ĐỀ THI THỬ Môn: Vật lý (SỐ 2)
lượt xem 5
download
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh đang ôn thi đại học, cao đẳng chuyên môn vật lý - Đề thi thử môn lý giúp củng cố và nâng cao khả năng giải bài tập vật lý cách nhanh và chính xác.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ Môn: Vật lý (SỐ 2)
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 2 Môn: Vật lý - - Họ và tên:................................................................................. Câu 1: Một vật phẳng nhỏ đặt trước gương cầu cho ảnh lớn gấp 8 lần vật trên một màn chắn M. Cho vật tiến một 1cm lại gần gươ ng và di chuyển m àn đ ể ảnh của vật rõ nét trên màn, khi đó người ta thấy ảnh lớn gấp 10 lần vật. Bán kính của gương là: A. R = - 80 cm B. R = 80 cm C. R = 40 cm D. R = - 40 cm. Câu 2: Một vật phẳng AB cách màn E một khoảng L = 125 cm. Cố định vật và màn, đ ặt một thấu kính trong kho ảng giữa vật và màn, song song với vật và màn. Di chuyển thấu kính trong khoảng giữa vật và màn người ta tìm được 2 vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nết trên màn, hai vị trí đó cách nhau 75 cm. Tiêu cự của thấu kính là: A. f = -20cm; B.f = 20cm C.f = 50cm D.f = 200cm. Câu 3: Một lăng kính tam giác đều ABC, có chiết suất n = 1,5576. Chiếu một tia tới SI đi lên từ phía đáy BC. Tìm điều kiện về góc tới i để luôn có p hản xạ to àn phần trên mặt AC. Chọn điều kiện đúng: A. i 6o 0 C. i 350 D. i 450. B. i 320 Câu 4: Một cái gậy dài 2m đặt thẳng đứng giữa sân, có bóng dài 3m. Đặt nó thẳng đứng trong một bể nước lớn, 4 thì b óng của nó trên đáy bể chỉ d ài 2,4m. Cho chiết suất của nước n = . Độ cao của nước trong đáy bể là: 3 7 6 A. h = m B. h = m C. h = 1,6m D. 0,9m. 6 7 Câu 5: Chiết suất tỷ đối của hai môi trường thì: A. tỷ lệ với vận tốc ánh sáng trong hai môi trường đó. B. tỷ lệ nghịch với vận tốc ánh sáng trong hai môi trường. C. bằng tỷ số vận tốc ánh sáng trong hai môi trường. D. bằng nghịch đảo của tỷ số vận tốc ánh sáng trong hai môi trường. Câu 6: Tia sáng đi từ không khí vào chất lỏng suốt với góc tới i = 60 0 thì góc khúc xạ r = 300. Để xảy ra phản xạ toàn phần khi tia sáng đi từ chất lỏng ra không khí thì góc tới i thoả mãn: A. i 42 0 B. i 35,26 0 C. i 420 D. i 28,5 0 Câu 7: Chọn câu trả lời đúng: A. ảnh của một vật qua thuỷ tinh thể là ảnh thật. B. tiêu cự của thể tinh thể không thay đổi được. C. Kho ảng cách từ quang tâm thu ỷ tinh thể đến võng mạc là hằng số. D. A và C đúng. Câu 8: Một vật đ ược chụp ảnh 2 lần ứng với các khoảng cách 90 cm và 165 cm. Các ảnh của vật nhận được có độ cao lần lượt bằng 4 cm và 2 cm. Tiêu cự của vật kính trong máy ảnh là: A. f = 75cm. B. f = 8cm. C. f = 15cm. D. f = 22,5cm. Câu 9: Chọn câu trả lời sai. Khi kính hiển vi đ ược điều chỉnh để ngắn chừng ở vô cực thì: D A.Độ bội giác G = B. Góc trông ảnh không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt. . f1 f 2 C. Kho ảng cách giữa hai kính là l = f1 + f2. D. M ắt thấy rõ ảnh mà không cần điều tiết. Câu 10: Vật kính và thị kính của một kính thiên văn cách nhau 104 cm. Một người quan sát đặt mắt sát sau thị kính quan sát một vật ở rất xa trong điều kiện ngắn chừng ở vô cực. Tiêu cự của vật kính là f1 = 100cm. Độ bội giác của kính là: A. 24. B. 25. C. 20. D. 30. Đề cho câu 11, 12 : Một người đứng tuổi có khả năng nhìn rõ vật ở xa, Nhưng đ ể nhìn những vật gần nhất cách mắt 27cm thì phải đeo kímh có độ tụ 2,5điôp. Kính cách mắt 2cm. Câu 11: Nếu đưa kính vào sát mắt thì người ấy nhìn vật nằm trong khoảng nào trước kính? A. 25,3 cm d 40cm. B. 20cm d 40cm. C. 25,3cm d 43cm. D. 25cm d 40cm. Câu 12: Biết năng suất phân li của mắt người quan sát là 2 phút( 1phút = 3.10- 4rađ). Kính sát mắt. Khoảng các h ngắn nhất giữa hai điểm trên vật mà mắt người này còn phân biệt được khi quan sát qua kính là A. ABmin = 2 ,4.10 -3mm. B. ABmin = 0 ,1526mm. C.AB min = 0,24.10 -3mm. D. ABmin = 1 ,526mm Câu 13: Trên vành của một kính lúp có ghi X 2,5. Tiêu cự của kính lúp bằng A. 2,5 cm. B. 4cm. C. 10cm, D. 0,4cm. Câu 14: Vật kính và thị kính của một kính hiển vi có tiêu cự lần lượt là f 1 = 1cm và f2 = 4cm. Một người mắt tốt có 0CC = Đ = 25 cm, đ ặt mắt sát thị kính quan sát một vật nhỏ AB mà không điều tiết. Độ bội giác của kính khi đó là G = 90. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng. A. 17cm. B. 20cm. C. 22cm. D. 19,4cm. Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng a = 1,5mm, D = 1,5m. ánh sáng đi qua 2 khe gồm hai bức xạ đ ơn sắc 1 0,64m; 2 0,48m . Biết bề rộng của vùng giao thoa là 2cm. Số vân sáng trên màn là; A. n = 60 . B. n = 61. C. n = 59. D. n = 62.
- Câu 16: Chọn câu trả lời sai. A. Nguyên nhân tán sắc là do chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc có mầu sắc khác nhau là khác nhau. B.Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất C. Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng tia tím có góc lệch nhỏ nhất. D. ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Câu 17 : Chọn câu trả lời sai. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng A.Có một mầu xác định. B. Không b ị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường kia. D. Bị khúc xạ qua lăng kính. Câu 18: Một thấu kính hội tụ mỏng gồm hai mặt cầu lồi giống nhau bán kính R = 30 cm. Biết chiết suất của thấu kính đối với tia đỏ nđ = 1,5; đối với tia tím nt = 1 ,54. Khoảng cách giữa tiêu đ iểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím của thấu kính đó là A. 1,22mm. B. 2,22cm. C. 2,22 m . D. 2,22mm. Câu 19:Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng a = 2mm; D = 3 m; = 0 ,64m. Miền giao thoa có bề rộng 12 mm. Số vân tối quan sát được trên màn là A. 15. B. 14. C. 13. D. 12 Câu 20: Một động cơ không đ ồng bộ 3 pha, có 3 cuộn dây giống hệt nhau mắc hình tam giác. M ạch điện 3 pha dùng để chạy động cơ này phải d ùng A. 4 dây d ẫn B. 3 dây d ẫn C. 5 dây d ẫn D. 2 dâydẫn Câu 21: Trên màn quan sát hiện tượng giao thoa và hai ke Iâng S1 và S2. Tại A là một vân sáng. Điều kiện nào sau đây được thoả mãn ? K A. S2A - S1A = 2K ; B. S2A - S1A = K ; C. S2A - S1A = (2K+1) ; D. S2A - S1A = . 2 2 Câu 22: Điều nào sau đây đúng khi nói về tia gama? A.Tia gama thực chất là sóng điện từ có bước sáng rất ngắn. B. Tia gama chùm hạt photon có năng lượng cao. C.Tia gama bị lệch trong điện trường. D. A và B đúng. Câu 23. Chọn câu trả lời sai. A. Sau kho ảng thời gian bằng 2 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại 1/4. B. Sau khoảng thời gian bằng 3 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại 1/9. C. Sau khoảng thời gian bằng 3 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại 1/8. D. Sau khoảng thời gian bằng 2 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ bị phân rã 3/4 Câu 24: Chọn câu trả lời đúng. Chất phóng xạ S1 có chu kì bán rã T1, chất phóng xạ S2 có có ch kì bán rã T2. Biết T2 = 2 T1. Sau khoảng thời gian t = T2 thì: 1 1 A. Chất phóng xạ S1 còn lại , chất phóng xạ S2 còn lại . 2 4 1 1 B. Chất phóng xạ S1 còn lại , chất phóng xạ S2 còn lại . 4 4 1 C. Chất phóng xạ S1 còn lại 1 , chất phóng xạ S2 còn lại . 2 2 1 1 D. Chất phóng xạ S1 còn lại , chất phóng xạ S2 còn lại . 4 2 Câu 25: Chọn câu trả lời sai: Phản ứng hạt nhân tuân theo . A. định luật bảo to àn điện tính B. định luật bảo toàn năng lượng C. định luật bảo to àn động lượng D. định luật bảo toàn khối lượng Câu 26: Chu kì bán rã 14 C là 55 90 năm. Một mẩu gỗ cổ có độ phóng xạ là 197 phân rã/phút. Một mẩu gỗ khác 6 cùng loại cùng khối lượng của cây mới hạ xuống, có độ phóng xạ 1350 phân rã/ phút. Tuổi của mẩu gỗ cổ là: C. 1,55 25.105 năm. D. 1,55 25.106 năm. A. 15522 năm. B. 1552,5 năm. 2 3 4 1 Câu 27: Cho phản ứng nhiệt hạch. D T He n . mD = 2 ,0136 u; mT = 3,0160u; mHe = 4,0015u; mn = 1 1 2 0 1,0087u;1u = 931,5 Mev/c2 Nếu có 1kmol He đ ược tạo thành thì năng to ả ra của phản ứng là: A. 174.1012 KJ. B. 1,74.1012 KJ. C. 17,4.10 12 KJ. D . 1,74.10 12 J. Câu 28: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc m, chiều đ ài dây treo là l, khi khi con lắc qua độ góc , lực căng dây treo là: A. T = mgl 3 cos 2 cos m B. T = mg 3 cos 2 cos m
- C. T = mg 2 cos 3 cos m D.T = mgl 2 cos cos m Câu 29: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1kg, lò xo có độ cứng K = 40N/m. Khi thay m bằng m' = 0 ,16kg thì chu kì của con lắc tăng: A. 0,0038s B. 0,083s C. 0,0083s D. 0,038s. Câu 30: Chọn câu trả lời sai: A. Độ lệch pha của các dao động thành phần đóng vai trò quyết định tới biên đ ộ của dao động tổng hợp . B. Nếu hai dao động thành phần cùng pha thì biên độ của dao động tổng hợp A = A1+ A2 C. Nếu hai dao động thành phần ngược pha thì biên độ của dao động tổng hợp A = A1- A2. D. Nếu hai dao động thành phần lệch pha nhau bất kì thì A1 A2 < A < A1+ A2 Câu 31: Một chất điểm có khối lượng m = 1kg dao động điều hoà với chu kì T s . Biết năng lượng của nó 5 là 0,02J. Biên độ dao động của chất điểm là: A. 4 cm B. 6,3 cm C. 2 cm D. 6 cm. Câu 32: Một chất điểm có khối lượng m = 50g dao động điều hoà trên đo ạn thẳng MN = 8cm với tần số f = 5 Hz . Khi t = 0 chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy 2 10. ở thời điểm t 1 /12 s, lực gây ra chuyển động của chất điểm có độ lớn là: B. 3 N D. 100 3N A. 100 N C. 1N Câu 33: Một con lắc đ ơn dao động với tần số f khi khối lượng vật năng là m. Nếu tăng khối lượng của vật lên 2 lần thì tần số dao động của vật là: D. Không đ ổi. B. f / 2 A. 2f C. f 2 Câu 34: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 250c. Biết hệ số nở dài của dây treo con lắc 2.10 5 K 1 . Khi nhiệt độ ở đó là 20 0c thì sau một ngày đêm đồng hồ sẽ chạy: A. Chậm 4,32s; B. Nhanh 4,32s ; C. Nhanh 8,64s ; D. Chậm 8,64s Câu 35: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều ho à cùng phương, cùng tần số f = 4 Hz , cùng biên đ ộ A1 = A2 = 5 cm và có độ lệch pha rađ. Lấy 2 10 .Khi vật có vận tốc V = 40 cm/s, gia tốc của vật 3 là A. 8 2 m / s 2 B. 16 2 m / s 2 C. 32 2m / s 2 D. 4 2m / s 2 Câu 36: Một con lắc lò xo có K = 40 N/m ; m = 0,1kg. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 5 cm theo chiều (+) rồi buông nhẹ. Cho hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,01. Lấy g = 10 m/s2 . Số lần vật qua vị trí cân bằng (Kể từ lúc bắtđầu dao động cho đến khi dừng lại) là: A. 50 B. 80 C. 100 D. 25. Câu 37: Một nguồn sóng cơ dao động điều ho à theo phương trình x = A sos ( 10 t / 2 )cm . Kho ảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà tại đó dao động có phần tử môi trường lệch pha nhau 2 / 3 là 3m . Vận tốc truyền sóng là: A. 25 m/s B. 75 m/s C. 20 m/s D. 45 m/s Đề cho câu 38, 39: Một sóng cơ học truyền theo phương Ox với phương trình dao động tại O: x = 4 sin t 2 (cm) . Vận tốc truyền sóng v = 0,4 m/s . Câu 38: Chu kì sóng là: A. T = 2s B. T = 2,5s C. T = 1,5s D. T = 4s Câu 39: Một điểm M cách O khoảng d = OM . Biết li độ của dao động tại M ở thời điểm t là 3 cm . Li đ ộ của đ iểm M sau thời điểm sau đó 6 giây là: A. xM = - 4 cm B. xM = 4 cm C. xM = -3 cm D. xM = 3 cm Câu 40: Một sóng dừng trên dây có d ạng u = 2 sin x cos 20t cm . Trong đó u là li đ ộ tại thời điểm t 4 2 của phần tử M trên dây, x là khoảng cách từ đầu O của dây đến điểm M . Vận tốc truyền sóng là: A. 40 cm/s B. 80 cm/s C. 60 cm/s D. 100 cm/s Câu 41: Cho đo ạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy trong mạch là: u = 100 2 sin 100t V ; i = 10 2 sin 100t A 2 4 A. Hai phần tử đó là R, L B. Hai phần tử đó là R, C C. Hai phần tử đó là L,C D. Tổng trở của mạch là 10 2 .
- Câu 42: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R mắc nối tiếp với một tụ có điện dung C = 10 4 / F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f = 50 Hz . Thay đổi R người ta thấy với 2 giá trị của R là R1 và R2 ; R1 R2, thì công su ất của mạch bằng nhau. Tích R1. R2 b ằng B. 102 C. 103 D. 10 4 A. 10 Câu 43: Chọn câu trả lời sai: Trong máy phát điện xoay chiều một pha. A. Hệ thống hai vành khuyên và chổi quét được gọi là bộ góp . B. Phần cảm là b ộ phận đứng yên C. Phần tạo ra dòng điện gọi là phần ứng. D. Phần tạo ra từ trường gọi là phần cảm . Câu 44: Trong máy biến thế, khi hiệu điện thế ở mạch thứ cấp tăng K lần thì: A. Cường độ hiệu dụng trong mạch thứ cấp tăng K lần . B. Cường độ dòng điện ở mạch thứ cấp giảm K lần . C. Cường độ dòng đ iện ở mạch thứ cấp không đổi . D. Cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp giảm K/2 lần . Câu 45: Máy phát điện một chiều và máy phát điện xoay chiều một pha khác nhau ở chỗ: A. Cấu tạo của phần ứng B. Cấu tạo của phần cảm. C. Bộ phận đưa dòng ra mạch ngoài (bộ góp) D. Cả A, B. đúng. Câu 46: Trong đoạn mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp (R 0; ZL 0; Zc 0). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua các phần tử , R, L, C luôn luôn bằng nhau nhưng cường độ tức thời chưa chắc đ ã bằng nhau. B. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế hiệu dụng trên từng p hần tử. C. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế tức thời trên từng phần tử. D. Cường độ dòng đ iện và hiệu điện thế tức thời luôn khác pha nhau. Câu 47: Một bàn là. 200V - 1000W. Được mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = 200 2 sin 100 t (V). Bàn là có độ tự cảm nhỏ khôngđáng kể. Biểu thức cường độ dòng đ iện chạy qua là: A. i 5 2 sin 100t A B. i 5 2 sin 100t A 2 2 D. i 5 cos100t A . C. i 5 2 sin100 t A Câu 48: Chọn câu trả lời sai: Tính chất của sóng điện từ: A. Truyền đ ược trong môi trường vật chất kể cả chân không. B. Vận tốc truyền sóng điện từ trong chân không bằng vận tốc ánh sáng C = 3.108m/s C. Là sóng ngang. D. Sóng điện từ mang năng lượng tỉ lệ với bình phương tần số. Câu 49: Chọn câu trả lời sai: A. Sóng dài và cực dài b ị tầng điện li hấp thụ mạnh. B. Sóng trung ban ngày b ị tầng điện li hấp thụ mạnh, ban đêm bị tầng điện li phản xạ mạnh. C. Sóng ngắn luôn luôn bị tầng điện li phản xạ. D. Sóng cực ngắn xuyên qua tầng điện li mà không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ. Câu 50: Một mạch dao động LC lí tưởng có C = 5F , L = 50 mH. Hiệu điện thế cực đại trên tụ là Umax = 6V. Khi hiệu điện thế trên tụ là U = 4V thì độ lớn của cường độ của dòng trong mạch là: A. i = 4,47 (A) B. i = 44,7 (mA) C . i = 2 (A) D. i = 2 m A.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ THI THỬ MÔN VẬT LÝ 2011 - ĐỀ SỐ 2
4 p | 302 | 208
-
15 ĐỀ THI THỬ MÔN VẬT LÝ - ĐỀ SỐ 2
5 p | 182 | 91
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN VẬT LÝ SỐ 2
5 p | 152 | 56
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 SỐ 2 MÔN VẬT LÝ KHỐI A
6 p | 85 | 12
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2009 MÔN VẬT LÝ SỞ GIÁO DỤC NGHỆ AN
6 p | 68 | 9
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý lần 1 - Trường THPT Lương Tài Số 2 (có đáp án)
6 p | 144 | 8
-
ĐỀ ÔN TÂP MÔN : VẬT LÝ - SỐ 2
4 p | 90 | 6
-
Đề thi thử môn Vật lý - Bộ GD&ĐT khối A đề số 2
6 p | 44 | 5
-
ĐỀ THI THỬ MÔN VẬT LÝ -ĐỀ SỐ 2
11 p | 44 | 5
-
Đề thi thử và đáp án: Môn Vật lý - Số 2
31 p | 72 | 5
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Vật lý: Đề số 01
0 p | 75 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Vật lý: Đề số 06
0 p | 52 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Vật lý: Đề số 04
0 p | 38 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Vật lý: Đề số 05
0 p | 64 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Vật lý: Đề số 03
0 p | 62 | 3
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Vật lý: Đề số 02
0 p | 65 | 3
-
THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN VẬT LÝ -SỐ 2
6 p | 65 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn