intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT lần I năm học 2015-2016 môn Toán - Trường THPT Trần Hưng Đạo

Chia sẻ: Trịnh Thảo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

109
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi thử THPT lần I năm học 2015-2016 môn Toán" của Trường THPT Trần Hưng Đạo giới thiệu tới người đọc 6 câu hỏi theo cấu trúc đề thi THPT Quốc gia có hướng dẫn giải chi tiết. Hy vọng đề thi giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT lần I năm học 2015-2016 môn Toán - Trường THPT Trần Hưng Đạo

  1. SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO ĐỀ THI THỬ THPT LẦN I- NĂM HỌC 2015-2016 MÔN TOÁN Ngày thi: 13/10/2015 Thời gian làm bài: 180 phút Bài 1:( 2đ) Cho hàm số : y   x3  3 x 2  4 . a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc k  9 . 2x  3 Bài 2 :( 1đ) Cho hàm số y  có đồ thị (C). Gọi (d) là đường thẳng qua H(3,3) và có hệ số góc k. x 1 Tìm k để (d) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt M,N sao cho tam giác MAN vuông tại A(2,1) Bài 3:( 1đ) 1 3 1  1 4 a) Tính A   16 4  2 2.64 3  625  b) Rút gọn biểu thức: B  32 log a  log 5 a 2 .log a 25 3 Bài 4 :( 3đ) Cho hình vuông ABCD cạnh 4a. Lấy H, K lần lượt trên AB, AD sao cho BH=3HA, AK=3KD. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD tại H lấy S sao cho góc SBH = 30o. Gọi E là giao điểm của CH và BK. a) Tính VS.ABCD. b) Tính VS.BHKC và d(D,(SBH)). c) Tính cosin góc giữa SE và BC. Bài 5:( 2đ) ) Giải phương trình và bất phương trình sau a)  x2  2x  4  x  2 b) 3 x  6  2 4  x  x  8 Bài 6 :( 1đ) Cho 2 số thực x,y thay đổi thỏa x 2  y 2  2 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức:   P  2 x 3  y 3  3xy .....................................Hết..........................................
  2. Đáp án đề thi thử đại học lần 1 Bài 2 : (d) : y = k(x – 3) + 3(0,25) Pt hoành độ giao điểm của (C) và (d) : ( 2015 – 2016) 2x  3  kx  3k  3  kx 2  1  2k  x  3k  0  x  1 Bài 1:a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của x 1 (d) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt hàm số: y   x3  3x 2  4 Tập xác định: D = R k  0  2  k  0 (0,25) x  0   16k  4k  1  0 y '  3 x 2  6 x ; y '  0   (0,25) x  2 M  x1 , kx1  3k  3 , N  x 2 , kx 2  3k  3 lim y   ; lim y    2k  1 x  x   x1  x 2  Bảng biến thiên: với  k x  02   x1 .x 2  3 y’ – 0 +0–   AMN vuông tại A  AM.AN  0 (0,25)  0 y  1  41 -4  k  (n) (0,25) 10  5k 2  k  2  0   (0,25) Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0; 2) ;  1  41 Hàm số nghịch biến trên (-; 0); (2; +) k  (n)  10 Hàm số đạt cực đại tại x = 2 ; yCĐ = 0 ; Bài 3 Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0; yCT = -4(0,25) 1 3 1  1 4 2 3 a) A     16 4  2 .64 y  625  1 3 1 x -1 1 2 3   54  4   2 4  4  41.  43  3 (0.25)  5  23  1  12 (0.25) 2log 3 a 2 (0,25) b) B  3  log 5 a .log a 25 2  3log3 a  4 log 5 a.log a 5 (0.25) -4  a2  4 (0.25) Bài 4: b) Cách 1:Tiếp tuyến có hệ số góc k  9 S  Pttiếp tuyến có dạng (  ) : y  9 x  b (0,25) 3 2   x  3 x  4  9 x  b (  ) tiếp xúc với (C)   2 có  3 x  6 x  9 nghiệm (0,25) A K D  x  1 x  3 I H  V  (0,25) b  9 b  23 E B  () : y  9 x  9 C  (0,25)  () : y  9 x  23 a) S ABCD  (4a )  16a 2 2 (0.25) Cách 2: SH 1 SBH : t an300   SH  BH . a 3 (0.25) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M(xo, yo) có BH 3 dạng: y  y '( xo )( x  xo )  yo 1 16a 3 3 VS . ABCD  SH .S ABCD  (0.5) y '( xo )  9 (0,25) 3 3  3x 2o  6x o  9 b) S BHKC  S ABCD  S AHK  SCKD  xo  1  xo  3 (0,25) 1 1 25a 2  16a 2  a.3a  a.4a  (0.25) Với xo = -1  yo  0 2 2 2 Pttt : y  9 x  9 (0,25) Với xo = 3  yo  4 Pttt : y = -9x +23(0,25)
  3. 1 25a3 3 VS . BHKC  SH .SBHKC  (0.25) 3 6 b) 3 x  6  2 4  x  x  8 (1) AD  AB, AD  SH  AD  ( SBA) (0.25) x  6  0 ĐK:   6  x  4  d ( D,( SBH ))  d ( D, ( SBA))  AD  4a (0.25) 4  x  0 c) Cách 1: Dựng EI / / BC ( I  BH )  EI  ( SAB )  EI  SI    (1)  x  6  3 x  6  2  2 4  x  0    ( SE , BC )  (SE , EI )  SEI (0.25) ( x  6)2  9( x  6) 4  4(4  x)    0 (0,5) Ta chứng minh được HK  CH tại E x63 x6 2 2 4 x EI HE HE .HC HB 2 9 ( x  3)( x  6) 4( x  3)     (0.25)   0 BC HC HC 2 2 HB  BC 2 25 x63 x 6 2 2 4 x 9 36a  x6 4   EI  BC  ;  ( x  3)     0 (0,25) 25 25  x63 x6 22 4 x  9 9 9a  x  3 (nhận) HE  .HC  . HB 2  BC 2  25 25 5  x6 4  81a 2 2a 39  Do   0 x  [6; 4]  SE  SH 2  HE 2  3a 2   (0.25)  x 63 x6 2 2 4 x  25 5 Vậy phương trình có nghiệm : x  3 (0,25) EI 18 Bài 6: cos E   (0.25) SE 5 39 P  2  x 3  y 3   3 xy     SE.BC Cách 2: cos( SE ; BC )   2  x  y   x 2  xy  y 2   3 xy  2  x  y  2  xy   3xy SE.BC Ta chứng minh được HK  CH tại E (0.25) HE HE .HC HB 2 9 đặt t = x + y. ĐK : t  2  2  2 2  (0.25) HC HC HB  BC 25 t2  2 9 9 9a xy   HE  .HC  . HB 2  BC 2  2 25 25 5 3 P  t 3  t 2  6t  3 , với t  2 81a 2 2a 39 2 (0.25) SE  SH 2  HE 2  3a 2   (0.25) 25 5 3        Xét f (t )  t 3  t 2  6t  3 trên [-2,2] SE.BC  (SH  HE ).BC  HE .BC 2 9   9   2 f '(t )  3t  3t  6  HC.BC  CH .CB  (0.25) f’(t) = 0  t  1  t  2 25 25 9 9 CB 13  .CH .CB.cos HCB   .CH .CB. f 1  25 25 CH 2 2 f(2) = 1 9 144a f(-2) = - 7  CB 2  25 25 13   144 a 5 18 max f  t   khi t = 1 nên  2,2  2 cos( SE ; BC ) = .  (0.25) 25 2a 39.4a 5 39 13 x  y  1 max P   2 2 2 x  y  2 a)  x 2  2 x  4  x  2  1 3  1 3 x  2 x  2 x  x   2  2 (0.25)  2  2 2     x  2 x  4  ( x  2)  x  2 x  4  0  y  1 3  y  1 3 x  2  x  2  2  2 (0.25)  2   (0.25)  2 x  6 x  0 1  5  x  1  5 min f  t   7 khi t = -2 nên minP = - 7  2,2 x  2  x  y  2  1 5  x  2 (0.25)  x  y  1 (0.25) 0  x  3  2 2 x  y  2  1 5  x  3 (0.25)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2