 2z + 10 = 0. Môđun của số phức z0 − i bằng √ √ A. 3. B. 5. C. 1. D. 3. Trang 4/6 Mã đề 184
- Câu 38. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = a, AC = 2a. Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AD thì đường gấp khúc ABCD tạo thành một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng √ √ √ A. 4πa2 . B. πa2 3. C. 2πa2 5. D. 2πa2 3. √ Câu 39. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0 B 0 C 0 có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a 3, √ BC = 2a, AA0 = a 2. Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B 0 C. √ √ a 10 √ a 30 A. . B. 2a. C. a 2. D. . 10 10 Câu 40. Cho hình nón có đường cao h = 5a và bán kính đáy r = 12a. Gọi (α) là mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt đường tròn đáy theo dây cung có độ dài 10a. Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng (α) và hình nón đã cho. 119a2 A. 69a2 . B. 120a2 . C. 60a2 . D. . 2 Câu 41. y Cho hàm số y = ax3 + bx2 + x + c (a, b, c ∈ R) có đồ thị như hình sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a > 0; b > 0; c > 0. B. a > 0; b < 0; c > 0. O x C. a < 0; b < 0; c < 0. D. a < 0; b > 0; c > 0. Câu 42. Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn được tính theo công thức S = A · ert , trong đó A là số lượng vi khuẩn lúc ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng, t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 500 con và tốc độ tăng trưởng là 15% trong 1 giờ. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thời gian thì số lượng vi khuẩn sẽ tăng đến hơn 1000000 con (một triệu con)? A. 53 giờ. B. 100 giờ. C. 51 giờ. D. 25 giờ. Câu 43. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có chín chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên hai số từ tập S. Xác suất lấy được ít nhất một số chia hết cho 3 có giá trị gần với số nào nhất trong các số sau? A. 0,52. B. 0, 65. C. 0,24. D. 0,84. Câu 44. Cho hàm số đa thức bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ sau y 5 1 O 1 x Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 8f (x)−1 + 4f (x)−1 − (m + 3) · 2f (x) + 4 + 2m = 0 Trang 5/6 Mã đề 184
- có nghiệm x ∈ (0; 1)? A. 285. B. 284. C. 141. D. 142. Câu 45. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có y 2 bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số m để phương trình » m Å ã Å π πò 1 f f (sin 2x) + 2 = f có nghiệm thuộc nửa khoảng − ; ? 2 4 4 −2 1 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. −1 O 2 x −1 −2 Câu 46. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A0 B 0 C 0 có độ dài cạnh đáy bằng a. Gọi ϕ là góc giữa đường thẳng BC 0 và mặt phẳng (A0 BC). Khi sin ϕ đạt giá trị lớn nhất, tính thể tích của khối lăng trụ đã cho. √ √ √ √ 6a3 3a3 12a3 4 4 27a3 A. . B. . C. √ . D. √ . 4 4 4 3 4 2 Câu 47. Cho hình lăng trụ ABC.A0 B 0 C 0 có chiều cao bằng 4 cm và diện tích đáy bằng 6 cm2 . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BB 0 , A0 C 0 . Thể tích của khối tứ diện CM N P bằng 7 3 A. 7cm3 . B.cm . C. 8cm3 . D. 5cm3 . 2
- Câu 48. Cho hàm số f (x) = x2 − 2m ·
- x − m + 5
- + m3 − m2 + 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−20; 20] để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị? A. 23. B. 40. C. 20. D. 41. √ Câu 49. Xét các số thực a, b, c với a > 1 thỏa mãn phương trình log2a x − 2b loga x + c = 0 có hai nghiệm thực phân biệt x1 ; x2 đều lớn hơn 1 và x1 .x2 ≤ a. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức b(c + 1) S= . √c √ A. 6 2. B. 4. C. 5. D. 2 2. Câu 50. Cho hàm số f (x) liên tục trên khoảng (0; +∞), thỏa mãn f (1) = e và x3 .f 0 (x) = ex (x − 2), Zln 3 với mọi x ∈ (0; +∞). Tính I = x2 f (x) dx. 1 A. I = 3 − e. B. I = 2 − e. C. I = 2 + e. D. I = 3 + e. - - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 6/6 Mã đề 184
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Nông Cống 1, Thanh Hóa
7 p | 9 | 3
-
Đề thi KSCL môn Toán năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc - Mã đề 201
5 p | 44 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc - Mã đề 207
5 p | 41 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc - Mã đề 205
5 p | 49 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán năm 2020 lần 1 - THPT Nguyễn Trãi, Đà Nẵng
5 p | 30 | 1
-
Đề thi KSCL môn Toán năm 2020 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
24 p | 40 | 1
-
Đề thi KSCL môn Toán năm 2020 lần 2 - THPT Lý Nhân Tông, Bắc Ninh
29 p | 43 | 1
-
Đề thi KSCL môn Toán năm 2020 lần 2 - Sở GD&ĐT Hà Nội
26 p | 37 | 1
-
Đề thi KSCL môn Toán năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc - Mã đề 212
5 p | 35 | 1
-
Đề thi KSCL môn Toán năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc - Mã đề 210
5 p | 29 | 1
-
Đề thi KSCL môn Toán năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc - Mã đề 208
5 p | 30 | 1
-
Đề thi KSCL môn Toán năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc - Mã đề 203
5 p | 36 | 1
-
Đề thi KSCL môn Toán năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc - Mã đề 204
5 p | 30 | 1
-
Đề thi KSCL môn Toán năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc - Mã đề 202
5 p | 32 | 1
-
Đề thi KSCL môn Toán năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc - Mã đề 211
5 p | 29 | 1
-
Đề thi KSCL môn Toán năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc - Mã đề 209
5 p | 37 | 1
-
Đề thi KSCL môn Toán năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc - Mã đề 206
5 p | 31 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn