intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ NĂM HỌC 2010 - 2011 Môn: Vật Lý - Mã đề: 007

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

52
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử năm học 2010 - 2011 môn: vật lý - mã đề: 007', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ NĂM HỌC 2010 - 2011 Môn: Vật Lý - Mã đề: 007

  1. ĐỀ THI THỬ NĂM HỌC 2010 - 2011 Môn: Vật Lý 12(Thời gian làm bài 60 phút) Mã đề: 007 Ban khoa học tự nhiên (Đề gồm 04 trang) Họ và tên:…………………………………………………………… …………… Lớp: 12A1 A. Phần trả lời trắc nghiệm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ. án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ. án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đ. án Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đ. án B. Phần câu hỏi trắc nghiệm. Câu 1 : Người ta đặt một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u  220 2 cos100t (V ) vào hai đầu một đèn dây tóc có điện trở thuần r  50 . Nếu mắc một ampeke có điện trở rất nhỏ nối tiếp với bó đèn thì số chỉ của nó bằng bao nhiêu? B. 2,2 2 A C. 4,4A D. 2,2A A. 4,4 2 A Câu 2 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với hai khe hẹp S1S2= 0,2mm. Màn quan sát song s với mặt phẳng hai khe và cách hai khe một đoạn bằng 1m. Biết 10 vân sáng cách nhau 2,7cm. Tí vân sáng quan sát được trên màn. Biết miền giao thoa quan sát được là 18cm. A. 30 B. 31 C. 60 D. 61 Câu 3 : Cho phản ứng hạt nhân: 11 Na  p  X  10 Ne 23 20 Hạt nhân X có số khối A và số thứ tự Z bằng: A. 3; 1 B. 2; 1 C. 4; 3 D. 4; 2 Câu 4 : Khi e+ và e- gặp nhau sinh hạt nào sau đây? C.  A. X B. p D. n Câu 5 : Tính năng lượng liên kết của hạt nhân 3 Li . 6 Biết m(Li)= 6,01513u; m(p)= 1,007276u; m(n)= 1,008665u; 1uc2= 931,5MeV. A. 28,45MeV B. 30,45MeV C. 26,45MeV D. 25MeV Câu 6 : Một chất điểm dao động trên một đoạn dài 18cm, với tần số 10Hz. Viết phương trình dao động c chất điểm. Biết tại thời điểm ban đầu chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương.(x: cm; t: s)   B. x  18 cos(20 t  ) C. x  9 cos(20 t  ) A. x  9 cos 20 t D. x  9 cos1 2 2 Câu 7 : Một máy biến thế 1 pha. Khi đặt vào hai đầu cuôn dây sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có gi hiệu dụng là 50V thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là 200V. Nếu đặt vào hai đầu cuộn thứ hiệu điện thế 80V thì hiệu điện thế ở hai đầu dây còn lại bằng bao nhiêu? A. 80V B. 160V C. 320V D. 20V Câu 8 : Một con lắc lò xo có độ cứng k= 40N/m, khối lượng m= 100g. Con lắc trên dao động với biên độ
  2. nhất khi chịu tác dụng của lực cưỡng bức với tần số bằng bao nhiêu? Lấy g=  2  10 m/s2. 1 2 Hz Hz B. 2  Hz  Hz C. D. A.   Chiếu một bức xạ có bước sóng   0,56 m vào catốt của một tế bào quang điện. Biết cường độ Câu 9 : dòng quang điện bão hoà là 2mA. Tính số electron phát ra từ catốt trong 1s. 1,25.1016 B. 2,5.1015 C. 2,5.1016 D. 1,25.1015 A. Một sợi dây dài 2m, mềm, dẻo, một đầu cố định, một đầu gắn với nguồn sóng dao động với tần s Câu 10 : 10Hz, biên độ nhỏ. Tốc độ truyền sóng trên dây là 0,5m/s. Tính số nút sóng trên dây. 80 B. 81 C. 41 D. 40 A. Một mạch dao động điện từ lý t ưởng, với L= 10-5H, C= 12nF. Biết hiệu điện thế lớn nhất giữa ha Câu 11 : tụ điện là 6V. Tính cường độ dòng điện lớn nhất trong mạch. 20,8.10-2A B. 14,7.10-2A C. 173,2A D. 122,5A A. Câu 12 : 210 3,2g phóng xạ 84 Po với chu kì bán rã là T= 138ngày. Tíng khối lượng 210 Po đã phóng xạ sau 1104 ngày. 84 3,1875g B. 1,5g C. 1,875g D. 2,1875g A. Một mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm L= 14,4 H , tụ điện có điện dung C= 90pF. Má Câu 13 : được sóng điện từ có tần số: 4,42.106Hz B. 1,4.106Hz C. 39,25.103Hz D. 103Hz A. Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hiđrô, bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng Câu 14 : sự chuyển của electron từ quỹ đạo L về quỹ đạo K(L  K) là 0,1217 m . Vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển của electron từ (M  L) là 0,6563 m . Tính bước sóng của vạch quan thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của electron từ M  K bằng: 0,1027 m B. 0,3890 m C. 0,7780 m D. 0,5346 m A. Khi một hạt nhân bị biến đổi thành hạt nhân khác là do Câu 15 : Sô thứ tự Z biến đổi. B. Sô khối A biến đổi A. Sô nơtron N biến đổi D. Khối lượng biến đổi C. Tai con người có thể cảm nhận được âm có tần số thoả mãn điều kiện nào dưới đây? Câu 16 : B. f  16 Hz  20.000 Hz C. f  16 Hz f > 20.000Hz D. f < 16Hz A. Công suất bức xạ của Mặt trời là P= 3,9.1026W. Mỗi năm khối lượng Mặt trời bị giảm: Câu 17 : 1,37.1018 kg B. 2,37.1019 kg C. 1,37.1017 kg D. 1,37.1016 A. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với hai khe hẹp S1S2= 1mm. Màn quan sát song son Câu 18 : mặt phẳng hai khe và cách hai khe một đoạn bằng 1m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm trên có b sóng từ 0,4 m đến 0,75 m . Tại vị trí có toạ độ x= 4mm có mấy vân sáng? 6 B. 7 C. 5 D. 4 A. Câu 19 :   Cho hai dao động x1= 3cos(100  t - ) và x2= 4cos(100  t + ) với x: cm; t: s. Dao động tổn 6 3 hợp có biên độ bằng: 7cm B. 3cm C. 5cm D. 3,5cm A. Tính chu kì dao động tự do của một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Biết khi vậ Câu 20 : trí cân bằng lò xo dài l= 34cm, độ dài tự nhiên là l0 = 30cm. Lấy g=  2  10 m/s2. 0,4s B. 0,6s C. 0,5s D. 0,8s A. Mạch điện RLC mắc nối tiếp với R biến thiên, hệ số công suất của mạch điện bằng bao nhiêu kh Câu 21 : công suất tiêu thụ của mạch điện lớn nhất?
  3. 1 2 3 A. 1 B. C. D. 2 2 2 Chiếu một bức xạ có bước sóng   0,56 m vào catốt của một tế bào quang điện làm bằng một Câu 22 : loại có công thoát là 1,88eV. Tính hiệu điện thế giữa A và K để triệt tiêu hoàn toàn dòng quang đ -0,28V B. -0,34V C. 0,34V D. 0,28V A. Một chất điểm dao động với tần số 10Hz. Câu 23 : A A Tính thời gian ngắn nhất chất điểm đi từ vị trí có toạ độ x1=  đến x2= . 2 2 1 1 1 1 s s s s B. C. D. A. 120 180 90 60 Câu 24 : 1 Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, với R= 50  , cuộn dây thuần cảm với L  H và tụ điện có  dung thay đổi được. Dòng điện chạy trong mạch có tần số f= 50Hz. Điện dung của tụ điện bằng b nhiêu để dòng điện trong mạch có cưòng độ lớn nhất? 10 4 3 2 4 0, 2  4 F 10 F 10 F B. C. D. A. F     Một vật rắn quay đều quanh trục cố định với 10vòng trong 1,8s. Biết I= 0,72kg.m2. Tính momen Câu 25 : lượng của vật rắn. 4,37kg.m2.s-2 B. 8,21kg.m2.s-2 C. 25,15kg.m2.s-2 D. 25,12kg.m A. Một thanh dài 1,2m, khối lượng m= 20kg chịu tác dụng của một lực không đổi F= 20N theo phư Câu 26 : ml 2 vuông góc với thanh. Tính gia tốc góc của thanh quanh t rục đi qua đầu thanh. Biết I= . 3 5rad/s2 B. 10rad/s2 C. 2,5rad/s2 D. 7,5rad/s2 A. Câu 27 : Một nguồn sóng có phương trình dao động u 0  5 cos 2t (cm) truyền trong môi trường với tốc độ 2m/s. Coi biên độ sóng không đổi. Viết phương trình sóng tại điểm cách nguồn 1m. u  4 cos(2t  2 )(cm) B. u  5 cos 2t (cm) A. u  5 cos(2t   )(cm) D. u  5 cos(2t  2 )(cm) C. Với vật rắn quay quanh một trục cố định. Chọn phát biểu không đúng. Câu 28 : Chỉ ngoại lực theo phương tiếp tuyến mới có tác dụng làm quay. A. Với một lực có tác dụng làm quay xác định thì tốc độ góc thay đổi càng nhanh. B. Các điểm trên vật rắn vạch nên quỹ đạo là đường tròn với tâm trên trục quay. C. Vật rắn quay đều khi tác dụng làm quay của lực không đổi. D. Câu 29 : 10 4 1 Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp với R= 100  , L= H , C= F . Hiệu điện thế đặt vào ha 2  đoạn mạch có biểu thức u= 200 2 cos100 t (V). Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch   i  2 cos(100t  )( A) B. i  2 cos(100t  )( A) A. 4 4   i  2 cos(100t  )( A) D. i  2 cos(100t  )( A) C. 4 2 Trong thang sóng điện từ bức xạ điện từ nào có bước sóng ngắn nhất? Câu 30 : Tia  B. Tia tử ngoại C. Tia hồng ngoại D. Tia X A. Tính momen quán tính của quả cầu bán kính R= 5cm, nặng M= 500g với trục quay qua tâm mặt Câu 31 :
  4. A. 3.10-3kg.m2 B. 5.10-4kg.m2 C. 5.10-3kg.m2 D. 3.10-4kg.m Câu 32 : Một con lắc lò xo có độ cứng k= 40N/m, khối lượng m. Tính năng lượng của dao động. Biết độ d lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 36cm và 28cm. A. 64.10-4J B. 32.10-4J C. 64mJ D. 32mJ Câu 33 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với hai khe hẹp S1S2= 0,5mm. Màn quan sát song s với mặt phẳng hai khe và cách hai khe một đoạn bằng 1m. Tại vị trí N chách vân trung tâm một đ 4,4mm là vân tối bậc 6. Tính bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng làm thí nghiệm trên. A. 0,7 m B. 0,6 m C. 0,5 m D. 0,4 m Câu 34 : Tính năng lượng Photon tia tử ngoại có bước sóng 0,16 m . Biết h= 6,625.10-34J/s; c= 3.108m/s. A. 7,76eV B. 8eV C. 6,76eV D. 7eV Câu 35 : Chọn phát biểu không đúng. A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng bứt electron ra từ bề mặt của kim loại khi nó được kích thíc chùm sáng thích hợp. B. Khi tấm kim loại tích điện dương khi nó được kích thích bởi chùm sáng thích hợp thì không xảy tượng quang điện. C. Hiện tượng quang điện là hiện tượng bứt electron ra từ bề mặt vật kim loại tích điện âm khi nó đ thích bởi chùm sáng thích hợp. D. Hiện tượng chất bán dẫn có độ dẫn điện tăng khi nó được kích thích bởi chùm sáng thích hợp gọ tượng quang dẫn. Câu 36 : Máy phát điện xơay chiều 1 pha có Roto quay với tốc độ 1200vòng/phút và có 12 cặp cực từ. Tín số dòng điện tạo ra từ máy phát trên. A. 60Hz B. 200Hz C. 240Hz D. 50Hz Câu 37 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với hai khe hẹp S1S2= a. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm trên có bước sóng từ 0,4 m đến 0,75 m . Biết bề rộng vùng quang phổ bậc 1 trên màn ả 0,70mm. Khi dịch màn ảnh ra xa thêm một đoạn 40cm thì bề rộng là 0,84mm. Tính khoảng cách hai khe hẹp. A. 2mm B. 1,2mm C. 1mm D. 1,5mm Câu 38 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn phát sóng kết hợp cách nhau một đoạ 20cm phát sóng có tần số f= 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2m/s. Tính số vân cực đ trên mặt nước. A. 2 B. 5 C. 7 D. 3 Câu 39 : Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp với R= 100  . Dòng điện trong mạch có biểu thức i= 2 2 cos100 t (A). Tính công suất tiêu thụ của mạch. A. 200W B. 400W C. 100W D. 200 2 W Câu 40 : Cho phản ứng hạt nhân: 2 He  14 N 17 O  1 H 4 1 7 8 Biết m(  )=4,0015u; m(O)= 16,9947u; m(N)= 13,9992u; m(p)= 1,0073u. 1uc2= 931,5MeV. Phả trên thu hay toả năng lượng? B. Toả 1,21MeV C. Toả 0,21MeV A. Thu 0,21MeV D. Thu 1,21M
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0